ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 213/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 29 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG CÁC LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ TỔ CHỨC -
BIÊN CHẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1065/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của
Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết
định số 1067/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về công bố
thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10
năm 2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết định số
1068/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm
định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính
thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết
định số 1109/QĐ-BNV
ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính
quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25
tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nội vụ; Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ-CP
ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế
công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Nội vụ; Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10
tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tiền
Giang, cụ thể:
1.
Danh mục 35 thủ tục hành chính (cấp
tỉnh: 29 thủ tục, cấp huyện: 06 thủ tục) trong lĩnh vực tổ chức
phi chính phủ, công chức, viên chức và tổ chức - biên chế (có danh mục
kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1065/QĐ-BNV,
Quyết định số 1066/QĐ-BNV , Quyết định số 1067/QĐ-BNV và Quyết định số
1068/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020; Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020; Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24 tháng
12 năm 2020; Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ;
Giao Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành, thị chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính
tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Danh
mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế
trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ, công chức, viên chức và tổ chức - biên chế,
gồm:
a) Các thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ xã hội,
quỹ từ thiện và tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công
lập được công bố tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30
tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về
nội dung (12 thủ tục hành chính cấp tỉnh);
b) Các thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện
và tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập được công
bố tại Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc các lĩnh vực tôn giáo; thi đua,
khen thưởng; tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; quản lý nhà nước về
hội và quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện (14
thủ tục hành chính cấp huyện);
c) Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực công chức,
viên chức được công bố tại Quyết định số 3120/QĐ-UBND ngày 04
tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chức,
viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ
tỉnh Tiền Giang (09 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS
TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, PCVP Nguyễn Phương Bình,
P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(Hiếu).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC TỔ CHỨC
PHI CHÍNH PHỦ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI
CHÍNH PHỦ (Quản lý nhà nước về quỹ)
Theo Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
1. Cấp giấy
phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ - 1.003822
a) Thời hạn giải
quyết:
40 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
b) Địa điểm
thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ
phí:
Không có.
d) Căn cứ
pháp lý:
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày
13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố
tại Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện
tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
2. Công nhận
quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ -
2.001590
a) Thời hạn
giải quyết:
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
b) Địa điểm
thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ
phí:
Không có.
d) Căn cứ
pháp lý:
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày
13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện
tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
3. Công nhận
thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ - 2.001567
a) Thời hạn
giải quyết:
15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
b) Địa điểm
thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ
phí:
Không có.
d) Căn cứ
pháp lý:
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày
13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố
tại Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
4. Thay đổi giấy
phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ - 1.003621
a) Thời hạn
giải quyết:
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
b) Địa điểm
thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ
phí:
Không có.
d) Căn cứ
pháp lý:
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày
13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố
tại Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
5. Cấp lại giấy
phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ - 1.003916
a) Thời hạn
giải quyết:
15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
b) Địa điểm
thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ
phí:
Không có.
d) Căn cứ
pháp lý:
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày
13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố
tại Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
6. Cho phép quỹ
hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động - 1.003950
a) Thời hạn
giải quyết:
15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
b) Địa điểm
thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ
phí:
Không có.
d) Căn cứ
pháp lý:
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày
13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố
tại Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
7. Hợp nhất,
sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ - 1.003920
a) Thời hạn
giải quyết:
30 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
b) Địa điểm
thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ
phí:
Không có.
d) Căn cứ
pháp lý:
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày
13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố
tại Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
8. Đổi tên quỹ
- 1.003879
a) Thời hạn
giải quyết:
15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
b) Địa điểm
thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ
phí:
Không có.
d) Căn cứ pháp
lý:
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày
13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố
tại Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
9. Giải thể quỹ
- 1.003866
a) Thời hạn
giải quyết:
15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
b) Địa điểm
thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ
phí:
Không có.
d) Căn cứ
pháp lý:
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày
13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25
tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện
tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
II. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC
Theo Quyết định số
1065/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
1. Thi tuyển
công chức - 1.005384
a) Thời hạn
giải quyết
- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện
thông tin đại chúng; trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của
cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.
- Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu
đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05
ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng.
Trường hợp người dự tuyển không
đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm
gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà
người dự tuyển đã đăng ký.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày
thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải tiến
hành tổ chức thi vòng 1.
Trường hợp cơ quan có thẩm quyền
tuyển dụng tổ chức thi vòng 1 trên máy vi tính thì phải thông báo kết quả cho
thí sinh được biết ngay sau khi kết thúc thời gian làm bài thi trên máy vi
tính. Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 trên máy vi
tính.
Trường hợp cơ quan có thẩm quyền
tuyển dụng tổ chức thi vòng 1 trên giấy thì việc chấm thi thực hiện như sau:
Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày kết
thúc thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm thi vòng 1;
Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 phải công bố kết quả thi để thí sinh dự thi
biết và thông báo việc nhận đơn phúc khảo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
công bố kết quả thi trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của
cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng;
Trường hợp có đơn phúc khảo thì chậm
nhất 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn thành việc chấm
phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo để thí sinh dự thi được biết.
Căn cứ vào điều kiện thực tiễn trong
quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo dài thời
hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng tổng thời gian kéo dài
không quá 15 ngày.
- Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và
thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2, đồng thời đăng tải
trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai
tại trụ sở làm việc của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.
Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông
báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến hành
tổ chức thi vòng 2.
- Sau khi hoàn thành việc chấm thi
vòng 2 theo quy định, chậm nhất 05 ngày làm việc, Hội đồng tuyển dụng phải báo
cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức xem xét, phê duyệt
kết quả tuyển dụng.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng phải thông
báo công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức và gửi thông báo công nhận kết quả
trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã
đăng ký. Nội dung thông báo phải ghi rõ thời hạn người trúng tuyển phải đến cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày người
trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền
tuyển dụng công chức ra quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng
tuyển theo địa chỉ đã đăng ký.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày nhận được quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng vào công chức phải
đến cơ quan nhận việc, trừ trường hợp quyết định tuyển dụng quy định thời hạn
khác hoặc được cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức đồng ý gia hạn.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
(Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức)
* Phí dự thi tuyển công chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu
500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức
thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu
300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
* Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Cán bộ, công chức ngày
13/11/2008;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày
09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn
nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính;
- Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày
15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp
lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi
nâng ngạch công chức;
- Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên
chức.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện
tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
2. Xét tuyển
công chức - 2.002156
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện
thông tin đại chúng; trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của
cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.
- Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu
đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05
ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng.
Trường hợp người dự tuyển không
đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm
gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà
người dự tuyển đã đăng ký.
- Chậm nhất 05 ngày làm việc sau
ngày kết thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển tại vòng
1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều
kiện dự phỏng vấn tại vòng 2, đồng thời đăng tải trên trang thông tin điện tử
hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày
thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải tiến hành tổ chức phỏng
vấn tại vòng 2. Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả phỏng vấn tại
vòng 2.
- Sau khi hoàn thành việc chấm thi
vòng 2 theo quy định, chậm nhất 05 ngày làm việc, Hội đồng tuyển dụng phải báo
cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức xem xét, phê duyệt
kết quả tuyển dụng.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng phải thông
báo công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức và gửi thông báo công nhận kết quả
trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã
đăng ký. Nội dung thông báo phải ghi rõ thời hạn người trúng tuyển phải đến cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày người
trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền
tuyển dụng công chức ra quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng
tuyển theo địa chỉ đã đăng ký.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày nhận được quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng vào công chức phải
đến cơ quan nhận việc, trừ trường hợp quyết định tuyển dụng quy định thời hạn
khác hoặc được cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức đồng ý gia hạn.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
(Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức)
* Phí dự thi tuyển công chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu
500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức
thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu
300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
* Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Cán bộ, công chức ngày
13/11/2008;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày
09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn
nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính;
- Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày
15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp
lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi
nâng ngạch công chức;
- Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên
chức.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện
tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
3. Tiếp nhận
vào công chức - 1.005385
a) Thời hạn
giải quyết
Không quy định
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Không quy định
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Cán bộ, công chức ngày
13/11/2008;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày
09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn
nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính;
- Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày
15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp
lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi
nâng ngạch công chức;
- Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày
10/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công
tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ
quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của nhà nước;
- Thông tư số 13/2018/TT-BNV ngày
19/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi đổi khoản 8 mục III Thông tư số
79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp
lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường
hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào
làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện
tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
4. Thi nâng ngạch công chức
- 2.002157
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày hoàn thành việc chấm thi, Hội đồng thi nâng ngạch công chức phải báo cáo
người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức về kết quả
chấm thi; đồng thời công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin
điện tử của cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức và gửi thông
báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý công chức về điểm thi của công chức dự thi
nâng ngạch để thông báo cho công chức dự thi được biết.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày thông báo kết quả điểm thi, công chức dự thi có quyền gửi đơn đề nghị phúc
khảo kết quả điểm bài thi môn kiến thức chung, môn ngoại ngữ, môn tin học
(trong trường hợp thi trắc nghiệm trên giấy) và bài thi viết môn chuyên môn,
nghiệp vụ. Hội đồng thi nâng ngạch công chức có trách nhiệm thành lập Ban chấm
phúc khảo và tổ chức chấm phúc khảo, công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất
15 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định tại khoản này.
- Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày công bố kết quả chấm phúc khảo, Hội đồng thi nâng ngạch báo cáo người đứng
đầu cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức phê duyệt kết quả kỳ
thi nâng ngạch công chức và danh sách công chức trúng tuyển.
- Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày có quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi nâng ngạch, Hội đồng thi nâng ngạch
công chức có trách nhiệm thông báo kết quả thi và danh sách công chức trúng tuyển
bằng văn bản tới cơ quan quản lý công chức có công chức tham dự kỳ thi.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
(Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức)
* Nâng ngạch chuyên viên cao cấp
và tương đương:
- Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí
sinh/lần dự thi;
- Từ 50 đến dưới 100 thí sinh:
1.300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 thí sinh trở lên:
1.200.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
* Nâng ngạch chuyên viên, chuyên
viên chính và tương đương:
- Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí
sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh:
600.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí
sinh/lần dự thi.
* Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Cán bộ, công chức ngày
13/11/2008;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày
09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn
nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính;
- Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày
15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp
lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi
nâng ngạch công chức;
- Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên
chức.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện
tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
III. LĨNH
VỰC VIÊN CHỨC
Theo Quyết định số
1066/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
1. Thi tuyển
viên chức - 1.005388
a) Thời hạn
giải quyết
- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện
thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của
cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
- Thành lập Ban kiểm tra Phiếu
đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05
ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng.
- Trường hợp người dự tuyển không
đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm
gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà
người dự tuyển đã đăng ký.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày
thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải tiến
hành tổ chức thi vòng 1.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày kết
thúc thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm thi vòng 1;
- Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 phải công bố kết quả thi để thí sinh dự thi
biết và thông báo việc nhận đơn phúc khảo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
thông báo kết quả thi trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử
của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng;
- Trường hợp có đơn phúc khảo thì
chậm nhất 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn thành việc
chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo để thí sinh dự thi được biết;
- Căn cứ vào điều kiện thực tiễn
trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo
dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng tổng thời gian
kéo dài không quá 15 ngày.
- Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và
thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2, đồng thời đăng tải
trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai
tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày
thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến
hành tổ chức thi vòng 2.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị
phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi vòng 2 bằng hình thức thi viết. Người
đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách nhiệm tổ
chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày sau
ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định.
b) Địa điểm
thực hiện
- Nộp hồ sơ tại cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
tuyển dụng.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
(Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
Phí dự tuyển dụng viên chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu
500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức
thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu
300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12
ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý viên chức;
- Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện
tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
2. Xét tuyển
viên chức - 1.005392
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin
đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
- Thành lập Ban kiểm tra Phiếu
đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05
ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng.
- Trường hợp người dự tuyển không
đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm
gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà
người dự tuyển đã đăng ký.
- Căn cứ vào điều kiện thực tiễn
trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo
dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng tổng thời gian
kéo dài không quá 15 ngày.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày
thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến
hành tổ chức thi vòng 2.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị
phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi vòng 2 bằng hình thức thi viết. Người
đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách nhiệm tổ
chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày sau
ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Nộp hồ sơ tại cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
tuyển dụng.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Không có
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12
ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện
tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
3. Tiếp nhận
vào làm viên chức - 1.005393
a) Thời hạn giải quyết
- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện
thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của
cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
- Thành lập Ban kiểm tra Phiếu
đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05
ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng.
- Trường hợp người dự tuyển không
đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách nhiệm
gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà
người dự tuyển đã đăng ký.
- Căn cứ vào điều kiện thực tiễn
trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo
dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng tổng thời gian
kéo dài không quá 15 ngày.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày
thông báo triệu tập thí sinh được tham dự sát hạch, Hội đồng tuyển dụng phải tiến
hành tổ chức sát hạch.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày niêm yết công khai kết quả, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc
khảo kết quả thi trong trường hợp thi bằng hình thức thi viết. Người đứng đầu
cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách nhiệm tổ chức chấm
phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết
thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định.
- Người đứng đầu, cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có văn bản đề nghị người đứng đầu cơ quan có
thẩm quyền quản lý viên chức công nhận kết quả tiếp nhận vào viên chức. Văn bản
đề nghị do người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền tuyển dụng viên chức ký, trong đó nêu rõ vị trí việc làm cần tuyển dụng
và kèm theo biên bản họp Hội đồng kiểm tra, sát hạch và hồ sơ của từng trường hợp
đủ điều kiện, tiêu chuẩn xét đặc cách.
b) Địa điểm thực hiện
- Nộp hồ sơ tại cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
tuyển dụng.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Không có
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12
ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện
tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
4. Thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức - 1.005394
a) Thời hạn giải quyết
- Trước ngày thi hoặc xét thăng hạng
ít nhất 15 ngày, Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng gửi thông báo triệu tập thí
sinh dự thi hoặc xét, thông báo cụ thể thời gian, địa điểm tổ chức ôn tập (nếu
có) và địa điểm tổ chức thi hoặc xét cho các thí sinh có đủ điều kiện dự thi hoặc
xét thăng hạng.
- Trước ngày thi 01 ngày, Hội đồng
thi niêm yết danh sách thí sinh theo số báo danh và theo phòng thi hoặc xét, sơ
đồ vị trí các phòng thi hoặc xét, nội quy, hình thức, thời gian thi hoặc xét
thăng hạng.
b) Địa điểm thực hiện
- Nộp hồ sơ tại cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
(Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính):
* Thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức hạng II, hạng III:
- Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí
sinh/lần
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh:
600.000 đồng/thí sinh/lần
- Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí
sinh/lần
* Phúc khảo 150.000 đồng/bài thi
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12
ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Quốc
hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
- Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện
tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
IV. LĨNH
VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ
IV. 1. TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH,
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Theo Quyết định số
1067/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
1. Thẩm định
thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
a) Thời hạn
giải quyết
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Không có.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập,
tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện
tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
2. Thẩm định
tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
a) Thời hạn
giải quyết
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Không có.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện
tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
3. Thẩm định
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
a) Thời hạn giải quyết
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Không có.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện
tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
IV.2. TỔ
CHỨC HÀNH CHÍNH
Theo Quyết định số
1068/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
1. Thẩm định
thành lập tổ chức hành chính
a) Thời hạn giải quyết
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Không có.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thẩm định thành lập, tổ
chức lại, giải thể tổ chức hành chính.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử: (80 giờ)
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận
hồ sơ
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có
văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
Chuyên
viên
|
52 giờ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
phòng Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
2. Thẩm định
tổ chức lại tổ chức hành chính
a) Thời hạn
giải quyết
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Không có.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018
của Chính phủ quy định về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức
hành chính.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử: (80 giờ)
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận
hồ sơ
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có
văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
Chuyên
viên
|
52 giờ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
phòng Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
3. Thẩm định
giải thể tổ chức hành chính
a) Thời hạn
giải quyết
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Không có.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày
22/11/2018 của Chính phủ quy định về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể
tổ chức hành chính.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử: (80 giờ)
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận
hồ sơ
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có
văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
Chuyên
viên
|
52 giờ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
phòng Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
Theo Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24 tháng 12 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
* Áp dụng cho công chức
4. Thẩm định đề án vị trí
việc làm
a) Thời hạn
giải quyết
Trong 40 (bốn mươi) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Không có.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01
tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử: (320 giờ)
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ
sơ
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có
văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
Chuyên
viên
|
292 giờ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
phòng Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
5. Thẩm định điều chỉnh vị
trí việc làm
a) Thời hạn giải quyết
Trong 25 (hai mươi năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Không có.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01
tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử: (200 giờ)
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận
hồ sơ
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có
văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
Chuyên
viên
|
172 giờ
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
phòng Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
Theo Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
* Áp dụng đối với đơn vị sự
nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập
do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
6. Thẩm định đề án vị trí
việc làm
a) Thời
hạn giải quyết
Trong 40 (bốn mươi) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Không có.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày
10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử:
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận
hồ sơ
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có
văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
Chuyên
viên Sở Nội vụ
|
292 giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
phòng Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
7. Thẩm định điều chỉnh vị
trí việc làm
a) Thời
hạn giải quyết
Trong 25 (hai mươi năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Không có.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10
tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử:
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận
hồ sơ
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có
văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
Chuyên
viên Sở Nội vụ
|
172 giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
08 giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
phòng Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
*Áp dụng đối với
đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp
công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
8. Thẩm định số lượng người
làm việc
a) Thời
hạn giải quyết
Không quy định thời gian.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Không có.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày
10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử:
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận
hồ sơ
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có
văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Sở Nội vụ
|
Không xác định
thời gian
|
Chuyên
viên Sở Nội vụ
|
Không xác định
thời gian
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Sở Nội vụ
|
Không xác định
thời gian
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Không xác định
thời gian
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
phòng Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
9. Thẩm định điều chỉnh số
lượng người làm việc
a) Thời
hạn giải quyết
Không quy định thời gian.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Không có.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10
tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận
hồ sơ
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
04 giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có
văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Sở Nội vụ
|
Không xác định
thời gian
|
Chuyên
viên Sở Nội vụ
|
Không xác định
thời gian
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Sở Nội vụ
|
Không xác định
thời gian
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Không xác định
thời gian
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Văn
phòng Sở Nội vụ
|
04 giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC
TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ
I.I. TỔ CHỨC HÀNH
CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Theo Quyết định số
1067/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
1. Thẩm định
thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
a) Thời hạn
giải quyết
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Không có.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện
tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
2. Thẩm định
tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
a) Thời hạn
giải quyết
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Không có.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện
tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
3. Thẩm định
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
a) Thời hạn
giải quyết
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Không có.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện
tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
I.2. TỔ
CHỨC HÀNH CHÍNH
Theo Quyết định số
1068/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
1. Thẩm định
thành lập tổ chức hành chính
a) Thời hạn giải quyết
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Không có.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày
22/11/2018 của Chính phủ quy định về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể
tổ chức hành chính.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử: (80 giờ)
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận
hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có
văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Nội vụ
|
04
giờ
|
3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
60 giờ
|
4
|
Lãnh
đạo Phòng Nội vụ
|
08
giờ
|
6
|
Đóng
dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
04
giờ
|
7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
2. Thẩm định
tổ chức lại tổ chức hành chính
a) Thời hạn
giải quyết
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Không có.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày
22/11/2018 của Chính phủ quy định về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể
tổ chức hành chính.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử: (80 giờ)
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ
sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có
văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Nội vụ
|
04
giờ
|
3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
60 giờ
|
4
|
Lãnh
đạo Phòng Nội vụ
|
08
giờ
|
6
|
Đóng
dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
04
giờ
|
7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
3. Thẩm định
giải thể tổ chức hành chính
a) Thời hạn
giải quyết
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Không có.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày
22/11/2018 của Chính phủ quy định về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể
tổ chức hành chính.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử: (80 giờ)
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận
hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có
văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Nội vụ
|
04
giờ
|
3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
60 giờ
|
4
|
Lãnh
đạo Phòng Nội vụ
|
08
giờ
|
6
|
Đóng
dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
04
giờ
|
7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|