ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2423/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 25 tháng 11 năm
2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ, CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HUỶ BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011
của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
Căn cứ Nghị định số 72/2011/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2011 của
Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 111/2005/NĐ-CP
ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 29/2010/TT-BTTTT ngày 30 tháng 12 năm 2010
của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định việc xuất bản tài liệu không kinh
doanh;
Căn cứ Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT ngày 27 tháng 5 năm 2011
của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định của
Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 20/2011/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2011
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả
tiền;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây
Ninh.
(Có danh mục và nội dung kèm theo được đăng tải tại Mục Đề án
30 của Trang thông tin điện tử tỉnh Tây Ninh địa chỉ
http://www.tayninh.gov.vn).
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh có trách nhiệm niêm
yết công khai tại Bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và thực hiện các thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố tại Quyết định
này.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày
18 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Tây Ninh về công bố Bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh, UBND các
huyện, thị xã và UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính
phủ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT.TU; TT.HĐND; TT.UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Tây Ninh;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT, VP. UBND tỉnh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH
TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2423/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/ BỊ HUỶ BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TÂY NINH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Mã số/Ghi chú
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép trưng bày tủ thông tin
|
Báo chí
|
T-TNI-180713-TT
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
Xuất bản
|
T-TNI-180740-TT
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không
phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc
địa phương
|
Xuất bản
|
T-TNI-180759-TT
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
Bưu chính
|
T-TNI-187510-TT
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không
sử dụng được
|
Bưu chính
|
T-TNI-187513-TT
|
6
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
Bưu chính
|
T-TNI-187518-TT
|
7
|
Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
Bưu chính
|
T-TNI-187520-TT
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Mã số
|
8
|
Thủ tục Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện,
phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí
|
Báo chí
|
T-TNI-180715-TT
|
9
|
Thủ tục Cho phép họp báo
|
Báo chí
|
T-TNI-180717-TT
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)
|
Báo chí
|
T-TNI-180750-TT
|
11
|
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước)
|
Xuất bản
|
T-TNI-180721-TT
|
12
|
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh cho
cơ quan, tổ chức thuộc địa phương, chi nhánh, văn phòng đại diện đơn vị trực
thuộc cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương
|
Xuất bản
|
T-TNI-180725-TT
|
13
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm, sản
phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in của địa phương
|
Xuất bản
|
T-TNI-180729-TT
|
14
|
Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
đối với cơ sở in ở địa phương
|
Xuất bản
|
T-TNI-180733-TT
|
15
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng ký in vàng mã
|
Xuất bản
|
T-TNI-180728-TT
|
16
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi nhánh văn phòng đại diện,
đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương
|
Xuất bản
|
T-TNI-180726-TT
|
17
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký máy photocopy màu
|
Xuất bản
|
T-TNI-180723-TT
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính nội tỉnh
|
Bưu chính
|
T-TNI-180719-TT
|
19
|
Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh
|
Bưu chính
|
T-TNI-180718-TT
|
20
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại của người sử dụng dịch vụ trong
lĩnh vực thông tin và truyền thông
|
Thanh tra
|
T-TNI-180716-TT
|
PHẦN II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TÂY NINH
I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
1. THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP TRƯNG BÀY
TỦ THÔNG TIN
1.1. Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ
phận một cửa) của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh (006 đường Trần Quốc
Toản, phường 2, Thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) tiếp nhận, kiểm tra tính pháp
lý của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại thủ
tục cho hoàn chỉnh.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ hai
đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13giờ 30 phút
đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
* Bước 2: Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
* Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả, thời gian:
từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ
13giờ 30 phút đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Tây Ninh.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn xin phép ghi rõ: mục đích, nội
dung, kích thước, nơi đặt tủ thông tin.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: chưa quy định
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
1.8. Lệ phí (nếu có): Không có
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 67/CP ngày 31/10/1996
của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin, báo chí của phóng viên
nước ngoài, các cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 84/TTLB ngày 31/12/1996
của liên Bộ Văn hóa - Thông tin - Bộ Ngoại giao hướng dẫn thi hành Quy chế quản
lý hoạt động thông tin, báo chí của phóng viên nước ngoài, các cơ quan, tổ chức
nước ngoài tại Việt Nam.
2. THỦ TỤC CHO PHÉP THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN ĐẠI DIỆN, PHÓNG VIÊN THƯỜNG TRÚ Ở TRONG NƯỚC CỦA CÁC CƠ
QUAN BÁO CHÍ
2.1. Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ
phận một cửa) của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh (006 đường Trần Quốc
Toản, phường 2, Thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) tiếp nhận, kiểm tra tính pháp
lý của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại thủ
tục cho hoàn chỉnh.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ hai
đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13giờ 30 phút
đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
* Bước 2: Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
* Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả, thời gian:
từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ
13giờ 30 phút đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Tây Ninh.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cho phép đặt cơ
quan đại diện có ý kiến chấp thuận của cơ quan chủ quản báo chí;
- Bản sao có xác nhận của
cơ quan, tổ chức đối với Giấy phép hoạt
động báo chí; (1)
- Sơ yếu lý lịch của người được cử làm
người đứng đầu cơ quan đại diện và phóng viên thường trú;
- Danh sách nhân sự của cơ quan đại diện;
- Văn bản quy định về nhiệm vụ, quyền
hạn, trách nhiệm của cơ quan đại diện;
- Bản sao có xác nhận của
cơ quan, tổ chức đối với Thẻ nhà báo
của người đứng đầu cơ quan đại diện
và phóng viên thường trú.(2)
- Số lượng hồ sơ gồm: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản chấp
thuận.
2.8. Lệ phí (nếu có): Không có
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có):
a) Điều kiện thành lập cơ quan đại diện:
- Có trụ sở để đặt cơ quan đại diện ổn
định từ ba (3) năm trở lên.
- Có phương tiện, nghiệp vụ, kỹ thuật,
tài chính đảm bảo cho hoạt động của cơ quan đại diện;
- Có nhân sự do một người đứng đầu là
Trưởng cơ quan đại diện để chịu trách nhiệm điều hành mọi hoạt động của cơ quan
đại diện.
Trưởng cơ quan đại diện phải là người
trong biên chế chính thức của cơ quan báo chí được cấp Thẻ nhà báo.
b) Tiêu chuẩn phóng viên thường trú:
Phóng viên thường trú (thuộc cơ quan, đại diện hoặc hoạt động độc lập) phải là người
trong biên chế chính thức của cơ quan báo chí hoặc được cơ quan báo chí ký hợp
đồng lao động không xác định thời hạn theo quy định của Bộ Luật Lao động; đã
được cấp Thẻ nhà báo tại cơ quan báo chí xin đặt cơ quan đại diện hoặc cử phóng
viên thường trú, có đủ phẩm chất chính trị, năng lực chuyên môn, không bị kỷ
luật từ hình thức khiển trách trở lên trong thời hạn 01 năm tính đến khi cơ quan
báo chí xin phép đặt cơ quan đại diện hoặc của phóng viên thường trú.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Báo chí số 29/LCT/HĐNN8 của Quốc
Hội thông qua ngày 28/12/1989;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Luật Báo chí ngày 12/6/1999;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Báo chí;
- Theo Điều 3, Chương II Thông tư số
13/2008/TT-BTTTT ngày 31/12/2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc
thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước
của các cơ quan báo chí;
- Theo Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
21/2011/TT-BTTTT ngày 13 tháng 7 năm 2011 Sửa đổi, bổ sung một số quy định của
Thông tư số 13/2008/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2008 hướng dẫn việc thành lập
và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú trong nước của các cơ
quan báo chí và Quyết định số 28/2002/QĐ- BVHTT ngày 21 tháng 11 năm 2002 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin ban hành Quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ
rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của
các cơ quan, tổ chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam
-----------------------------
Ghi chú: (1),(2): Thành phần hồ sơ
thay đổi theo Thông tư số 21/2011/TT-BTTTT ngày 13 tháng 7 năm 2011 của Bộ
Thông tin và Truyền thông.
3. THỦ TỤC CHO PHÉP HỌP BÁO
3.1. Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ
phận một cửa) của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh (006 đường Trần
Quốc Toản, phường 2, Thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại thủ
tục cho hoàn chỉnh.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ hai
đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13giờ 30 phút
đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
* Bước 2: Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
* Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả, thời gian:
từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ
13giờ 30 phút đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
3.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Tây Ninh.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Văn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân
xin họp báo ghi rõ: Nội dung họp báo; Ngày, giờ họp báo; Địa điểm; Thành phần
tham dự; Người chủ trì, chức danh của người chủ trì; Các chi tiết khác có liên
quan: trưng bày tài liệu, hiện vật,…
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ ( bản
chính).
3.4. Thời hạn giải quyết: Một (01) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cá nhân;
- Tổ chức.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản chấp
thuận.
3.8. Lệ phí (nếu có): Không có
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Chưa ban hành
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): (1)
- Tổ chức, công dân muốn họp báo
phải báo trước bằng văn bản chậm nhất là hai mươi tư (24) giờ (không tính ngày
nghỉ và ngày lễ) trước khi họp báo cho cơ quan quản lý nhà nước về báo chí.
- Cơ quan nước ngoài và cá nhân
người nước ngoài có nhu cầu tổ chức họp báo ở khu vực địa phận nào thì phải
đăng ký bằng văn bản với Sở Thông tin và Truyền thông chậm nhất trước 48 giờ
(không tính ngày nghỉ và ngày lễ).
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Báo chí số 29/LCT/HĐNN8 của Quốc
Hội thông qua ngày 28/12/1989;
- Nghị định số 67/CP ngày 31/10/1996
của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động thông tin, báo chí của phóng viên nước
ngoài, các cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư liên bộ số 84/TTLB-VHTT-NG
ngày 31/12/1996 của Bộ Văn hóa - Thông tin - Ngoại giao hướng dẫn thi hành Quy
chế quản lý hoạt động thông tin báo chí của phóng viên nước ngoài, các cơ quan,
tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Luật Báo chí ngày 12/6/1999;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002
của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Báo chí.
-----------------------------
Ghi chú: (1) Yêu cầu, điều kiện có
thay đổi theo Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ.
4. THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN THU
TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH (TVRO)
4.1. Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ
phận một cửa) của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh (006 đường Trần
Quốc Toản, phường 2, Thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại thủ
tục cho hoàn chỉnh.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ hai
đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13giờ 30 phút
đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
* Bước 2: Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
* Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả, thời gian:
từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ
13giờ 30 phút đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
4.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Tây Ninh.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: (1)
- Tờ khai đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) (theo mẫu quy định);
- Bản sao có chứng thực Giấy phép
thành lập đối với các tổ chức quy định tại khoản 1 Điều 6 (của Quy chế Quản lý
hoạt động truyền hình trả tiền); Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp đối với các tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 6 (của Quy chế Quản
lý hoạt động truyền hình trả tiền) hoặc thẻ thường trú đối với cá nhân người
nước ngoài quy định tại khoản 2 Điều 6 (của Quy chế Quản lý hoạt động truyền
hình trả tiền);
- Bản sao có chứng thực văn bản
thuê, mượn địa điểm lắp đặt thiết bị trong trường hợp thiết bị không được lắp
đặt tại địa điểm ghi trong Giấy phép thành lập, Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc thẻ thường trú.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết: Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO).
4.8. Lệ phí (nếu có): Không có
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)(2).( Mẫu số 1 Ban hành kèm theo Thông tư
số 28/2011/TT-BTTTT ngày 21 tháng 10 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không có
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Báo chí số 29/LCT/HĐNN8 của Quốc
Hội thông qua ngày 28/12/1989;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Luật Báo chí ngày 12/6/1999;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002
của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Báo chí;
- Quyết định số 18/2002/QĐ-BVHTT ngày
29/7/2002 của Bộ Văn hóa - Thông tin Ban hành quy chế cấp giấy phép, thanh tra,
kiểm tra xử lý vi phạm việc thu chương trình truyền hình nước ngoài;
- Điều 7, Quyết định số
20/2011/QĐ-TTg ngày 24/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế
quản lý hoạt động truyền hình trả tiền.
- Khoản 1, Điều 1 Thông tư
28/2011/TT-BTTTT ngày 21 tháng 10 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban
hành các mẫu Tờ khai đăng ký, mẫu Đơn đề nghị cấp phép, mẫu Chứng nhận đăng ký
và mẫu Giấy phép quy định tại Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền
-----------------------------
Ghi chú:
(1): Thành phần hồ sơ có thay đổi
theo Quyết định số 20/2011/QĐ-TTg ngày 24/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
(2): Tờ khai đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài từ vệ tinh thay đổi theo Thông tư 28/2011/TT-BTTTT ngày
21/10/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông
Mẫu số
1
Ban
hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT ngày 21 tháng 10 năm 2011 của Bộ
Thông tin và Truyền thông
TÊN TỔ CHỨC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội, ngày… tháng… năm 20…..
|
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ
THU
TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH (TVRO)
Kính gửi:
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh (thành phố)…………...
- Tên tổ chức, cá nhân đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh:.............................................................................................................
- Địa
chỉ:.........................................................................................................
- Điện
thoại:....................................................................................................
- Số Giấy phép thành lập/Giấy phép đầu
tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với tổ chức)/Thẻ thường trú (đối với
cá nhân) (thời hạn; đơn vị cấp):
- Văn bản thuê, mượn địa điểm (nếu
có): (ghi rõ số văn bản, thời gian, thời hạn của hợp đồng)
Đăng ký sử dụng thiết bị thu tín hiệu
truyền hình để thu các chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh.
1. Tên các chương trình thu:
Số TT
|
Tên
kênh chương trình
|
Tên
hãng sản xuất kênh chương trình
|
Nội
dung kênh chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Mục đích và phạm vi sử
dụng:....................................................................
3. Địa chỉ lắp đặt thiết bị
thu:..........................................................................
4. Thiết bị sử dụng:
-
Anten:...................................... bộ
Ký, mã
hiệu:................................
- Đầu thu:...................................
bộ
Ký, mã
hiệu:................................
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng quy
định trong giấy chứng nhận đăng ký của cơ quan quản lý nhà nước, không lắp đặt các
thiết bị thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) nhập lậu và không
vi phạm bản quyền chương trình truyền hình nước ngoài.
VĂN BẢN KÈM THEO
- Bản sao có chứng thực Giấy phép thành
lập tổ chức…
- Bản sao có chứng thực văn bản
thuê, mượn địa điểm…
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HOẶC CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng
dấu)
|
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN
1. THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
XUẤT BẢN PHẨM KHÔNG KINH DOANH
1.1. Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ
phận một cửa) của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh (006 đường Trần
Quốc Toản, phường 2, Thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại thủ
tục cho hoàn chỉnh.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ hai
đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13giờ 30 phút
đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
* Bước 2: Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
* Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả, thời gian:
từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ
13giờ 30 phút đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính chuyển phát đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: (1)
- Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (theo mẫu quy định);
-Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu
không kinh doanh: 03 bản (theo mẫu quy định);
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm theo bản gốc để đối chiếu giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người
đến làm thủ tục, trừ trường hợp gửi hồ sơ qua bưu điện, dịch vụ chuyển phát;
- Bản sao hóa đơn, giấy báo nhận
hàng kèm theo bản gốc để đối chiếu (nếu có) đối với xuất bản phẩm nhập khẩu
đang được hải quan, bưu điện, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chuyển phát lưu
giữ;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm theo bản gốc để đối chiếu giấy phép hoạt động tại Việt Nam đối với cơ quan,
tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế đứng tên đề nghị cấp giấy phép;
- Trường hợp nhập khẩu xuất bản phẩm
để phục vụ công tác nghiên cứu chuyên ngành phải có thêm văn bản đề nghị cấp
giấy phép nhập khẩu của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, người đứng đầu
cơ quan, tổ chức ở trung ương hoặc cấp tỉnh phụ trách lĩnh vực thuộc chuyên
ngành đó.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: Mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cá nhân;
- Tổ chức.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
1.8. Lệ phí (nếu có): Không có
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh (Mẫu số 16 kèm theo Thông tư số
12/2011/TT-BTTTT ngày 27/5/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu
không kinh doanh (Mẫu số 17 Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT ngày
27/5/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông);
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): không có
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xuất bản số 30/2004/QH11 ngày
03/12/2004;
- Quyết định số 68/2006/QĐ-BTC ngày 6/12/2006
của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định nội dung và lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm;
- Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày
10/2/2009 của Chính phủ ban hành ngày 10/02/2009 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 111/2005/NĐ-CP
ngày 26/8/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Xuất bản;
- Khoản 1, Điều 12, Thông tư số
02/2010/TT-BTTTT ngày 11/01/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi
tiết thi hành một số quy định của Luật Xuất bản số 30/2004/QH11 ngày
03/12/2004, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản ngày 03/6/2008,
Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005, Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày
10/02/2009;
- Điều 1, Thông tư số
12/2011/TT-BTTTT ngày 27/5/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ
sung, thay thế một số quy định của Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11/01/2010.
-----------------------------
Ghi chú: (1): Thành phần hồ sơ có
thay đổi theo Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT ngày 27/5/2011 của Bộ Thông tin và
Truyền thông.
Mẫu số 16
Ban hành kèm theo Thông tư số
12/2011/TT-BTTTT ngày 27/5/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
..........................
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……./…….. (nếu có)
|
………, ngày ….. tháng ….. năm ………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU XUẤT BẢN PHẨM
KHÔNG KINH DOANH
Kính gửi: Cục Xuất bản hoặc Sở Thông
tin và Truyền thông …………….
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép
...............................................................
- Trụ sở (địa chỉ): ………………………… Số điện thoại
................................................
- Căn cứ vào nhu cầu sử dụng xuất bản phẩm nước ngoài,
.........................................
……………………………………………….. (ghi tên tổ chức, cá nhân) đề nghị
được cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm, gồm:
1. Tổng số tên xuất bản phẩm:
..............................................................................................
2. Tổng số bản:
......................................................................................................................
3. Tổng số băng, đĩa, cassette:
..............................................................................................
4. Từ nước (xuất xứ):
.............................................................................................................
5, Tên nhà cung cấp/ Nhà xuất bản:
.......................................................................................
6. Cửa khẩu nhập:
..................................................................................................................
Kèm theo đơn này là 03 bản danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu.
Tổ chức/cá nhân ………. xin cam kết thực hiện đúng các quy định
tại Luật Xuất bản ngày 03/12/2004, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất
bản 03/6/2008, Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005, Nghị định số 11/2009/NĐ-CP
ngày 10/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Xuất bản và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
Đề nghị Cục Xuất bản hoặc Sở Thông tin và Truyền thông ……………..
xem xét, cấp giấy phép.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(ký tên, ghi rõ
họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
Mẫu số 17
Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT
ngày 27/5/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY
PHÉP NHẬP KHẨU: ………….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày ….. tháng ….. năm ………
|
DANH MỤC XUẤT BẢN PHẨM NHẬP KHẨU
KHÔNG KINH DOANH
(Kèm theo Đơn đề
nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, ngày ….. tháng …..
năm …..)
STT
|
Mã ISBN
|
Tên gốc của XBP
|
Tên XBP bằng tiếng Việt
|
Tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Thể loại
|
Số bản
|
Tóm tắt nội dung
|
Có kèm theo
|
Phạm vi sử dụng
|
Hình thức khác của XBP
|
Đĩa
|
Băng
|
Cassette
|
Nhà cung cấp: ………….
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà cung cấp: ………….
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP
Danh mục đã được cấp Giấy phép nhập khẩu số: ………./……………… ngày
… tháng … năm ...... và được đóng dấu của Cục Xuất bản hoặc Sở Thông tin và
Truyền thông vào vào từng trang, đóng dấu giáp lai các trang (nếu có)
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(ký tên, ghi rõ
họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
2. THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP IN GIA CÔNG
CHO NƯỚC NGOÀI SẢN PHẨM KHÔNG PHẢI LÀ XUẤT BẢN PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ IN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THUỘC ĐỊA PHƯƠNG
2.1. Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ
phận một cửa) của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh (006 đường Trần
Quốc Toản, phường 2, Thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại thủ
tục cho hoàn chỉnh.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ hai
đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13giờ 30 phút
đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
* Bước 2: Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
* Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả, thời gian:
từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ
13giờ 30 phút đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Tây Ninh.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công
cho nước ngoài;
- Hai (02) bản sao mẫu sản phẩm đặt
in;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm theo bản gốc để đối chiếu giấy phép hoạt động in hoặc một trong các loại giấy
tờ sau: giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
giấy chứng nhận đầu tư, quyết định thành lập cơ sở in của cơ quan chủ quản.”
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: Bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
2.8. Lệ phí (nếu có): Không có
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công
cho nước ngoài (Mẫu số 7, ban hành kèm theo Thông tư số
22/2010/TT-BTTTT ngày 06/10/2010 của Bộ Thông tin và Truyền
thông).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không có
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 105/2007/NĐ-CP ngày 21/6/2007
của Chính phủ về hoạt động in các sản phẩm không phải là xuất bản phẩm;
- Khoản 7, Điều 12 Thông tư số
22/2010/TT-BTTTT ngày 06/10/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định
về tổ chức và hoạt động in; sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 04/2008/TT-BTTTT
ngày 09/7/2008 và Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11/01/2010;
- Khoản 2, Điều 2, Nghị định số 72/2011/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản đã được sửa đổi, bổ
sung bằng Nghị định số 11/2009/NĐ- CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 và Nghị định số
105/2007/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về hoạt động in các sản
phẩm không phải là xuất bản phẩm.
Mẫu số 7
Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2010/TT-BTTTT ngày 06/10/2010 của Bộ Thông
tin và Truyền thông
TÊN CƠ SỞ IN
........................................
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
....................., ngày......
tháng......năm..........
|
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP IN GIA CÔNG CHO NƯỚC NGOÀI (*)
Kính gửi:
Cục Xuất bản
(Sở Thông tin và Truyền thông……………)
1. Tên cơ sở
in:……………………………………………………………………
Địa chỉ:……………………………………………………………………………
Số Điện thoại:…………………Fax:………………..Email:……………………..
Đăng ký kinh doanh số:……………....ngày…..tháng……năm………………….
đơn vị cấp:……………………………………………………………………...…
Đề nghị được cấp giấy phép in gia công
ấn phẩm cho nước ngoài:
Tên ấn phẩm nhận
in:………………………………………………………
Khuôn khổ:………………………Số
trang:………..…………………...…
Số lượng:……………………………………………..…………………….
2. Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài đặt
in:………………………………………..
Địa chỉ:………………………………………………………………………........
Do ông (bà):……………………………….. - làm đại
diện.
Hộ chiếu: số……………..
ngày……tháng……năm……..; nơi cấp……………..
3. Cửa khẩu xuất:………………………………..…………………………….…..
Đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Tây Ninh xem xét cấp giấy phép in gia công ấn phẩm trên cho chúng tôi. Chúng
tôi cam kết chịu trách nhiệm cùng với đối tác xuất khẩu ấn phẩm ra khỏi lãnh
thổ Việt Nam, thực hiện đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về in gia công cho nước ngoài.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
(*) Mẫu đơn này áp dụng cho cơ sở in
để đề nghị cấp giấy phép in gia công sản phẩm không phải là xuất bản phẩm cho
nước ngoài.
3. THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN
BẢN TIN (TRONG NƯỚC)
3.1. Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ
phận một cửa) của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh (006 đường Trần
Quốc Toản, phường 2, Thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại thủ
tục cho hoàn chỉnh.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ hai
đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13giờ 30 phút
đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
* Bước 2: Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
* Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả, thời gian:
từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ
13giờ 30 phút đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
3.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Tây Ninh.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn xin cấp giấy phép xuất bản bản
tin (theo mẫu);
- Bản sao Quyết định thành lập, cho phép
thành lập cơ quan, tổ chức, pháp nhân có xác nhận của cơ quan, tổ chức;
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách
nhiệm xuất bản bản tin (theo mẫu);
- Hai (02) măng-sét của bản tin;
- Số lượng hồ sơ: Một (01) bộ (bản
chính).
3.4. Thời hạn giải quyết: Mười (10) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
3.8. Lệ phí (nếu có): Không có.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn xin cấp phép xuất bản bản tin (Biểu mẫu số 1
ban hành kèm theo Quyết định số 3865/QĐ-BVHTT ngày 04/11/2003 của Bộ Trưởng Bộ
Văn hóa Thông tin);
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách
nhiệm xuất bản bản tin (Biểu mẫu 2, ban hành kèm theo Quyết định số
3865/QĐ-BVHTT ngày 04/11/2003 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa Thông tin)
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): (1)
- Người chịu trách nhiệm về việc xuất
bản bản tin có nghiệp vụ quản lý thông tin;
- Tổ chức bộ máy hoạt động phù hợp bảo
đảm cho việc xuất bản bản tin;
- Xác định rõ nội dung thông tin, mục
đích thông tin, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ, số trang, số lượng, nơi in, đối tượng
phục vụ của bản tin;
- Có địa điểm làm việc chính thức và
các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản bản tin.
3.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Điều 10, Quyết định số 53/2003/QĐ-BVHTT
của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa Thông tin ngày 04/09/2003 ban hành Quy chế xuất bản
bản tin;
- Quyết định số 3865/QĐ-BVHTT ngày 04/11/2003
của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa Thông tin về việc ủy quyền cấp, thu hồi giấy phép xuất
bản bản tin.
Ghi chú: (1):Yêu cầu điều kiện được
quy định tại Điều 9 của Quyết định số 53/2003/QĐ-BVHTT ngày 04 tháng 9 năm 2003
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin
Biểu mẫu 1
Ban
hành kèm theo Quyết định số 3865/QĐ-BVHTT ngày 04/11/2003 của Bộ Trưởng Bộ Văn
hóa Thông tin
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……………………, ngày… tháng… năm 20…
|
ĐƠN XIN
CẤP PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
Kính gửi:
………………………………………………………………
1. Tên cơ quan, tổ chức xin phép
xuất bản:…………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Địa chỉ………………………………..........…………………………………………..
Điện thoại:…………………………………..;
Fax:…………………………………...
Được thành lập (hoặc cho phép thành
lập) theo:
Giấp phép số: ………………………….cấp
ngày…………………………………….
Cơ quan cấp
phép:……………………………………………………………………..
Số đăng kinh kinh doanh (nếu
có):……………………………………………………
2. Người chịu trách nhiệm xuất bản
bản tin:
Họ và tên:……………..........................sinh
ngày:…………..Quốc tịch……...............
Chức
danh:…………………………………………………………………………….
Số CM nhân dân (hoặc hộ chiếu)
số:…………………………………………………
Nơi cấp:………………………………………………………………………………..
Địa chỉ liên lạc:………………………………………………………………………..
Trình độ chuyên môn nghiệp
vụ:……………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………
3. Tên cơ quan chủ quản (nếu có):…………………………………………………
Đia chỉ:
………………………………………………………………………………..
Điện thoại:…………………………………….Fax:…………………………………..
4. Tên bản tin:…………………………………………………………………………
5. Địa điểm xuất bản bản tin:………………………………………………………...
Địa chỉ:………………………………………………………………………………...
Điện thoại:…………………………………….;
Fax:…………………………………
6. Nội dung thông tin và mục đích
thông tin:……………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
7. Đối tượng phục vụ:…………………………………………………………………
8. Phạm vi phát hành:………………………………………………………………...
9. Thể thức xuất bản:…………………………………………………………………
Kỳ hạn xuất bản:………………………………………………………………………
Khuôn khổ:…………………………………………………………………………...
Số trang:…………………………….............;
số lượng:………………………….
Ngôn ngữ thể hiện:…………………………………………………………………….
10. Nơi in:……………………………………………………………………………...
11. Phương pháp phát hành (qua bưu điện, tự phát
hành):…………………………
…………………………………………………………………………………………
12. Số người tham gia thực hiện bản
tin:
Tổng số:………………………………Nam:…………………..Nữ:………………….
STT
|
Họ và
tên
|
Công việc
|
Trình độ
chuyên môn
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Tài chính:
- Số kinh phí 1 kỳ xuất bản:……………………………………………………………
- Nguồn kinh phí:………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Chúng tôi cam đoan thực hiện đúng các
quy định trong giấy phép xuất bản và các quy định của pháp luật Việt Nam về nội dung thông tin và hoạt động của bản tin.
Văn bản kèm theo:
-…………………….
-…………………….
-…………………….
|
Người
đại diện theo pháp luật của cơ quan, tổ chức
(ký tên và đóng
dấu)
|
Biểu mẫu 2
Ban
hành kèm theo Quyết định số 3865/QĐ-BVHTT ngày 04/11/2003 của Bộ Trưởng Bộ Văn
hóa Thông tin
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Ảnh 3x4
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH
NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM
XUẤT BẢN BẢN TIN
|
Tên bản tin:
...............................................................................................................
- Họ và tên khai sinh (chữ
in): ……………………………. Nam, nữ ..........................
+ Họ và tên thường dùng:
........................................................................................
+ Các bút danh:
........................................................................................................
- Ngày, tháng, năm sinh:
..........................................................................................
- Quê quán:
...............................................................................................................
- Nơi ở hiện nay:
........................................................................................................
- Thành phần: Gia đình ………………………….
Bản thân ........................................
- Dân tộc: …………………………………………
Quốc tịch: .......................................
- Tôn giáo:
.................................................................................................................
- Đảng viên, Đoàn viên:
............................................................................................
- Trình độ:
+ Văn hóa:
.................................................................................................................
+ Trình độ chuyên môn (ghi
tên trường và ngành đào tạo) .......................................
....................................................................................................................................
+ Chính trị:
.................................................................................................................
+ Ngoại ngữ:
..............................................................................................................
- Chức danh hiện nay (ghi
rõ lĩnh vực hoạt động nghiệp vụ) .....................................
....................................................................................................................................
- Chức danh được đề nghị
bổ nhiệm:
........................................................................
....................................................................................................................................
I- QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
(ghi rõ
thời kỳ học trường, lớp văn hóa, chính trị, ngoại ngữ, chuyên môn, kỹ thuật )
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
II- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(Ghi rõ
từng thời kỳ làm việc ở đâu)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
III- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ VÀ QUẢN LÝ THÔNG TIN
(ghi rõ
từng thời kỳ làm việc, chức danh, ở đâu)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
IV- KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
(Hình thức
cao nhất)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
V- LỜI CAM ĐOAN:
Tôi xin cam đoan về những
điều khai trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về lời khai của mình
trước cơ quan quản lý và trước pháp luật.
Xác nhận của cơ quan chủ
quản
Ngày
tháng năm
Thủ
trưởng cơ quan chủ quản
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Ngày
tháng năm
Người khai ký tên
|
4. THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN
TÀI LIỆU KHÔNG KINH DOANH CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC ĐỊA PHƯƠNG, CHI NHÁNH, VĂN
PHÒNG ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG ƯƠNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG
4.1. Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ
phận một cửa) của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh (006 đường Trần
Quốc Toản, phường 2, Thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại thủ
tục cho hoàn chỉnh.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ hai
đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13giờ 30 phút
đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
* Bước 2: Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
* Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả, thời gian:
từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ
13giờ 30 phút đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
4.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính chuyển phát đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: (1)
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh( theo mẫu). Trong đơn phải điền đầy đủ các thông tin yêu
cầu, có chữ ký của thủ trưởng cơ quan và đóng dấu của cơ quan, tổ chức đứng tên
đề nghị cấp giấy phép;
- Hai bản thảo tài liệu có đóng dấu
tại trang tên sách và dấu giáp lai của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép;
trường hợp tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải
kèm theo bản dịch tiếng Việt;
- Đối với cơ quan tổ chức Việt Nam không
phải là cơ quan nhà nước; cơ quan, tổ chức nước ngoài thì ngoài hồ sơ quy định
tại khoản 1, 2 Điều 5 của Thông tư số 29/2010/TT-BTTTT phải xuất trình kèm theo
bản sao có công chứng quyết định thành lập (hoặc giấy phép hoạt động) do cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam cấp;
- Đối với các tài liệu là kỷ yếu
ngoài hồ sơ quy định tại khoản 1, 2 Điều 5 của Thông tư số 29/2010/TT-BTTTT
phải có xác nhận của cơ quan chủ quản hoặc cơ quan có thẩm quyền vào đơn đề
nghị cấp giấy phép;
- Đối với tài liệu về lịch sử Đảng, chính
quyền của địa phương ngoài hồ sơ quy định tại khoản 1, 2 Điều 5 của Thông tư số
29/2010/TT-BTTTT phải có văn bản thẩm định nội dung của cơ quan Đảng, chính
quyền cấp trên (theo yêu cầu của cơ quan cấp phép xuất bản).
- Số lượng hồ sơ: Một (01) bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết: Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đủ hồ sơ theo quy định.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép.
4.8. Lệ phí (nếu có): Không có.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh (Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 29/2010/TT-BTTTT ngày
30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm
2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xuất bản ngày 03 tháng 6 năm 2008;
- Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26
tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Xuất bản;
- Thông tư số 29/2010/TT-BTTTT ngày 30/12/2010
của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định việc xuất bản tài liệu không kinh
doanh.
-----------------------------
Ghi chú: (1): Thành phần hồ sơ có
thay đổi theo Thông tư số 29/2010/TT-BTTTT ngày 30/12/2010 của Bộ Thông tin và
Truyền thông.
Mẫu số 1
Ban
hành kèm theo Thông tư số 29/2010/TT-BTTTT ngày 30/12/2010 của Bộ Thông tin và
Truyền thông
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY
PHÉP XUẤT BẢN
.................................................
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày ….. tháng ….. năm ……..
|
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN TÀI LIỆU KHÔNG KINH DOANH
Kính gửi: Cục Xuất bản, Bộ Thông tin
và Truyền thông
(Sở Thông
tin và Truyền thông ……………………….)
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy
phép xuất bản:..........................................
.....................................................................................................................................
2. Địa
chỉ:....................................................................................................................
Số điện
thoại:...............................................................................................................
Số
fax:..........................................................................................................................
Email:..........................................................................................................................
3. Tên tài
liệu:..............................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Tác giả (cá nhân hoặc tập thể):....................................................................................
4. Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch từ tiếng
nước ngoài):.................................................
Người dịch (cá nhân hoặc tập
thể):.............................................................................
5. Hình thức tài
liệu:....................................................................................................
6. Số trang: …………………………….. Phụ bản (nếu
có):......................................
7. Khuôn khổ: …………………. cm. Số lượng in:...............................................bản
8. Tên, địa chỉ cơ sở
in:...............................................................................................
9. Mục đích xuất
bản:..................................................................................................
.....................................................................................................................................
10. Phạm vi sử dụng và hình thức
phát hành:.............................................................
.....................................................................................................................................
11. Đăng ký Mã số sách quốc tế
(ISBN) (có/không):.................................................
12. Nội dung tóm tắt của tài
liệu:................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
13. Kèm theo đơn này là 02 bản thảo tài
liệu đề nghị cấp giấy phép xuất bản.
14. Cam đoan in đúng nội dung tài liệu,
thực hiện đúng nội dung giấy phép xuất bản và các quy định pháp luật về xuất
bản.
|
Thủ
trưởng cơ quan, tổ chức
(Ký tên, đóng
dấu)
|
5. THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
IN ĐỐI VỚI XUẤT BẢN PHẨM, SẢN PHẨM BÁO CHÍ, TEM CHỐNG GIẢ CHO CƠ SỞ IN CỦA ĐỊA
PHƯƠNG
5.1. Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ
phận một cửa) của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh (006 đường Trần
Quốc Toản, phường 2, Thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại thủ
tục cho hoàn chỉnh.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ hai
đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13giờ 30 phút
đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
* Bước 2: Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
* Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả, thời gian:
từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ
13giờ 30 phút đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
5.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Tây Ninh.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: (1)
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt
động in (theo mẫu do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành);
- Danh mục thiết bị in (theo mẫu do
Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành);
- Sơ yếu lý lịch của giám đốc, chủ
cơ sở in;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm theo bản gốc để đối chiếu các văn bằng, chứng chỉ của giám đốc, chủ cơ sở
in (nếu có);
- Tài liệu chứng minh về việc có mặt
bằng sản xuất; danh mục thiết bị in chính;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm theo bản gốc để đối chiếu một trong các loại giấy tờ sau: giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu
tư, quyết định thành lập cơ sở in của cơ quan chủ quản;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm bản gốc để đối chiếu giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh, trật tự do cơ
quan công an có thẩm quyền cấp.
- Số lượng hồ sơ: Một (01) bộ.
5.4. Thời hạn giải quyết: Bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
5.8. Lệ phí (nếu có): Không
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
in (Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2010/TT-BTTTT ngày 06 tháng 10
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Danh mục thiết bị in (Mẫu số 9
ban hành kèm theo Thông tư số 22/2010/TT-BTTTT ngày 06 tháng 10 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có):
a) Khoản 1 Điều 31 Luật số 30/2004/QH11
ngày 03/12/2004. Điều kiện để cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm gồm:
- Giám đốc hoặc chủ cơ sở in là công
dân Việt Nam; có đăng ký hộ khẩu thường trú tại Việt Nam; có nghiệp vụ về in và
đáp ứng các tiêu chuẩn khác theo quy định của pháp luật;
- Có mặt bằng sản xuất, thiết bị để in
xuất bản phẩm;
- Bảo đảm các điều kiện về an ninh, trật
tự;
- Phù hợp với quy hoạch phát triển in
xuất bản phẩm.
b) Điều 5 Nghị định số 105/2007/NĐ-CP
ngày 21/6/2007 của Chính phủ về hoạt động in sản phẩm không phải là xuất bản
phẩm. Điều kiện hoạt động in là:
- Hoạt động in là hoạt động sản xuất,
kinh doanh có điều kiện. Tổ chức, cá nhân hoạt động in phải có Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Nghị định số 08/2001/NĐ-CP
ngày 22 tháng 02 năm 2001 của Chính phủ quy định về điều kiện an ninh, trật tự
đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện.
- Sau khi được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh theo quy định tại khoản 1
Điều này, nếu cơ sở in tham gia in sản
phẩm là vàng mã, phải đăng ký loại vàng mã dự định in với Sở Thông tin và Truyền
thông.
- Ngoài các quy định tại khoản 1 điều
này, cơ sở in còn phải bảo đảm các điều kiện sau:
+ Phải có Giấy phép hoạt động in khi
tham gia hoạt động in sản phẩm báo chí, tem chống giả;
+ Phải có văn bản thỏa thuận của cơ quan
quản lý nhà nước chuyên ngành có thẩm quyền khi tham gia in các sản phẩm: Chứng
minh thư; hộ chiếu; văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân;
+ Giám đốc hoặc chủ sở hữu cơ sở in phải
là công dân Việt Nam, có đăng ký hộ khẩu thường trú tại Việt Nam khi cơ sở in tham gia in các sản phẩm quy định tại điểm a, b khoản 3 điều này.
c) Cơ sở chế bản, in xuất bản phẩm,
báo, tạp chí, tem chống giả phải có danh mục thiết bị đầu tư sau đây (theo mẫu
9) phù hợp với chức năng hoạt động, gửi kèm hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt
động in:(2)
- Máy vi tính, máy ghi phim hoặc ghi
kẽm;
- Máy in;
- Máy dao, máy khâu thép, máy vào
bìa hoặc máy liên hợp hoàn thiện sản phẩm.
- Trong thời hạn 12 tháng, kể từ
ngày cấp giấy phép hoạt động in, cơ quan cấp giấy phép phải kiểm tra việc đầu
tư thiết bị in ghi trong danh mục quy định tại khoản 1
Điều này của cơ sở in; trường hợp không
có thiết bị theo danh mục, cơ quan cấp giấy phép phải thu hồi giấy phép hoạt
động in đã cấp.
Trong quá trình đầu tư nếu có sự
thay đổi về chủng loại thiết bị trong danh mục cơ sở in phải có văn bản thông
báo cho cơ quan cấp phép.
- Cơ sở chỉ thực hiện công đoạn gia công
sản phẩm sau in thì không phải đề nghị cấp giấy phép hoạt động in nhưng phải lập
Sổ ghi chép, quản lý ấn phẩm gia công sau in..
5.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản số 30/2004/QH11 ngày
03/12/2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xuất bản ngày 03 tháng 6 năm 2008;
- Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất
bản;
- Nghị định số 105/2007/NĐ-CP ngày 21/6/2007
của Chính phủ về hoạt động in các sản phẩm không phải là xuất bản phẩm;
- Điều 11, Thông tư số 22/2010/TT-BTTTT
ngày 06/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về tổ chức và
hoạt động in; sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 04/2008/TT-BTTTT
ngày 09/7/2008 và Thông tư số 02/2010/TT- BTTTT ngày 11/01/2010;
- Khoản 1, Điều 2 Nghị định số
72/2011/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật Xuất bản đã
được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009
và Nghị định số 105/2007/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về hoạt
động in các sản phẩm không phải là xuất bản phẩm.
Ghi chú: (1): Thành phần hồ sơ có
thay đổi theo Nghị định số 72/2011/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ.
(2): Yêu cầu điều kiện có thay đổi
theo Thông tư số 22/2010/TT-BTTTT ngày 06/10/2010 của Bộ Thông tin và Truyền
thông.
Mẫu số 1
Ban
hành kèm theo Thông tư số 22/2010/TT-BTTTT ngày 06/10/2010 của Bộ Thông tin và
Truyền thông.
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
....................................
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Tây Ninh, ngày...... tháng......năm..........
|
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG IN (*)
Kính gửi:
Cục Xuất bản
(Sở Thông tin và Truyền thông……….)
1. Tên đơn vị đề nghị cấp
phép:……………………………………………….............
2. Địa chỉ:………………………………………………………………………...........
3. Số điện thoại:…………………Fax:…………………..Email:…………….............
Trong nội dung Quyết định hoặc giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư của chúng tôi số:…………….… do ….…………………........................
cấp ngày……. tháng …… năm ….. đã có nội dung về in.
Để đảm bảo đúng các quy định của pháp
luật về hoạt động in, đơn vị chúng tôi làm đơn này đề nghị Cục Xuất bản (Sở
Thông tin và Truyền thông), xem xét cấp giấy phép hoạt động in theo quy định
của pháp luật, với các thông tin sau:
- Tên cơ sở in:……………………………………………………………..........
- Địa chỉ cơ sở
in:………………………………………...……………….........
- Điện thoại:…………….Fax:…………………Email:…………......................
- Tên chủ sở hữu cơ sở
in:………………………………………………...........
- Chức năng in đề nghị được cấp phép
(ghi rõ từng loại: xuất bản phẩm, báo, tạp chí, tem chống giả): …………………………………………..…...............
- Mục đích in (ghi rõ là kinh
doanh hoặc không kinh doanh):…..………..........
………………………………………………………………………….............
Chúng tôi cam kết chấp hành đúng Luật
Xuất bản và các quy định pháp luật có liên quan về hoạt động in.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
(*) Đơn này dùng chung để đề nghị
cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm và hoạt động in sản phẩm không phải là
xuất bản phẩm
Mẫu số 9
Ban hành
kèm theo Thông tư số 22/2010/TT-BTTTT ngày 06/10/2010 của Bộ Thông tin và
Truyền thông.
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
.......................................
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
....................., ngày......
tháng......năm..........
|
DANH MỤC
THIẾT BỊ IN
(Kèm
theo hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động in)
Số TT
|
Tên thiết
bị
|
Năm sản
xuất
|
Hãng sản
xuất
|
Nước sản
xuất
|
Số lượng
|
Chất lượng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết hoàn tất đầu tư thiết
bị theo danh mục trên trong thời hạn 12 tháng, kể từ ngày được cấp phép hoạt
động in. Trong quá trình mua sắm đầu tư nếu có sự thay đổi về chủng loại thiết
bị, chúng tôi sẽ có văn bản thông báo tới cơ quan cấp phép.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
6. THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP IN GIA CÔNG
XUẤT BẢN PHẨM CHO NƯỚC NGOÀI ĐỐI VỚI CƠ SỞ IN Ở ĐỊA PHƯƠNG
6.1. Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ
phận một cửa) của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh (006 đường Trần
Quốc Toản, phường 2, Thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại thủ
tục cho hoàn chỉnh.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ hai
đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13giờ 30 phút
đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
* Bước 2: Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
* Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả, thời gian:
từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ
13giờ 30 phút đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
6.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Tây Ninh.
6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài ghi rõ tên cơ sở in; tên, quốc tịch của tổ chức,
cá nhân nước ngoài đặt in, tên sản phẩm đặt in gia công; số lượng in, cửa khẩu
xuất.
- 02 bản sao mẫu sản phẩm đặt in.
- Bản sao có công chứng giấy phép hoạt
động in hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
- Số bộ hồ sơ: Một (01) bộ.
6.4. Thời hạn giải quyết: Bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
6.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
6.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
6.8. Lệ phí (nếu có): Không có.
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài (Mẫu số 07 ban hành kèm theo
Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT ngày 27/5/2011 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông).
6.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): không có
6.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Điều 34, Luật Xuất bản số 30/2004/QH11
ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản ngày
03/6/2008;
- Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất
bản;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT ngày
27/5/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung, thay thế một số
quy định của Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11/01/2010.
Mẫu số 07
Ban
hành kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT ngày 27/5/2011 của Bộ Thông tin và
Truyền thông
TÊN CƠ SỞ IN
………………………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…../…… (nếu có)
|
........, ngày.... tháng....
năm....
|
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP IN GIA CÔNG XUẤT BẢN PHẨM CHO NƯỚC NGOÀI
Kính gửi:
Cục Xuất bản hoặc Sở Thông tin và Truyền thông................
Tên cơ sở
in:..............................................................................................
Trụ sở:........................... Số
điện thoại:................. Số Fax/Email:..........
Căn cứ các quy định của pháp luật về
in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài, cơ sở in chúng tôi đề nghị cấp giấy phép
in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài với các thông tin sau:
1. Tên xuất bản phẩm nhận
in:...................................................................
Khuôn khổ:..................... Số trang.................
Số lượng in:.....................
2. Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài đặt
in xuất bản phẩm..........................
Trụ sở:……… …… Số điện thoại………………Số
Fax/Email ……..
Tên người đại diện:……………..Quốc tịch:……….
Số hộ chiếu.…….
3. Tên cửa khẩu xuất khẩu xuất bản phẩm
in gia công:.............................
4. Kèm theo đơn này 02 bản thảo (bản
mẫu) xuất bản phẩm nhận in gia công cho nước ngoài, có đóng dấu của cơ sở nhận
in.
Cơ sở in cam kết thực hiện đúng các quy
định của Luật Xuất bản và các quy định về in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(ký tên, ghi
rõ họ và tên, đóng dấu)
|
7. THỦ TỤC CẤP GIẤY XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ
IN VÀNG MÃ
7.1. Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ
phận một cửa) của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh (006 đường Trần
Quốc Toản, phường 2, Thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại thủ
tục cho hoàn chỉnh.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ hai
đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13giờ 30 phút
đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
* Bước 2: Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
* Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả, thời gian:
từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ
13giờ 30 phút đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
7.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính chuyển phát đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
7.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: (1)
- Đơn đề nghị đăng ký vàng mã để in (theo
mẫu quy định);
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm theo bản gốc để đối chiếu một trong các giấy sau: Giấy phép hoạt động in;
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề in theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp, đầu tư; văn bản xác nhận mã số thuế đối với cơ sở in sự nghiệp;
- Hai (02) bản thảo(bản mẫu) vàng mã
đăng ký in.
- Số lượng bộ hồ sơ phải nộp: Một (
01) bộ.
7.4. Thời hạn giải quyết: Bảy (07) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ
7.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
7.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
7.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy xác nhận
7.8. Lệ phí (nếu có): Không có.
7.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị đăng ký vàng mã để in (mẫu
số 5 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2010/TT-BTTTT).
7.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): (2)
- Việc in vàng mã phải đảm bảo không
vi phạm các quy định về quảng cáo và các quy định pháp luật có liên quan.
- Việc in sản phẩm vàng mã không
được sử dụng nội dung, hình ảnh, họa tiết, màu sắc của tiền Việt Nam và nước ngoài.
- Kích thước sản phẩm vàng mã (tiền
mã) phải lớn hơn hoặc nhỏ hơn tiền Việt Nam, tiền nước ngoài từ 3cm trở lên mỗi
chiều và chỉ in một màu, một mặt.
7.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Điều 8, Thông tư số 22/2010/TT-BTTTT
ngày 06/10/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về tổ chức và hoạt
động in; sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 04/2008/TT-BTTTT ngày
09/7/2008 và Thông tư số 02/2010/TT- BTTTT ngày 11/01/2010.
-----------------------------
Ghi chú: (1),(2):Thành phần hồ sơ,
yêu cầu, điều kiện có thay đổi theo Thông tư số 22/2010/TT- BTTTT ngày
06/10/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông
Mẫu số 5
Ban
hành kèm theo Thông tư số 22/2010/TT-BTTTT ngày 06/10/2010 của Bộ Thông tin và
Truyền thông.
TÊN CƠ SỞ IN
...............................................
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Tây Ninh, ngày......
tháng......năm..........
|
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
ĐĂNG KÝ
VÀNG MÃ ĐỂ IN
Kính gửi:
Sở Thông tin và Truyền thông............................
1. Tên cơ sở
in:……………………………………………………………………......
Địa
chỉ:…………………………………………………………………………….......
Số Điện thoại:……………………………………………………………………........
Đăng ký kinh doanh số:……………....ngày…..tháng……năm……...
đơn vị cấp:…………………………………………………………………………......
Đề nghị đăng ký vàng mã để in:
Tên vàng
mã:……………………………………………………...………........
Khuôn khổ:………………………Số trang (hoặc tờ):………..……………......
Nội
dung:……………………………………………..…………………….......
…………………………………………………………………………….........
2. Tên tổ chức, cá nhân đặt
in:…..………………………..……….……………..........
Địa chỉ:……………………………………………………………………...................
CMND: số……………..
ngày……tháng……năm……..; nơi cấp……………….......
3. Mục đích in sản phẩm vàng
mã:………………………………..………………......
…………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………….......
Đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét đăng ký loại vàng mã trên cho cơ sở in chúng tôi.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
8. THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP TỔ CHỨC
TRIỂN LÃM, HỘI CHỢ XUẤT BẢN PHẨM CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CỦA ĐỊA PHƯƠNG;
CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG
ƯƠNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG
8.1. Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ
phận một cửa) của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh (006 đường Trần
Quốc Toản, phường 2, Thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại thủ
tục cho hoàn chỉnh.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ hai
đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13giờ 30 phút
đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
* Bước 2: Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
* Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả, thời gian:
từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ
13giờ 30 phút đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
8.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính chuyển phát đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh
8.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm; (1)
- Danh mục xuất bản phẩm để triển lãm,
hội chợ;
- Số lượng hồ sơ: Một (01) bộ.
8.4. Thời hạn giải quyết: Năm (05) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
8.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cá nhân;
- Tổ chức.
8.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
8.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
8.8. Lệ phí (nếu có): Không có.
8.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm (Mẫu số 20 ban hành kèm theo Thông tư số
12/2011/TT-BTTTT).
8.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không có.
8.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xuất bản số 30/2004/QH11 ngày
03/12/2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xuất bản ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất
bản;
- Điều 14, Thông tư số
02/2010/TT-BTTTT ngày 11/01/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi
tiết thi hành một số quy định của Luật Xuất bản ngày 03/12/2004, Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Xuất bản ngày 03/6/2008, Nghị định số 111/2005/NĐ-CP
ngày 26/8/2005, Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009.
- Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT ngày
27/5/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung, thay thế một số
quy định của Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11/01/2010.
-----------------------------
Ghi chú: (1): Theo Thông tư số
12/2011/TT-BTTTT ngày 27/5/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Mẫu số 20
Ban
hành kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT ngày 27/5/2011 của Bộ Thông tin và
Truyền thông
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ
……………………………...…
Trụ sở (địa chỉ): .........……………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Tây Ninh, ngày.... tháng....
năm........
|
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP TỔ CHỨC TRIỂN LÃM, HỘI CHỢ XUẤT BẢN PHẨM
Kính gửi:
Sở Thông tin và Truyền thông …………………………
Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp
phép:.……….…….............................................
Trụ sở (địa chỉ):................................................
Số điện thoại:................................
Căn cứ quy định pháp luật hiện hành về
tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm, đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét, cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho………… với các
thông tin sau đây:
- Mục đích triển lãm, hội chợ..................................................................................
.................................................................................................................................
- Thời gian từ ngày.......... tháng.....
năm.... đến ngày.... tháng...... năm..........
- Tại địa điểm:...................................................................………...........................
Kèm theo đơn này:
- Danh mục xuất bản phẩm để triển lãm,
hội chợ;
- Danh sách các đơn vị tham gia.
..........................................................................
cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật về triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm và các quy định pháp luật có liên quan.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(ký tên, ghi
rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
9. THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG
KÝ MÁY PHOTOCOPY MÀU
9.1. Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ
phận một cửa) của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh (006 đường Trần
Quốc Toản, phường 2, Thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại thủ
tục cho hoàn chỉnh.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ hai
đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13giờ 30 phút
đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
* Bước 2: Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
* Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả, thời gian:
từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ
13giờ 30 phút đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
9.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính chuyển phát đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh
9.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: (1)
- Đơn đề nghị đăng ký máy photocopy màu
(theo mẫu quy định);
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm theo bản gốc để đối chiếu giấy phép nhập khẩu máy photocopy màu;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm theo bản gốc để đối chiếu một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp, về đầu tư hoặc quyết định thành
lập của cơ quan, tổ chức đăng ký sử dụng máy photocopy màu;
- Quy chế quản lý và sử dụng máy
photocopy màu theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 04/2008/TT-BTTTT .
- Số lượng hồ sơ: Một (01) bộ.
9.4. Thời hạn giải quyết: Bảy (07) ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ.
9.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cá nhân;
- Tổ chức.
9.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
9.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận
9.8. Lệ phí (nếu có): Không có.
9.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký máy photocopy
màu (Mẫu 4 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2010/TT-BTTTT).
- Quy chế quản lý và sử dụng máy
photocopy màu (Mẫu 1 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2008/TT-BTTTT)
9.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không có.
9.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Điều 10, Thông tư số 22/2010/TT-BTTTT
ngày 06/10/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về tổ chức và hoạt
động in; sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 04/2008/TT-BTTTT ngày
09/7/2008 và Thông tư số 02/2010/TT- BTTTT ngày 11/01/2010.
- Thông tư số 04/2008/TT-BTTTT ngày 09/7/2008
hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 105/2007/NĐ-CP ngày 21/6/2007
của Chính phủ về hoạt động in các sản phẩm không phải là xuất bản phẩm.
- Nghị định 105/2007/NĐ-CP ngày
21/6/2007 của Chính phủ về hoạt động in các sản phẩm không phải là xuất bản
phẩm.
-----------------------------
Ghi chú: (1): Thành phần hồ sơ có
thay đổi theo Thông tư số 22/2010/TT-BTTTT ngày 06/10/2010 của Bộ Thông tin và
Truyền thông
Mẫu 4
Ban
hành kèm theo Thông tư số 22/2010/TT-BTTTT ngày 06/10/2010 của Bộ Thông tin và
Truyền thông.
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
........................................
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Tây Ninh, ngày......
tháng......năm..........
|
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ
ĐĂNG
KÝ MÁY PHOTOCOPY MÀU
Kính gửi:
Sở Thông tin và Truyền thông......................................
1. Tên cơ quan, tổ chức sử dụng máy
photocopy màu:………...…………………......
Địa
chỉ:……………………………………………………………………........
Số Điện thoại:………………Fax:……………..Email:…………......................
Đã nhập khẩu (trực tiếp hoặc thông
qua nhà phân phối tên nhà phân phối, địa
chỉ:………………………………………………........................................................)
máy photocopy màu theo giấy phép nhập khẩu số………./GP-CXB ngày..….. tháng…… năm ……
của Cục Xuất bản - Bộ Thông tin và Truyền thông.
Tên máy:………………………….Tên
hãng:…………………………….........
Nước sản xuất:…………………………….. Năm sản xuất:……………….......
Chất lượng:…………………………………………..………………….….......
Đặc tính kỹ thuật:………………………………………………………..…......
Khuôn khổ bản photo lớn nhất:………………………………………….…......
2. Địa chỉ đặt
máy:……………………………………………………………….........
3. Đơn vị chúng tôi cam kết chỉ sử dụng
máy photocopy màu nói trên vào mục đích phục vụ công việc nội bộ của cơ quan,
thực hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật Việt Nam và quy chế quản lý và
sử dụng máy đã ban hành.
Đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét đăng ký máy cho đơn vị chúng tôi.
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
MẪU 1
MẪU QUY CHẾ
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MÁY PHOTOCOPY MÀU
Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2008/TT-BTTTT ngày 09/7/2008 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông
(Tên cơ quan ban hành:)
………….
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
QUY CHẾ
QUẢN LÝ VÀ
SỬ DỤNG MÁY PHOTOCOPY MÀU ……. (tên máy) ……..
- Căn cứ Nghị định số 105/2007/NĐ-CP
ngày 21 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ và Thông tư số 04/TT-BTTTT ngày 09/7/2008
của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn một số nội dung của Nghị định trên.
- Để đảm bảo việc quản lý và sử dụng
máy photocopy màu hiệu quả và an toàn;
- Để quy rõ trách nhiệm cá nhân trong
việc quản lý, sử dụng và bảo vệ máy, đồng thời là nội dung hướng dẫn cho nhân
viên trong ….. (tên cơ quan, tổ chức) chấp hành nghiêm chỉnh quy định
của (cơ quan, tổ chức), ngăn ngừa hành vi trái pháp luật;
Ban Lãnh đạo ….. (tên cơ quan, tổ
chức) ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng máy photocopy màu nhãn hiệu ….
Bao gồm các nội dung sau:
Chương
1.
QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều 1. Máy chỉ được đưa vào sử dụng sau khi
đã đăng ký với Cơ quan quản lý Nhà nước tại địa phương.
Điều 2. Chỉ được sử dụng trong phạm vi công việc
nội bộ của cơ quan. Không được dùng vào mục đích kinh doanh dịch vụ ngoài thị
trường.
Điều 3. Khi không có nhu cầu sử dụng cần chuyển
nhượng cho đơn vị khác hoặc thay đổi địa điểm đặt máy phải báo cáo bằng văn bản
với các cơ quan hữu quan, khi có giấy phép mới được thực hiện.
Chương
2.
QUY ĐỊNH
VỀ BẢO VỆ
Điều 4. Máy photocopy … được đặt tại địa chỉ
… dưới sự quản lý của ……..
Điều 5. Ngoài việc chấp hành các quy định của
pháp luật trong quá trình in ấn các văn bản, tài liệu, các nhân viên sử dụng
máy còn phải nghiêm chỉnh chấp hành các quy định bảo vệ sau đây:
* Người chịu trách nhiệm quản lý máy:
(họ tên, chức vụ)
* Người trực tiếp thực hiện sao chụp
văn bản: Nhân viên chuyên làm việc sao chụp (họ tên).
* Người giám sát: (họ tên, chức vụ).
- Nhân viên phòng copy thực hiện copy
màu dưới sự giám sát trực tiếp của Trưởng phòng Hành chính Quản trị hoặc Chánh
Văn phòng. Người không có nhiệm vụ không được sử dụng máy.
- Khi có sự thay đổi người phụ trách
hay ngừng hoạt động, thủ trưởng đơn vị phải báo cáo ngay với Sở thông tin và Truyền
thông và Công an sở tại (PC13).
Quản lý máy:
Lắp đèn chiếu logo hoặc ký hiệu của cơ
quan, tổ chức trong máy dưới dạng chìm cho tất cả các bản copy. Đăng ký ký hiệu
hoặc logo chìm cho cơ quan quản lý ngành và công an địa phương.
Quản lý sản phẩm đã copy:
- Lập sổ theo dõi chi tiết các tài liệu
đã copy.
- Các tài liệu đem copy phải được điền
vào phiếu yêu cầu copy, có chữ ký của người yêu cầu và phải được trưởng phòng
phê duyệt. Tài liệu đã copy được trả ở ngăn tủ văn thư.
- Đối với bản copy bị hỏng phải vào sổ
theo dõi và tiêu hủy sau khi Trưởng Phòng Hành chính Quản trị hoặc Chánh Văn phòng
kiểm tra xác nhận.
Chương
3.
QUY ĐỊNH
VỀ TRÁCH NHIỆM
Điều 6. Thủ trưởng cơ quan, tổ chức …
- Chịu trách nhiệm trước Nhà nước về
việc sử dụng máy photocopy … đúng mục đích, đúng quy định.
- Ra quyết định cử người trực tiếp quản
lý máy bằng văn bản.
- Tạo điều kiện và phương tiện cho những
người được giao nhiệm vụ hoàn thành trách nhiệm của mình.
Điều 7. Nhân viên trực tiếp phụ trách máy
photocopy
- Chịu trách nhiệm trước thủ trưởng cơ
quan về mọi hoạt động của máy.
- Đảm bảo việc sử dụng máy đúng mục đích,
nhiệm vụ và kế hoạch do thủ trưởng cơ quan giao.
- Khi có vấn đề phát sinh phải báo cáo
thủ trưởng cơ quan để kịp thời giải quyết.
- Chịu trách nhiệm quản lý máy, phương
tiện, vật liệu dùng cho copy tài liệu. Quản lý thành phẩm sau khi copy.
- Phân công và chịu trách nhiệm về bố
trí sử dụng nhân viên trực tiếp thực hiện nhiệm vụ copy các tài liệu phù hợp với
công việc, đảm bảo chất lượng sản phẩm và an toàn, đúng quy định.
- Đôn đốc và kiểm tra thực hiện đúng
Quy chế này.
Điều 8. Nhân viên vận hành máy photocopy
màu….
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn về chất
lượng và số lượng copy tài liệu được giao.
- Trước khi thực hiện copy các tài liệu
phải kiểm tra xem tài liệu có nằm ngoài danh mục cho phép không? Đồng thời chuẩn
bị máy móc nguyên vật liệu, nghiên cứu kỹ lệnh in để tránh sai sót.
- Chấp hành nghiêm chỉnh quy trình copy.
Khi phát hiện những sai sót và các điều kiện kỹ thuật không đảm bảo chất lượng
sản phẩm và không đảm bảo an toàn phải báo cáo ngay với người có trách nhiệm để
kịp thời giải quyết.
- Tài liệu copy xong, (kể cả in
hỏng) phải để vào nơi quy định, bảo quản và ghi đầy đủ nội dung vào sổ theo dõi
và ký xác nhận.
- Trước khi giao tài liệu copy, phải
kiểm tra và ghi sổ giao nhận, ký giao nhận.
Chương
4.
ĐIỀU KHOẢN
THI HÀNH
Điều 9. Tất cả các nhân viên có trách nhiệm trong
việc quản lý và vận hành máy photocopy màu ….. phải chấp hành nghiêm chỉnh Quy
chế này. Nếu vi phạm sẽ chịu hình thức kỷ luật thích hợp.
Điều 10. Quy chế này niêm yết tại nơi đặt
máy.
Sau khi được phổ biến, quán triệt, từng
người có trách nhiệm sử dụng và quản lý máy phải ký vào biên bản đã được phổ
biến Quy chế quản lý và sử dụng máy photocopy màu …
|
………,
ngày …. tháng ….. năm ……..
Thủ trưởng đơn
vị
(Ký, ghi rõ họ tên
và đóng dấu)
|
III. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
1. THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
NỘI TỈNH
1.1. Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ
phận một cửa) của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh (006 đường Trần
Quốc Toản, phường 2, Thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì hướng dẫn nộp lệ phí, viết giấy hẹn trao cho người nộp và chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại thủ
tục cho hoàn chỉnh.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ hai
đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13giờ 30 phút
đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
* Bước 2: Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ, chuyển
kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
* Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả.
Công chức trao giấy phép kiểm tra chứng
từ nộp lệ phí và yêu cầu người đến nhận giấy phép ký nhận giấy phép, trao giấy
phép cho người đến nhận giấy phép. Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải
có thêm giấy tờ ủy quyền (có xác nhận của địa phương) và chứng minh thư của
người được ủy quyền.
Thời gian trả kết quả: từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13giờ 30 phút đến
17 giờ (ngày lễ nghỉ).
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính chuyển phát đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: (1)
- Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu
chính (theo mẫu tại phụ lục I của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011);
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính
tại Việt Nam;
- Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh
nghiệp (nếu có);
- Phương án kinh doanh;
- Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng
dịch vụ bưu chính;
- Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu
đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện
trên bưu gửi (nếu có);
- Bảng giá cước dịch vụ bưu chính
phù hợp với pháp luật về bưu chính;
- Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu
chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Quy định về mức giới hạn trách
nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải
quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy
định của pháp luật về bưu chính.
- Thỏa thuận với doanh nghiệp khác,
đối tác nước ngoài bằng tiếng việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một,
một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép.
- Tài liệu đã được hợp pháp hóa lãnh
sự chứng minh tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài quy định tại điểm trên.
b) Số lượng hồ sơ: Ba (03) bộ (01 bộ là bản
chính, 02 bộ là bản sao)
1.4. Thời hạn giải quyết: Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cá nhân
- Tổ chức
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
1.7 Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
1.8. Lệ phí (nếu có): Lệ phí cấp giấy phép mở dịch vụ bưu
chính 5.000.000 đồng/giấy phép theo Quyết định số 215/2000/QĐ-BTC .
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính
(theo mẫu tại phụ lục I của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Căn cứ Luật Bưu chính số
49/2010/QH12 ngày 28/6/2010;
- Điều 6 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu
chính;
- Mục 6 Biểu mức thu phí, lệ phí cấp
giấy phép hoạt động bưu chính, viễn thông Quyết định số 215/2000/QĐ-BTC ngày 29/12/2000
của Bộ Tài chính.
-----------------------------
Ghi chú: (1) Thành phần hồ sơ có
thay đổi theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
Phụ lục I
Ban
hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ
(Tên doanh nghiệp)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày ….. tháng ….. năm …..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính gửi:
…………………… (tên cơ quan cấp giấy phép).
Căn cứ Luật bưu chính số
49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số
…../20…../NĐ-CP.................................................................;
(Tên doanh nghiệp) ……… đề nghị (cơ quan
cấp giấy phép) ……… cấp giấy phép bưu chính với các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:
(tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư,
ghi bằng chữ in hoa)
..................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước
ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu
tư):
...............................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc giấy chứng nhận đầu tư số: ………….. do ………. cấp ngày ……………… tại
…………….………………………………..
4. Vốn điều
lệ:...........................................................................................................
5. Điện thoại: ……………………………….
Fax:.......................................................
6. Website (nếu có) ………………....….
E-mail:...........................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên ………………………………….. Giới
tính:......................................................
Chức
vụ:...................................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh
ngày:.......................................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày
…………. tại...........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:....................................................................................
Điện thoại:.............................................E-mail:...............................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên:....................................................Giới
tính:..........................................................
Chức vụ:......................................................................................................................
Điện thoại:.............................................E-mail:...............................................................
Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ
1. Loại dịch vụ đề nghị cấp
phép:................................................................................
2. Phạm vi cung ứng dịch
vụ:......................................................................................
3. Phương thức cung ứng dịch
vụ:..............................................................................
Phần 3. Thời hạn đề nghị cấp phép
Thời hạn đề nghị cấp phép: …………… năm
Phần 4. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1....................................................................................................................................
2....................................................................................................................................
Phần 5. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị cấp giấy phép
bưu chính và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy phép bưu chính,
(tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH
NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ
tên, chức danh và đóng dấu)
|
2. THỦ TỤC XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT
ĐỘNG BƯU CHÍNH NỘI TỈNH
2.1. Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ
phận một cửa) của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh (006 đường Trần
Quốc Toản, phường 2, Thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại thủ
tục cho hoàn chỉnh.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ hai
đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13giờ 30 phút
đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
* Bước 2: Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ theo
thời gian quy định, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
* Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả, thời gian:
từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ
13giờ 30 phút đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính chuyển phát đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
2.3 Thành phần, số lượng hồ sơ: (1)
- Thông báo hoạt động bưu chính
(theo mẫu tại Phụ lục II Nghị định số 47/2011/NĐ- CP ngày 17/6/2011);
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại
Việt Nam;
- Mẫu hợp đồng cung ứng
và sử dụng dịch vụ bưu chính;
- Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu
đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện
trên bưu gửi (nếu có);
- Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù
hợp với pháp luật về bưu chính;
- Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu
chính;
- Quy định về mức giới hạn trách nhiệm
bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết
khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định
của pháp luật về bưu chính.
Số lượng hồ sơ: Một (01) bộ là bản gốc
2.4. Thời hạn giải quyết: Mười ngày (10) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính.
2.8. Lệ phí (nếu có): Không có.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Thông báo hoạt động bưu chính.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không có.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 28/6/2010;
- Điểm b, mục 1, Điều 7 Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội
dung của Luật Bưu chính.
-----------------------------
Ghi chú: (1) Thành phần hồ sơ có
thay đổi theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
Phụ lục II
Ban
hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ
(Tên tổ chức, doanh nghiệp)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày ….. tháng ….. năm …..
|
THÔNG
BÁO
HOẠT
ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính gửi:
…………………… (tên cơ quan xác nhận thông báo hoạt động bưu chính)
Căn cứ Luật bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số
…../20…../NĐ-CP...................................................................;
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) thông báo
hoạt động bưu chính theo các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng
tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận
đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa
..........................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành
lập):
..................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng
nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư/giấy phép thành lập):
......................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy
chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………………………… cấp ngày
…………………………… tại
...................................................................................................
4. Vốn điều lệ:............................................................................................................
5. Điện thoại: ……………………………….
Fax:........................................................
6. Website (nếu có) ………………….
E-mail:............................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên:...................................................Giới
tính:......................................................
Chức
vụ:.....................................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh
ngày:.........................................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp
ngày …………. tại............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:................................................................................
Điện thoại:................................................
E-mail:.......................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên:...................................................Giới
tính:......................................................
Chức
vụ:......................................................................................................................
Điện thoại:................................................
E-mail:.......................................................
Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ/
hoạt động bưu chính
1. Loại dịch vụ/hoạt động bưu chính:
2. Phạm vi cung ứng dịch vụ/hoạt động
bưu chính:
3. Phương thức cung ứng dịch vụ/hoạt
động bưu chính:
4. Thời điểm bắt đầu triển khai cung
ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1....................................................................................................................................
2....................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong văn bản thông báo này và các
hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ
tên và chức danh, đóng dấu)
|
3. THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU
CHÍNH KHI HẾT HẠN:
3.1. Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ
phận một cửa) của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh (006 đường Trần
Quốc Toản, phường 2, Thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại thủ
tục cho hoàn chỉnh.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ hai
đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13giờ 30 phút
đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
* Bước 2: Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ theo
thời gian quy định, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
* Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả, thời gian:
từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ
13giờ 30 phút đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
3.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính chuyển phát đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu
chính (theo mẫu tại phụ lục V của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011);
- Bản sao giấy phép bưu chính được cấp
lần gần nhất;
- Báo cáo tài chính của 02 năm gần nhất
doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của báo
cáo;
- Phương án kinh doanh trong giai đoạn
tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp;
- Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch
vụ bưu chính nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần
gần nhất;
- Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu
đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện
trên bưu gửi (nếu có), nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính
lần gần nhất;
- Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù
hợp với pháp luật về bưu chính, nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép bưu chính lần gần nhất;
- Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính
công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính, nếu có thay
đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất;
- Quy định về mức giới hạn trách nhiệm
bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết
khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định
của pháp luật về bưu chính, nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
bưu chính lần gần nhất.
Số lượng hồ sơ: Một (01) bộ hồ sơ là bản gốc
3.4. Thời hạn giải quyết: Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
3.7 Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
3.8. Lệ phí (nếu có): Không
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu
chính.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có):
Trước khi giấy phép bưu chính hết hạn
tối thiểu 30 ngày, doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính có nhu cầu tiếp tục
kinh doanh thì phải lập 01 bộ hồ sơ là bản gốc đề nghị cấp lại giấy phép bưu
chính và nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính đến cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đã cấp giấy phép (theo khoản 1, Điều 12, Nghị định số 47/2011/NĐ-CP).
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 28/6/2010;
- Điều 12 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính;
- Quyết định số 215/2000/QĐ-BTC ngày
29/12/2000 của Bộ Tài chính Về việc Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động
bưu chính, viễn thông.
Phụ
lục V
Ban
hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ
(Tên tổ chức, doanh nghiệp)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày ….. tháng ….. năm …..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
CẤP
LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính gửi:
…………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông báo).
Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng
tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận
đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa):
....................................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành
lập):
......................................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng
nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư/giấy phép thành lập):
...........................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành
lập):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy
chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp ngày ………………
tại.................................... …
4. Vốn điều
lệ:...........................................................................................................
5. Điện thoại: ……………………………….
Fax:.....................................................
6. Website (nếu có) ………………….
E-mail:...........................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ………………………………….. Giới
tính:....................................................
Chức
vụ:..................................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh
ngày:.......................................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày
…………. tại..........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:..............................................................................
Điện thoại: ……………………………
E-mail:............................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………… Giới
tính:..................................................................
Chức vụ:....................................................................................................................
Điện thoại: …………………………
E-mail:................................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị cấp
lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính với lý
do như sau:
.........................................................................................................
……………….
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các hồ
sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính/văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ
tên và chức danh, đóng dấu)
|
4. THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU
CHÍNH BỊ MẤT HOẶC HƯ HỎNG KHÔNG SỬ DỤNG ĐƯỢC:
4.1. Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ
phận một cửa) của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh (006 đường Trần
Quốc Toản, phường 2, Thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại thủ
tục cho hoàn chỉnh.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ hai
đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13giờ 30 phút
đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
* Bước 2: Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ theo
thời gian quy định, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
* Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả, thời gian:
từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ
13giờ 30 phút đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
4.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính chuyển phát đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu
chính (theo mẫu tại phụ lục V của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011)
- Bản gốc giấy phép bưu chính còn thời
hạn sử dụng đối với trường hợp bị hư hỏng không sử dụng được.
Số lượng hồ sơ: Một (01) bộ hồ sơ là bản gốc
4.4 Thời hạn giải quyết: Bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
4.8. Lệ phí (nếu có): Không
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu
chính.
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không có.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 28/6/2010;
- Điều 13 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính;
- Quyết định số 215/2000/QĐ-BTC ngày
29/12/2000 của Bộ Tài chính Về việc Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động
bưu chính, viễn thông.
Phụ lục V
Ban hành
kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ
(Tên tổ chức, doanh nghiệp)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày ….. tháng ….. năm …..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
CẤP
LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính gửi:
…………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông báo).
Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng
tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận
đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa):
...................................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành
lập):
......................................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng
nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư/giấy phép thành lập):
.............................................................................………………..
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành
lập):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy
chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp ngày ………………
tại....................................
4. Vốn điều
lệ:...........................................................................................................
5. Điện thoại: ……………………………….
Fax:.......................................................
6. Website (nếu có) ………………….
E-mail:...........................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ………………………………….. Giới
tính:....................................................
Chức
vụ:..................................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày:.......................................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày
…………. tại..........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:..............................................................................
Điện thoại: ……………………………
E-mail:............................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………… Giới
tính:..................................................................
Chức vụ:....................................................................................................................
Điện thoại: …………………………
E-mail:................................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị cấp
lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính với lý
do như sau:
.........................................................................................................
………………..
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các hồ
sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính/văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ
tên và chức danh, đóng dấu)
|
5. THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY
PHÉP BƯU CHÍNH:
5.1. Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ
phận một cửa) của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh (006 đường Trần
Quốc Toản, phường 2, Thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại thủ
tục cho hoàn chỉnh.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ hai
đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13giờ 30 phút
đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
* Bước 2: Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ theo
thời gian quy định, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
* Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả, thời gian:
từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ
13giờ 30 phút đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
5.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính chuyển phát đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính (theo mẫu tại phụ lục IV của Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011);
- Tài liệu liên quan đến nội dung đề
nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính;
- Bản sao giấy phép bưu chính đã được
cấp lần gần nhất.
Số lượng hồ sơ: Một (01) bộ hồ sơ là bản gốc
5.4. Thời hạn giải quyết: Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
5.7 Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
5.8. Lệ phí (nếu có): Lệ phí cấp giấy phép bổ sung chức năng
kinh doanh bưu chính viễn thông 300.000 đồng/lần cấp theo Quyết định số
215/2000/QĐ-BTC .
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính.
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không có.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 28/6/2010;
- Điều 11 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính;
- Quyết định số 215/2000/QĐ-BTC ngày
29/12/2000 của Bộ Tài chính Về việc Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động
bưu chính, viễn thông.
Phụ lục IV
Ban
hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ
(Tên doanh nghiệp)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày ….. tháng ….. năm …..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính gửi:
…………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép bưu chính).
Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:
(tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư, ghi bằng
chữ in hoa):
............................................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng
nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư):
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy
chứng nhận đầu tư số: ………….. do ………. cấp ngày ……………………………
tại............................................
4. Vốn điều
lệ:...........................................................................................................
5. Điện thoại: ……………………………….
Fax:.......................................................
6. Website (nếu có) ………………….
E-mail:...........................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ………………………………….. Giới
tính:....................................................
Chức
vụ:..................................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh
ngày:.......................................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày
…………. tại..........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:..............................................................................
Điện thoại: ……………………………
E-mail:............................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………… Giới
tính:.................................................................
Chức
vụ:....................................................................................................................
Điện thoại: …………………………
E-mail:................................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ
sung
(Tên doanh nghiệp) đề nghị sửa đổi, bổ
sung giấy phép bưu chính theo các nội dung sau:
Nội dung sửa đổi, bổ
sung:.......................................................................................
Lý do sửa đổi, bổ
sung:............................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1................................................................................................................................
2................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính
chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và các hồ sơ,
tài liệu kèm theo.
Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của
pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH
NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ
tên và chức danh, đóng dấu)
|
6. THỦ TỤC CẤP LẠI VĂN BẢN XÁC NHẬN
THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH:
6.1. Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ
phận một cửa) của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh (006 đường Trần
Quốc Toản, phường 2, Thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
thì viết giấy hẹn trao cho người nộp và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại thủ
tục cho hoàn chỉnh.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ hai
đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13giờ 30 phút
đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
* Bước 2: Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ theo
thời gian quy định, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
* Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết quả, thời gian:
từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ
13giờ 30 phút đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
6.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính chuyển phát đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Văn bản thông báo thay đổi nội dung
liên quan đến hồ sơ Giấy phép bưu chính/Văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính (theo mẫu tại phụ lục III của
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011)
- Số lượng hồ sơ: Một (01) bộ hồ sơ là bản gốc
6.4. Thời hạn giải quyết: Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
6.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
6.7 Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Thông báo
6.8. Lệ phí (nếu có): không.
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Thông báo thay đổi nội dung liên quan
đến hồ sơ Giấy phép bưu chính/Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
6.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không có.
6.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 28/6/2010;
- Điều 10 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
Phụ lục
III
Ban
hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ
(Tên tổ chức, doanh nghiệp)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày ….. tháng ….. năm …..
|
THÔNG
BÁO THAY ĐỔI
NỘI
DUNG LIÊN QUAN ĐẾN HỒ SƠ CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO
HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính gửi:
…………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông báo).\
Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng
tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận
đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa)
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép
thành lập):
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng
nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư/giấy phép thành lập):................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành
lập):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy
chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do …………………… cấp ngày …………….…………………
tại
...................................................................................................
4. Vốn điều
lệ:............................................................................................................
5. Điện thoại: ……………………………….
Fax:......................................................
6. Website (nếu có) ………………….
E-mail:............................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ………………………………….. Giới
tính:.................................................
Chức
vụ:...................................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh
ngày:.....................................................
Số CMND/hộ chiếu …………………… Cấp ngày ………….
tại...........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:..............................................................................
Điện thoại: ……………………………
E-mail:.........................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên ………………………… Giới
tính:.................................................................
Chức
vụ:......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail:.............................................................
Phần 2. Nội dung thay đổi
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) thông báo
một số nội dung thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính/xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính đã cấp như sau:
Nội dung thay
đổi:......................................................................................................
Lý do thay
đổi:...........................................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.................................................................................................................................
2.................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy thông báo này và các hồ
sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính/văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ
tên và chức danh, đóng dấu)
|
IV. LĨNH VỰC THANH TRA
1. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI CỦA
NGƯỜI SỬ DỤNG DỊCH VỤ TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
1.1. Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Tổ chức, cá nhân khiếu nại gửi đơn đề
nghị giải quyết tranh chấp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông trong trường hợp không đồng ý với kết quả giải quyết của bên
cung cấp dịch vụ hoặc hết thời hạn giải quyết khiếu nại.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ hai
đến thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13giờ 30 phút
đến 17 giờ (ngày lễ nghỉ).
* Bước 2: Sở Thông tin và Truyền thông gửi văn
bản yêu cầu Doanh nghiệp xem xét, giải quyết và thông báo kết quả cho bên đề
nghị giải quyết tranh chấp.
* Bước 3: Nếu bên đề nghị giải quyết không nhất
trí với kết quả giải quyết của bên cung cấp dịch vụ, Sở sẽ thẩm tra, xác minh
và hướng dẫn hai bên thương lượng với sự chủ trì của Sở. Trong trường hợp hai
bên không đạt được thỏa thuận, có quyền đề nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết
tranh chấp theo quy định của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
Thời gian trả kết quả: từ thứ hai đến
thứ sáu hàng tuần; Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13giờ 30 phút đến
17 giờ (ngày lễ nghỉ).
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính chuyển phát đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị hướng dẫn giải quyết tranh
chấp có nội dung: ngày tháng năm gửi đơn; họ tên, địa chỉ, số điện thoại của
người đề nghị giải quyết tranh chấp; tên, địa chỉ bên cung cấp dịch vụ; nêu rõ
vụ việc khiếu nại, quá trình giải quyết của bên cung cấp dịch vụ và yêu cầu cần
được giải quyết.
- Các giấy tờ bằng chứng liên quan.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: Hai mươi (20) ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ.(1)
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Cá nhân và tổ chức: Người sử dụng dịch
vụ bưu chính, viễn thông và internet, công nghệ thông tin và điện tử, báo chí,
xuất bản, phát thanh, truyền hình; Người đại diện hợp pháp của người sử dụng
dịch vụ; Tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng được người sử dụng dịch vụ ủy
quyền.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Biên bản giải
quyết
1.8. Lệ phí (nếu có): Không có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12
ngày 28 tháng 6 năm 2010;
- Luật Viễn thông số 41/2009/QH12
ngày 04 tháng 12 năm 2009;
- Luật Báo chí số 29/LCT/HĐNN8 của
Quốc Hội thông qua ngày 28 tháng 12 năm 1989; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Báo chí năm 1999.
- Luật Xuất bản số 30/2004/QH11 ngày
03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản năm
2008.
- Luật Công nghệ thông tin số
67/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Thông tư số 05/2011/TT-BTTTT ngày 28/01/2011
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy định về giải quyết
khiếu nại của người sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.
-----------------------------
Ghi chú: (1) Thời gian giải quyết có
thay đổi theo khoản 2 Điều 11 của Thông tư số 05/2011/TT- BTTTT)