|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3619/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Tư pháp Hải Dương
Số hiệu:
|
3619/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
02/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3619/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 02 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại
Tờ trình số 1199/TTr-STP ngày 25 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư
pháp tỉnh Hải Dương, như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành của các lĩnh vực: Bồi thường của nhà nước (6 thủ tục), chứng thực (19 thủ
tục), trợ giúp pháp lý (10 thủ tục), lý lịch tư pháp (3 thủ tục) và hòa giải cơ
sở (5 thủ tục). Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm.
Nội dung cụ thể của 43 thủ tục hành chính
được ban hành kèm theo các Quyết định: số 1024/QĐ-BTP ngày 09 tháng 5 năm 2018
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực
chứng thực; số 1442/QĐ-BTP
ngày 26 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường của nhà nước; số 1540/QĐ-BTP ngày 06
tháng 7 năm 2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành
và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý; số 2244/QĐ-BTP
ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp; số 2338/QĐ-BTP
ngày 06 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ
tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải cơ sở
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi
bỏ: Chi tiết có Phụ lục II đính kèm bãi bỏ 53 thủ tục hành chính trong các lĩnh
vực: bồi thường của nhà nước, trợ giúp pháp lý, chứng thực, lý lịch tư pháp và hòa giải đã
được công bố tại
Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương.
Điều 2. Giám đốc Sở Tư
pháp có trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức thực hiện và hướng dẫn UBND các huyện, thị
xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn công khai, tiếp nhận, giải quyết
thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách
nhiệm cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ
tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp
thời, đầy đủ, chính
xác.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Dương Thái
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DÙNG CHUNG (CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ)
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp
yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện
ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến.
|
Các cơ quan, tổ chức quản lý sổ gốc.
|
Không quy định
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp
cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn
bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy
tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng
thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực
được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp; UBND cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang,
tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
3
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc
chứng nhận
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm
ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản
chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản
phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực
không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài
thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề công chứng
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang,
tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên.
|
4
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho
cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không ký, không điểm chỉ được)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
Phòng Tư pháp; UBND cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng
|
10.000 đồng/trường hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên.
|
5
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm
ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
Phòng Tư pháp; UBND cấp xã
|
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
Cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng để phục
vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn theo quy định tại Nghị định số
55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn thì không phải nộp phí chứng thực hợp
đồng thế chấp tài sản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
6
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm
ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
Phòng Tư pháp; UBND cấp xã
|
25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
Cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng để phục
vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn theo quy định tại Nghị định số 55/2015/NĐ-CP
ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát
triển nông nghiệp, nông thôn thì không phải nộp phí chứng thực hợp đồng thế
chấp tài sản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
7
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch
đã được chứng thực
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
Phòng Tư pháp; UBND cấp xã
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang,
tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN THỰC HIỆN
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp
cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn
bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy
tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng
thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực
được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ
trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá
200.000 đồng/bản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên.
|
2
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho
cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không ký, không điểm chỉ được)
|
Trong ngày tổ chức hành nghề công chứng tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
10.000 đồng/trường hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG CỦA NHÀ NƯỚC
|
1
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của
người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh
dự
|
Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương; địa chỉ: số 2 đường Phạm Sư Mệnh,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp
ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước.
|
2
|
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương; địa chỉ: số 2 đường Phạm Sư Mệnh,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp
ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước.
|
3
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp
quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
32 ngày, nếu vụ việc phức tạp thì có thể kéo dài tới 52
ngày. Nếu thỏa thuận được với người yêu cầu bồi thường thì thời gian có thể
kéo dài thêm 25 ngày.
|
Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương; địa chỉ: số 2 đường Phạm Sư Mệnh,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp
ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước.
|
II. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
1
|
Thủ tục lựa chọn và ký hợp đồng với Luật sư
|
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ
đánh giá luật sư phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể
kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm việc.
- Trung tâm có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến
các luật sư đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thông báo, luật
sư được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Trung tâm.
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
Địa chỉ: số 113 Trần Hưng Đạo, phường Trần Hưng Đạo, thành
phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn
giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
2
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật
sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ
đánh giá tổ chức phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể
kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm việc.
- Sở Tư pháp có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến
các tổ chức đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thông
báo, tổ chức được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Sở Tư pháp.
|
Sở Tư pháp tỉnh, địa chỉ: số 2 Phạm Sư Mệnh, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn
giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của tổ
chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
Sở Tư pháp tỉnh, địa chỉ: số 2 Phạm Sư Mệnh Thành phố Hải Dương,
tỉnh Hải Dương
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn
giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
4
|
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư pháp tỉnh, địa chỉ: số 2 Phạm Sư Mệnh, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn
giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
5
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, người tiếp nhận
yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến yêu cầu trợ giúp pháp lý
và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc
phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan.
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
Địa chỉ: số 113 Trần Hưng Đạo, phường Trần Hưng Đạo, thành
phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư
pháp về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số
05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008; Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008,
Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn
giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
6
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư pháp,
Địa chỉ: số 2 Phạm Sư Mệnh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn
giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
7
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư pháp,
Địa chỉ: số 2 Phạm Sư Mệnh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn
giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
8
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Sở Tư pháp,
Địa chỉ: số 2 Phạm Sư Mệnh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn
giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
9
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư pháp,
Địa chỉ: số 2 Phạm Sư Mệnh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn
giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
10
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
- Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp
lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại;
- Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được
khiếu nại.
|
- Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
Địa chỉ: số 113 Trần Hưng Đạo, phường Trần Hưng Đạo, thành
phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Sở Tư pháp, địa chỉ: Số 2 Phạm Sư Mệnh, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương
|
Không
|
Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017.
|
III. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư
trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường
hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn
không quá 15 ngày.
|
Sở Tư pháp,
Địa chỉ: số 2 Phạm Sư Mệnh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương
|
- Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp: 200.000 đồng/lần/người.
- Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên,
người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc
chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ): 100.000 đồng/lần/người.
- Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư
pháp gồm:
+ Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục
trẻ em.
+ Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi.
+ Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật.
+ Người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020.
+ Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân
tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã
biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.
Trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị
cấp trên 02 Phiếu lý lịch tư pháp trong một lần yêu cầu, thì kể từ Phiếu thứ
3 trở đi tổ chức thu phí được thu thêm 5.000 đồng/Phiếu để bù đắp chi phí cần
thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch tư pháp.
|
- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009;
- Luật căn cước công dân năm 2014;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp
về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA- BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư
pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ
Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư
pháp.
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
lý lịch tư pháp.
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư
trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường
hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn
không quá 15 ngày.
|
Sở Tư pháp,
Địa chỉ: Số 2 Phạm Sư Mệnh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương
|
Không
|
- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp
về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư
pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ
Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư
pháp.
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
lý lịch tư pháp.
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối
tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư
trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường
hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn
không quá 15 ngày.
|
Sở Tư pháp,
Địa chỉ: số 2 Phạm Sư Mệnh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương
|
Không
|
- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp
về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư
pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ
Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư
pháp.
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
lý lịch tư pháp.
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG CỦA NHÀ NƯỚC
|
1
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của
người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh
dự
|
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý
người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng,
thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật Trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước năm 2017 ở cấp huyện
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp
ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước.
|
2
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp
quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
32 ngày, nếu vụ việc phức tạp thì có thể kéo dài tới 52
ngày. Nếu thỏa thuận được với người yêu cầu bồi thường thì thời gian có thể
kéo dài thêm 25 ngày.
|
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý
người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng,
thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật Trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước năm 2017 ở cấp huyện
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp
ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước.
|
II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác
viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
10.000 đồng/trường hợp
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
2
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng
tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
10.000 đồng/trường hợp
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực
|
3
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động
sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
Cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng để phục
vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn theo quy định tại Nghị định số 55/2015/NĐ-CP
ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát
triển nông nghiệp, nông thôn thì không phải nộp phí chứng thực hợp đồng thế
chấp tài sản.
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản
là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
50.000 đồng/văn bản
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
5
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
50.000 đồng/văn bản
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
III. LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
|
1
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc
rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
- Thời hạn UBND cấp xã xem xét, đề nghị UBND cấp huyện giải
quyết hồ sơ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời hạn Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ
trợ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời hạn UBND cấp xã chi tiền hỗ trợ: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được Quyết định của UBND cấp huyện.
|
- UBND cấp huyện xem xét, quyết định việc hỗ trợ.
- UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ và thực hiện chi hỗ trợ.
|
Không
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hòa giải ở cơ sở.
|
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG CỦA NHÀ NƯỚC
|
1
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp
quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
32 ngày, nếu vụ việc phức tạp thì có thể kéo dài tới 52
ngày. Nếu thỏa thuận được với người yêu cầu bồi thường thì thời gian có thể
kéo dài thêm 25 ngày.
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp
ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước.
|
II. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động
sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
Cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng để phục
vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn theo quy định tại Nghị định số 55/2015/NĐ-CP
ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát
triển nông nghiệp, nông thôn thì không phải nộp phí chứng thực hợp đồng thế
chấp tài sản.
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
2
|
Chứng thực di chúc
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
50.000 đồng/di chúc
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
3
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
50.000 đồng/văn bản
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản
là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
50.000 đồng/văn bản
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
5
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản,
quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
50.000 đồng/văn bản
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
III. LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
|
1
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày
18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, hướng
dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở.
|
2
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày
18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, hướng
dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở.
|
3
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn
bản đề nghị hoặc báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên.
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày
18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, hướng
dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở.
|
4
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hòa giải ở cơ sở.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hải Dương)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ TTHC
|
1
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường.
|
Bồi thường của Nhà nước
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017.
|
2
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
Bồi thường của Nhà nước
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017.
|
3
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu.
|
Bồi thường của Nhà nước
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017.
|
4
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần
hai.
|
Bồi thường của Nhà nước
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017.
|
5
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
6
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
|
Chứng thực
|
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng
thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định
điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
7
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng
cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không ký, không điểm chỉ được)
|
Chứng thực
|
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên.
|
8
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của
Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày
25/8/2008, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010.
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn
giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
9
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017
|
10
|
Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp
lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn
giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
11
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn
giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
12
|
Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn
giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
13
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ
giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý.
|
14
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch tư pháp
|
Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp.
|
15
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp.
|
16
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối
tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam).
|
Lý lịch tư pháp
|
Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ TTHC
|
1
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường.
|
Bồi thường của Nhà nước
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017
|
2
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
Bồi thường của Nhà nước
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017
|
3
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu.
|
Bồi thường của Nhà nước
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017
|
4
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần
hai.
|
Bồi thường của Nhà nước
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017
|
5
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
6
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
7
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
8
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng
cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không
ký, không điểm chỉ được)
|
Chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
9
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng
tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
10
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
11
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản
là động sản
|
Chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
12
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản
|
Chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
13
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động
sản
|
Chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
14
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
|
Chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
15
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
16
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
17
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của
Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày
25/8/2008, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010.
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn
giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
18
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017
|
19
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc
rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải.
|
Hòa giải
|
Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06 tháng 9 năm 2018 của Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa
giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Stt
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ TTHC
|
1
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường.
|
Bồi thường của Nhà nước
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017.
|
2
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý
hành chính
|
Bồi thường của Nhà nước
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017.
|
3
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu.
|
Bồi thường của Nhà nước
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017.
|
4
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
5
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
6
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng
cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không ký, không điểm chỉ được)
|
Chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
7
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản
là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
8
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
9
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
10
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
11
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản,
quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
12
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
13
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
14
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch
đã được chứng thực.
|
Chứng thực
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
15
|
Thủ tục bầu hòa giải viên
|
Hòa giải
|
Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06 tháng 9 năm 2018 của Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa
giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
16
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải
|
Hòa giải
|
Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06 tháng 9 năm 2018 của Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa
giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
17
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
Hòa giải
|
Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06 tháng 9 năm 2018 của Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa
giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
18
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Hòa giải
|
Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06 tháng 9 năm 2018 của Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa
giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
Quyết định 3619/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3619/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương
1.687
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|