|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3511/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Hà Minh Hải
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3511/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 05
tháng 07 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN THUỘC THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Thông tin và Truyền thông: số 503/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2024; số 2291/QĐ-BTTTT
ngày 09/12/2022; số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07/12/2022; số 882/QĐ-BTTTT ngày
10/5/2022; số 77/QĐ-BTTTT ngày 22/01/2021; số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018; số
1360/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018; số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018;
Căn cứ các Quyết định của
UBND thành phố Hà Nội: số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 phê duyệt phương án ủy
quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành
phố Hà Nội; số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 về việc thực hiện phương án ủy
quyền giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 của UBND Thành phố; số 3204/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 phê duyệt phương
án mới, sửa đổi bổ sung và thay thế việc ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông Hà Nội tại Tờ trình số 1838/TTr-STTTT ngày 28/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội, Ủy ban
nhân dân cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội.
Điều 2. Giao Sở Thông
tin và Truyền thông Hà Nội, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội
công khai Danh mục, nội dung thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này theo
quy định.
Điều 3. Quyết định có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế: Quyết định số 5079/QĐ-UBND ngày
20/12/2022; Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân Thành phố. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội và
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- Các Sở, ban, ngành thuộc Thành phố;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- VPUBNDTP: CVP, PCVP C.N. Trang, các Phòng: TH, KTN, KGVX, KSTTHC;
- Trung tâm TTĐT Thành phố;
- Lưu: VT, STTTT, KSTTHC(Đg).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Minh Hải
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3511/QĐ-UBND ngày 05/07/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
THÀNH PHỐ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử (07 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
12 (mười hai) ngày làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)
|
Không có
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát
thanh, truyền hình;
- Nghị định số
71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp
và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp giấy phép, Giấy Chứng
nhận, giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng
dịch vụ phát thanh, truyền hình.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
08 (tám) ngày làm việc kể từ
khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)
|
Không có
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ
khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Luật báo chí năm 2016;
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ.
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ
khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Luật báo chí năm 2016;
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ.
|
5
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ
khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến qua Cổng
dịch vụ công:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(dichvucong.gov.vn) hoặc
+ Cổng dịch vụ công Thành
phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)
|
Không có
|
- Luật báo chí năm 2016;
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ.
|
6
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp.
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ
khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Luật báo chí năm 2016;
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ.
|
7
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
06 (sáu) ngày làm việc kể từ
khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Luật báo chí năm 2016;
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ.
|
II. Lĩnh vực Báo chí, Xuất
bản (15 thủ tục)
|
8
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
09 (chín) ngày làm việc kể từ
khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến qua Cổng
dịch vụ công:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(dichvucong.gov.vn) hoặc
+ Cổng dịch vụ công Thành phố
(dichvucong.hanoi.gov.vn)
|
Không có
|
- Luật báo chí năm 2016;
- Thông tư số
41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
9
|
Thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ
khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp trực tuyến qua Cổng
dịch vụ công:
+ Cổng dịch vụ công quốc gia
(dichvucong.gov.vn) hoặc
+ Cổng dịch vụ công Thành phố
(dichvucong.hanoi.gov.vn)
|
Không có
|
- Luật báo chí năm 2016;
- Thông tư số
41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
10
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
24 giờ tính đến thời điểm dự
định họp báo. (Việc trả kết quả được thực hiện trong giờ làm việc của Bộ phận
Một cửa theo quy định)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không có
|
Luật Báo chí năm 2016
|
11
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
11 (mười một) ngày làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)
|
- Lệ phí cấp phép: chưa quy
định
- Phí thẩm định nội dung tài
liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản:
+ Tài liệu in trên giấy:
15.000 đồng/trang quy chuẩn
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
đọc: 6.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép
xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản không kinh doanh và lệ phí
đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
|
12
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ
khi nhận hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)
|
Không có
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
13
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ
khi nhận hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)
|
Không có
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
(cơ sở in có trụ sở và chi
nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên)
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ
khi nhận hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)
|
Không có
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2023/TT-
BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Công văn số 1384/BTTTT-
CXBIPH ngày 20/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc tháo gỡ vướng
mắc khi thực hiện TTHC cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
|
15
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 02 quận,
huyện, thị xã trở lên)
|
05 (năm)[1] ngày làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)
|
Không có
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
16
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 02 quận,
huyện, thị xã trở lên)
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)
|
Không có
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2023/TT-
BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
17
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm (doanh nghiệp có trụ sở và chi nhánh/địa
điểm kinh doanh tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên)
|
05 (năm)[2] ngày làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)
|
Không có
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Luật Cư trú ngày
13/11/2020;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 23/2023/TT-
BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
18
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm (doanh nghiệp có trụ sở và chi nhánh/địa
điểm kinh doanh tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên)
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ
khi nhận hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)
|
Không có
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động in (cơ
sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã trở
lên)
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ
khi nhận hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)
|
Không có
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Nghị định 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Nghị định 72/2022/NĐ-CP
ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in.
- Thông tư số 03/2015/TT-
BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
20
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã
trở lên)
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ
khi nhận hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)
|
Không có
|
21
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện,
thị xã trở lên)
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ
khi nhận hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)
|
Không có
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Nghị định 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Nghị định 72/2022/NĐ-CP
ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị
định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt
động in.
- Thông tư số 03/2015/TT-
BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
22
|
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại
02 quận, huyện, thị xã trở lên)
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ
khi nhận hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)
|
Không có
|
III. Lĩnh vực Bưu chính
(07 thủ tục)
|
23
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
20 (hai mươi) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thủ tục hành chính Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Nộp trực tuyến qua Cổng dịch
vụ công của thành phố Hà Nội (https://dichvucong.hanoi.gov.vn) hoặc Cổng Dịch
vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Phí thẩm định điều kiện cấp
giấy phép bưu chính:
- Trường hợp thẩm định cấp
phép lần đầu: 10.750.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng
toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số 291/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 25/2020/TT- BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
24
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bưu chính
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thủ tục hành chính Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Nộp trực tuyến qua Cổng dịch
vụ công của thành phố Hà Nội (https://dichvucong.hanoi.gov.vn) hoặc Cổng Dịch
vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Phí thẩm định sửa đổi, bổ
sung giấy phép bưu chính:
- Trường hợp mở rộng phạm vi
cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội
dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
25
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
08 (tám) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thủ tục hành chính Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Nộp trực tuyến qua Cổng dịch
vụ công của thành phố Hà Nội (https://dichvucong.hanoi.gov.vn) hoặc Cổng Dịch
vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Phí thẩm định lại khi hết hạn
giấy phép bưu chính: 5.375.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
26
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thủ tục hành chính Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Nộp trực tuyến qua Cổng dịch
vụ công của thành phố Hà Nội (https://dichvucong.hanoi.gov.vn) hoặc Cổng Dịch
vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Phí thẩm định cấp lại giấy
phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
27
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản
thông báo hoạt động bưu chính (áp dụng đối với các đối tượng thực hiện
TTHC quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 1 Điều 25 Luật
Bưu chính)
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thủ tục hành chính Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Nộp trực tuyến qua Cổng dịch
vụ công của thành phố Hà Nội (https://dichvucong.hanoi.gov.vn) hoặc Cổng Dịch
vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Phí thẩm định điều kiện cấp
văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính:
- Thẩm định cấp lần đầu
trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng
toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
28
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (áp
dụng đối với các đối tượng thực hiện TTHC quy định tại điểm a, điểm b, điểm c
khoản 1 Điều 25 Luật Bưu chính)
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thủ tục hành chính Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Nộp trực tuyến qua Cổng dịch
vụ công của thành phố Hà Nội (https://dichvucong.hanoi.gov.vn) hoặc Cổng Dịch
vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Phí thẩm định trường hợp cấp
lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc
hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
29
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính (áp dụng đối với các đối tượng thực
hiện TTHC quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 1 Điều 25 Luật Bưu
chính)
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thủ tục hành chính Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội
Địa chỉ: số 185 Giảng Võ,
phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Nộp trực tuyến qua Cổng dịch
vụ công của thành phố Hà Nội (https://dichvucong.hanoi.gov.vn) hoặc Cổng Dịch
vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không có
|
- Luật Bưu chính ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Xuất bản (10 thủ
tục)
|
1
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
05 (năm) ngày làm
việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.
- Qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
- Lệ phí cấp phép: 50.000đ/hồ
sơ.
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép
xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản không kinh doanh và lệ phí
đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh..
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện,
thị xã)
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ
khi nhận hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2023/TT-
BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-
BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Công văn số 1384/BTTTT-
CXBIPH ngày 20/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc tháo gỡ vướng
mắc khi thực hiện TTHC cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01
quận, huyện, thị xã)
|
05 (năm)[3] ngày làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2023/TT-
BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01
quận, huyện, thị xã)
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ
khi nhận hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2023/TT-
BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
5
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm (doanh nghiệp có trụ sở và chi nhánh/địa
điểm kinh doanh tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)
|
05 (năm)[4] ngày làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)
|
Không có
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Luật Cư trú ngày
13/11/2020;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 23/2023/TT-
BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
6
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm (doanh nghiệp có trụ sở và chi nhánh/địa
điểm kinh doanh tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ
khi nhận hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.
- Qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua
Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)
|
Không có
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Luật Cư trú ngày
13/11/2020;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 23/2023/TT-
BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động in (cơ
sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)
|
10 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.
- Qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Nghị định 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Nghị định 72/2022/NĐ-CP
ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị
định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt
động in.
- Thông tư số 03/2015/TT-
BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
8
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị
xã)
|
07 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.
- Qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Không có
|
9
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện,
thị xã)
|
03 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)
|
Không có
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Nghị định 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Nghị định 72/2022/NĐ-CP
ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị
định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt
động in.
- Thông tư số 03/2015/TT-
BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
10
|
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại
cùng 01 quận, huyện, thị xã)
|
03 ngày làm việc kể từ khi
nhận hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn[5])
|
Không có
|
II
|
Lĩnh vực Bưu chính (03 thủ
tục)
|
11
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản
thông báo hoạt động bưu chính (áp dụng đối với đối tượng thực hiện TTHC
quy định tại điểm g khoản 1 Điều 25 Luật Bưu chính)
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện
|
Nộp trực tuyến qua Cổng dịch
vụ công của thành phố Hà Nội (https://dichvucong.hanoi.gov.vn ) hoặc Cổng
Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Phí thẩm định cấp lần đầu văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp
luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số 291/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 25/2020/TT- BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
12
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (áp
dụng đối với đối tượng thực hiện TTHC quy định tại điểm g khoản 1 Điều
25 Luật Bưu chính)
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện
|
Nộp trực tuyến qua Cổng dịch
vụ công của thành phố Hà Nội (https://dichvucong.hanoi.gov.vn ) hoặc Cổng
Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Phí thẩm định cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với chi nhánh, văn phòng đại diện
của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật
Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số 291/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 25/2020/TT- BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
13
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính (áp dụng đối với đối tượng thực
hiện TTHC quy định tại điểm g khoản 1 Điều 25 Luật Bưu chính)
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện
|
Nộp trực tuyến qua Cổng dịch
vụ công của thành phố Hà Nội (https://dichvucong.hanoi.gov.vn ) hoặc Cổng
Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không có
|
- Luật Bưu chính ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số 291/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 25/2020/TT- BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
III
|
Lĩnh vực Thông tin điện tử
(04 thủ tục)
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10 (mười) ngày làm việc từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
08 (tám) ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với hồ sơ DVC mức 3)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính (hiện tại không thu phí, do Bộ Tài chính chưa có quy định)
|
- Luật Viễn thông năm 2009;
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ;
- Quyết định 73/2014/QĐ-UBND
ngày 26/9/2014 của UBND thành phố Hà Nội.
|
15
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 (năm) ngày làm việc từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính (hiện tại không thu phí, do Bộ Tài chính chưa có quy định)
|
- Luật Viễn thông năm 2009;
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ;
- Quyết định 73/2014/QĐ-UBND
ngày 26/9/2014 của UBND thành phố Hà Nội.
|
16
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 (năm) ngày làm việc từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính (hiện tại không thu phí, do Bộ Tài chính chưa có quy định)
|
- Luật Viễn thông năm 2009;
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ;
- Quyết định 73/2014/QĐ-UBND
ngày 26/9/2014 của UBND thành phố Hà Nội.
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 (năm) ngày làm việc từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính (hiện tại không thu phí, do Bộ Tài chính chưa có quy định)
|
- Luật Viễn thông năm 2009;
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ;
- Quyết định 73/2014/QĐ-UBND
ngày 26/9/2014 của UBND thành phố Hà Nội.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1]
Khoản 4, Điều 1 Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT
[2]
Khoản 7, Điều 1 Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT
[3]
Khoản 4, Điều 1 Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT
[4]
Khoản 4, Điều 1 Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT
Quyết định 3511/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3511/QĐ-UBND ngày 05/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc Thành phố Hà Nội
330
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|