|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 330/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc quản lý Sở Tư pháp Ninh Bình
Số hiệu:
|
330/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
11/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 330/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 11 tháng 6 năm
2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH, BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ,
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP; UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH NINH
BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 643/QĐ-BTP ngày 05/5/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực
nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BTP ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực
quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính bị hủy bỏ, bãi bỏ, thay thế trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hòa
giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực quốc
tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư Pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Ninh Bình (theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Bãi bỏ 25 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp; UBND cấp xã tỉnh Ninh Bình (theo Phụ lục II
ban hành kèm theo Quyết định này)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP11.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày
11/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực giao dịch bảo đảm
|
1
|
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết
quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Đối với cá nhân, hộ gia đình: 80.000 đồng.
- Đối với tổ chức: 100.000 đồng.
Không áp dụng thu Phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với
các trường hợp các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một
trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định
tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về
chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày
23/6/2016;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
2
|
Thủ tục đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà
ở hình thành trong tương lai
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết
quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Đối với cá nhân, hộ gia đình: 80.000 đồng.
- Đối với tổ chức: 100.000 đồng.
Không áp dụng thu Phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với
các trường hợp các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc
một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy
định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015.
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
3
|
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không
phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở
hữu trên Giấy chứng nhận
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết
quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Đối với cá nhân, hộ gia đình: 80.000 đồng.
- Đối với tổ chức: 100.000 đồng.
Không áp dụng thu Phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với
các trường hợp các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc
một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy
định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015.
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
4
|
Thủ tục đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua
bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết
quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
- Đối với cá nhân, hộ gia đình: 80.000 đồng.
- Đối với tổ chức: 100.000 đồng.
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
5
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết
quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 60.000 đồng.
Không áp dụng thu Phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với
các trường hợp các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc
một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy
định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015.
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
6
|
Thủ tục sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan
đăng ký
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký trong 01 ngày làm việc từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
7
|
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết
quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 70.000 đồng/hồ sơ. Không
áp dụng thu Phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp các cá nhân,
hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị
định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015.
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
8
|
Thủ tục chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát
sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết
quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
Không
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
9
|
Thủ tục xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng
ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết
quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 đồng;
Không áp dụng thu Phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với
các trường hợp các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc
một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy
định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015.
|
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
II. Lĩnh vực Quốc tịch
|
1
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ
quan có thẩm quyền)
|
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp
|
3.000.000 đồng. Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:
- Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ tổ quốc VN (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy
chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước VN dân chủ cộng hòa, Chính phủ
Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền nam VN, Nhà nước CHXHCN VN hoặc được cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của VN xác nhận về công lao đặc biệt đó).
- Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có
xác nhận của UBND cấp xã.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày
1/3/2010;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010;
|
2
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp
|
2.500.000 đồng. Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:
- Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ tổ quốc VN (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy
chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước VN dân chủ cộng hòa, Chính phủ
Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền nam VN, Nhà nước CHXHCN VN hoặc được cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của VN xác nhận về công lao đặc biệt đó).
- Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có
xác nhận của UBND cấp xã.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày
1/3/2010;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010.
|
3
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ
quan có thẩm quyền)
|
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày
1/3/2010;
- Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày
31/01/2013;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010;
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định
quốc tịch Việt Nam
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp không đủ cơ sở xác
định quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan
có thẩm quyền).
|
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp
|
100.000 đồng. Miễn lệ phí đối với: người di cư từ Lào được
phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước
quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên, kiều bào
Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt
Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày
1/3/2010;
- Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày
31/01/2013;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
|
5
|
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
10 ngày
|
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp
|
Không
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày
1/3/2010;
- Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày
31/01/2013;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010;
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp
|
100.000 đồng. Miễn lệ phí đối với: người di cư từ Lào được
phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước
quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào
Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt
Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày
1/3/2010;
- Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày
31/01/2013;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
|
III. Lĩnh vực Hòa giải thương mại
|
1
|
Thủ tục đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. Người bị từ
chối có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật.
|
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.
|
2
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi
danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp
|
Không
|
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017.
|
3
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.
|
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.
|
4
|
Thủ tục thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn
bản của Trung tâm
|
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp
|
Không
|
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017.
|
5
|
Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải
thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.
|
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp
|
Không
|
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017.
|
6
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề
nghị
|
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.
|
8
|
Thủ tục tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương
mại
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định thu
hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực
|
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.
|
9
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.
|
10
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy
đề nghị
|
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.
|
11
|
Thủ tục thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn
bản đề nghị của Chi nhánh
|
Bộ phận một cửa Sở Tư pháp
|
Không
|
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017.
|
12
|
Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp
|
Không
|
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017.
|
13
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo
cáo của Chi nhánh
|
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.
|
IV. Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp
|
Không
|
- Luật Nuôi con nuôi ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 27/6/2011;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
2
|
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt
Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ UBND tỉnh quyết định: 15 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ do Sở Tư pháp trình
|
Bộ phận Một cửa Sở Tư pháp
|
4.500.000 đồng
|
- Luật Nuôi con nuôi ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 27/6/2011;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng
tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa
thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
10.000 đồng/trường hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
2
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa
thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
10.000 đồng/trường hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
3
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
4
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
5
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Trong thời hạn 30 ngày, trong đó:
- Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
- Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi và Giấy chứng nhận nuôi
con nuôi, giao - nhận con nuôi: 20 ngày kể từ ngày có ý kiến đồng ý của những
người có liên quan (theo quy định tại Điều 21 của Luật Nuôi con nuôi
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã
|
400.000 đồng
|
- Luật Nuôi con nuôi ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 27/6/2011;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
2
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Nuôi con nuôi ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 27/6/2011;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
II. Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
50.000 đồng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
2
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
50.000 đồng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
3
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
50.000 đồng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
4
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
50.000 đồng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
5
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
50.000 đồng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp
yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực
hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện
đến.
|
Cơ quan, tổ chức quản lý sổ gốc
|
Không
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015.
|
2
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp
cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn
bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy
tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện
chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn
chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy
định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Tư
pháp, Cơ quan đại diện; tổ chức hành nghề công chứng
|
- Tại Phòng Tư pháp, UBND cấp xã, tổ chức hành nghề công
chứng: 2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ
ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000
đồng/bản.
- Tại cơ quan đại diện: 10 USD/bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
3
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm
ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản
chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn
bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực
không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài
thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày
làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp
nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho
người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp, cơ quan đại diện,
tổ chức hành nghề công chứng
|
- Tại Phòng Tư pháp, UBND cấp xã, tổ chức hành nghề công chứng:
2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở
lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
- Tại cơ quan đại diện: 10 USD/bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
4
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp, UBND cấp xã, cơ
quan đại diện, tổ chức hành nghề công chứng
|
- Tại Phòng Tư pháp, UBND cấp xã, tổ chức hành nghề công
chứng: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký
trong một giấy tờ, văn bản).
- Tại cơ quan đại diện: 10 USD/bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
5
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm
ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ
thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp, UBND cấp xã
|
30.000 đồng/trường hợp, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
6
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm
ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ
thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp, UBND cấp xã
|
25.000 đồng/trường hợp, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
7
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp, UBND cấp xã lưu trữ
hợp đồng, giao dịch
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang,
tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐẠI DIỆN
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là viên
chức ngoại giao, viên chức lãnh sự
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc kéo dài hơn thời gian giải quyết
theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Cơ quan đại diện
|
10 USD/bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
2
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản đối với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc kéo dài hơn thời gian giải quyết
theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Cơ quan đại diện
|
10 USD/bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015.
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015.
- Thông tư số 264/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
|
F. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN THỰC HIỆN CHỨNG
THỰC
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết
với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp
cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn
bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy
tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, khó đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực
hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời
hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo
quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (ngày,
giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, thứ hai, từ trang
thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000
đồng/bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015.
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
2
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực
điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ
được)
|
Trong ngày tổ chức hành nghề công chứng tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận sau 15 giờ. Trường hợp trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu
hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
10.000 đồng
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015.
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 330/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Sồ hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản QPPL quy định việc
thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
1
|
276870
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
Nghị định số 102/2017/NĐ ngày 01/9/2017
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày
12/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội
dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
276871
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
|
Nghị định số 102/2017/NĐ ngày 01/9/2017
|
3
|
276872
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành
nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Nghị định số 102/2017/NĐ ngày 01/9/2017
|
4
|
276873
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế
chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
|
Nghị định số 102/2017/NĐ ngày 01/9/2017
|
5
|
276874
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình
thành trong tương lai
|
Nghị định số 102/2017/NĐ ngày 01/9/2017
|
6
|
276875
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
Nghị định số 102/2017/NĐ ngày 01/9/2017
|
7
|
276876
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
Nghị định số 102/2017/NĐ ngày 01/9/2017
|
8
|
276877
|
Xoá đăng ký thế chấp
|
Nghị định số 102/2017/NĐ ngày 01/9/2017
|
9
|
276878
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của
người thực hiện đăng ký
|
Nghị định số 102/2017/NĐ ngày 01/9/2017
|
10
|
276879
|
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh
từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Nghị định số 102/2017/NĐ ngày 01/9/2017
|
II. Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
B-BTP-276633-TT
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
Quyết định số 643/QĐ-BTP ngày ngày 05/5/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực
nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày
17/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh
mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện;
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
B-BTP-276635-TT
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
3
|
B-BTP-276637-TT
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam
nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
III. Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
1
|
B-BTP-276886-TT
|
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên
|
Quyết định số 495/QĐ-BTP ngày 23/3/2018 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày
20/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh
mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
Ninh Bình
|
III. Lĩnh vực Quốc tịch
|
1
|
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quyết định số 654/QĐ-BTP ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp về việc công bố TTHC được chuẩn hóa trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
|
|
2
|
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam ở trong nước
|
3
|
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
4
|
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
5
|
|
Thôi quốc tịch Việt Nam (công dân Việt Nam cư trú ở trong
nước)
|
6
|
|
Tước quốc tịch Việt Nam
|
|
|
7
|
|
Hủy bỏ quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam (đối với
đương sự ở trong nước)
|
|
|
8
|
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản QPPL quy định việc
thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
B-BTP-276643-TT
|
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Quyết định số 643/QĐ-BTP ngày 05/5/2017 của Bộ Tư pháp về
việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày
17/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội
dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
B-BTP-276644-TT
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
3
|
B-BTP- 276651-TT
|
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế
|
Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 330/QĐ-UBND ngày 11/06/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Ninh Bình
1.351
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|