|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3753/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc Sở Y tế Hải Dương
Số hiệu:
|
3753/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3753/QĐ-UBND
|
Hải
Dương, ngày 11 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 99/TTr-SYT ngày 04 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành: Chi tiết có Phụ lục I đính kèm 40 thủ tục hành chính mới ban hành của
lĩnh vực dược phẩm. Nội dung chi tiết của từng thủ tục hành chính được ban hành
kèm theo Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y
tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Dược; Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28 tháng 6
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành
lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số
07/2018/TT-BYT ngày 12 tháng 4 năm 2018; Quyết định số 5299/QĐ-BYT
ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế.
2. Danh mục thủ tục hành chính công
bố bãi bỏ: Chi tiết có Phụ lục II đính kèm bãi bỏ 20 thủ tục hành chính đã được
công bố tại Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Y tế.
Điều 2. Sở
Y tế có trách nhiệm công khai, tiếp nhận và giải quyết thủ
tục hành chính theo đúng quy định;
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời,
đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 3753/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hải Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
1.
|
Thủ tục Công bố cơ sở đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
|
2.
|
Thủ tục Điều chỉnh công bố cơ sở
đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
10 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
|
3.
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành
nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11 Điều 28 Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
500.000 đ/ hồ sơ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
4.
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị
ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
05 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
|
5.
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Sở Y tế Hải
Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
|
6.
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
|
7.
|
Thủ tục Cấp lần đầu và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Sở Y tế Hải
Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề
dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu
chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
dược, mỹ phẩm.
|
8.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh
doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay
đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu
chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo: 500.000đ
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
9.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp bị mất, hỏng
- 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
|
10.
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược.
|
11.
|
Thủ tục Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
05 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
|
12.
|
Thủ tục cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
|
13.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ, cơ sở sản xuất thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
95 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
|
14.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định
tại Điều 50 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh
doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động
đề nghị.
- Sau 50 ngày làm việc kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở cấp lần đầu hoặc cơ sở đã được
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành
tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
|
15.
|
Thủ tục cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8
tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành của Luật dược
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày
10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược
và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017
của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
16.
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
-Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
17.
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
07 ngày làm việc kể từ ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
-Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
|
18.
|
Thủ tục Cấp phép xuất khẩu thuốc
phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược.
|
19.
|
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược
|
20.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược.
|
21.
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung thông
tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị điều chỉnh
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
|
22.
|
Thủ tục Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
100.000đ/hồ sơ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
23.
|
Thủ tục Công bố cơ sở kinh doanh có
tổ chức kệ thuốc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Không quy định
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược;
- Thông tư 07/2018/TT-BYT ngày
12/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều về kinh doanh
dược của Luật dược
|
24.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở
các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo:
500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
25.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa
tiền chất, thuốc phóng xạ.
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
26.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc
làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các
địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
27.
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng
thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
28.
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng
Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất.
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
29.
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm
thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
30.
|
Thủ tục Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
10 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản thông báo
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
31.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
32.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
33.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
34.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
35.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
36.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc
làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương
mại.
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
37.
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng
thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
- Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
|
38.
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất;
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42
Quang Trung, TPHD
|
- Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
|
39.
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm
sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc.
|
40.
|
Thủ tục Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
10 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản thông báo
|
Sở Y tế Hải Dương
Địa chỉ: 42 Quang Trung, TPHD
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
|
PHỤ LỤC II:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3753/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 10 năm
2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc
bãi bỏ TTHC
|
I. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
1.
|
|
Thủ tục Cấp lần đầu và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và các cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền
|
Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày
09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban
hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
|
2.
|
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc và các cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
3.
|
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc và các cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
4.
|
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc và các cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược
liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
5.
|
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành
nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
6.
|
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng
chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
7.
|
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ
|
8.
|
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
9.
|
|
Thủ tục Công bố cơ sở đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
10.
|
|
Thủ tục Điều chỉnh công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
11.
|
|
Thủ tục Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
12.
|
|
Thủ tục Cấp phép xuất khẩu thuốc
phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
13.
|
|
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh.
|
14.
|
|
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
15.
|
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung trong
Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu
thuốc
|
16.
|
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực
hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
Thông tư số 02/2018/TT- BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
17.
|
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
“Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
18.
|
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP).
|
Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
19.
|
|
Thủ tục Cấp lại
giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP).
|
20.
|
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
“Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung
phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.
|
Quyết định 3753/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3753/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
1.292
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|