BỘ
THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2291/QĐ-BTTTT
|
Hà
Nội, ngày 09 tháng 12
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP
ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng
và Cục trưởng Cục Xuất bản, In và Phát hành.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản,
In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền
thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2023.
Bãi bỏ nội dung các thủ tục hành
chính công bố tại Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” đã được công bố tại Quyết định
này.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Xuất bản, In và
Phát hành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Cơ quan quản lý nhà nước lĩnh
vực TT&TT các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ (để đưa tin);
- Lưu: VT, CụcXBIPH, VP (KSTTHC).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Đức Long
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông
STT
|
Mã
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính cấp trung
ương
|
1
|
2.001753
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng
10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
Cục
Xuất bản, In và Phát hành
|
2
|
2.001749
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
3
|
2.001747
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
|
4
|
1.004119
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
5
|
2.001727
|
Khai báo nhập khẩu thiết bị in
|
Thủ tục hành chính cấp địa
phương (cấp tỉnh)
|
6
|
1.004153
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng
10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
Sở
Thông tin và Truyền thông (*)
|
7
|
2.001744
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
8
|
2.001740
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
|
9
|
2.001737
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
STT
|
Mã
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính địa phương
(cấp tỉnh)
|
1
|
2.001728
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng
10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
Sở
Thông tin và Truyền thông (*)
|
2
|
2.001732
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Thủ tục hành chính địa phương (cấp
huyện)
|
3
|
2.001931
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04
tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
UBND
cấp huyện
|
4
|
2.001762
|
Thay đổi thông
tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
(*) Cơ quan quản lý nhà nước lĩnh vực
Thông tin và Truyền thông tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi tắt
là Sở Thông tin và Truyền thông).
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
1. Cấp giấy
phép hoạt động in
Trình tự thực hiện:
|
- Trước khi hoạt động, cơ sở in thuộc
các bộ, cơ quan, tổ chức ở Trung ương và cơ sở in thuộc các tổ chức doanh
nghiệp do Nhà nước là chủ sở hữu thực hiện chế bản, in, gia công sau in các sản
phẩm quy định tại điểm a và điểm c khoản 4 Điều 2 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
(gồm: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác theo quy định của pháp luật về
báo chí; tem chống hàng giả) phải có hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động in
gửi đến Cục Xuất bản, In và Phát hành - Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Xuất bản, In và Phát hành phải cấp giấy
phép trong đó ghi rõ nội dung hoạt động in phù hợp với thiết bị của cơ sở in
và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động in; trường hợp
không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý
do.
|
Cách thức thực hiện:
|
- Nộp trực tiếp tại Cục Xuất bản,
In và Phát hành;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính, chuyển
phát;
(Địa chỉ Cục Xuất bản, In và Phát
hành: Số 10 Đường Thành, Hoàn Kiếm, Hà Nội).
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của Bộ Thông tin và Truyền thông
(http://dichvucong.mic.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
in;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao kèm bản chính để đối chiếu một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, giấy
chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ sở in sự
nghiệp công lập.
- Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu
cơ sở in theo mẫu quy định.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết:
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Cục Xuất bản, In và Phát hành
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Giấy phép hoạt động in
|
Lệ phí (nếu có):
|
Không có.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đính kèm ngay sau thủ tục):
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
in (Mẫu số 01 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).
- Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu
cơ sở in (Mẫu số 03 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có):
|
Điều kiện hoạt động của cơ sở in:
1. Có thiết bị phù hợp để thực hiện
một hoặc nhiều công đoạn chế bản, in, gia công sau in theo nhu cầu, khả năng
hoạt động của cơ sở in và đúng với nội dung đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
in;
2. Có mặt bằng hợp pháp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in;
3. Có chủ sở hữu là tổ chức (cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính
trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp
công lập, tổ chức kinh tế có chủ sở hữu là công dân Việt Nam) hoặc cá nhân là
công dân Việt Nam; có người đứng đầu là công dân Việt Nam, thường trú hợp
pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày
04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Mẫu số 01
TÊN
ĐƠN VỊ
ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……./…… (nếu có)
|
…….., ngày ….. tháng ….. năm ….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép hoạt động in
Kính gửi:
……………………………………..1
1. Tên đơn vị đề nghị cấp phép: …………………………………………………………2
2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………..
3. Số điện thoại: …………………………………Email: ………………………………...
4. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………………..
5. Quyết định thành lập đối với cơ sở
in sự nghiệp công lập số………… ngày……tháng…..
năm………, nơi cấp ………………………………………………………………………3
6. Thông tin cơ sở in đề nghị cấp
phép
Để đảm bảo cơ sở
in hoạt động đúng pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp
giấy phép hoạt động in với các thông tin sau:
- Tên cơ sở in/chi nhánh: ………………………………………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………….Email:…………………………………
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………Email:………………………………….
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in/chi
nhánh: ………………………………. Căn cước công dân: Số …………….ngày … tháng ..... năm ... nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: …………….
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………..
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ………………………………..
- Nội dung đề nghị được cấp phép hoạt
động chế bản/in/gia công sau in: ………………………………………………………………………………………………4
- Mục đích hoạt động:
……………………………………………………………………5
7. Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT
|
Tên
thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo
công nghệ)
|
Hãng
sản xuất
|
Model
|
Số
định danh thiết bị (Số máy)
|
Nước
sản xuất
|
Năm
sản xuất
|
Số
lượng (chiếc)
|
Chất
lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời
điểm đầu tư)
|
Tính
năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)
|
Số,
ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Số, ngày, tháng, năm, nơi cấp giấy
tờ về địa điểm, mặt bằng sản xuất: ……………………………………………………………………………………………..6
Cơ sở in xin chịu trách nhiệm về tính
chính xác của hồ sơ đề nghị cấp phép và cam kết chấp hành đúng các quy định của
pháp luật về hoạt động in./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
__________________________
1 Ghi
tên cơ quan cấp giấy phép.
2 Ghi
tên cơ sở in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi
tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.
3 Chỉ
ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp của quyết định thành lập đối với cơ sở in sự
nghiệp công lập.
4 Ghi
tên từng loại sản phẩm in đề nghị cấp giấy phép (Ví dụ: Báo, tạp chí và các ấn
phẩm báo chí khác; tem chống giả...).
5 Ghi
rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
6 Ghi
số, ngày, tháng, năm, nơi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng
hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt
bằng, nhà xưởng ...
Mẫu số 03
Ảnh
4 x 6 cm
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SƠ
YẾU LÝ LỊCH
(của
người đứng đầu cơ sở in)
|
1. Họ và tên ………………………………………..Bí danh: …………………………………..
2. Ngày, tháng, năm sinh: ………………………..Nam, nữ: …………………………………
3. Quê quán: ……………………………………………………………………………………..
4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………..
5. Nơi đăng ký tạm trú hiện nay (nếu
có): ……………………………………………………
6. Căn cước công dân: Số …… ngày …. tháng …. năm ….. nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: ……………………………………………….
7. Dân tộc: ………………Tôn giáo: …………………..Quốc tịch: ………………………….
8. Tình trạng sức khỏe hiện nay: ……………………………………………………………..
9. Trình độ văn hóa: …………………..Trình độ chuyên môn: …………………………….
10. Trình độ chính trị: ………………………………………………………………………….
11. Chức vụ trong cơ sở in: …………………………………………………………………..
12. Tên cơ sở in/chi nhánh: …………………………………………………………………..
13. Ngành, nghề kinh doanh về in: …………………………………………………………..
QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BẢN THÂN
Từ
tháng, năm đến tháng, năm
|
Làm công
tác gì, cơ quan nào, chức vụ?
|
Địa
chỉ ở đâu?
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan những nội dung khai
trong bản lý lịch này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN/ĐƠN VỊ1
|
…….., ngày .... tháng …… năm …..
Người khai ký tên
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
__________________________
1 Dành cho cơ sở in sự
nghiệp công lập.
2. Cấp lại giấy
phép hoạt động in
Trình tự thực hiện:
|
- Cơ sở in phải có hồ sơ đề nghị cấp
lại giấy phép hoạt động in trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày giấy
phép hoạt động in bị mất, bị hư hỏng gửi tới Cục Xuất bản, In và Phát hành.
- Trường hợp có một trong các thay
đổi về: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh của cơ sở in;
loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi nhánh của
cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in mà cơ sở in đề nghị cấp lại giấy phép hoạt
động in.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép theo quy định, Cục Xuất bản,
In và Phát hành phải cấp lại giấy phép; trường hợp không cấp lại giấy phép phải
có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện:
|
- Nộp trực tiếp tại Cục Xuất bản,
In và Phát hành;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính, chuyển
phát;
(Địa chỉ Cục Xuất bản, In và Phát
hành: số 10 Đường Thành, Hoàn Kiếm, Hà Nội).
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của Bộ Thông tin và Truyền thông
(http://dichvucong.mic.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt
động in;
- Các giấy tờ chứng minh sự thay đổi
trong các trường hợp thay đổi về: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính,
chi nhánh của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập
hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in;
- Giấy phép hoạt động in (trường hợp
giấy phép bị hư hỏng).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết:
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Cục Xuất bản, In và Phát hành
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Giấy phép hoạt động in
|
Phí, lệ phí (nếu có):
|
Không có.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đính kèm ngay sau thủ tục):
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt
động in (Mẫu số 02 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có):
|
Không có.
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày
04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Mẫu số 02
TÊN
ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ….../…… (nếu có)
|
……….., ngày ….. tháng ….. năm ……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại giấy phép hoạt động in
Kính gửi:
………………………………………………………1
1. Tên đơn vị đề nghị: …………………………………………………………………….2
2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………..
3. Số điện thoại: ……………………………..Email:…………………………………….
4. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………………….
5. Quyết định thành lập đối với cơ sở
in sự nghiệp công lập số ……………………ngày …… tháng …… năm ……., nơi cấp …………………………………………………………………3
6. Cơ sở in đã được cấp giấy phép hoạt
động in số ……… ngày ……. tháng
……. Năm …… của
…………………………………………………………………………………
Hiện nay, do đơn vị có sự thay đổi
thông tin (làm mất, hỏng...) giấy phép hoạt động in, để đảm bảo cơ sở in hoạt động
đúng quy định của pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp
lại giấy phép hoạt động in cho cơ sở in theo các thông tin sau:
- Tên cơ sở in/chi nhánh: ………………………………………………………..
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………..Email: …………………………..
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ……………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………….Email: …………………………..
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in/chi
nhánh: ………………………………..Căn cước công dân: Số ……... ngày ……. tháng …….. năm ……
nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: …………….
- Chức vụ: …………………………………………………………………………
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở in (nếu có): ………………………
- Nội dung đề nghị được cấp phép hoạt
động chế bản/in/gia công sau in: ………………………………………………………………………………………4
- Mục đích hoạt động: ……………………………………………………………5
Đơn vị gửi kèm theo đơn này các tài
liệu liên quan đến thay đổi thông tin giấy phép hoạt động in theo quy định của
pháp luật./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
__________________________
1 Ghi
tên cơ quan cấp giấy phép.
2 Ghi
tên cơ sở in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi
tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.
3 Chỉ
ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp của quyết định thành lập đối với
cơ sở in sự nghiệp công lập.
4 Ghi
tên từng loại sản phẩm in đề nghị cấp giấy phép (Ví dụ: Báo, tạp chí và các ấn
phẩm báo chí khác; tem chống giả...).
5 Ghi
rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
3. Xác nhận
đăng ký hoạt động in
Trình tự thực hiện:
|
- Trước khi hoạt động, Cơ sở in thuộc
các bộ, tổ chức trung ương và cơ sở in thuộc các tổ chức doanh nghiệp do Nhà
nước là chủ sở hữu thực hiện chế bản, in, gia công sau in sản phẩm không thuộc
đối tượng phải có giấy phép hoạt động in thì phải gửi hồ sơ đăng ký hoạt động
in tới Cục Xuất bản, In và Phát hành - Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hoạt động của cơ sở in, Cục Xuất bản, In
và Phát hành có trách nhiệm xác nhận đăng ký và cập nhật thông tin vào cơ sở
dữ liệu quốc gia về hoạt động in; trường hợp không xác nhận đăng ký phải có
văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện:
|
- Nộp trực tiếp tại Cục Xuất bản,
In và Phát hành;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính, chuyển
phát;
(Địa chỉ Cục Xuất bản, In và Phát
hành: số 10 Đường Thành, Hoàn Kiếm, Hà Nội).
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của Bộ Thông tin và Truyền thông
(http://dichvucong.mic.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở
in.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết:
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Cục Xuất bản, In và Phát hành.
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in.
|
Lệ phí (nếu có):
|
Không có.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đính kèm ngay sau thủ tục):
|
Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in
(Mẫu số 08 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có):
|
Đối với cơ sở in thực hiện chế bản,
in, gia công sau in các sản phẩm gồm: Mẫu, biểu mẫu giấy
tờ do cơ quan nhà nước ban hành; hóa đơn tài chính, các loại thẻ, giấy tờ có
sẵn mệnh giá hoặc dùng để ghi mệnh giá (không bao gồm tiền) phải đáp ứng các
điều kiện sau đây:
1. Có thiết bị phù hợp để thực hiện
một hoặc nhiều công đoạn chế bản, in, gia công sau in theo nhu cầu, khả năng
hoạt động của cơ sở in và đúng với tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in;
2. Có mặt bằng hợp pháp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in;
3. Có chủ sở hữu là tổ chức (cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính
trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp
công lập, tổ chức kinh tế có chủ sở hữu là công dân Việt Nam) hoặc cá nhân là
công dân Việt Nam; có người đứng đầu là công dân Việt Nam, thường trú hợp
pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày
04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Mẫu số 08
TÊN
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG IN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/…… (nếu có)
|
………, ngày ….. tháng ….. năm …...
|
TỜ
KHAI
Đăng
ký hoạt động in
Kính gửi:
………………………………..1
- Tên cơ sở in/chi nhánh: ……………………………………………………………………..
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………….
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ………………………………………………………………….
- Điện thoại: …………………………………………Email: ………………………………….
- Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………………………
- Quyết định thành lập đối với cơ sở in
sự nghiệp công lập số …………. ngày ...... tháng ….. năm ………., nơi cấp
………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: ………………………………………..Email:…………………………………..
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in: ………………………………………………………...
- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối
với người nước ngoài): Số………………….. ngày
.... tháng ... năm…. nơi cấp ……………………….hoặc số định danh cá nhân: ……………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………..
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở in (nếu có): …………………………………..
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia
công sau in ………………………………2
- Mục đích hoạt động ………………………………………………………………………..3
- Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT
|
Tên
thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ)
|
Hãng
sản xuất
|
Model
|
Số
định danh thiết bị (Số máy)
|
Nước
sản xuất
|
Năm
sản xuất
|
Số
lượng (chiếc)
|
Chất
lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)
|
Tính
năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)
|
Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số, ngày, tháng, năm, nơi cấp giấy
tờ về địa điểm, mặt bằng sản xuất: ………………………………………………………………………………………………4
Chúng tôi cam kết tính chính xác nội
dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động
in./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
_________________________
1 Ghi
tên cơ quan xác nhận đăng ký.
2 Ghi
tên từng loại sản phẩm in đăng ký (Ví dụ: Bao bì, nhãn
hàng hóa...).
3 Ghi
rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
4 Ghi
số, ngày, tháng, năm, nơi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng
hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất,
thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng.
4. Xác nhận thay
đổi thông tin đăng ký hoạt động in
Trình tự thực hiện:
|
- Trong thời hạn 05 ngày, kể từ
ngày có một trong các thay đổi về thông tin đã được xác nhận, cơ sở in phải gửi
hồ sơ thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in theo quy định đến Cục Xuất bản,
In và Phát hành để cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động in.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ thay đổi thông tin đăng ký hoạt động của cơ sở in,
Cục Xuất bản, In và Phát hành có trách nhiệm xác nhận đăng ký và cập nhật
thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động in để quản lý; trường hợp
không xác nhận đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện:
|
- Nộp trực tiếp tại Cục Xuất bản,
In và Phát hành;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính, chuyển
phát;
(Địa chỉ Cục Xuất bản, In và Phát
hành: Số 10 Đường Thành, Hoàn Kiếm, Hà Nội).
- Nộp trực tuyến qua cổng dịch vụ
công của Bộ Thông tin và Truyền thông (http://dichvucong.mic.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết:
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Cục Xuất bản, In và Phát hành.
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in.
|
Lệ phí (nếu có):
|
Không có.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đính kèm ngay sau thủ tục):
|
Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động in (Mẫu số 09 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có):
|
Không có.
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày
04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Mẫu số 09
TÊN
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI THÔNG TIN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……./……. (nếu có)
|
………., ngày …… tháng ….. năm …..
|
TỜ
KHAI
Thay
đổi thông tin đăng ký hoạt động in
Kính gửi:
…………………………………….1
I. NỘI DUNG THÔNG TIN ĐÃ KHAI BÁO2
- Tên cơ sở in/chi nhánh: ………………………………………………………………..
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ……………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………….Email: ………………………………
- Quyết định thành lập đối với cơ sở
in sự nghiệp số .... ngày .... tháng …….nơi cấp ……………………………………………..
- Điện thoại: ……………………………………….Email: ………………………………
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in: …………………………………………………….
- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối
với người nước ngoài): Số ... ngày.... tháng ... năm nơi cấp
…………………. hoặc số định danh cá nhân: ………………………………………………………..
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở in (nếu có): ……………………………….
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia
công sau in ……………………………
- Mục đích hoạt động: …………………………………………………………………….
- Danh mục thiết bị in (Chế bản, in,
gia công sau in).
STT
|
Tên
thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ)
|
Hãng
sản xuất
|
Model
|
Số
định danh thiết bị (Số máy)
|
Nước
sản xuất
|
Năm
sản xuất
|
Số
lượng (chiếc)
|
Chất
lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)
|
Tính
năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)
|
Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NỘI DUNG THÔNG TIN THAY ĐỔI
(KHAI BÁO LẠI)3
- Tên cơ sở in/chi nhánh: ………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………..
- Điện thoại: ……………………………………..Email: ……………………………….
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc mã số doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp số
………….ngày ……….... tháng ……..… nơi cấp …………………………………………………………………………………………....
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ………………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………………..Email: ……………………………………
- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối
với người nước ngoài): Số ………. ngày
.... tháng ... năm …… nơi cấp …………. hoặc
số định danh cá nhân: …………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở in (nếu có): …………………………….
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia
công sau in: ………………………..
- Mục đích hoạt động: ………………………………………………………………….
- Danh mục thiết bị in (Chế bản, in,
gia công sau in)
STT
|
Tên
thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo
công nghệ)
|
Hãng
sản xuất
|
Model
|
Số
định danh thiết bị (Số máy)
|
Nước
sản xuất
|
Năm
sản xuất
|
Số
lượng (chiếc)
|
Chất
lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)
|
Tính
năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)
|
Số,
ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở in cam kết tính chính xác nội
dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng quy định của pháp luật về hoạt động
in./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
__________________________
1 Ghi
tên cơ quan xác nhận đăng ký.
2 Ghi
theo nội dung đã đăng ký và được cơ quan có thẩm quyền xác nhận.
3 Ghi
nội dung thông tin thay đổi so với lần đăng ký trước.
5. Khai báo nhập
khẩu thiết bị in
Trình tự thực hiện:
|
- Trước khi nhập khẩu thiết bị in
(trừ máy in phun, máy in laser đơn màu hoặc đa màu có tốc độ in từ 60 tờ/phút
(khổ A4) trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở xuống và máy in kim), tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ khai báo nhập khẩu thiết bị in đến Cục Xuất bản, In và Phát
hành - Bộ Thông tin và Truyền thông qua Cổng thông tin một
cửa quốc gia.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Xuất bản, In và Phát hành phải cấp
giấy xác nhận khai báo nhập khẩu thiết bị in; trường hợp không cấp giấy giấy
xác nhận khai báo nhập khẩu thiết bị in phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện:
|
Nộp trực tuyến qua Cổng thông tin một cửa quốc gia, địa chỉ
https://vnsw.gov.vn.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai nhập khẩu thiết bị in;
- Tài liệu thể hiện thông số kỹ thuật
và công nghệ chế bản, in và gia công sau in của từng loại thiết bị.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời hạn giải quyết:
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Cục Xuất bản, In và Phát hành
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Giấy xác nhận khai báo nhập khẩu
thiết bị in
|
Phí, lệ phí (nếu có):
|
Không có.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đính kèm ngay sau thủ tục):
|
Tờ khai đăng ký nhập khẩu thiết bị
in (Mẫu số 04 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có):
|
Thiết bị in khi nhập khẩu phải đáp ứng
tiêu chí sau:
- Đối với máy chế bản ghi phim, ghi
kẽm, tạo khuôn in trong hoạt động in (thuộc mã HS 84.42), tuổi thiết bị in
quy định không vượt quá 10 năm.
- Đối với máy in sử dụng một trong
các công nghệ: Kỹ thuật số, ốp-xét (offset), flexo, ống đồng, letterpress, máy
in lưới (lụa) (thuộc mã HS 84.43); Máy gia công sau in (hoạt động bằng điện,
thuộc mã HS 84.40, mã HS 84.41), tuổi thiết bị in quy định không vượt quá 20
năm.
- Đối với máy photocopy đa màu; máy
in có chức năng photocopy đa màu đơn chức năng hoặc đa chức năng (thuộc mã HS
84.43), tuổi thiết bị in quy định không vượt quá 03 năm.
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày
04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Mẫu số 04
TÊN
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
KHAI BÁO NHẬP KHẨU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……./……. (nếu có)
|
…………., ngày ….. tháng ….. năm ……
|
TỜ
KHAI
Nhập
khẩu thiết bị in1
Kính gửi:
……………………………………2
1. Tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu: ……………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ……………………………….Email: ……………………………………
- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối
với người nước ngoài): Số ... ngày ...... tháng ... năm ………
nơi cấp …………. hoặc số định danh cá nhân: ………………………………3
2. Thông tin thiết bị nhập khẩu:
Tên máy (Tiếng Việt): ………………………..Tiếng Anh (nếu có): …………………….
Tên hãng: ……………………………………………………………………………………
Model: ………………………………………………………………………………………..
Số định danh máy (số máy): ……………………………………………………………..4
Nước sản xuất: ……………………………..Năm sản xuất: ……………………………
Số lượng: …………………………………………………………………………………..
Chất lượng: ………………………………………………………………………………..5
Đặc tính kỹ thuật, công nghệ sử dụng:
…………………………………………………6
Khuôn khổ bản in hoặc bản photo lớn
nhất: …………………………………………...
Tốc độ in hoặc photo lớn nhất: …………………………………………………………..
Giá trị thiết bị (đơn vị tính: đồng
Việt Nam): ……………………………………………
3. Mục đích nhập khẩu: …………………………………………………………………7
4. Địa chỉ đặt máy lần đầu: ……………………………………………………………..8
Đơn vị (tôi) cam kết khai báo thông
tin thiết bị in nhập khẩu trên đây là đúng sự thật, nếu sai xin chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên nếu là tổ chức hoặc ký, ghi
rõ họ tên nếu là cá nhân)
|
__________________________
Ghi chú: Mẫu Tờ khai này dùng để xây dựng trên Cổng Thông tin một cửa quốc gia và được dùng để khai bằng bản giấy khi hệ
thống Cổng Thông tin một cửa quốc gia có sự cố.
1 Bao
gồm cả máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (đa chức năng).
2 Ghi
tên cơ quan nhận tờ khai.
3 Nội
dung này chỉ ghi khi đối tượng nhập khẩu là cá nhân.
4 Ghi
từng số định danh của mỗi máy (mỗi máy có một số riêng,
không trùng nhau).
5 Mới
100% hoặc đã qua sử dụng.
6 Ghi
công nghệ chế bản/in/gia công sau in (Ví dụ: ghi kẽm, in offset, flexo, ống đồng,
laser, phun...).
7 Ghi
phục vụ sản xuất của công ty hoặc kinh doanh (để bán) hoặc phục vụ công việc nội
bộ của tổ chức hoặc phục vụ học tập, nghiên cứu của cá nhân.
8 Ghi
rõ: tên và địa chỉ công ty, chi nhánh, kho hàng... nơi đặt thiết bị.
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP ĐỊA PHƯƠNG (CẤP TỈNH)
1. Cấp giấy
phép hoạt động in
Trình tự thực
hiện:
|
Trước khi hoạt động, cơ sở in thuộc
cơ quan, tổ chức thuộc địa phương thực hiện chế bản, in, gia công sau in các
sản phẩm quy định tại điểm a và điểm c khoản 4 Điều 2 Nghị định số
60/2014/NĐ-CP (gồm: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác theo quy định của
pháp luật về báo chí; tem chống hàng giả) phải có hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
hoạt động in gửi đến Sở Thông tin và Truyền thông.
- Đối với cơ sở in là chi nhánh có
thực hiện chế bản, in, gia công sau in đặt ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác ngoài tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính thì Sở Thông tin và Truyền
thông nơi đặt chi nhánh thực hiện cấp giấy phép hoạt động in.
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động in phải
cấp giấy phép trong đó ghi rõ nội dung hoạt động phù hợp với thiết bị của cơ
sở in và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động in; trường
hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện:
|
- Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan
hành chính;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính, chuyển
phát;
- Nộp qua mạng Internet: Nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
in;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu một trong các loại giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng
nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối
với cơ sở in sự nghiệp công lập.
- Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu
cơ sở in theo mẫu quy định.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết:
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Sở Thông tin và Truyền thông hoặc
cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản,
in và phát hành.
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Giấy phép hoạt động in
|
Lệ phí (nếu có):
|
Không có.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đính kèm ngay sau thủ tục):
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
in (Mẫu số 01 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).
- Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu
cơ sở in (Mẫu số 03 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có):
|
Điều kiện hoạt động của cơ sở in:
1. Có thiết bị phù hợp để thực hiện
một hoặc nhiều công đoạn chế bản, in, gia công sau in theo nhu cầu, khả năng
hoạt động của cơ sở in đúng với nội dung đơn đề nghị cấp
giấy phép hoạt động in;
2. Có mặt bằng hợp pháp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in;
3. Có chủ sở hữu là tổ chức (cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính
trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp
công lập, tổ chức kinh tế có chủ sở hữu là công dân Việt Nam) hoặc cá nhân là công dân Việt Nam; có người đứng
đầu là công dân Việt Nam, thường trú hợp pháp tại Việt
Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày
04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Mẫu số 01
TÊN
ĐƠN VỊ
ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……./…… (nếu có)
|
…….., ngày ….. tháng ….. năm ….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép hoạt động in
Kính gửi:
……………………………………..1
1. Tên đơn vị đề nghị cấp phép: …………………………………………………………2
2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………..
3. Số điện thoại: …………………………………Email: ………………………………...
4. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………………..
5. Quyết định thành lập đối với cơ sở
in sự nghiệp công lập số………… ngày……tháng…..
năm………, nơi cấp ………………………………………………………………………3
6. Thông tin cơ sở in đề nghị cấp
phép
Để đảm bảo cơ sở
in hoạt động đúng pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp
giấy phép hoạt động in với các thông tin sau:
- Tên cơ sở in/chi nhánh: ………………………………………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………….Email:…………………………………
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………Email:………………………………….
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in/chi
nhánh: ……………………………. Căn cước công dân: Số ………….ngày … tháng ..... năm ... nơi cấp ………….. hoặc số định danh cá
nhân: ……………..
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………..
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ………………………………..
- Nội dung đề nghị được cấp phép hoạt
động chế bản/in/gia công sau in: ………………………………………………………………………………………………4
- Mục đích hoạt động:
……………………………………………………………………5
7. Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT
|
Tên
thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo
công nghệ)
|
Hãng
sản xuất
|
Model
|
Số
định danh thiết bị (Số máy)
|
Nước
sản xuất
|
Năm
sản xuất
|
Số
lượng (chiếc)
|
Chất
lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời
điểm đầu tư)
|
Tính
năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)
|
Số,
ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Số, ngày, tháng, năm, nơi cấp giấy
tờ về địa điểm, mặt bằng sản xuất: ……………………………………………………………………………………………..6
Cơ sở in xin chịu trách nhiệm về tính
chính xác của hồ sơ đề nghị cấp phép và cam kết chấp hành đúng các quy định của
pháp luật về hoạt động in./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
__________________________
1 Ghi
tên cơ quan cấp giấy phép.
2 Ghi
tên cơ sở in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi
tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.
3 Chỉ
ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp của quyết định thành lập đối với cơ sở in sự
nghiệp công lập.
4 Ghi
tên từng loại sản phẩm in đề nghị cấp giấy phép (Ví dụ: Báo, tạp chí và các ấn
phẩm báo chí khác; tem chống giả...).
5 Ghi
rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
6 Ghi
số, ngày, tháng, năm, nơi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng
hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt
bằng, nhà xưởng ...
Mẫu số 03
Ảnh
4 x 6 cm
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SƠ
YẾU LÝ LỊCH
(của
người đứng đầu cơ sở in)
|
1. Họ và tên ………………………………………..Bí danh: …………………………………..
2. Ngày, tháng, năm sinh: ………………………..Nam, nữ: …………………………………
3. Quê quán: ……………………………………………………………………………………..
4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………..
5. Nơi đăng ký tạm trú hiện nay (nếu
có): ……………………………………………………
6. Căn cước công dân: Số …… ngày …. tháng …. năm ….. nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: ……………………………………………….
7. Dân tộc: ………………Tôn giáo: …………………..Quốc tịch: ………………………….
8. Tình trạng sức khỏe hiện nay: ……………………………………………………………..
9. Trình độ văn hóa: …………………..Trình độ chuyên môn: …………………………….
10. Trình độ chính trị: ………………………………………………………………………….
11. Chức vụ trong cơ sở in: …………………………………………………………………..
12. Tên cơ sở in/chi nhánh: …………………………………………………………………..
13. Ngành, nghề kinh doanh về in: …………………………………………………………..
QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BẢN THÂN
Từ
tháng, năm đến tháng, năm
|
Làm
công tác gì, cơ quan nào, chức vụ?
|
Địa
chỉ ở đâu?
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan những nội dung khai
trong bản lý lịch này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN/ĐƠN VỊ2
|
…….., ngày .... tháng …… năm …..
Người khai ký tên
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
__________________________
2 Dành cho cơ sở in sự
nghiệp công lập.
2. Cấp lại giấy
phép hoạt động in
Trình tự thực hiện:
|
- Cơ sở in phải gửi hồ sơ đề nghị cấp
lại giấy phép hoạt động in trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày giấy
phép hoạt động in bị mất, bị hư hỏng tới cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động
in ở địa phương (Sở Thông tin và Truyền thông).
- Trường hợp có một trong các thay
đổi về: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh của cơ sở in;
loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi nhánh của
cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in mà cơ sở in đề nghị cấp lại giấy phép hoạt
động in.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép theo quy định, cơ quan quản
lý về hoạt động in ở địa phương phải cấp lại giấy phép; trường hợp không cấp
lại giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện:
|
- Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan
hành chính;
- Nộp qua hệ thống bưu chính, chuyển
phát;
- Nộp qua mạng Internet: Nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt
động in;
- Các giấy tờ chứng minh sự thay đổi
trong các trường hợp cụ thể như: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính,
chi nhánh của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập
hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in;
- Giấy phép hoạt động in (đối với trường
hợp giấy phép bị hư hỏng);
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời hạn giải quyết:
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Sở Thông tin và Truyền thông hoặc
cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản, in và phát hành
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Giấy phép hoạt động in
|
Lệ phí (nếu có):
|
Không có.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):
|
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt
động in (Mẫu số 02 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có):
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày
04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ
quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Mẫu số 02
TÊN
ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ….../…… (nếu có)
|
……….., ngày ….. tháng ….. năm ……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại giấy phép hoạt động in
Kính gửi:
………………………………………………………1
1. Tên đơn vị đề nghị: …………………………………………………………………….2
2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………..
3. Số điện thoại: ……………………………..Email:…………………………………….
4. Mã số doanh nghiệp: ………………………………………………………………….
5. Quyết định thành lập đối với cơ sở
in sự nghiệp công lập số ……………………ngày …… tháng …… năm ……., nơi cấp …………………………………………………………………3
6. Cơ sở in đã được cấp giấy phép hoạt
động in số ……… ngày ……. tháng
……. năm …… của
…………………………………………………………………………………
Hiện nay, do đơn vị có sự thay đổi
thông tin (làm mất, hỏng...) giấy phép hoạt động in, để đảm bảo cơ sở in hoạt động
đúng quy định của pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp
lại giấy phép hoạt động in cho cơ sở in theo các thông tin sau:
- Tên cơ sở in/chi nhánh: ………………………………………………………..
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………..Email: …………………………..
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ……………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………….Email: …………………………..
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in/chi
nhánh: ………………………………..Căn cước công dân: Số ……... ngày ……. tháng …….. năm ……
nơi cấp ……….. hoặc số định danh cá nhân: …………….
- Chức vụ: …………………………………………………………………………
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở in (nếu có): ………………………
- Nội dung đề nghị được cấp phép hoạt
động chế bản/in/gia công sau in: ………………………………………………………………………………………4
- Mục đích hoạt động: ……………………………………………………………5
Đơn vị gửi kèm theo đơn này các tài
liệu liên quan đến thay đổi thông tin giấy phép hoạt động in theo quy định của
pháp luật./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
__________________________
1 Ghi
tên cơ quan cấp giấy phép.
2 Ghi
tên cơ sở in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi
tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.
3 Chỉ
ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp của quyết định thành lập đối với
cơ sở in sự nghiệp công lập.
4 Ghi
tên từng loại sản phẩm in đề nghị cấp giấy phép (Ví dụ: Báo, tạp chí và các ấn
phẩm báo chí khác; tem chống giả...).
5 Ghi
rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
3. Xác nhận
đăng ký hoạt động in
Trình tự thực hiện:
|
- Trước khi hoạt động, cơ sở in thực
hiện chế bản, in, gia công sau in sản phẩm không thuộc đối tượng phải có giấy
phép hoạt động in thì phải nộp hồ sơ đăng ký hoạt động in đến cơ quan quản lý
về hoạt động in ở địa phương (Sở Thông tin và Truyền thông).
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký của cơ sở in, cơ quan quản lý về hoạt động
in ở địa phương có trách nhiệm xác nhận đăng ký; trường hợp không xác nhận
đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện:
|
- Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan
hành chính;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính, chuyển
phát;
- Nộp qua mạng Internet: Nộp qua cổng
dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải
tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở
in.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời hạn giải quyết:
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Sở Thông tin và Truyền thông hoặc
cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản, in và phát hành
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
|
Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in.
|
Lệ phí (nếu có):
|
Không có.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đính kèm ngay sau thủ tục):
|
Tờ khai đăng ký hoạt động in (Mẫu số 08 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày
04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có):
|
Đối với cơ sở in thực hiện chế bản,
in, gia công sau in các các sản phẩm gồm: Mẫu, biểu mẫu
giấy tờ do cơ quan nhà nước ban hành; hóa đơn tài chính, các loại thẻ, giấy tờ
có sẵn mệnh giá hoặc dùng để ghi mệnh giá (không bao gồm tiền) phải đáp ứng
các điều kiện sau đây:
1. Có thiết bị phù hợp để thực hiện
một hoặc nhiều công đoạn chế bản, in, gia công sau in theo nhu cầu, khả năng
hoạt động của cơ sở in và đúng với tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in;
2. Có mặt bằng hợp pháp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in;
3. Có chủ sở hữu là tổ chức (cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị
- xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề
nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức kinh tế có chủ sở hữu là công dân Việt Nam) hoặc cá nhân là công dân Việt Nam; có người đứng
đầu là công dân Việt Nam, thường trú hợp pháp tại Việt
Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày
04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Mẫu số 08
TÊN
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG IN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/…… (nếu có)
|
………, ngày ….. tháng ….. năm …...
|
TỜ
KHAI
Đăng
ký hoạt động in
Kính gửi:
………………………………..1
- Tên cơ sở in/chi nhánh: ……………………………………………………………………..
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………….
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ………………………………………………………………….
- Điện thoại: …………………………………………Email: ………………………………….
- Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………………………
- Quyết định thành lập đối với cơ sở
in sự nghiệp công lập số …………. ngày ...... tháng ….. năm ………., nơi cấp
………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: ………………………………………..Email:…………………………………..
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in: ………………………………………………………...
- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối
với người nước ngoài): Số………………….. ngày
.... tháng ... năm…. nơi cấp ……………………….hoặc số định danh cá nhân: ……………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………..
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở in (nếu có): …………………………………..
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia
công sau in ………………………………2
- Mục đích hoạt động ………………………………………………………………………..3
- Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT
|
Tên
thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ)
|
Hãng
sản xuất
|
Model
|
Số
định danh thiết bị (Số máy)
|
Nước
sản xuất
|
Năm
sản xuất
|
Số
lượng (chiếc)
|
Chất
lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)
|
Tính
năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)
|
Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số, ngày, tháng, năm, nơi cấp giấy
tờ về địa điểm, mặt bằng sản xuất: ………………………………………………………………………………………………4
Chúng tôi cam kết tính chính xác nội
dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động
in./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
__________________________
1 Ghi
tên cơ quan xác nhận đăng ký.
2 Ghi
tên từng loại sản phẩm in đăng ký (Ví dụ: Bao bì, nhãn
hàng hóa...).
3 Ghi
rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
4 Ghi
số, ngày, tháng, năm, nơi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng
hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất,
thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng.
4. Xác nhận
thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in
Trình tự thực hiện:
|
- Trong thời hạn 05 ngày, kể từ
ngày có một trong các thay đổi về thông tin đã được xác nhận, cơ sở in phải gửi
hồ sơ thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in theo quy định đến cơ quan quản
lý về hoạt động in ở địa phương (Sở Thông tin và Truyền thông) để cấp lại giấy
xác nhận đăng ký hoạt động in.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ thay đổi thông tin đăng ký hoạt động của cơ sở in,
cơ quan quản lý về hoạt động in ở địa phương có trách nhiệm xác nhận đăng ký
và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia để quản lý; trường hợp không
xác nhận đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện:
|
- Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan
hành chính;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính, chuyển
phát;
- Nộp qua mạng Internet: Nộp qua cổng
dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải
tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai thay đổi thông tin đăng
ký hoạt động cơ sở in.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết:
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
|
Sở Thông tin và Truyền thông hoặc
cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản, in và phát hành.
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in.
|
Lệ phí (nếu có):
|
Không có.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):
|
Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký
đăng ký hoạt động cơ sở in (Mẫu số 09 - Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ).
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có):
|
Không có.
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày
04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ
quy định về hoạt động in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị
định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Mẫu số 09
TÊN
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI THÔNG TIN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……./……. (nếu có)
|
………., ngày …… tháng ….. năm …..
|
TỜ
KHAI
Thay
đổi thông tin đăng ký hoạt động in
Kính gửi:
…………………………………….1
I. NỘI DUNG THÔNG TIN ĐÃ KHAI BÁO2
- Tên cơ sở in/chi nhánh: ………………………………………………………………..
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ……………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………….Email: ………………………………
- Quyết định thành lập đối với cơ sở
in sự nghiệp số .... ngày .... tháng …….nơi cấp ……………………………………………..
- Điện thoại: ……………………………………….Email: ………………………………
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in: …………………………………………………….
- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối
với người nước ngoài): Số ... ngày.... tháng ... năm nơi cấp
hoặc số định danh cá nhân: ………………………………………………………..
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở in (nếu có): ……………………………….
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia
công sau in ……………………………
- Mục đích hoạt động: …………………………………………………………………….
- Danh mục thiết bị in (Chế bản,
in, gia công sau in).
STT
|
Tên
thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ)
|
Hãng
sản xuất
|
Model
|
Số
định danh thiết bị (Số máy)
|
Nước
sản xuất
|
Năm
sản xuất
|
Số
lượng (chiếc)
|
Chất
lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)
|
Tính
năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)
|
Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NỘI DUNG THÔNG TIN THAY ĐỔI
(KHAI BÁO LẠI)3
- Tên cơ sở in/chi nhánh: ………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………..
- Điện thoại: ……………………………………..Email: ……………………………….
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc mã số doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp số
………….ngày ……….... tháng ……..… nơi cấp …………………………………………………………………………………………....
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ………………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………………..Email: ……………………………………
- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối
với người nước ngoài): Số ………. ngày
.... tháng ... năm …… nơi cấp …………. hoặc
số định danh cá nhân: …………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ
sở in (nếu có): …………………………….
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia
công sau in: ………………………..
- Mục đích hoạt động: ………………………………………………………………….
- Danh mục thiết bị in (Chế bản, in,
gia công sau in)
STT
|
Tên
thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo
công nghệ)
|
Hãng
sản xuất
|
Model
|
Số
định danh thiết bị (Số máy)
|
Nước
sản xuất
|
Năm
sản xuất
|
Số
lượng (chiếc)
|
Chất
lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)
|
Tính
năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)
|
Số,
ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở in cam kết tính chính xác nội
dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng quy định của pháp luật về hoạt động
in./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
__________________________
1 Ghi
tên cơ quan xác nhận đăng ký.
2 Ghi
theo nội dung đã đăng ký và được cơ quan có thẩm quyền xác nhận.
3 Ghi
nội dung thông tin thay đổi so với lần đăng ký trước.