- Mạng viễn thông dùng riêng của
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao phục vụ trực tiếp an ninh, quốc phòng,
đối ngoại.
- Mạng thông tin liên lạc phục vụ
đột xuất khi xảy ra bão lụt và các thiên tai khác.
- Mạng thuộc hệ đặc biệt phục vụ
trực tiếp chỉ đạo của Trung ương Đảng, Quốc hội, Chính phủ.
- Mạng thông tin liên lạc thuộc
các cơ quan và tổ chức quốc tế tại Việt Nam được hưởng quy chế miễn trừ ngoại
giao.
Cơ quan thu lệ phí cấp giấy phép
hoạt động BCVT có trách nhiệm tổ chức thu, kê khai thu, nộp, quản lý sử dụng và
quyết toán lệ phí cấp giấy phép hoạt động BCVT theo quy định tại Thông tư số
54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc Ngân sách Nhà
nước.
Số
TT
|
Danh
mục phí, lệ phí
|
Mức
thu
(1.000
đồng)
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Lệ phí cấp giấy phép mở mạng
viễn thông vô tuyến dùng riêng:
|
|
|
- Mạng hoạt động trong phạm vi
khu vực:
|
|
|
+ Số máy hoạt động trong mạng
đến 10 máy
|
1.500
|
|
+ Số máy hoạt động trong mạng
từ 11 đến 20 máy
|
2.500
|
|
+ Số máy hoạt động trong mạng
từ 21 đến 50 máy
|
5.000
|
|
+ Số máy hoạt động trong mạng
từ 51 đến 100 máy
|
7.500
|
|
+ Số máy hoạt động trong mạng
trên 100 máy
|
10.000
|
|
- Mạng hoạt động trong phạm vi
liên khu vực:
|
|
|
+ Số máy hoạt động trong mạng
đến 10 máy
|
2.500
|
|
+ Số máy hoạt động trong mạng
từ 11 đến 20 máy
|
5.000
|
|
+ Số máy hoạt động trong mạng
từ 21 đến 50 máy
|
7.500
|
|
+ Số máy hoạt động trong mạng
từ 51 đến 100 máy
|
10.000
|
|
+ Số máy hoạt động trong mạng
trên 100 máy
|
12.500
|
|
- Mạng hoạt động trong phạm vi
toàn quốc và mạng sử dụng phương thức truyền dẫn qua vệ tinh:
|
|
|
+ Số máy hoạt động trong mạng
đến 10 máy
|
5.000
|
|
+ Số máy hoạt động trong mạng
từ 11 đến 20 máy
|
7.500
|
|
+ Số máy hoạt động trong mạng
từ 21 đến 50 máy
|
10.000
|
|
+ Số máy hoạt động trong mạng
từ 51 đến 100 máy
|
12.500
|
|
+ Số máy hoạt động trong mạng
trên 100 máy
|
15.000
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép thiết lập
mạng viễn thông vô tuyến điện công cộng (Trừ thiết lập các mạng: Điện thoại vô
tuyến cố định, điện thoại vô tuyến di động, nhắn tin được quy định ở mục 4):
|
|
|
- Trong phạm vi khu vực:
|
5.000
|
|
- Trong phạm vi 2 khu vực:
|
10.000
|
|
- Trong phạm vi toàn quốc:
|
15.000
|
3
|
Lệ phí cấp giấy phép thiết lập
mạng viễn thông hữu tuyến dùng riêng ngoài nội dung ở mục 1:
|
|
|
- Trong phạm vi khu vực:
|
|
|
+ Tổng đài có dung lượng đến
16 số
|
300
|
|
+ Tổng đài có dung lượng trên
16 số đến 32 số
|
600
|
|
+ Tổng đài có dung lượng trên 32
số đến 64 số
|
900
|
|
+ Tổng đài có dung lượng trên
64 số đến 128 số
|
1.200
|
|
+ Tổng đài có dung lượng trên
128 số
|
1.500
|
|
- Trong phạm vi liên khu vực:
|
|
|
+ Tổng đài có dung lượng đến
128 số
|
1.900
|
|
+ Tổng đài có dung lượng trên
128 số đến 1024 số
|
2.200
|
|
+ Tổng đài có dung lượng trên
1024 số
|
2.500
|
|
- Trong phạm vi toàn quốc:
|
|
|
+ Tổng đài có dung lượng đến
128 số
|
3.000
|
|
+ Tổng đài có dung lượng trên
128 số đến 1024 số
|
3.500
|
|
+ Tổng đài có dung lượng trên
1024 số
|
4.000
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép thiết lập
mạng viễn thông công cộng ngoài nội dung ở mục 1 và 2:
|
|
|
- Trong phạm vi khu vực:
|
|
|
+ Mạng điện thoại cố định
|
10.000
|
|
+ Mạng điện thoại vô tuyến cố
định
|
10.000
|
|
+ Mạng điện thoại vô tuyến di
động
|
10.000
|
|
+ Mạng nhắn tin
|
10.000
|
|
+ Mạng truyền số liệu
|
5.000
|
|
+ Mạng đa dịch vụ
|
15.000
|
|
+ Mạng di động vệ tinh
|
|
|
* Cung cấp cổng và dịch vụ
truy nhập
|
10.000
|
|
* Cung cấp dịch vụ đầu cuối
|
5.000
|
|
- Trong phạm vi liên khu vực:
|
|
|
+ Mạng điện thoại cố định
|
20.000
|
|
+ Mạng điện thoại vô tuyến cố
định
|
20.000
|
|
+ Mạng điện thoại vô tuyến di
động
|
20.000
|
|
+ Mạng nhắn tin
|
20.000
|
|
+ Mạng truyền số liệu
|
10.000
|
|
+ Mạng đa dịch vụ
|
20.000
|
|
+ Mạng di động vệ tinh
|
|
|
* Cung cấp cổng và dịch vụ
truy nhập
|
15.000
|
|
* Cung cấp dịch vụ đầu cuối
|
8.000
|
|
- Trong phạm vi toàn quốc:
|
|
|
+ Mạng điện thoại cố định
|
25.000
|
|
+ Mạng điện thoại vô tuyến cố
định
|
25.000
|
|
+ Mạng điện thoại vô tuyến di
động
|
25.000
|
|
+ Mạng nhắn tin
|
25.000
|
|
+ Mạng truyền số liệu
|
25.000
|
|
+ Mạng đa dịch vụ
|
50.000
|
|
+ Mạng di động vệ tinh
|
|
|
* Cung cấp cổng và dịch vụ
truy nhập
|
20.000
|
|
* Cung cấp dịch vụ đầu cuối
|
12.000
|
5
|
Lệ phí cấp giấy phép sản xuất máy
phát sóng vô tuyến điện và tổng đài điện tử (cấp lần đầu):
|
|
|
- Sản xuất máy phát sóng vô
tuyến điện:
|
|
|
+ Các thiết bị máy phát chuyên
dụng trong viễn thông
|
|
|
P < 15W
|
2.500
|
|
15W < P < 150W
|
5.000
|
|
150W < P < 500W
|
7.500
|
|
P > 500W
|
10.000
|
|
+ Các máy phát sóng điều khiển
tàu bay, tàu thuỷ
|
10.000
|
|
+ Máy phát vô tuyến điện (nghiệp
dư)
|
2.500
|
|
+ Trạm vi tinh mặt đất, VSAT
|
25.000
|
|
+ Máy điện thoại kéo dài
|
5.000
|
|
- Sản xuất tổng đài điện tử:
|
|
|
+ Tổng đài có dung lượng đến
128 số
|
10.000
|
|
+ Tổng đài có dung lượng từ
128 số đến 1.024 số
|
25.000
|
|
+ Tổng đài có dung lượng trên
1.024 số
|
40.000
|
|
+ Tổng đài cho thông tin di động
|
75.000
|
|
+ Tổng đài nhắn tin
|
25.000
|
|
+ Tổng đài cho các hệ thuê bao
vô tuyến cố định
|
50.000
|
6
|
Lệ phí
cấp giấy phép mở dịch vụ bưu chính mới:
|
|
|
- Trong phạm vi khu vực:
|
5.000
|
|
- Trong phạm vi 2 khu vực:
|
10.000
|
|
- Trong phạm vi toàn quốc:
|
15.000
|
7
|
Lệ phí
cấp giấy phép thử nghiệm dịch vụ bưu chính:
|
|
|
- Trong phạm vi khu vực:
|
1.000
|
|
- Trong phạm vi 2 khu vực:
|
2.000
|
|
- Trong phạm vi toàn quốc:
|
3.000
|
8
|
Lệ phí cấp
giấy phép bổ sung chức năng kinh doanh BCVT:
|
300
/ lần
|
9
|
Lệ phí gia hạn giấy phép thiết
lập mạng viễn thông chuyên dùng (mở rộng hoặc kéo dài thời gian hoạt động) và
gia hạn kéo dài thời gian hoạt động đối với các loại giấy phép khác:
|
50%
giá trị thu lần đầu
|
10
|
Lệ phí
cấp giấy phép hành nghề in tem bưu chính:
|
1.000
|
11
|
Lệ phí cấp giấy phép sử dụng
thiết bị thông tin vô tuyến trên biển đối với ngư dân khai thác hải sản:
|
50
/ máy
|
12
|
Lệ phí cấp giấp phép sử dụng máy
móc, thiết bị cao tần dùng trong công nghiệp và các lĩnh vực khác:
|
150
/ máy
|
13
|
Lệ phí cấp giấy phép bán lại dịch
vụ viễn thông:
|
|
|
- Dịch vụ cơ bản: Phạm vi khu
vực
|
3.000
|
|
Phạm vi liên khu vực
|
6.000
|
|
Phạm vi toàn quốc
|
10.000
|
|
- Dịch vụ giá trị gia tăng: Phạm
vi khu vực
|
3.000
|
|
Phạm vi liên khu vực
|
4.000
|
|
Phạm vi toàn quốc
|
5.000
|
14
|
Lệ phí cấp giấy phép mở dịch vụ
viễn thông mới:
|
|
|
- Dịch vụ cơ bản: Phạm vi khu
vực
|
3.000
|
|
Phạm vi liên khu vực
|
4.000
|
|
Phạm vi toàn quốc
|
5.000
|
|
- Dịch vụ giá trị gia tăng: Phạm
vi khu vực
|
1.000
|
|
Phạm vi liên khu vực
|
2.000
|
|
Phạm vi toàn quốc
|
3.000
|
15
|
Lệ phí cấp giấy phép thiết lập
hệ thống đường trục viễn thông và cung cấp dịch vụ viễn thông:
|
|
|
- Hệ thống truyền dẫn và chuyểm
mạch liên tỉnh:
|
|
|
+ Phạm vi khu vực
|
10.000
|
|
+ Phạm vi liên khu vực
|
12.000
|
|
+ Phạm vi toàn quốc
|
15.000
|
|
- Hệ thống truyền dẫn và chuyển
mạch quốc tế:
|
25.000
|
16
|
Lệ phí cấp giấy phép thử nghiệm
mạng và dịch vụ viễn thông:
|
|
|
- Mạng viễn thông công cộng và
dịch vụ viễn thông:
|
|
|
+ Phạm vi khu vực
|
5.000
|
|
+ Phạm vi liên khu vực
|
8.000
|
|
+ Phạm vi toàn quốc
|
10.000
|
|
- Dịch vụ giá trị gia tăng:
|
|
|
+ Phạm vi khu vực
|
1.000
|
|
+ Phạm vi liên khu vực
|
2.000
|
|
+ Phạm vi toàn quốc
|
3.000
|
|
- Mạng để lựa chọn công nghệ trước
khi thiết lập mạng viễn thông dùng riêng:
|
|
|
+ Phạm vi khu vực
|
3.000
|
|
+ Phạm vi liên khu vực
|
5.000
|
|
+ Phạm vi toàn quốc và vệ tinh
|
10.000
|
17
|
Lệ phí cấp giấy phép cung cấp
dịch vụ giá trị gia tăng và Internet:
|
|
|
- Dịch vụ Internet:
|
|
|
+ IAP
|
2.000
|
|
+ ISP
|
1.000
|
|
- Dịch vụ giá trị gia tăng
khác:
|
|
|
+ Phạm vi khu vực
|
300
|
|
+ Phạm vi liên khu vực
|
500
|
|
+ Phạm vi toàn quốc và vệ tinh
|
700
|
18
|
Lệ phí cấp
giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ bưu chính:
|
|
|
- Phạm vi khu vực:
|
2.000
|
|
- Phạm vi liên khu vực:
|
3.000
|
|
- Phạm vi toàn quốc và vệ
tinh:
|
4.000
|
19
|
Phí cấp
phép, phân bổ và sử dụng kho số mạng viễn thông quốc gia (Nộp hàng năm):
|
|
|
- Số thuê bao (tính theo số khả
dụng):
|
|
|
+ Thuê bao mạng cố định
|
5
/ số
|
|
+ Thuê bao không đổi trên toàn
quốc
|
10
/ số
|
|
+ Thuê bao mạng thông tin di động
|
1
/ số
|
|
- Mã truy cập nhà khai thác:
|
|
|
+ Đối với 3 chữ số
|
1.000.000
|
|
+ Đối với 4 chữ số
|
200.000
|
|
+ Đối với 5 chữ số
|
50.000
|
|
- Mã truy cập mạng:
|
|
|
+ Đối với 3 chữ số
|
500.000
|
|
+ Đối với 4 chữ số
|
100.000
|
|
+ Đối với 5 chữ số
|
50.000
|
|
- Mã số dịch vụ:
|
|
|
+ Dịch vụ nội vùng 4 chữ số
|
10.000
|
|
+ Dịch vụ nội vùng ít nhất 5
chữ số
|
2.000
|
|
+ Dịch vụ toàn quốc 3 chữ số
|
500.000
|
|
+ Dịch vụ toàn quốc 4 chữ số
|
100.000
|
|
+ Dịch vụ toàn quốc 5 chữ số
|
20.000
|
|
+ Dịch vụ toàn quốc ít nhất 6
chữ số
|
4.000
|
|
- Mã nhận dạng mạng số liệu:
|
100.000
|
|
- Mã nhận dạng nhà khai thác kỹ
thuật viễn thông:
|
|
|
+ Mã điểm báo hiệu quốc tế
|
20.000
|
|
+ Mã điểm báo hiệu quốc tế cho
mỗi bắt đầu của nhóm 10 mã
|
200
|
|
+ Mã nhóm người sử dụng kín
(Closed user Group) cho mỗi bắt đầu của nhóm 10 mã
|
150
|
|
+ Mã thông tin di động của nhà
khai thác viễn thông
|
3.000
|
|
+ Mã màu mạng cho nhà khai
thác viễn thông
|
1.500
|
|
- Đối tượng sử dụng số không đổi
toàn quốc phải trả một lần khoản đăng ký như sau:
|
|
|
+ Cấp từ 1 đến 9 số
|
250
|
|
+ Cấp từ 10 đến 1.000 số
|
750
|
|
+ Cấp từ lớn hơn 1.000 số
|
2.500
|
20
|
Loại lệ phí đặc biệt gắn với
chủ quyền quốc gia (Giấy phép cấp một lần có thời hạn ghi trên giấy phép):
|
|
|
- Lệ phí cấp phép tàu biển, máy
bay nước ngoài vào vùng lãnh hải và đặc quyền kinh tế biển của Việt Nam đối với
các hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt các công trình thông tin Bưu điện
|
600.000
|
|
- Lệ phí cấp phép tàu biển,
máy bay nước ngoài vào vùng lãnh hải và đặc quyền kinh tế biển của Việt Nam đối
với các hoạt động sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin Bưu điện:
|
50.000
|
- Không thu phí, lệ phí đối với
các số dịch vụ đặc biệt và số dịch vụ hỗ trợ khách hàng bắt buộc: 113, 114,
115, 116, 117, 118....