|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2594/QĐ-UBND 2020 thủ tục hành chính Quốc tịch Nuôi con nuôi Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
|
2594/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2594/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
20 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC: QUỐC TỊCH; NUÔI CON NUÔI;
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ; TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI; CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Quốc tịch; Nuôi con nuôi;
Trợ giúp pháp lý; Trọng tài thương mại; Chứng thực thuộc phạm vi quản lý của Sở
Tư pháp tỉnh Thái Nguyên.
(Có
Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định này bãi bỏ một số thủ tục hành chính đã
được công bố tại các quyết định sau:
1. Bãi bỏ: 01 thủ tục hành
chính lĩnh vực Quốc tịch; 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Nuôi con nuôi tại
Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tư pháp ở cấp tỉnh,
cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
2. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính
lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật tại Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày
14/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và Ủy
ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
3. Bãi bỏ: 04 thủ tục hành
chính lĩnh vực Quốc tịch; 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý; 05
thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực tại Quyết định số 3520/QĐ-UBND ngày
19/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thái
Nguyên.
4. Bãi bỏ: 02 thủ tục hành
chính lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật; 04 thủ tục hành chính lĩnh vực
Quốc tịch; 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý; 03 thủ tục hành
chính lĩnh vực Chứng thực tại Quyết định số 4054/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh
vực Tư pháp thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả và không thực hiện tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính các cấp tỉnh Thái Nguyên.
(Có
Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUỐC TỊCH; LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI; LĨNH VỰC TRỢ
GIÚP PHÁP LÝ; LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI; LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2594/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực quốc tịch
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 7, đường Cách
mạng tháng Tám, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Phí: 100.000 đồng/trường hợp
- Trường hợp miễn phí:
+ Kiều bào Việt Nam tại các
nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh
kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Người di cư từ Lào được
phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước
quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch;
- Quyết định số 1217/QĐ-BTP
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
Trong thời hạn 115 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ
quan có thẩm quyền)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 7, đường Cách
mạng tháng Tám, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 3.000.000
đồng/trường hợp
- Các trường hợp được miễn lệ
phí:
+ Người có công lao đặc biệt
đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xin nhập, xin trở
lại quốc tịch Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy
chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính
phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác
nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người mất quốc tịch
có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư
trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/2/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch;
- Quyết định số 1217/QĐ-BTP
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
3
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
Trong thời hạn 85 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan
có thẩm quyền)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 7, đường Cách
mạng tháng Tám, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 2.500.000
đồng/trường hợp
- Các trường hợp được miễn lệ
phí:
+ Người có công lao đặc biệt
đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xin nhập, xin trở
lại quốc tịch Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy
chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính
phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác
nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người mất quốc tịch
có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư
trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/2/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch;
- Quyết định số 1217/QĐ-BTP
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
4
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
75 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (Thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm
quyền)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 7, đường Cách mạng
tháng Tám, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 2.500.000 đồng/trường
hợp
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch;
- Quyết định số 1217/QĐ-BTP
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
Thời gian thực tế giải quyết
hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền:
- 20 ngày làm việc đối với
trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam;
- 55 ngày làm việc đối với
trường hợp không không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 7, đường Cách
mạng tháng Tám, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Phí: 100.000 đồng/trường hợp
- Trường hợp miễn phí:
+ Kiều bào Việt Nam tại các
nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh
kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Người di cư từ Lào được
phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước
quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/2/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch;
- Quyết định số 1217/QĐ-BTP
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
II
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
1
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 7, đường Cách
mạng tháng Tám, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép,
lưu trữ sử dụng biểu mẫu con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP
ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
việc ghi chép, lưu trữ sử dụng biểu mẫu con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 267/2016/TT-
BTP ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi
và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài
tại Việt Nam;
- Quyết định số 643/QĐ-BTP
ngày 25/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
- Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ
và lấy ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết
định: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 7, đường Cách
mạng tháng Tám, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 4.500.000
đồng/trường hợp
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con
nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép,
lưu trữ sử dụng biểu mẫu con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP
ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
việc ghi chép, lưu trữ sử dụng biểu mẫu con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTP
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và
quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và
cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại
Việt Nam.
- Quyết định số 643/QĐ-BTP
ngày 25/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp.
|
III
|
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý
|
1
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên
quan đến yêu cầu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc
hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan.
|
- Trung tâm trợ giúp pháp lý
nhà nước
Địa chỉ: Số 7, đường Cách
mạng tháng Tám, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Tổ chức tham gia trợ giúp
pháp lý
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-
CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ
giúp pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT- BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của
Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số 12/2018/TT- BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
- Quyết định số 2434/QĐ-BTP
ngày 26/9/2018 của của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành và được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Thay đổi người thực hiện trợ
giúp pháp lý
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý.
|
- Trung tâm trợ giúp pháp lý
nhà nước
Địa chỉ: Số 7, đường Cách
mạng tháng Tám, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Tổ chức tham gia trợ giúp
pháp lý
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp hướng dẫn hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý
và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý;
- Quyết định số 2434/QĐ-BTP
ngày 26/9/2018 của của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành và được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
3
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý
của người được trợ giúp pháp lý
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
- Trung tâm trợ giúp pháp lý
nhà nước
Địa chỉ: Số 7, đường Cách
mạng tháng Tám, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Tổ chức tham gia trợ giúp
pháp lý
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp hướng dẫn hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý
và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý;
- Quyết định số 2434/QĐ-BTP
ngày 26/9/2018 của của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành và được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
4
|
Giải quyết khiếu nại về trợ
giúp pháp lý
|
- 03 ngày làm việc đối với
người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý.
- 15 ngày kể từ ngày nhận
được khiếu nại, đối với Giám đốc Sở.
|
- Người đứng đầu của tổ chức
thực hiện trợ giúp pháp lý
- Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh
Thái Nguyên
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn hoạt động nghiệp vụ trợ
giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý;
- Quyết định số 2434/QĐ-BTP
ngày 26/9/2018 của của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành và được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
IV
|
Lĩnh vực trọng tài thương
mại
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 7, đường Cách
mạng tháng Tám, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Phí thẩm định hồ sơ:
1.500.000 đồng/lần
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ- CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Trọng tài thương mại;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-
CP ngày 19/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động
trọng tài thương mại;
- Quyết định số 614/QĐ-BTP
ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm Trọng tài
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 7, đường Cách
mạng tháng Tám, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Phí thẩm định hồ sơ:
1.000.000 đồng/lần
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Trọng tài thương mại;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động
trọng tài thương mại;
- Quyết định số 614/QĐ-BTP
ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
3
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và lệ phí
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 7, đường Cách
mạng tháng Tám, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Phí thẩm định hồ sơ:
5.000.000 đồng/lần
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 63/2011/NĐ-
CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động
trọng tài thương mại;
- Quyết định số 614/QĐ-BTP ngày
18 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 7, đường Cách
mạng tháng Tám, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Phí thẩm định: 3.000.000
đồng/lần
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Trọng tài thương mại;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động
trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động
trọng tài thương mại;
- Quyết định số 2007/QĐ-BTP
ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính trong lĩnh
vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài
sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.
|
V
|
Lĩnh vực chứng thực
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
- Trong ngày làm việc. Trường
hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cùng một lúc yêu
cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có
nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức
tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không
thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo
dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
- Phí: 2.000 đồng/trang đối
với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 1.000
đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Quyết định số 2434/QĐ-BTP
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
- Quyết định số 1329/QĐ-BTP
ngày 01/6/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
- Trong ngày làm việc. Trường
hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cùng một lúc yêu
cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có
nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức
tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không
thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo
dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
- Phí: 2.000 đồng/trang đối
với đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 1.000đồng/trang,
nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
- Quyết định số 1329/QĐ-BTP
ngày 01/6/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp.
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
- Trong ngày làm việc. Trường
hợp tiếp nhận sau 15 giờ, giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
- Phí: 10.000 đồng/trường hợp
Trường hợp được hiểu là một
hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 257/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
- Quyết định số 1329/QĐ-BTP
ngày 01/6/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2594/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
1. Danh mục TTHC bị bãi bỏ
tại Quyết định số 3520/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
|
2
|
Nhập quốc tịch Việt Nam.
|
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
|
3
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
|
4
|
Cấp giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
|
II
|
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý
|
1
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng hoạt động nghiệp vụ trợ giúp
pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
2
|
Giải quyết khiếu nại về trợ
giúp pháp lý
|
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng hoạt động nghiệp vụ trợ giúp
pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
III
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
TTHC áp dụng chung
|
|
1
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch.
|
2
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch.
|
3
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch.
|
|
TTHC của công chứng
viên thực hiện
|
|
4
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch.
|
5
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch.
|
2. Danh mục TTHC bị bãi bỏ
tại Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tư pháp ở cấp tỉnh, cấp
huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài.
|
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài.
- Thông tư số 267/2016/TT-BTP
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và
quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và
cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại
Việt Nam.
|
3
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã
đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài.
- Thông tư số 267/2016/TT-BTP
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và
quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và
cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại
Việt Nam.
|
4
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.
|
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài.
- Thông tư số 267/2016/TT-BTP
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và
quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và
cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại
Việt Nam.
|
5. Danh mục TTHC bị bãi bỏ
tại Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp và UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo
viên pháp luật (cấp Tỉnh)
|
Quyết định 1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến,
giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo
viên pháp luật (cấp Tỉnh)
|
|
6. Danh mục TTHC bị bãi bỏ
tại Quyết định số 4054/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thực hiện tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính các cấp tỉnh Thái Nguyên
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Địa điểm thực hiện
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
|
1
|
Thủ tục công nhận báo cáo
viên pháp luật (cấp Tỉnh)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
Địa chỉ: Số 7, đường Cách
mạng tháng Tám, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo
viên pháp luật (cấp Tỉnh)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
Địa chỉ: Số 7, đường Cách
mạng tháng Tám, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
II
|
Lĩnh vực quốc tịch
|
|
1
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt
Nam
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
Địa chỉ: Số 7, đường Cách
mạng tháng Tám, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
2
|
Thủ tục trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
Địa chỉ: Số 7, đường Cách
mạng tháng Tám, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
3
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
Địa chỉ: Số 7, đường Cách
mạng tháng Tám, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
Địa chỉ: Số 7, đường Cách
mạng tháng Tám, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
III
|
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý
|
|
1
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
Địa chỉ: Số 7, đường Cách
mạng tháng Tám, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
2
|
Giải quyết khiếu nại về trợ
giúp pháp lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC, Sở Tư pháp
Địa chỉ: Số 7, đường Cách
mạng tháng Tám, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
IV
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
1
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
2
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
3
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Quốc tịch; Nuôi con nuôi; Trợ giúp pháp lý; Trọng tài thương mại; Chứng thực thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2594/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Quốc tịch; Nuôi con nuôi; Trợ giúp pháp lý; Trọng tài thương mại; Chứng thực thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
686
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|