|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 16/2016/QĐ-UBND mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng phí lệ phí Thái Bình 2016
Số hiệu:
|
16/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Diên
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2016/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 15 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐINH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG
PHÍ, LỆ PHÍ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật phí và lệ phí.
Căn cứ Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
Căn cứ Nghị quyết số
50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa về việc quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí, lệ phí
năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái
Bình.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội
đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Đối với Phí sử dụng đường bộ
tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt mức thu phí hoàn vốn Dự án cải tạo nâng cấp đường 39B đoạn
tránh thị trấn Thanh Nê và đoạn từ đường vào Trung tâm điện lực Thái Bình đến
thị trấn Diêm Điền theo hình thức Hợp đồng xây dựng kinh doanh chuyển giao
(BOT).
Điều 2.
Giao cho Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục thuế tỉnh,
Kho bạc nhà nước tỉnh và các sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố hướng dẫn,
triển khai tổ chức thực hiện, bảo đảm đúng theo các quy định hiện hành của Nhà
nước
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01
năm 2017.
Các quy định về chế độ thu nộp,
quản lý, sử dụng phí và lệ phí trái với quy định tại Quyết định này đều bị bãi
bỏ.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng
Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thái Bình, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, các
tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HĐND TỈNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của
UBND tỉnh)
STT
|
DANH MỤC
|
|
Mức thu
|
Tỷ lệ điều tiết (%)
|
Cơ quan thu
|
Để lại cho đơn vị thu
|
Nộp ngân sách nhà nước
|
Tỉnh
|
Huyện, thành phố
|
Xã, phường, thị trấn
|
I
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí bình tuyển, công nhận
(BT, CN) cây mẹ cây đầu dòng vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
|
|
30
|
70
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Đối với bình tuyển, công
nhận đối với cây mẹ, cây đầu dòng
|
đồng/lần
|
1,150,000
|
|
|
|
|
|
|
Đối với bình tuyển, công
nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
đồng/lần
|
2,300,000
|
|
|
|
|
|
II
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí sử dụng tạm thời
lòng đường, hè phố
|
|
|
|
|
|
100
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
1. 1
|
Sử dụng tạm thời một phần
hè phố
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Điểm trông giữ xe phục vụ
hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành lễ hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thành phố
|
đồng /m2/ngày
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thị trấn
|
đồng /m2/ngày
|
500
|
|
|
|
|
|
b
|
Trung chuyển vật liệu, phế
thải xây dựng để phục vụ thi công công trình của hộ gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thành phố
|
đồng /m2/ngày
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thị trấn
|
đồng /m2/ngày
|
6,000
|
|
|
|
|
|
1. 2
|
Sử dụng tạm thời một phần
lòng đường để trông giữ xe ô tô phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu
hành lễ hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thành phố
|
đồng /m2/ngày
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thị trấn
|
đồng /m2/ngày
|
1,000
|
|
|
|
|
|
2. 3
|
Thời gian sử dụng tạm thời
lòng đường, hè phố; lập, phê duyệt danh mục các khu vực, tuyến đường có vị trí,
địa điểm đủ điều kiện được sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố thực
hiện theo Nghị định của Chính phủ, quy định của UBND tỉnh và các quy định hiện
hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
II I
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí thăm quan danh lam
thắng cảnh, di tích lịch sử công trình văn hóa
|
|
|
20
|
|
|
80
|
Ban quản lý di tích
|
|
Lễ hội chùa Keo
|
đồng/lần/người
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
Lễ hội Tiên La
|
đồng/lần/người
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
Lễ hội đền Đồng Bằng
|
đồng/lần/người
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
Lễ hội các chùa, đình, đền
khác
|
đồng/lần/người
|
5,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Phí thẩm định cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể
thao chuyên nghiệp
|
|
|
|
100
|
|
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
|
- Các môn thể thao tập thể:
Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ.
|
đồng/lần/người
|
1,200,000
|
|
|
|
|
|
|
- Các môn thể thao dưới nước
|
đồng/lần/người
|
1,200,000
|
|
|
|
|
|
|
- Các môn thể thao khác:
Thể dục thẩm mỹ, thể hình, các môn phái võ, cầu lông, bóng bàn, tennis.
|
đồng/lần/người
|
1,000,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Phí thư viện
|
|
|
100
|
|
|
|
Thư viện tỉnh, huyện
|
|
- Thẻ mượn, đọc tài liệu của
người lớn
|
đồng/lần/người
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
- Thẻ đọc, mượn tài liệu của
trẻ em
|
đồng/lần/người
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng đọc đa phương tiện,
tài liệu quý hiếm, phòng đặc biệt
|
đồng/lần/người
|
30,000
|
|
|
|
|
|
I V
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 1
|
Phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa
phương thực hiện)
|
đồng/báo cáo
|
|
80
|
20
|
|
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất
thải và cải thiện môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 50
|
|
5,000,000
|
|
|
|
|
|
|
≤ 100
|
|
6,000,000
|
|
|
|
|
|
|
> 100
|
|
10,000,000
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2. Dự án công trình
dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 50
|
|
6,500,000
|
|
|
|
|
|
|
≤ 100
|
|
8,000,000
|
|
|
|
|
|
|
> 100
|
|
15,000,000
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 50
|
|
7,000,000
|
|
|
|
|
|
|
≤ 100
|
|
9,000,000
|
|
|
|
|
|
|
> 100
|
|
15,000,000
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 4. Dự án nông, lâm
nghiệp, thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 50
|
|
7,000,000
|
|
|
|
|
|
|
≤ 100
|
|
9,000,000
|
|
|
|
|
|
|
> 100
|
|
15,000,000
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 5. Dự án giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 50
|
|
7,500,000
|
|
|
|
|
|
|
≤ 100
|
|
9,000,000
|
|
|
|
|
|
|
> 100
|
|
15,000,000
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 50
|
|
8,000,000
|
|
|
|
|
|
|
≤ 100
|
|
9,000,000
|
|
|
|
|
|
|
> 100
|
|
15,000,000
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 7. Dự án khác (không
thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 50
|
|
5,000,000
|
|
|
|
|
|
|
≤ 100
|
|
6,000,000
|
|
|
|
|
|
|
> 100
|
|
10,000,000
|
|
|
|
|
|
1. 2
|
Phí thẩm định phương án
cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ
sung
|
|
|
80
|
20
|
|
|
Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở TNMT
|
|
Phí thẩm định phương án cải
tạo, phục hồi môi trường
|
đồng/phương án
|
10,000,000
|
|
|
|
|
|
|
Phí thẩm định phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
đồng/phương án
|
5,000,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/hồ sơ
|
|
100
|
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
2. 1
|
Đối với trường hợp cấp quyền
sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tại phường, thị trấn
|
đồng/hồ sơ
|
400,000
|
|
|
|
|
|
|
- Tại xã
|
đồng/hồ sơ
|
280,000
|
|
|
|
|
|
2. 2
|
Đối với trường hợp cấp quyền
sử dụng đất của các tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức hành chính sự
nghiệp và cơ sở tôn giáo
|
đồng/hồ sơ
|
1,600,000
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức kinh tế
|
đồng/hồ sơ
|
2,500,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Phí khai thác, sử dụng
nguồn nước
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
3. 1
|
Phí thẩm định đề án,
báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
đồng/1 đề án
|
|
100
|
|
|
|
|
a
|
Đề án thiết kế giếng, khai
thác, sử dụng nước có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm
|
|
400,000
|
|
|
|
|
|
b
|
Đề án thiết kế giếng, khai
thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
|
1,100,000
|
|
|
|
|
|
c
|
Đề án thiết kế giếng, khai
thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000
m3/ngày đêm
|
|
2,600,000
|
|
|
|
|
|
d
|
Đề án thiết kế giếng, khai
thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến 3.000 m3/ngày
đêm
|
|
5,000,000
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
bổ sung: mức thu bằng 50% mức thu theo quy định lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
3. 2
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
đồng/hồ sơ
|
1,400,000
|
100
|
|
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
bổ sung cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất: mức thu bằng 50% mức thu theo
quy định thu lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
3. 3
|
Phí thẩm định đề án
khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
|
100
|
|
|
|
|
a
|
Đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước cho Sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm
|
|
600,000
|
|
|
|
|
|
b
|
Đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây đến
0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới
200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
|
1,800,000
|
|
|
|
|
|
c
|
Đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,5m3/giây đến
1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới
1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000 đến dưới
20.000 m3/ngày đêm
|
|
4,400,000
|
|
|
|
|
|
d
|
Đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 1m3/giây đến 2m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng nước từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
|
8,400,000
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
bổ sung: mức thu bằng 50% mức thu theo quy định lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
3. 4
|
Phí thẩm định đề án xả
nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
|
100
|
|
|
|
|
a
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng
nước dưới 100 m3/ngày đêm
|
|
600,000
|
|
|
|
|
|
b
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
|
1,800,000
|
|
|
|
|
|
c
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
|
4,400,000
|
|
|
|
|
|
d
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 2.000 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
|
8,400,000
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
bổ sung: mức thu bằng 50% mức thu theo quy định lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai
|
|
|
80
|
20
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai; Trung tâm Công nghệ Thông tin
- Sở TNMT
|
a
|
Bản đồ địa chính dạng số
|
đồng/tờ/lần
|
35,000
|
|
|
|
|
|
b
|
Bản đồ địa chính dạng in
trên giấy
|
đồng/tờ/lần
|
25,000
|
|
|
|
|
|
c
|
Các tài liệu khác Qui hoạch,
kế hoạch sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất; sổ mục kê địa
chính, theo dõi biến động đất đai…)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khai thác theo bộ hồ sơ
|
đồng/hồ sơ/lần
|
300,000
|
|
|
|
|
|
|
Khai thác theo tờ
|
đồng/tờ/lần
|
200,000
|
|
|
|
|
|
|
(mức thu trên chưa bao gồm
chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu)
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ
PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí cung cấp thông tin
về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
đồng/hồ sơ
|
30,000
|
80
|
VPĐKĐĐ cấp tỉnh nộp 20% và NS tỉnh; VPĐKQSDĐ huyện, thành phố nộp 20%
vào NS cấp huyện
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
2
|
Phí đăng ký giao dịch đảm
bảo
|
|
|
80
|
VPĐKĐĐ cấp tỉnh nộp 20% và NS tỉnh; VPĐKQSDĐ huyện, thành phố nộp 20%
vào NS cấp huyện
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
2.1
|
Đăng ký giao dịch đảm bảo
|
đồng/hồ sơ
|
80,000
|
|
|
|
|
2.2
|
Đăng ký văn bản thông báo
về việc xử lý tài sản bảo đảm
|
đồng/hồ sơ
|
70,000
|
|
|
|
|
2.3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giao dịch đảm bảo đã đăng ký
|
đồng/hồ sơ
|
60,000
|
|
|
|
|
2.4
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo
đảm
|
đồng/hồ sơ
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC LỆ PHÍ THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA HĐND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của
UBND tỉnh)
STT
|
DANH MỤC
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ điều tiết (%)
|
Cơ quan thu
|
Để lại cho đơn vị thu
|
Nộp ngân sách nhà nước
|
Tỉnh
|
Huyện, thành phố
|
Xã, phường , thị trấn
|
I
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
|
|
0
|
|
|
100
|
Cơ quan thực hiện đăng ký,
quản lý cư trú
|
|
- Đối với việc đăng ký và
quản lý cư trú tại các phường của thành phố Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đăng ký thường trú, đăng
ký tạm trú của cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
đồng/lần đăng ký
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
+ Đăng ký cấp lần đầu, cấp
lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú
|
đồng/lần cấp
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu
cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do
Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
đồng/lần cấp
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
+ Điều chỉnh những thay đổi
trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu đối với trường hợp đính chính lại địa
chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên
trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
đồng/lần đính chính
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với việc đăng ký và
quản lý cư trú tại các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đăng ký thường trú, đăng
ký tạm trú của cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
đồng/lần đăng ký
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
+ Đăng ký cấp lần đầu, cấp
lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú
|
đồng/lần cấp
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu
cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước
thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
đồng/lần cấp
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
+ Điều chỉnh những thay đổi
trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu đối với trường hợp đính chính lại địa
chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên
trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
đồng/lần đính chính
|
4,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Lệ phí cấp căn cước
công dân
|
|
|
|
Nộp 100% vào NSNN
|
Công an tỉnh; Công an huyện,
TP
|
|
- Công dân từ 16 tuổi trở
lên làm thủ tục cấp mới thẻ Căn cước công dân; đổi thẻ Căn cước công dân khi
đủ 25 tuổi, 40 tuổi, 60 tuổi; chuyển từ Chứng minh nhân dân 9 số, Chứng minh
nhân dân 12 số sang cấp thẻ Căn cước công dân
|
đồng/thẻ
|
30,000
|
|
|
|
|
|
|
- Đổi thẻ Căn cước công
dân khi bị hư hỏng không sử dụng được; thay đổi thông tin về họ, chữ đệm,
tên; đặc điểm nhân dạng; xác định lại giới tính, quê quán; có sai sót về
thông tin trên thẻ; khi công dân có yêu cầu
|
đồng/thẻ
|
50,000
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp lại thẻ Căn cước
công dân khi bị mất thẻ Căn cước công dân, được trở lại quốc tịch Việt Nam
theo quy định của Luật Quốc tịch VN
|
đồng/thẻ
|
70,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đăng ký hộ khẩu tại UBND
xã, phường, thị trấn
|
|
|
0
|
|
|
100
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
|
Khai sinh
|
đồng
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
Kết hôn
|
đồng
|
18,000
|
|
|
|
|
|
|
Khai tử
|
đồng
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
Nhận cha, mẹ, con
|
đồng
|
12,000
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người < 14 tuổi, bổ sung hộ tịch
|
đồng
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch
từ sổ hộ tịch
|
đồng/1 bản sao
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
đồng
|
12,000
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
đồng
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
Các việc đăng ký hộ tịch
khác
|
đồng
|
6,000
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đăng ký hộ tịch tại UBND
huyện
|
|
|
0
|
|
100
|
|
Phòng Tư pháp huyện, thành
phố
|
|
Khai sinh
|
đồng
|
58,000
|
|
|
|
|
|
|
Khai tử
|
đồng
|
58,000
|
|
|
|
|
|
|
Kết hôn
|
đồng
|
1,150,000
|
|
|
|
|
|
|
Giám hộ
|
đồng
|
58,000
|
|
|
|
|
|
|
Nhận cha, mẹ, con
|
đồng
|
1,150,000
|
|
|
|
|
|
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
đồng/01 bản sao
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
đồng
|
18,000
|
|
|
|
|
|
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ
tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
đồng
|
58,000
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ
tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
đồng
|
58,000
|
|
|
|
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép
cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
|
100
|
|
|
Sở Lao động TBXH
|
a
|
Cấp mới giấy phép lao động
|
đồng/1 giấy phép
|
460,000
|
|
|
|
|
|
b
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
đồng/1 giấy phép
|
350,000
|
|
|
|
|
|
II
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
0
|
100
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
1.1
|
Cấp giấy chứng nhận QSDĐ
|
đồng/1 giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
các phường thuộc thành phố
|
|
70,000
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ khu vực khác
|
|
12,000
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức
|
|
400,000
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp Giấy chứng nhận
Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
các phường thuộc thành phố
|
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ khu vực khác
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức
|
|
90,000
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chứng nhận đăng ký biến động
đất đai
|
đồng/1 lần
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ thuộc các phường thuộc
thành phố
|
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ khu vực khác
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức
|
|
25,000
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Trích lục bản đồ địa
chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
đồng/1 lần
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ thuộc các phường thuộc
thành phố
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ khu vực khác
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức
|
|
25,000
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Cấp lại, đổi giấy chứng nhận
QSDĐ, xác định tính pháp lý giấy tờ
|
đồng/1 lần
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ thuộc các phường thuộc
thành phố
|
|
35,000
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ khu vực khác
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức
|
|
35,000
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp Giấy chứng nhận
Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ thuộc các phường thuộc
thành phố
|
|
20,000
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ khu vực khác
|
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức
|
|
20,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép
xây dựng
|
đồng/1 giấy phép
|
|
0
|
Nộp NSNN 100%
|
Cơ quan thực hiện cấp phép
xây dựng
|
a
|
Cấp phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ của nhân dân
|
|
60,000
|
|
|
|
|
|
b
|
Cấp phép xây dựng các công
trình khác
|
|
120,000
|
|
|
|
|
|
c
|
Trường hợp gia hạn giấy
phép xây dựng
|
|
12,000
|
|
|
|
|
|
III
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí đăng ký kinh
doanh
|
|
|
0
|
Nộp NSNN 100%
|
Cơ quan cấp GCN đăng ký
kinh doanh
|
a
|
Cấp đăng ký kinh doanh hộ
kinh doanh cá thể
|
đồng/1 lần cấp
|
100,000
|
|
|
|
b
|
HTX, cơ sở giáo dục, đào tạo
tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông
tin do UBND huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
|
đồng/1 lần cấp
|
150,000
|
|
|
|
c
|
HTX, cơ sở giáo dục, đào tạo
tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông
tin do UBND tỉnh, TP cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
|
đồng/1 lần cấp
|
250,000
|
|
|
|
d
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi
nội dung ĐKKD
|
đồng/1 lần
|
30,000
|
|
|
|
e
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung
ĐKKD
|
đồng/1 bản
|
3,000
|
|
|
|
f
|
Cung cấp thông tin về nội
dung đăng ký kinh doanh
|
đồng /1 lần cung cấp
|
15,000
|
|
|
|
|
Riêng cung cấp thông tin về
ĐKD cho cơ quan quản lý nhà nước không thu lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
QUY ĐỊNH MIỄN, GIẢM PHÍ VÀ LỆ PHÍ THEO LUẬT
PHÍ, LỆ PHÍ NĂM 2015 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI BÌNH.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15 /12/2016 của
UBND tỉnh)
I. Miễn, giảm phí:
1. Miễn, giảm phí thăm quan
danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa:
+ Giảm 50% mức phí tham quan
danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa đối với các trường hợp
sau:
Người được hưởng chính sách ưu
đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14
tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn
hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ
văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy
xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú.
Người khuyết tật nặng theo
quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Người khuyết tật.
Người cao tuổi theo quy định
tại Điều 2 Luật người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên.
Đối với người thuộc diện hưởng
cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì chỉ giảm 50% phí tham quan danh lam
thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa.
+ Miễn phí tham quan danh
lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa đối với người khuyết tật đặc
biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10
tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật người khuyết tật.
2. Phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất:
Không áp dụng thu phí đối với
các trường hợp sau đây:
- Tổ chức, cá nhân tự tra cứu
thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên trong Hệ thống đăng
ký trực tuyến của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp;
- Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp
văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch
bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
- Chấp hành viên yêu cầu
cung cấp thông tin về tài sản kê biên;
- Điều tra viên, Kiểm sát
viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
3. Phí đăng ký giao dịch đảm
bảo:
Không áp dụng thu lệ phí
đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau đây:
- Các cá nhân, hộ gia đình
khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh
doanh thì không phải nộp lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định;
- Yêu cầu sửa chữa sai sót về
nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng
ký viên;
- Thông báo việc kê biên tài
sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản
thi hành án, xoá thông báo việc kê biên.
4. Phí thư viện:
+ Giảm 50% mức phí thư viện
đối với các trường hợp sau:
Các đối tượng được hưởng
chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách
ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng
chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị
trấn nơi đối tượng cư trú.
Người khuyết tật nặng theo
quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Người khuyết tật.
Trường hợp người vừa thuộc
diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật
nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.
+ Miễn phí thư viện đối với
người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
II. Miễn, giảm lệ phí:
1. Lệ phí đăng ký cư trú:
- Không thu lệ phí đăng ký
cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18
tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam
anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn
vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
- Miễn lệ phí đăng ký cấp lần
đầu đối với: cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú.
2. Lệ phí hộ tịch:
- Miễn lệ phí hộ tịch trong
những trường hợp sau:
+ Đăng ký hộ tịch cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
+ Đăng ký khai sinh, khai tử
đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
- Lệ phí hộ tịch đối với việc
đăng ký nuôi con nuôi thực hiện theo quy định tại Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Nuôi con nuôi và các văn bản hướng dẫn khác (nếu có).
- Miễn Lệ phí hộ tịch cho
người Lào di cư sang Việt Nam đã được cấp phép cư trú ổn định và có nguyện vọng
xin nhập Quốc tịch Việt Nam.
3. Lệ phí cấp căn cước công
dân:
- Đối tượng được miễn lệ phí
+ Công dân dưới 16 tuổi đề
nghị cấp mới, đổi, cấp lại Căn cước công dân.
+ Đổi thẻ Căn cước công dân
khi Nhà nước quy định thay đổi địa giới hành chính.
+ Cấp mới, đổi, cấp lại Căn
cước công dân cho công dân là bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ;
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; con dưới 18 tuổi của
thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh; công dân thuộc
các xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc; công dân thuộc hộ
nghèo theo quy định của pháp luật.
+ Cấp mới, đổi, cấp lại thẻ
Căn cước công dân cho công dân dưới 18 tuổi, mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi
nương tựa.
+ Đổi thẻ Căn cước công dân
khi có sai sót về thông tin trên thẻ Căn cước công dân do lỗi của cơ quan quản
lý Căn cước công dân.
4. Lệ phí cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
+ Miễn nộp lệ phí cấp giấy
chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định
số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
có hiệu lực thi hành (ngày 10 tháng 12 năm 2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng
nhận.
+ Miễn lệ phí cấp giấy chứng
nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn.
Trường hợp hộ gia đình, cá
nhân tại các phường thuộc thành phố được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì
không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận./.
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Quyết định 16/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí do tỉnh Thái Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí do tỉnh Thái Bình ban hành
6.278
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|