|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2281/QĐ-UBND 2019 Danh mục Quy trình thủ tục hành chính Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
2281/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Dương Tất Thắng
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2281/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 05
tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Sở
Xây dựng tại Văn bản số 899/SXD-VP ngày 03/5/2019, Sở Khoa học và Công nghệ tại
Văn bản số 787/SKHCN-TĐC ngày 27/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục và Quy trình nội bộ 38 (ba mươi tám) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
Điều
2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ
thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ban hành và thay thế Quyết định số 3559/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
Điều
4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tất Thắng
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY
DỰNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2281/QĐ-UBND ngày 05/7/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ XÂY DỰNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh
vực Xây dựng (17 TTHC)
|
1
|
Chuyển
đổi Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước
ngoài
|
25 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh)
|
150.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm
2014.
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số
42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
- Nghị định số
100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số
172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
- Quyết định số
1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thủ
tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số
970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Xây dựng
|
2
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
- 300.000
đồng/chứng chỉ
- Chi phí sát hạch
do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000 đồng/lượt sát hạch.
|
Như
trên
|
3
|
Cấp
nâng hạng Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Như
trên
|
4
|
Điều
chỉnh, bổ sung Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II,
III
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
- 150.000
đồng/chứng chỉ.
- Chi phí sát hạch
do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000 đồng/lượt sát hạch
|
Như
trên
|
5
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với
trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số
100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ
hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
- 300.000
đồng/chứng chỉ
- Chi phí sát hạch
do Sở Xây dựng địa phương tổ
chức; 450.000 đồng/lượt sát hạch
|
Như
trên
|
6
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ
mất, hư hỏng, hết hạn)
|
10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
- 150.000
đồng/chứng chỉ
- Chi phí sát hạch
do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000 đồng/lượt sát hạch
|
Như
trên
|
7
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi
của cơ quan cấp
|
05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
8
|
Cấp
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
1.000.000
đồng/chứng chỉ
|
Như
trên
|
9
|
Cấp
lại Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
500.000
đồng/chứng chỉ
|
Như
trên
|
10
|
Điều
chỉnh, bổ sung Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh
vực hoạt động và hạng)
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Như
trên
|
11
|
Thẩm
định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Theo quy định tại
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng,
phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
- Luật Xây dựng năm
2014.
- Nghị định
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
- Thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp
công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng.
- Thông tư số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và
hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán
xây dựng công trình.
- Quyết định số
838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động
xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
12
|
Thẩm
định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
* Đối
với công trình cấp
II, III: 25
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
*
Đối với các
công trình còn lại:
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Như
trên
|
Theo quy định tại
Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
|
Như
trên
|
13
|
Thẩm
định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều
chỉnh
|
*
Đối với thẩm định dự án/dự án
điều chỉnh:
- 25 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm
B.
- 15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C.
*
Đối với thẩm
định thiết kế cơ
sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
- 15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B.
- 10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C.
|
Như
trên
|
Theo quy định tại
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự
án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
- Luật Xây dựng năm
2014.
- Nghị định
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về
quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
- Thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ
trưởng Bộ
Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong
quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng.
- Thông tư số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và
hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán
xây dựng công trình.
- Quyết định số
838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ
tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
14
|
Cấp
Giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy
phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp
hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
- Đối với công
trình: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Đối với nhà ở: 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Như
trên
|
- Đối
với công trình: 130.000 đ;
- Đối với nhà ở:
60.000 đ.
|
- Luật Xây dựng năm
2014.
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số
15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây
dựng.
- Quyết định số
838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh
vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
19/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND
tỉnh về việc ban hành quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng
và cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
15
|
Điều
chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công
trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành
tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô
thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
* Điều chỉnh giấy
phép xây dựng:
- Đối với công
trình: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với nhà ở:
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
* Gia hạn, cấp lại
giấy phép xây dựng: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
15.000
đ.
|
- Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2015 .
- Luật Xây dựng năm
2014.
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số
15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số
838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết
định số 19/2019/QĐ-UBND ngày
19/4/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định một số nội dung về quản lý
quy hoạch xây dựng và cấp phép xây dựng trên địa bàn
tỉnh.
|
16
|
Cấp Giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động
xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm
B, C)
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
2.000.000
đồng/Giấy phép.
|
- Luật Xây dựng năm
2014.
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số
14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu
nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
- Thông tư
172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu lệ phí cấp
chứng chỉ hoạt động xây dựng,
lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng và lệ phí cấp giấy phép
hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.
- Quyết định số
838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ
tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh
vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng
|
17
|
Điều chỉnh Giấy
phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C)
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
2.000.000
đồng/Giấy phép.
|
Như
trên
|
II
|
Lĩnh
vực Nhà ở (10 TTHC)
|
1
|
Chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy
định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
32 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm
2014.
- Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Thông tư số:
19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP .
- Quyết định số
837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
2
|
Chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm
quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6
Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
3
|
Lựa chọn chủ đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thương
mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
30 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đăng
ký làm chủ đầu tư.
|
Như
trên
|
Không
|
- Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở.
- Thông tư số
19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội
dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP của Chính phủ.
- Quyết định số
837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi
chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
4
|
Thẩm định giá bán,
thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
- Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở
xã hội.
- Thông tư số
20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội
dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
- Quyết định số
837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong
lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
5
|
Thuê nhà ở công vụ
thuộc thẩm quyền quản lý của UBND
cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý
người thuê nhà ở công vụ.
|
Như
trên
|
Không
|
- Căn cứ Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Thông tư số
09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử
dụng nhà ở công vụ.
(Điều 9 Khoản 3).
- Quyết định số
837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực
nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
6
|
Cho thuê, thuê mua
nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.
|
30 ngày kể từ ngày
đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp
phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải
quyết là không quá 60 ngày
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm
2014.
- Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Thông tư số
19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội
dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP của Chính phủ.
- Quyết định số
837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
7
|
Cho thuê nhà ở sinh
viên thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày kể từ ngày
cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
8
|
Cho thuê nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước
|
Như trên
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
9
|
Bán nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước
|
45 ngày kể từ ngày
đơn vị quản lý vận hành nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
10
|
Thông báo nhà ở
hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm
2014.
- Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
- Quyết định số
837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh, vực nhà ở
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
III
|
Lĩnh
vực Kinh doanh bất động sản (03 TTHC)
|
1
|
Chuyển nhượng toàn
bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện
quyết định việc đầu tư
|
30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Kinh doanh
bất động sản năm 2014.
- Nghị định số
76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Kinh doanh bất động sản.
- Quyết định số
832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
được thay thế và bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất
động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
2
|
Cấp mới Chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian thi sát hạch).
|
Như
trên
|
200.000
đồng/chứng chỉ.
|
- Luật Kinh doanh
bất động sản năm 2014.
- Thông tư số
11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức
hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc
thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
- Thông tư
11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức
hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc
thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
- Quyết định số
832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố
thủ tục hành chính được thay thế và bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh
doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
3
|
Cấp lại (cấp đổi)
Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy
hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
200.000
đồng/chứng chỉ.
|
Như
trên
|
IV
|
Lĩnh
vực Quy hoạch (04 TTHC)
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
19 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Theo quy định tại
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn
xác định quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
|
- Luật Xây dựng năm
2014.
- Luật Quy hoạch đô
thị năm 2009.
- Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về
lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
- Quyết định số
835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
mới; được chuẩn hóa; được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến
trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số
19/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh về
việc ban hành quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng và cấp
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ
án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự
án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND cấp tỉnh
|
24 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Như
trên
|
3
|
Giới thiệu địa điểm
xây dựng công trình (đầu tư)
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm
2014.
- Luật Quy hoạch đô
thị năm 2009.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quy
hoạch xây dựng; Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định và
phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
|
4
|
Thẩm định tổng mặt
bằng sử dụng đất xây dựng công trình (dự án đầu tư)
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Theo quy định tại
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2013 của Bộ Xây dựng; Quyết định số
79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm
2014.
- Luật Quy hoạch đô
thị năm 2009.
- Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung
về quy hoạch xây dựng; Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính
phủ về lập, thẩm định và phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Thông tư số
01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của
Bộ Xây dựng về hướng
dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị; Thông
tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016
của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng
vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù.
- Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng QCVN: 01/2008/BXD; Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về Các công trình hạ tầng kỹ thuật QCVN 07:2016/BXD.
- Quyết định số
19/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND
tỉnh về việc ban hành quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng
và cấp phép xây dựng trên địa bàn
tỉnh.
|
V
|
Lĩnh
vực Giám định tư pháp xây dựng (03 TTHC)
|
1
|
Bổ nhiệm giám định
viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác
không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Giám định tư
pháp năm 2012.
- Nghị định số
62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động
giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình.
- Thông tư số
04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về
giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng.
- Quyết định số
833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong
lĩnh vực quản lý chất lượng công trình
xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
2
|
Đăng ký công bố
thông tin người giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá
nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn
phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho
phép hoạt động
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
3
|
Điều chỉnh, thay
đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với
cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã
tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
VI
|
Lĩnh
vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (0 1TTHC)
|
1
|
Kiểm tra công tác
nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối
với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền
kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan
chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây
dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
10 ngày kể từ khi
kết thúc kiểm tra.
|
Như
trên
|
Không (chi phí để
thực hiện được tính trong tổng mức đầu
tư và do Chủ đầu tư thanh toán theo thực tế).
|
- Luật Xây dựng năm
2014.
- Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì
công trình xây dựng.
- Quyết định số
833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính dược sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình
xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2281/QĐ-UBND ngày 05/07/2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
1.246
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|