|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2986/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng thành phố Hải Phòng
Số hiệu:
|
2986/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2986/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
15 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 ngày 4 tháng 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 30 tháng 10 năm
2017 về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05 tháng 12 năm 2018 của hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ các Quyết định công bố
thủ tục hành chính của Bộ Xây dựng và các văn bản quy phạm pháp
luật liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 169/TTr-SXD ngày 06 tháng 10 năm 2021 về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng trên
địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Xây dựng tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ
tục hành chính lĩnh vực Xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng; xây dựng quy
trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên
Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
3040/QĐ-CT ngày 01/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng trên địa bàn thành phố Hải
Phòng.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng pháp, Thủ trưởng các
Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn
trên địa bàn thành phố Hải Phòng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Đài PTTH HP, Báo HP, Cổng TTĐTTP; Chuyên trang ANHP;
- Các Phòng: KSTTHC, XDGT&CT;
- CV: KSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (65 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (18 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Sở
Xây dựng (Hoặc cơ quan theo thẩm quyền được giao)
|
Ủy
ban nhân dân thành phố
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Kinh doanh bất động
sản (01 TTHC)
|
1
|
Chuyển nhượng toàn
bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND thành phố, UBND cấp huyện quyết
định việc đầu tư.
|
20
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm
2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021;
- Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021.
|
II. Lĩnh vực Nhà ở và Công sở
(10 TTHC)
|
1
|
Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều
nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư
theo pháp luật về đầu tư)
|
15
|
05
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021;
- Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày
11/6/2021.
|
2
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND thành phố.
|
15
|
05
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015;
- Thông tư số
09/2015/TT- BXD ngày 29/12/2015;
- Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày
29/8/2016.
|
3
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước.
|
25
|
05
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021;
- Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày
11/6/2021.
|
4
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước.
|
25
|
05
|
Công
ty TNHH MTV Quản lý và kinh doanh Nhà
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021;
- Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày
11/6/2021.
|
5
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở
hữu nhà nước.
|
25
|
05
|
Cơ
sở giáo dục, đào tạo đang theo học hoặc tại đơn vị quản lý vận hành nhà ở
sinh viên
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015;
- Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày
29/8/2016.
|
6
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
|
35
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015;
- Thông tư số
19/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016;
- Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 11
/6/2021.
|
7
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam
cho cá nhân, tổ chức nước ngoài.
|
22
|
08
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày
11/6/2021.
|
8
|
Bán phần diện tích nhà đất sử dụng
chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
35
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021;
- Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày
11/6/2021.
|
9
|
Chuyển quyền sử dụng đất liền kề
với nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước
|
35
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày
11/6/2021.
|
10
|
Chuyển quyền sử dụng đất đối với
nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
35
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021;
- Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày
11/6/2021.
|
IV. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
(02 TTHC)
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng; quy hoạch vùng huyện, liên huyện; quy
hoạch chung xây dựng khu chức năng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành
phố.
|
20
|
15
|
Sở
Xây dựng
|
Thực
hiện theo Thông tư số 20/2019 /TT-BXD
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;
Luật số 35 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy
hoạch;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015;
- Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày
30/8/2019;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010;
-Thông tư số 20/2019/TT- BXD ngày
31/12/2019;
- Quyết định số 835/QĐ- BXD ngày
29/8/2016.
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch quy hoạch phân khu xây dựng; quy hoạch vùng huyện, liên huyện; quy
hoạch chung xây dựng khu chức năng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành
phố.
|
25
|
15
|
Sở
Xây dựng
|
Thực
hiện theo Thông tư số 20/2019/ TT-BXD
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;
Luật số 35 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy
hoạch;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015;
- Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày
30/8/2019;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010;
- Thông tư số 20/2019/TT- BXD ngày
31 /12/2019;
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
V. Lĩnh vực Xây dựng (03 TTHC)
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng.
|
15
|
05
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012
(sửa đổi năm 2020);
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Thông tư số
04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014;
- Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND
thành phố cho phép hoạt động.
|
20
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012
(sửa đổi năm 2020);
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Thông tư số
04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014;
- Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND thành phố đã tiếp
nhận đăng ký, công bố thông tin.
|
08
|
02
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012
(sửa đổi năm 2020);
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày
22/4/2014;
- Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
V. Lĩnh vực Quản lý chất lượng
công trình xây dựng (02 TTHC)
|
1
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an
toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa
bàn thành phố
|
10
|
04
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày
26/01/2021;
- Thông tư số 10/2021/TT- BXD ngày
25/8/2021;
- Quyết định số
477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021.
|
2
|
Cho ý kiến về việc các công trình
hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở
riêng lẻ).
|
10
|
04
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày
26/01/2021;
- Thông tư số 10/2021/TT- BXD ngày
25/8/2021;
- Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày
29/4/2021.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG (38 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
|
I. Lĩnh vực Xây dựng (22 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến
trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị, Dự án)
|
20
|
Sở
Xây dựng
|
150.000
đồng/ giấy phép
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021.
- Nghị quyết số 45/2018/ NQ-HĐND
ngày 10/12/2018.
|
2
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng,
tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án)
|
20
|
Sở
Xây dựng
|
150.000
đồng/ giấy phép
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021.
- Nghị quyết số 45/2018/ NQ- HĐND
ngày 10/12/2018.
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến
trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị, Dự án)
|
20
|
Sở
Xây dựng
|
150.000
đồng/ giấy phép
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021.
- Nghị quyết số 45/2018/ NQ- HĐND
ngày 10/12/2018.
|
4
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo
tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài,
tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án)
|
20
|
Sở
Xây dựng
|
150.000
đồng/ giấy phép
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngay
08/6/2021.
- Nghị quyết số 45/2018/ NQ- HĐND
ngày 10/12/2018.
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị, Dự án)
|
20
|
Sở
Xây dựng
|
15.000
đồng/ giấy phép
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021.
- Nghị quyết số 45/2018/NQ- HĐND
ngày 10/12/2018.
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng,
tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án)
|
20
|
Sở
Xây dựng
|
15.000
đồng/ giấy phép
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngay
08/6/2021.
- Nghị quyết số 45/2018/NQ- HĐND
ngày 10/12/2018.
|
7
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.
|
20
|
Sở
Xây dựng
|
300.000
đồng chứng chỉ
|
Mức
độ 3
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021.
|
8
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
20
|
Sở
Xây dựng
|
150.000
đồng/ chứng chỉ
|
Mức
độ 3
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021.
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III. (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
20
|
Sở
Xây dựng
|
150.000
đồng/ chứng chỉ
|
Mức
độ 3
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021.
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III. (do lỗi của cơ quan cấp)
|
20
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021.
|
11
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
20
|
Sở
Xây dựng
|
150.000
đồng/ chứng chỉ
|
Mức
độ 3
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021.
|
12
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
20
|
Sở
Xây dựng
|
150.000
đồng/ chứng chỉ
|
Mức
độ 3
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021.
|
13
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân
nước ngoài
|
20
|
Sở
Xây dựng
|
150.000
đồng/ chứng chỉ
|
Mức
độ 3
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021.
|
14
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III.
|
20
|
Sở
Xây dựng
|
1.000.0
00 đồng chứng chỉ;
|
Mức
độ 3
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021.
|
15
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III. (do mất, hư hỏng)
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
500.000
đồng/ chứng chỉ
|
Mức
độ 3
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021.
|
16
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III. (do lỗi cơ quan cấp)
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021.
|
17
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
500.000
đồng/ chứng chỉ
|
Mức
độ 3
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021.
|
18
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III.
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
500.000
đồng/ chứng chỉ
|
Mức
độ 3
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sứa đồi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021.
|
19
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng, điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
35
ngày đối với dự án nhóm A; 25 ngày đối với dự án nhóm B; 15 ngày đối với dự
án nhóm C
|
Sở
Xây dựng
|
Thông
tư số 209/ 2016/ TT- BTC
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021.
|
20
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở, điều chỉnh thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở
|
40
ngày đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I 30 ngày đối
với công trình cấp II, III 20 ngày với các công trình còn lại
|
Sở
Xây dựng
|
Thông
tư số 210/ 2016/TT -BTC
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021.
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C.
|
20
|
Sở
Xây dựng
|
2.000.000
đ/giấy phép
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021;
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C.
|
20
|
Sở
Xây dựng
|
2.000.000
đ/giấy phép
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021;
|
II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công
trình xây dựng (01 TTHC)
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng
kiểm tra Nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành.
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày
26/01/2021;
- Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày
25/8/2021;
- Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
II. Lĩnh vực Kỹ thuật hạ tầng
đô thị (01TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh.
|
15
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;
- Luật số 35 sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
- Nghị định 64/2010/NĐ-CP ngày
11/6/2010;
- Quyết định số 834/QĐ-BXD ngày
29/8/2016;
- Quyết định 2464/2015/QĐ-UBND ngày 02/11/2015.
|
III. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (03 TTHC)
|
1
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản.
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
200.000
đồng/ chứng chỉ
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm
2014;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015;
- Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
2
|
Cấp lại (cấp đồi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên
tai hoặc lý do bất khả kháng.
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
200.000
đồng/ chứng chỉ
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm
2014;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015;
- Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
3
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn).
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
200.000
đồng/ chứng chỉ
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm
2014;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015;
- Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
IV. Lĩnh vực Nhà ở và Công Sở (04 TTHC)
|
1
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn thành phố.
|
30
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 100/2015/ NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày
01/4/2021;
- Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016;
- Quyết định số 1039/QĐ-BXD ngày
13/9/2021.
|
2
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua.
|
15
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
Mức
độ 4
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015;
- Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
3
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng
nhà chung cư
|
15
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày
30/12/2016;
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày
27/12/2017.
|
4
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung
cư
|
15
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày
30/12/2016;
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày
27/12/2017.
|
IV. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến
trúc (07 TTHC)
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
15
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020;
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;
Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan
đến quy hoạch;
- Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày
17/6/2020.
|
2
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
15
|
Sở
Xây dựng
|
300.000
đồng/ chứng chỉ
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Kiến trúc năm 2019.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016;
- Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày
7/9/2020.
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân
được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
05
|
Sở
Xây dựng
|
150.000
đồng/ chứng chỉ
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Kiến trúc năm 2019.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016;
- Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày
7/9/2020.
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc (bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp)
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Kiến trúc năm 2019.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016;
- Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 7/9/2020.
|
5
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
150.000
đồng/ chứng chỉ
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Kiến
trúc năm 2019.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016;
- Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 7/9/2020.
|
6
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
150.000
đồng/ chứng chỉ
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Kiến trúc năm 2019.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016;
- Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 7/9/2020.
|
7
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
150.000
đồng/ chứng chỉ
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Kiến trúc năm 2019.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020;
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016;
- Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày
7/9/2020.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (09 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn gian (ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Xây dựng (06 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép xây dựng mới đối công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, theo
tuyến trong đô thị, tín ngưỡng, tôn giáo, tượng đài, tranh hoành tráng, theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến, theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị, dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20
ngày làm việc đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
UBND
cấp huyện
|
Đối
với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đ/ giấy phép;
Đối
với công trình 150.000 đồng/ giấy phép
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021.
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018.
|
2
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến, theo tuyến trong đô thị, tín ngưỡng, tôn giáo, tượng đài, tranh hoành
tráng, theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị, dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20
ngày làm việc đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
UBND
cấp huyện
|
Đối
với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đ/ giấy phép;
Đối
với công trình 150.000 đồng/ giấy phép
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021.
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018.
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình
không theo tuyến, theo tuyến trong đô thị, tín ngưỡng, tôn giáo, tượng đài, tranh hoành tráng, theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20
ngày làm việc đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
UBND
cấp huyện
|
Đối
với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đ/ giấy phép;
Đối
với công trình 150.000 đồng/ giấy phép
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021.
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018.
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến
trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20
ngày làm việc đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
UBND
cấp huyện
|
Đối
với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đ/ giấy phép;
Đối
với công trình 150.000 đồng/ giấy phép
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021.
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018.
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, theo tuyến trong đô
thị, tín ngưỡng, tôn giáo, tượng dài, tranh hoành tráng, theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến, theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị, dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05
|
UBND
cấp huyện
|
15.000
đồng/ giấy phép
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021.
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018.
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến,
theo tuyến trong đô thị, tín ngưỡng, tôn giáo, tượng đài, tranh hoành tráng,
theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị, dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05
|
UBND
cấp huyện
|
15.000
đồng/ giấy phép
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021.
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018.
|
II. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng (03 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
15
|
UBND
cấp huyện
|
Thông tư số
20/2019/ TT-BXD
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;
- Luật số 35 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015;
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010;
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày
31/12/2019;
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
25
|
UBND
cấp huyện
|
Thông
tư số 20/2019/ TT-BXD
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020;
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;
- Luật số 35 sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015;
- Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày
30/8/2019;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010;
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày
31/12/2019;
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày
29/8/2016.
|
3
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng
|
15
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020;
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;
- Luật số 35 sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
- Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày
17/6/2020.
|
Quyết định 2986/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2986/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
1.082
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|