DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ CÁC CƠ QUAN CHUYÊN NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
1.009928.000.00.00.H54
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng: 150.000đ/1 chứng chỉ
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng
|
2
|
1.009936.000.00.00.H54
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
06 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng: 500.000đ/1 chứng chỉ
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD
ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng
|
3
|
1.009982.000.00.00.H54
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng: 300.000đ/1 chứng chỉ
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD
ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng
|
4
|
1.009983.000.00.00.H54
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng: 150.000đ/1 chứng chỉ
|
|
5
|
1.009984.000.00.00.H54
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
06 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng: 150.000đ/1 chứng chỉ
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD
ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng
|
6
|
1.009985.000.00.00.H54
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
06 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
|
7
|
1.009986.000.00.00.H54
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng: 150.000đ/1 chứng chỉ
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng
|
8
|
1.009987.000.00.00.H54
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng: 150.000đ/1 chứng chỉ
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng
|
9
|
1.009988.000.00.00.H54
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần
đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng: 1.000.000đ/1 chứng chỉ
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng
|
10
|
1.009989.000.00.00.H54
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
06 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng: 500.000đ/1 chứng chỉ
|
11
|
1.009990.000.00.00.H54
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
06 ngày làm việc
|
|
Không
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08 tháng 6 năm 2021 của Bộ
|
12
|
1.009991.000.00.00.H54
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng: 500.000đ/1 chứng chỉ
|
Xây dựng
|
13
|
1.009972.000.00.00.H54
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
-Trường hợp UBND tỉnh phê
duyệt: Dự án nhóm A: 33 ngày làm việc (thời gian thẩm định: 24 ngày, thời
gian phê duyệt: 09 ngày); nhóm B: 24 ngày làm việc (thời gian thẩm định: 18
ngày, thời gian phê duyệt: 06 ngày); nhóm C: 15 ngày làm việc (thời gian thẩm
định: 12 ngày, thời gian phê duyệt: 03 ngày)
-Trường hợp còn lại: Dự án
nhóm B: 15 ngày làm việc; nhóm C: 9 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
14
|
1.009973.000.00.00.H54
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
- Công trình cấp I, II: 18
ngày làm việc
- Công trình còn lại: 12 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng
|
15
|
1.009974.000.00.00.H54
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo
quy định tại Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Thái
Bình quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí. 120.000đ/
1 giấp phép
- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công
3,4: Theo quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND
tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch
vụ công trực tuyến mức 3, 4 trên địa bàn tỉnh 60.000đ/ 1 giấp phép
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng
|
16
|
1.009975.000.00.00.H54
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo
quy định tại Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Thái
Bình quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.
120.000đ/ 1 giấp phép
- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công
3,4: Theo quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND
tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch
vụ công trực tuyến mức 3, 4 trên địa bàn tỉnh 60.000đ/ 1 giấp phép
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng
|
17
|
1.009976.000.00.00.H54
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo
quy định tại Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Thái
Bình quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.
120.000đ/ 1 giấp phép
- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công
3,4: Theo quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND
tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch
vụ công trực tuyến mức 3, 4 trên địa bàn tỉnh 60.000đ/ 1 giấp phép
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng
|
18
|
1.009977.000.00.00.H54
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo
quy định tại Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Thái
Bình quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí 120.000đ/
1 giấp phép
- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công
3,4: Theo quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND
tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch
vụ công trực tuyến mức 3, 4 trên địa bàn tỉnh 60.000đ/ 1 giấp phép
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng
|
19
|
1.009978.000.00.00.H54
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo
quy định tại Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Thái
Bình quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.
12.000 đồng/ 1 giấy phép
- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công
3,4: Theo quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND
tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch
vụ công trực tuyến mức 3, 4 trên địa bàn tỉnh 6.000đ/ 1 giấp phép
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng
|
20
|
1.009979.000.00.00.H54
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng
|
21
|
1.009980.000.00.00.H54
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng: 2.000.000đ/1 giấy phép
|
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng
|
22
|
1.009981.000.00.00.H54
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng: 2.000.000đ/1 giấy phép
|
II.
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
1
|
2.001116.000.00.00.H54
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
2
|
1.002515.000.00.00.H54
|
Đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ
Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân
dân tỉnh cho phép hoạt động
|
18 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
3
|
1.002621.000.00.00.H54
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
06 ngày làm việc
|
Không
|
III
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
1
|
1.009794.000.00.00.H54
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày
29/4/2021 của Bộ Xây dựng v/v công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
2
|
1.009788.000.00.00.H54
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
3
|
1.009791.000.00.00.H54
|
Cho ý kiến về việc các công
trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà
ở riêng lẻ)
|
14 ngày làm việc
|
Không
|
IV
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
1
|
1.010005.000.00.00.H54
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP .
|
45 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
11/6/2021 của Bộ Xây dựng v/v công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục
hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng
|
2
|
1.010006.000.00.00.H54
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
45 ngày làm việc
|
Không
|
3
|
1.010007.000.00.00.H54
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
45 ngày làm việc
|
|
Không
|
4
|
1.007748.000.00.00.H54
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
11/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
5
|
1.010009.000.00.00.H54
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều
nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư
theo pháp luật về đầu tư)
|
12 ngày làm việc (thời gian thẩm định: 08 ngày, thời gian phê duyệt: 04
ngày)
|
Không
|
6
|
1.007764.000.00.00.H54
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước
|
36 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Đơn vị quản lý vận hành nhà
ở
|
Không
|
7
|
1.007766.000.00.00.H54
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
18 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Đơn vị quản lý vận hành nhà
ở.
|
Không
|
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
11/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
8
|
1.007767.000.00.00.H54
|
Bán nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà
nước
|
27 ngày làm việc
|
Đơn vị quản lý vận hành nhà ở.
|
Không
|
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
11 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng
|
9
|
1.007750.000.00.00.H54
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
10
|
1.007763
Bộ xây dựng chưa cho phép địa phương hóa
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
11
|
1.007762.000.00.00.H54
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
21 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
12
|
1.007765.000.00.00.H54
|
Cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
18 ngày làm việc
|
Đơn vị quản lý vận hành nhà ở sinh viên
|
Không
|
13
|
1.006873.000.00.00.H54
|
Công nhận hạng/công nhận lại
hạng nhà chung cư
|
09 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định của UBND tỉnh
|
Quyết định số 1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng
|
14
|
1.006876.000.00.00.H54
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư
|
09 ngày làm việc
|
V
|
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT
ĐỘNG SẢN
|
1
|
1.002643
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
45 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
11/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
2
|
1.002630.000.00.00.H54
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
18 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
11/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
3
|
1.002572.000.00.00.H54
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
Không quá 06 ngày, kể từ khi có kết quả thi
|
200.000 đồng
|
Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
4
|
1.002625.000.00.00.H54
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
Không quá 06 ngày làm việc
|
VI
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
1
|
1.006871.000.00.00.H54
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hoá vật liệu xây dựng
|
Không quá 03 ngày làm việc,
kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy: 150.000 đồng/1 giấy đăng
ký
|
Quyết định số 1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng
|
VII
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN
TRÚC
|
1
|
1.002701.000.00.00.H54
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Khu vực trong đô thị: 18 ngày
làm việc (thời gian thẩm định: 10 ngày, thời gian phê duyệt: 08 ngày); khu
vực ngoài đô thị: 15 ngày làm việc (thời gian thẩm định: 10 ngày, thời gian
phê duyệt: 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo tỷ lệ % tại Thông tư số
20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019
|
Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
2
|
1.003011.000.00.00.H54
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
- Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết: 24 ngày làm việc (thời gian thẩm định: 15 ngày, thời
gian phê duyệt: 09 ngày)
- Thẩm định bản vẽ tổng mặt
bằng xây dựng, điều chỉnh bản vẽ tổng mặt bằng xây dựng: 15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
3
|
1.008432.000.00.00.H54
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
09 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Lệ phí và phí: Không quy
định - Chi phí thực tế (tài liệu, in ấn, trích lục...).
|
Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày
17/6/2020 của Bộ Xây dựng
|
4
|
1.008891.000.00.00.H54
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
09 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng: 300.000đ/1 chứng chỉ
|
Quyết định số 1186a/QĐ-BXD
ngày 18/9/2020 của Bộ xây dựng
|
5
|
1.008989.000.00.00.H54
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng: 150.000đ/1 chứng chỉ
|
Quyết định 1186a/QĐ-BXD ngày 18/9/2020
của Bộ xây dựng
|
6
|
1.008990.000.00.00.H54
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
06 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định 1186a/QĐ-BXD ngày 18/9/2020
của Bộ xây dựng
|
7
|
1.008991.000.00.00.H54
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
06 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng: 150.000đ/1 chứng chỉ
|
8
|
1.008992.000.00.00.H54
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
06 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng: 150.000đ/1 chứng chỉ
|
|
9
|
1.008993.000.00.00.H54
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
06 ngày làm việc
|
Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng: 150.000đ/1 chứng chỉ
|