BỘ
THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
28/2011/TT-BTTTT
|
Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2011
|
BAN HÀNH CÁC MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ, MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP,
MẪU CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ VÀ MẪU GIẤY PHÉP QUY ĐỊNH TẠI QUY CHẾ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Báo chí ngày 28
tháng 12 năm 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12
tháng 6 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số
51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP
ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số
50/2011/NĐ-CP ngày 24/06/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi Nghị định số
187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
20/2011/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế
quản lý hoạt động truyền hình trả tiền;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử,
QUY ĐỊNH:
1. Mẫu số 1: Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp
từ vệ tinh (TVRO).
2. Mẫu số 2: Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh (TVRO).
3. Mẫu số 3: Đơn đề nghị cấp
phép sản xuất kênh chương trình truyền hình trả tiền.
4. Mẫu số 4: Giấy phép sản xuất
kênh chương trình truyền hình trả tiền.
5. Mẫu số 5: Đơn đăng ký làm đại
lý cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền.
6. Mẫu số 6: Giấy chứng nhận đại
lý cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền.
7. Mẫu số 7: Đơn đề nghị cấp
phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền.
8. Mẫu số 8: Giấy phép biên tập
kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền.
9. Mẫu số 9: Đơn đề nghị cấp
phép cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền.
10. Mẫu số 10: Giấy phép cung cấp
dịch vụ truyền hình trả tiền.
11. Mẫu số 11: Đơn đăng ký cung
cấp danh mục kênh chương trình trên dịch vụ truyền hình trả tiền.
12. Mẫu số 12: Giấy chứng nhận
đăng ký danh mục kênh chương trình trên dịch vụ truyền hình trả tiền.
13. Mẫu số 13: Đơn đăng ký tên
đơn vị cung cấp phim kèm theo danh mục các chương trình phim trên dịch vụ truyền
hình trả tiền theo yêu cầu.
14. Mẫu số 14: Giấy chứng nhận
đăng ký tên đơn vị cung cấp phim kèm theo danh mục các chương trình phim trên dịch
vụ truyền hình trả tiền theo yêu cầu.
Điều 2.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12
năm 2011.
Điều 3.
Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Quản lý phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng Giám đốc, Giám đốc các
đài phát thanh, truyền hình, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ
Tư pháp);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Công báo;
- Website Bộ;
- Lưu VT, Cục PTTH, TH(400).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Quý Doãn
|
Mẫu số 1
TÊN
TỔ CHỨC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
|
Hà Nội, ngày
tháng năm 20..
|
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ
THU TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP
TỪ VỆ TINH
(TVRO)
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh (thành phố)…………...
- Tên tổ chức,
cá nhân đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh:
..............
- Địa chỉ:
..........................................................................................................
- Điện thoại:
......................................................................................................
- Số Giấy
phép thành lập/Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với tổ
chức)/Thẻ thường trú (đối với cá nhân) (thời hạn; đơn vị cấp):
- Văn bản
thuê, mượn địa điểm (nếu có): (ghi rõ số văn bản, thời gian, thời hạn của hợp
đồng)
Đăng ký sử dụng
thiết bị thu tín hiệu truyền hình để thu các chương trình truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
1. Tên các
chương trình thu:
Số TT
|
Tên kênh
chương trình
|
Tên hãng
sản xuất kênh chương trình
|
Nội
dung kênh chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Mục đích
và phạm vi sử dụng:
........................................................................
3. Địa chỉ lắp
đặt thiết bị thu: ..............................................................................
4. Thiết bị sử
dụng:
- Anten:
..................................................... bộ
Ký, mã
hiệu: ................................................
- Đầu thu:
.................................................. bộ
Ký, mã
hiệu: ................................................
Chúng tôi cam
kết thực hiện đúng quy định trong giấy chứng nhận đăng ký của cơ quan quản lý
nhà nước, không lắp đặt các thiết bị thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ
tinh (TVRO) nhập lậu và không vi phạm bản quyền chương trình truyền hình nước
ngoài.
VĂN BẢN KÈM THEO
- Bản sao có chứng thực Giấy phép thành lập tổ chức…
- Bản sao có chứng thực văn bản thuê, mượn địa điểm…
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HOẶC CÁ NHÂN
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Mẫu 2
UBND
TỈNH….
SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
/GCN-TVRO
|
Hà Nội, ngày
tháng năm 20..
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THU TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH
NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH (TVRO)
Sở Thông
tin và Truyền thông chứng nhận:
1. Tên tổ chức
(cá nhân) được thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh:…………………………………………………………………
- Địa chỉ:
…………………………………………………………………...
2. Thu chương
trình:
Số TT
|
Tên kênh
chương trình
|
Tên hãng
sản xuất kênh chương trình
|
Nội
dung kênh chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Mục đích sử
dụng:………………………………………………….
4. Địa điểm lắp
đặt thiết bị thu:……………………………………….
5. Thiết bị sử
dụng:
- Anten:
……………………..bộ
Ký, mã hiệu:
..................................................
- Đầu thu: ......................................................
bộ
Ký, mã hiệu:
..................................................
6. Tổ chức
(cá nhân) phải thực hiện đúng các quy định của Nhà nước Việt Nam về việc lắp đặt
và sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh để thu chương
trình truyền hình của nước ngoài.
7. Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)
phép này có giá trị đến ngày tháng
năm .
Nơi nhận:
- Tổ được cấp giấy phép;
- Cục QL PTTH & TTĐT;
- Lưu VT Sở.
|
GIÁM
ĐỐC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Mẫu 3
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRUYỀN HÌNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
|
……., ngày
tháng năm 20..
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
SẢN XUẤT KÊNH CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRẢ
TIỀN
Kính
gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
1. Tên tổ
chức hoạt động truyền hình
……………………………………………………………………………….
- Trụ sở chính:
……………………………………………………………….
- Điện thoại:
………………………………………………………………....
- Fax:
…………………………………………………………………………
- Số Giấy
phép hoạt động truyền hình: ……………………………………...;
cấp ngày:
…………..........................................................................................
2. Đề nghị
cấp phép sản xuất kênh chương trình truyền hình trả tiền:…………………………………………………………….................................
2.1. Tên kênh
chương trình:…………………………………………………
2.2. Biểu tượng
kênh chương trình:. ..……………….……………………….
………………………………………………………………………………..
2.3. Tôn chỉ,
mục đích kênh chương trình:. ..………………………………..
………………………………………………………………………………..
2.4. Ngôn ngữ
thể hiện:. ..……………….………………………..................
……………………………………………………………………………….
2.5. Đối tượng
phục vụ:. ..……………….………………………..................
………………………………………………………………………………..
2.6. Thời lượng
kênh chương trình (bao nhiêu giờ/ngày; từ mấy giờ đến mấy giờ):...……………….………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
2.7. Thời lượng
chương trình tự sản xuất trung bình trong 1 ngày:................
……………………………………………………………………………….
2.8. Thời lượng
chương trình phát mới trung bình trong một ngày:…………
2.9. Cấu tạo
khung chương trình cơ bản:
STT
|
Tên
chuyên mục
|
Nội
dung
|
Thời
lượng
|
Tỷ
lệ % trong tổng thời lượng phát sóng
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
3. Địa điểm sản xuất kênh
chương trình: ..............................................................
....................................................................................................................................
4. Quy
trình tổ chức sản xuất và quản lý nội dung kênh chương trình:…….......
....................................................................................................................................
5. Địa điểm
cung cấp tín hiệu kênh chương trình hoàn chỉnh cho các đơn vị sử dụng kênh
chương trình:…………………………………………
....................................................................................................................................
6. Kinh
phí hoạt động:
- Kinh phí
ban đầu: ……………………………………………...........................
- Kinh phí hoạt
động thường xuyên:. ...........................……………...............
+ Năm 1:
……………………………………………………………………………
+ Năm 2:.
.......................................................................................................
7. Người
chịu trách nhiệm nội dung kênh chương trình:
7.1. Họ và
tên: ……………………………………………………………….
7.2. Chức
danh (Tổng biên tập, Phó Tổng biên tập/Tổng Giám đốc, Phó Tổng giám đốc/Giám
đốc, Phó Giám đốc):..............................................................
(Tổ chức
hoạt động truyền hình) xin cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về
báo chí và các quy định ghi trong giấy phép./.
Xác
nhận của cơ quan chủ quản
(Ký
tên đóng dấu)
|
Người
đứng đầu tổ chức hoạt động truyền hình
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Mẫu 4
BỘ
THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
/GP-BTTTT
|
Hà Nội, ngày tháng
năm 20..
|
GIẤY PHÉP
SẢN XUẤT KÊNH CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRẢ
TIỀN
(Có
giá trị đến hết ngày
tháng năm 20.. )
BỘ
TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật
Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
Căn cứ Nghị định
51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
Căn cứ Nghị định
187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết
định số 20/2011/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền;
Căn cứ hồ sơ
đề nghị cấp phép sản xuất kênh chương trình truyền hình trả tiền của…;
Theo đề nghị
của Cục trưởng Cục Quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử,
NAY
CHO PHÉP
.……. (Tên
tổ chức được cấp giấy phép sản xuất kênh chương trình trên truyền hình trả tiền)
- Trụ sở
chính: ……………………………………………………………….
- Số Giấy
phép hoạt động truyền hình: số/….cấp…. ngày …. tháng… năm…..
Được sản xuất
kênh chương trình trên truyền hình trả tiền theo các quy định sau:
Điều 1.
Quy định về kênh chương trình
1. Tên kênh
chương
trình:...................................................................
.............................................................................................................
2. Biểu tượng
kênh chương trình:. ..……………….……………………
…..……………………………………………………………………………
3. Tôn chỉ, mục
đích kênh chương trình:...………………………………
…..……………………………………………………………………………
4. Ngôn ngữ
thể hiện:. ..……………….………………………................
…..……………………………………………………………………………
5. Đối tượng
phục vụ:. ..……………….………………………................
…..……………………………………………………………………………
6. Thời lượng
kênh chương trình (bao nhiêu giờ/ngày; từ mấy giờ đến mấy giờ):...……………….………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………
7. Thời lượng
chương trình tự sản xuất trung bình tối thiểu trong 1 ngày:...
………………………………………………………………………………..
8. Thời lượng
chương trình phát mới trung bình tối thiểu trong 1 ngày…..
………………………………………………………………………………..
9. Cấu tạo
khung chương trình cơ bản:
STT
|
Tên
chuyên mục
|
Nội
dung
|
Thời
lượng
|
Tỷ
lệ % trong tổng thời lượng phát sóng
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
Điều 2. Địa
điểm sản xuất kênh chương trình:............................................
....................................................................................................................................
Điều 3. Địa
điểm cung cấp tín hiệu của kênh chương trình hoàn chỉnh cho các đơn vị sử dụng
kênh chương trình:……………………………………...
....................................................................................................................................
Điều 4.
Người chịu trách nhiệm nội dung kênh chương trình:
1. Họ và tên:
……………………………………………………………….
2. Chức danh
(Tổng biên tập, Phó Tổng biên tập/Tổng Giám đốc, Phó Tổng giám đốc/Giám đốc,
Phó Giám đốc):..............................................................
Điều 5.
Các quy định khác:………………………………………………
....................................................................................................................................
Điều 6.
Giấy phép sản xuất kênh chương trình truyền hình trả tiền có hiệu lực mười (10)
năm kể từ ngày ký, nhưng không vượt quá thời hạn có hiệu lực của Giấy phép hoạt
động truyền hình).
Cơ quan chủ
quản, tổ chức hoạt động truyền hình được cấp phép có trách nhiệm thực hiện đúng
các quy định của pháp luật về báo chí, truyền dẫn, phát sóng, các văn bản pháp
luật khác có liên quan và các quy định ghi trong Giấy phép./.
Nơi nhận:
- Tổ chức được cấp phép;
- Cơ quan chủ quản;
- Ban Tuyên giáo Trung ương;
- Văn phòng Chính phủ;
- UBND, Sở TTTT tỉnh, TP trực thuộc TW (nếu tổ chức hoạt động phát thanh,
truyền hình ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương);
- Lưu: VT, Cục QLPTTH&TTĐT.
|
BỘ
TRƯỞNG
(ký
tên và đóng dấu)
|
Mẫu 5
TÊN
ĐẠI LÝ
ĐƯỢC ỦY QUYỀN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
|
……., ngày
tháng năm 20..
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ
LÀM ĐẠI LÝ CUNG CẤP KÊNH CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC
NGOÀI
TRÊN TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN
Kính
gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
1. Tên đại
lý được ủy quyền cung cấp kênh chương trình nước ngoài vào Việt Nam:…………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………
- Tên viết tắt
(hoặc tên giao dịch quốc tế):…………………………………..
- Trụ sở chính: ……………………………………………………………….
- Điện thoại:
………………………………………………………………....
- Fax:
…………………………………………………………………………
- Số đăng ký
doanh nghiệp/ Số Giấy phép đầu tư: …………………………
Cấp ngày:
…………...............Đơn vị cấp :…………………………………
2. Đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền
hình trả tiền Việt Nam theo các nội dung sau:
2.1. Tên kênh
chương trình:…………………………………………………
2.2. Biểu tượng
kênh chương trình:. ..……………….……………………….
………………………………………………………………………………..
2.3. Tên đơn
vị sở hữu kênh chương trình nước ngoài (bao gồm cả tên viết tắt):..............................................................................................................................
2.4. Quốc gia
cấp đăng ký kinh doanh cho đơn vị sở hữu kênh chương trình nước
ngoài:………………………………………………………………………….
2.5. Nội dung
kênh chương trình:
STT
|
Tên
chuyên mục
|
Nội
dung
|
Thời
lượng
|
Tỷ
lệ % trong tổng thời lượng phát sóng
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
2.6. Loại
kênh chương trình (Phim truyện/Tin tức/Khoa học, giáo dục/Tổng hợp/Giải trí
tổng hợp/Thể thao/Ca nhạc…):……………………………………….
………………………………………………………………………………..
2.7. Ngôn ngữ
thể hiện:. ..……………….………………………..................
……………………………………………………………………………….
2.8. Thời
gian phát sóng:. ..……………….……………………….................
2.9. Thời lượng
phát sóng:. ..……………….………………………..............
2.10. Độ phân
giải hình ảnh:…………………………………………………
2.11. Công
nghệ truyền dẫn:………………………………………………….
2.12. Vệ tinh
phát:……………………………………………………………
2.13. Kỹ thuật
khóa mã:……………………...................................................
2.14. Phạm vi
cung cấp kênh chương trình (dịch vụ truyền hình cáp/dịch vụ truyền hình mặt
đất kỹ thuật số/dịch vụ truyền hình trực tiếp qua vệ tinh/dịch vụ truyền hình
di động):
(Đại lý được
ủy quyền) cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật có liên quan và
các quy định ghi trong giấy chứng nhận đăng ký./.
|
Đại
diện theo pháp luật của đại lý được ủy quyền
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Mẫu 6
BỘ
THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
/GCN-BTTTT
|
Hà
Nội, ngày tháng
năm 20…
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐẠI LÝ CUNG CẤP KÊNH CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI
TRÊN TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN
Bộ Thông tin và Truyền thông
chứng nhận:
1. Tên đại
lý được ủy quyền cung cấp kênh chương trình nước ngoài vào Việt Nam:……………………………………………………………...............
………………………………………………………………………………………
- Tên viết tắt
(hoặc tên giao dịch quốc tế):…………………………………..
- Trụ sở chính:
……………………………………………………………….
- Điện thoại:
………………………………………………………………....
- Fax:
…………………………………………………………………………
- Số đăng ký
doanh nghiệp/ Số Giấy phép đầu tư: …………………………
Cấp ngày:
…………...............Đơn vị cấp :…………………………………
2. Chứng
nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền Việt
Nam theo các nội dung sau:
2.1. Tên kênh
chương trình:…………………………………………………
2.2. Biểu tượng
kênh chương trình:. ..……………….……………………….
………………………………………………………………………………..
2.3. Tên đơn
vị sở hữu kênh chương trình nước ngoài (bao gồm cả tên viết tắt):..............................................................................................................................
2.4. Quốc gia
cấp đăng ký kinh doanh cho đơn vị sở hữu kênh chương trình nước
ngoài:………………………………………………………………………….
2.5. Nội dung
kênh chương trình:
STT
|
Tên
chuyên mục
|
Nội
dung
|
Thời
lượng
|
Tỷ
lệ % trong tổng thời lượng phát sóng
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
2.6. Loại
kênh chương trình (Phim truyện/Tin tức/Khoa học, giáo dục/Tổng hợp/Giải trí
tổng hợp/Thể thao/Ca nhạc…):……………………………………….
………………………………………………………………………………………
2.7. Ngôn ngữ
thể hiện:. ..……………….………………………..................
……………………………………………………………………………….
2.8. Thời
gian phát sóng:. ..……………….……………………….................
2.9. Thời lượng
phát sóng:. ..……………….………………………..............
2.10. Độ phân
giải hình ảnh:…………………………………………………
2.11. Công
nghệ truyền dẫn:………………………………………………….
2.12. Vệ tinh
phát:……………………………………………………………
2.13. Kỹ thuật
khóa mã:……………………...................................................
2.14. Phạm vi
cung cấp kênh chương trình (dịch vụ truyền hình cáp/dịch vụ truyền hình mặt
đất kỹ thuật số/dịch vụ truyền hình trực tiếp qua vệ tinh/dịch vụ truyền hình
di động):
3. Trách
nhiệm của đại lý
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
4. Hiệu lực
của Giấy chứng nhận đăng ký
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Nơi nhận:
- Đơn vị được cấp phép;
- Lưu: VT, Cục QLPTTH&TTĐT.
|
BỘ
TRƯỞNG
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Mẫu 7
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRUYỀN HÌNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
|
……., ngày
tháng năm 20…
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP BIÊN TẬP KÊNH CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC
NGOÀI TRÊN TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN
Kính
gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
1. Tên gọi
tổ chức hoạt động truyền hình
……………………………………………………………………………….
- Trụ sở chính:
……………………………………………………………….
- Điện thoại:
………………………………………………………………....
- Fax:
…………………………………………………………………………
- Số Giấy
phép hoạt động truyền hình: ……………………………………...;
cấp ngày:
…………..........................................................................................
2. Đề nghị
cấp phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền Việt
Nam:
2.1. Tên kênh
chương trình:…………………………………………………
2.2. Biểu tượng
kênh chương trình:. ..……………….……………………….
………………………………………………………………………………..
2.3. Tên đơn
vị sở hữu kênh chương trình nước ngoài (bao gồm cả tên viết tắt):..............................................................................................................................
2.4. Quốc gia
cấp đăng ký kinh doanh cho đơn vị sở hữu kênh chương trình nước
ngoài:………………………………………………………………………….
2.5. Nội dung
kênh chương trình:
STT
|
Tên
chuyên mục
|
Nội
dung
|
Thời
lượng
|
Tỷ
lệ % trong tổng thời lượng phát sóng
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
2.6. Loại
kênh chương trình (Phim truyện/Tin tức/Khoa học, giáo dục/Tổng hợp/Giải trí tổng
hợp/Thể thao/Ca nhạc…):……………………………………….
………………………………………………………………………………..
2.7. Ngôn ngữ
thể hiện:. ..……………….………………………..................
……………………………………………………………………………….
2.8. Thời
gian phát sóng:. ..……………….……………………….................
2.9. Thời lượng
phát sóng:. ..……………….………………………..............
2.10. Độ phân
giải hình ảnh:…………………………………………………
3. Đại lý
được ủy quyền cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền
tại Việt Nam:
3.1. Tên đại
lý:………………………………………………………………..
3.2. Địa chỉ
trụ sở chính:……………………………………………………..
3.3. Số Giấy
chứng nhận đại lý … cấp ngày … tháng … năm …
4. Năng lực
của đơn vị đề nghị cấp phép bảo đảm yêu cầu về biên tập, biên dịch kênh chương
trình nước ngoài:
4.1. Nhân sự
(yêu cầu kê khai rõ về số lượng nhân sự, trình độ, chuyên môn báo chí và
trình độ ngoại ngữ phù hợp với kênh chương trình nước ngoài đề nghị cấp phép):…………………………………………………………………………..
Tổng
số
|
Nam
|
Nữ
|
Trình
độ chuyên môn báo chí
|
Trình
độ ngoại ngữ (phù hợp với kênh chương trình nước ngoài đề nghị cấp
phép)
|
Trên
đại học
|
Đại
học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Năng lực
về kỹ thuật (yêu cầu kê khai rõ về hệ thống thiết bị làm chậm, thiết bị lưu
trữ, phương tiện kỹ thuật thu phát tín hiệu phù hợp với việc biên tập kênh
chương trình):………………………………………………………………..
4.3. Năng lực
tài chính (nêu rõ tổng vốn đầu tư, chi phí xây dựng cơ bản (nếu có), chi phí
thiết bị, chi phí bản quyền, chi phí cho nguồn nhân lực thực hiện việc biên tập
và các khoản chi khác): ………………………………………………
...................................................................................................................................
4.4. Địa điểm
đặt thiết bị làm chậm và thực hiện việc biên tập:
…..………………………………………………………………………………….
5. Quy
trình biên tập, biên dịch kênh chương trình nước ngoài:……......
………………………………………………………………………………………
6. Phương
thức thu phát tín hiệu kênh chương trình:
6.1. Phương
thức thu tín hiệu kênh chương trình:…………………………..
6.2. Phương
thức phát tín hiệu kênh chương trình sau khi thực hiện biên tập, biên dịch:……………………………………………………………………………
7. Người chịu
trách nhiệm nội dung biên tập, biên dịch kênh chương trình (phải là lãnh
đạo tổ chức hoạt động truyền hình ):…………………………..
....................................................................................................................................
(Tổ chức
hoạt động truyền hình) cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về
báo chí và các quy định ghi trong giấy phép./.
Xác
nhận của cơ quan chủ quản
(Ký
tên đóng dấu)
|
Người
đứng đầu tổ chức hoạt động truyền hình đề nghị cấp phép
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Mẫu 8
BỘ
THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
/GP-BTTTT
|
Hà Nội, ngày tháng
năm 20..
|
GIẤY PHÉP
BIÊN TẬP KÊNH CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC
NGOÀI
TRÊN TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN
(Có
giá trị đến hết ngày
tháng năm 20.. )
BỘ
TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật
Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
Căn cứ Nghị định
51/2002/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
Căn cứ Nghị định
187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết
định số 20/2011/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền;
Xét hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền của…;
Theo đề nghị
của Cục trưởng Cục Quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử,
NAY
CHO PHÉP
…(Tên
tổ chức được cấp Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài)
- Trụ sở
chính: ……………………………………………………………….
- Số Giấy
phép hoạt động truyền hình: …..…cấp ... ngày …. tháng… năm…..
Được thực hiện
biên tập kênh chương trình nước ngoài theo các quy định sau:
Điều 1.
Quy định về kênh chương trình:
1 Tên kênh
chương trình:…………………………………………………….
2. Biểu tượng
kênh chương trình:. ..……………….………………………..
………………………………………………………………………………..
3. Tên đơn vị
sở hữu kênh chương trình nước ngoài (bao gồm cả tên viết tắt):..............................................................................................................................
4. Quốc gia cấp
đăng ký kinh doanh cho đơn vị sở hữu kênh chương trình nước
ngoài:………………………………………………………………………….
5. Nội dung
kênh chương trình:………………………………………………
………………………………………………………………………………………
6. Loại kênh
chương trình (Phim truyện/Tin tức/Khoa học, giáo dục/Tổng hợp/Giải trí tổng
hợp/Thể thao/Ca nhạc…):……………………………………….
………………………………………………………………………………………
7. Ngôn ngữ
thể hiện:. ..……………….……………………….....................
8. Thời gian
phát sóng:. ..……………….………………………..................
9. Thời lượng
phát sóng:. ..……………….………………………...............
10. Độ phân
giải hình ảnh:…………………………………………………..
Điều 2.
Quy định về biên tập, biên dịch:
1. Nội dung
biên tập, biên dịch:
2. Địa điểm đặt
thiết bị làm chậm và thực hiện việc biên tập: ………………
………………………………………………………………………………………
Điều 3.
Phương thức thu phát tín hiệu kênh chương trình:
1. Phương thức
thu tín hiệu kênh chương trình:
2. Phương thức
phát tín hiệu kênh chương trình sau khi thực hiện biên tập, biên dịch:
Điều 4.
Người chịu trách nhiệm nội dung biên tập, biên dịch kênh chương trình:………………………………………………………………………
Điều 5.
Các quy định khác:…………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Điều 6. Giấy
phép này có hiệu lực từ ngày … tháng … năm 20… đến hết ngày … tháng … năm 20….
Cơ quan chủ
quản, tổ chức được cấp Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài có trách
nhiệm thực hiện đúng các quy định của pháp luật về báo chí, quảng cáo, truyền dẫn,
phát sóng, các văn bản pháp luật khác có liên quan và các quy định ghi trong Giấy
phép./.
Nơi nhận:
- Tổ chức được cấp phép;
- Cơ quan chủ quản;
- Ban Tuyên giáo Trung ương;
- Văn phòng Chính phủ;
- UBND, Sở TTTT tỉnh, TP trực thuộc TW (nếu tổ chức hoạt động phát thanh,
truyền hình ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương);
- Lưu: VT, Cục QLPTTH&TTĐT.
|
BỘ
TRƯỞNG
(ký
tên và đóng dấu)
|
Mẫu 9
TÊN
ĐƠN VỊ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
|
……., ngày
tháng năm 20..
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
CUNG CẤP DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN
Kính
gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
1. .
……. (Tên đơn vị cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền)
- Trụ sở
chính: ……………………………………………………………
- Điện thoại:
………………………………………………………………
- Fax:
………………………………………………………………………
- Số đăng ký
kinh doanh: …..….. ngày …. tháng… năm…………………
(hoặc Số Giấy
chứng nhận đầu tư:…..ngay…..tháng…..năm……………
2. Đề nghị
cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền:
2.1. Loại
hình dịch vụ (Cáp/Kỹ thuật số mặt đất/DTH, Mobile TV):
2.2. Thông số về kỹ thuật
2.2.1. Địa điểm
đặt Trung tâm thu phát tập trung các kênh chương trình truyền hình trả tiền:
- Địa điểm
chính:…………………………………………………………
- Địa điểm dự
phòng: …………………………………………………….
2.2.2. Tiêu
chuẩn mã hóa tín hiệu hình ảnh/âm thanh: ……………………..
2.2.3. Tiêu
chuẩn phát sóng: ………………………………………………..
2.2.4. Kỹ thuật
khóa mã:…………………………………………………….
2.2.5. Phương
thức phân phối tín hiệu: ……………………………………..
2.2.6. Khả
năng tách/ghép kênh địa phương theo địa giới hành chính:……..
……………………………………………………………………………….
2.2.7. Các
thông số khác:…………………………………………………….
……………………………………………………………………………
2.3. Thông
số về cung cấp dịch vụ
2.3.1. Phạm
vi:
2.3.2. Đối tượng:
2.3.3. Phương
thức quản lý thuê bao:
2.3.4. Chất
lượng dịch vụ:
2.3.5. Nội
dung thông tin:
… (đơn vị)
xin cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về báo chí và các quy định
ghi trong giấy phép./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của đơn vị
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Mẫu 10
BỘ
THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
/GP-BTTTT
|
Hà Nội, ngày
tháng năm 20..
|
GIẤY PHÉP
CUNG CẤP DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN
(Có
giá trị đến hết ngày … tháng năm 20..)
BỘ
TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật
Viễn thông số 41/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định
số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Nghị định
số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết
định số 22/2009/QĐ-TTg ngày 16 tháng 2 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Quy hoạch truyền dẫn phát sóng phát thanh, truyền hình đến năm 2020;
Căn cứ Quyết
định số 20/2011/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền;
Căn cứ Giấy
phép thiết lập mạng viễn thông công cộng số …/GP-BTTTT ngày … tháng … năm 2011
của Bộ Thông tin và Truyền thông cấp cho …;
Xét đơn đề nghị
cấp phép cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền số … ngày … tháng … năm 2011 của
…;
Theo đề nghị
của Cục trưởng Cục Quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử,
NAY
CHO PHÉP
…
- Trụ sở
chính: …;
- Mã số doanh
nghiệp: …;
Được cung cấp
dịch vụ truyền hình trả tiền theo các quy định sau:
Điều 1. Loại hình dịch vụ
…
Điều 2. Quy định về kỹ thuật
1. Địa điểm đặt
Trung tâm thu phát tập trung các kênh chương trình truyền hình trả tiền:
- Địa điểm
chính:…………………………………………………………
- Địa điểm dự
phòng:…………………………………………………….
2. Tiêu chuẩn
mã hóa tín hiệu hình ảnh/âm thanh:………………………….
3. Tiêu chuẩn
phát sóng:…………………………………………………….
4. Kỹ thuật khóa
mã:…………………………………………………………
5. Phương thức
phân phối tín hiệu: …………………………………………
6. Khả năng tách/ghép
kênh địa phương theo địa giới hành chính:………….
7. Quy định
khác về kỹ thuật:………………………………………………..
Điều 3.
Quy định về cung cấp dịch vụ
1. Phạm vi:
2. Đối tượng:
3. Phương thức
quản lý thuê bao:
4. Chất lượng
dịch vụ:
5. Nội dung
thông tin:
Điều 4.
Quy định khác
1. Thực hiện
các nhiệm vụ do Nhà nước huy động trong trường hợp khẩn cấp và các nhiệm vụ
công ích khác.
2. Thực hiện
chế độ báo cáo định kỳ và đột xuất; chịu sự thanh tra, kiểm tra của các cơ quan
quản lý Nhà nước có thẩm quyền.
3. Nộp phí
quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền và thực hiện các quy định về nghĩa
vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
4. Thực hiện
nhập khẩu, phân phối, lắp đặt, vận hành trang thiết bị kỹ thuật phục vụ triển
khai giấy phép và các quyền, nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
Điều 5.
Hiệu lực giấy phép
Giấy phép này
có hiệu lực từ ngày … tháng … năm đến hết ngày … tháng … năm 20...
|
BỘ
TRƯỞNG
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Mẫu 11
TÊN
ĐƠN VỊ CUNG CẤP DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
|
……., ngày
tháng năm 20..
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ
CUNG CẤP DANH MỤC KÊNH CHƯƠNG TRÌNH
TRÊN DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH TRẢ
TIỀN
Kính
gửi: Cục Quản lý Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử
- Tên đơn vị
cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền:
………………………………………………………………………..
- Trụ sở
chính: ……………………………………………………….
- Giấy phép
cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền số … ngày … tháng … năm … (Ghi rõ cả Giấy
phép sửa đổi, bổ sung Giấy phép cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền (nếu
có)).
Đăng ký
cung cấp danh mục các kênh chương trình trên dịch vụ truyền hình trả tiền như
sau:
STT
|
TÊN
KÊNH CHƯƠNG TRÌNH
|
ĐƠN
VỊ CUNG CẤP KÊNH CHƯƠNG TRÌNH
|
LOẠI
KÊNH CHƯƠNG TRÌNH
|
GIẤY
PHÉP SẢN XUẤT KÊNH HOẶC GIẤY PHÉP BIÊN TẬP KÊNH CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI (Số
GP, ngày tháng năm cấp phép)
|
ĐỘ
PHÂN GIẢI HÌNH ẢNH
|
PHẠM
VI CUNG CẤP
|
1
|
Ví dụ:
VTV1
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
Tổng hợp
|
01/GP-BTTTT ngày 01/01/2011
|
SD
|
Trên toàn hệ thống dịch vụ của doanh nghiệp
|
2
|
Ví dụ:
ESPN
|
Đài Truyền
hình Việt Nam
|
Thể thao
|
02/GP-BTTTT Ngày 02/02/2011
|
SD và HD
|
Hà Nội, Hải
Phòng, Hải Dương, Thái Bình, Ninh Bình, Phú Thọ, An Giang, Bình Thuận,
Ninh Thuận
|
Doanh nghiệp
cam kết cung cấp đúng danh mục các kênh chương trình phim đã được ghi tại Giấy
chứng nhận đăng ký trên dịch vụ truyền hình trả tiền và thực hiện các quy định
khác của pháp luật có liên quan./.
|
Đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Mẫu 12
BỘ
THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
CỤC QL PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
/GCN-KENH-PTTH&TTĐT
|
Hà
Nội, ngày tháng
năm 20…
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
DANH MỤC KÊNH CHƯƠNG TRÌNH
TRÊN DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH TRẢ
TIỀN
Cục Quản lý phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử chứng nhận:
- Tên đơn vị cung
cấp dịch vụ truyền hình trả tiền:
………………………………………………………………………..
- Trụ sở
chính: ……………………………………………………….
- Giấy phép
cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền số … ngày … tháng … năm …
Chứng nhận
đăng ký cung cấp danh mục các kênh chương trình trên dịch vụ truyền hình trả tiền
như sau:
STT
|
TÊN
KÊNH CHƯƠNG TRÌNH
|
ĐƠN
VỊ CUNG CẤP KÊNH CHƯƠNG TRÌNH
|
LOẠI
KÊNH CHƯƠNG TRÌNH
|
ĐỘ
PHÂN GIẢI HÌNH ẢNH
|
PHẠM
VI CUNG CẤP
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp có
trách nhiệm cung cấp đúng danh mục các kênh chương trình được ghi tại Giấy chứng
nhận này trên dịch vụ truyền hình trả tiền và thực hiện các quy định khác của
pháp luật có liên quan./.
Nơi nhận:
- Đơn vị được cấp phép;
- Bộ trưởng Bộ TTTT;
- Lưu: VT, Cục QLPTTH&TTĐT.
|
CỤC
TRƯỞNG
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Mẫu 13
TÊN
ĐƠN VỊ CUNG CẤP DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
|
……., ngày
tháng năm 20..
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ
TÊN ĐƠN VỊ CUNG CẤP PHIM KÈM THEO
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH PHIM TRÊN DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN THEO YÊU CẦU
Kính
gửi: Cục Quản lý Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử
- Tên đơn vị
cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền:
………………………………………………………………………..
- Trụ sở
chính: ……………………………………………………….
- Giấy phép
cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền số … ngày … tháng … năm … (Ghi rõ cả Giấy
phép sửa đổi, bổ sung Giấy phép cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền (nếu
có)).
Đăng ký
tên đơn vị cung cấp phim kèm theo danh mục các chương trình phim trên dịch vụ
truyền hình trả tiền theo yêu cầu như sau:
Số
TT
|
Tên
đơn vị cung cấp phim (phải là các đài truyền hình, đài phát thanh,
truyền hình)
|
Tên
phim
|
Tên
phim gốc (đối với phim nước ngoài)
|
Thể
loại
|
Phim
bộ /Phim lẻ
(nêu
rõ số tập phim)
|
Nước
sản xuất
|
Hãng
sản xuất
|
Gp
sản xuất phim hoặc GP nhập khẩu phim (đối với phim nước ngoài)
|
Hợp
đồng bản quyền (đơn vị cung cấp bản quyền, số, ngày, tháng, năm của hợp đồng)
|
1
|
Ví dụ:
Đài Truyền
hình Việt Nam
|
1. Xin thề
anh nói thật
|
|
Hài
|
Phim bộ
|
Việt Nam
|
Hãng Phim
Truyền hình Việt nam
|
GP sản xuất
phim số 01 ngày 01/01/2011
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ví dụ:
Đài Truyền
hình thành phố Hồ Chí
|
1. Đào thoát
|
Break
prison
|
Hành động
|
Phim bộ
|
Mỹ
|
…
|
GP nhập khẩu
phim số 02 ngày 02/02/2011
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp cam
kết cung cấp đúng danh mục chương trình phim đã được ghi tại Giấy chứng nhận
đăng ký trên dịch vụ truyền hình trả tiền theo yêu cầu và thực hiện các quy định
khác của pháp luật có liên quan
|
Đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Mẫu 14
BỘ
THÔNG TIN VÀ T
RUYỀN THÔNG
CỤC QL PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
/GCN-PHIM-PTTH&TTĐT
|
Hà
Nội, ngày tháng
năm 20…
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
TÊN ĐƠN VỊ CUNG CẤP PHIM KÈM THEO
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH PHIM TRÊN DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN THEO YÊU CẦU
Cục Quản
lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử chứng nhận:
- Tên đơn vị cung
cấp dịch vụ truyền hình trả tiền:
………………………………………………………………………..
- Trụ sở
chính: ……………………………………………………….
- Giấy phép
cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền số … ngày … tháng … năm …
Chứng nhận
tên đơn vị cung cấp phim kèm theo danh mục các chương trình phim trên dịch vụ
truyền hình trả tiền theo yêu cầu như sau:
Số
TT
|
Tên
đơn vị cung cấp phim (phải là các đài truyền hình, đài phát thanh truyền
hình)
|
Tên
phim
|
Tên
phim gốc (đối với phim nước ngoài)
|
Thể
loại
|
Phim
bộ / Phim lẻ
(nêu
rõ số tập phim)
|
Nước
sản xuất
|
Hãng
sản xuất
|
1
|
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
2
|
|
1.
|
|
|
|
|
…
|
2.
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp có
trách nhiệm cung cấp đúng danh mục các kênh chương trình phim được ghi tại Giấy
chứng nhận đăng ký này trên dịch vụ truyền hình trả tiền theo yêu cầu và thực
hiện các quy định khác của pháp luật có liên quan./.
|
CỤC
TRƯỞNG
(Ký
tên, đóng dấu)
|