STT
|
Mã
Thủ tục hành
chính
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
|
|
|
|
1
|
1.005018.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ kiểm
định.
|
Trung tâm đăng kiểm 82.01.S Kon
Tum.
|
- Thông
tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;
- Thông
tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 114/2013/TT-BTC
ngày 20/8/2013 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Hướng dẫn số 650/ĐKVN- VAR
ngày 02/03/2015 của Cục Đăng kiểm Việt Nam.
|
2
|
1.001261.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
|
Trong ngày làm việc, sau khi kiểm
tra đạt yêu cầu.
|
Trung tâm đăng kiểm 82.01.S Kon
Tum.
|
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016.
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT
ngày 9/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
1.005103.000.00.00.H34
|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng
|
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ kiểm
định.
|
Trung
tâm đăng kiểm 82.01.S Kon Tum.
|
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT
ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Hướng dẫn số 2970/ĐKVN- VAR
ngày 30/6/2016 của Cục Đăng kiểm Việt Nam.
|
4
|
1.004325.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem
lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu
cầu.
|
Trung tâm đăng kiểm 82.01.S Kon
Tum.
|
- Giá
dịch vụ kiểm định. Mức giá: 180.000 đồng/xe
- Lệ
phí cấp giấy chứng nhận. Mức thu: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 114/2013/TT-BTC
ngày 20/8/2013 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT
ngày 13/5/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 25/2019/TT-BGTVT
ngày 05/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải.
|
5
|
1.005005.000.00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn
bánh có gắn động cơ
|
Trong phạm vi 02 ngày làm việc, kể
từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu.
|
Trung tâm đăng kiểm 82.01.S Kon
Tum.
|
- Phí
kiểm định: 180.000 đồng /xe;
- Lệ
phí cấp giấy chứng nhận :50.000 đồng/01 giấy chứng nhận.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 114/2013/TT-BTC
ngày 20/8/2013 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày
13/5/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 25/2019/TT-BGTVT
ngày 05/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải.
|
6
|
1.001001.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Kon Tum
|
Phí
thẩm định: 300.000 đồng/chiếc.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT
ngày 30/7/2018 của
Bộ Giao thông vận tải.
|
II
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
|
|
1
|
1.000703.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
Không quá 05 ngày làm việc từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.
|
Không.
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ.
|
2
|
2.002286.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh
doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Không quá 05 ngày làm việc từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.
|
Không.
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ.
|
3
|
2.002287.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Không quá 03 ngày làm việc từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.
|
Không.
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ.
|
4
|
2.002288.000.00.00.H34
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.
|
Không.
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ.
|
5
|
2.002289.000.00.00.H34
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.
|
Không.
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ.
|
6
|
2.002285.000.00.00.H34
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
- Áp dụng đến hết ngày 30 tháng 6
năm 2021:
+ Đối với tuyến vận tải hành khách
cố định liên tỉnh: Trong thời hạn tối đa 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
+ Đối với tuyến vận tải hành khách
cố định nội tỉnh: Trong thời hạn tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
- Áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm
2021: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy
định
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính (Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021).
- Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến của Bộ Giao thông vận tải (Áp dụng từ ngày 01/7/2021 không nhận hồ sơ
trực tiếp và qua đường bưu điện).
|
Không.
|
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 của Chính phủ.
|
7
|
1.002268.000.00.00.H34
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.
|
Không.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ,
ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải.
|
8
|
1.002856.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.
|
Không.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.
|
9
|
1.002852.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.
|
Không.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ- CP,
ngày 10/9/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
|
10
|
1.002063.000.00.00.H34
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ,
ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.
|
11
|
1.001023.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.
|
Không.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ,
ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 47/2019/TT-BGTVT ,
ngày 28/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải.
|
12
|
1.001577.000.00.00.H34
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia
- Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ,
ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải
|
13
|
1.002877.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.
|
Không.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ,
ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải.
|
14
|
1.002869.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.
|
Không.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ,
ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải.
|
15
|
1.002286.000.00.00.H34
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT
ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải.
|
16
|
1.000660.000.00.00.H34
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
Không quá 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không.
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT
ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT
ngày 11/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải.
|
17
|
1.000672.000.00.00.H34
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
Không quá 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không.
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT
ngày 12/12/2012 của Bộ GTVT
- Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT
ngày 11/11/2015 của Bộ GTVT.
|
18
|
1.002889.000.00.00.H34
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT
ngày 15/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải.
|
19
|
1.002883.000.00.00.H34
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT
ngày 15/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải .
|
20
|
1.001777.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không.
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
21
|
1.005210.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không.
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
22
|
1.004995.000.00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Không 05 ngày làm việc, kể từ khi
nhận hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không.
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 79/2015/TT-BGTVT
ngày 10/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải.
|
23
|
1.004987.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
- Đối với trường hợp có sự thay
đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch
lái xe: Không quá 10 ngày làm việc
- Đối với trường hợp bị hỏng, mất,
có sự thay đổi liên quan đến nội dung giấy chứng nhận: Không quá 03 ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không.
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 79/2015/TT-BGTVT
ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải.
|
24
|
1.001735.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không.
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
25
|
1.001751.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không.
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
26
|
1.001765.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
03 ngày làm việc kể từ ngày đạt
kết quả tập huấn.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Văn bản số 4515/TCĐBVN-
QLPT&NL ngày 26/7/2017 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam.
|
27
|
1.001648.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Không quá 08 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không.
|
- Luật Giao thông đường bộ 2008;
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ.
|
28
|
1.004993.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
29
|
1.002835.000.00.00.H34
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ
ngày kết thúc kỳ sát hạch.
|
Nộp trực tiếp tại cơ sở đào tạo
lái xe
|
a) Lệ
phí cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép
b) Lệ
phí sát hạch lái xe mô tô (hạng A1; A2; A3; A4):
- Lý
thuyết : 40.000 đồng/1 lần sát hạch;
- Thực
hành : 50.000 đồng/1 lần sát hạch
c) Lệ
phí sát hạch lái xe ô tô (hạng B1; B2; C; D; F):
- Lý
thuyết: 90.000 đồng/1 lần sát hạch.
- Thực
hành lái xe trong hình: 300.000 đồng/1 lần sát hạch.
- Thực
hành lái xe trên đường giao thông công cộng: 60.000 đồng/1 lần sát hạch.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT
ngày 27/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải.
|
30
|
1.002820.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
- Đối với trường hợp giấy phép lái
xe quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: Không quá 10 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kỳ sát hạch.
- Đối với trường hợp giấy phép lái
xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: Sau
02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, được xét cấp lại giấy phép
lái xe. Được cấp lại giấy phép lái xe sau 10 ngày làm việc kể từ ngày được
xét cấp lại.
- Đối với trường hợp giấy phép lái
xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: Sau 02 tháng kể từ ngày
nộp đủ hồ sơ theo quy định, được xét đưa vào danh sách dự sát lại. Được cấp
lại giấy phép lái xe sau 10 ngày làm việc kể từ ngày thi đạt.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
- Lệ
phí cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép;
- Phí
sát hạch lý thuyết: 90.000 đồng/lần;
- Phí
sát hạch thực hành trong hình: 300.000 đồng/lần;
- Phí
sát hạch thực hành trên đường giao thông công cộng: 60.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
31
|
1.002809.000.00.00.H34
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ
khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc tại các điểm phục vụ đổi giấy phép lái xe thuộc Bưu điện tỉnh Kon
Tum hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.
gplx.gov.vn.
|
Lệ phí
cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT
ngày 27/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải.
|
32
|
1.002804.000.00.00.H34
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ
khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc tại các điểm phục vụ đổi giấy phép lái xe thuộc Bưu điện tỉnh Kon
Tum hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.
gplx.gov.vn.
|
Lệ phí
cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT
ngày 27/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải.
|
33
|
1.002801.000.00.00.H34
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ
khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Kon Tum.
|
Lệ phí
cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT
ngày 27/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải.
|
34
|
1.002793.000.00.00.H34
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Không quá 5 ngày làm việc, kể từ
khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Kon Tum
|
Lệ phí
cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
35
|
1.002796.000.00.00.H34
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
Không quá 5 ngày làm việc, kể từ
khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Kon Tum.
|
Lệ phí
cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của
Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
36
|
1.001919.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Kon Tum.
|
- Lệ
phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký và biển số tạm thời: 70.000 đồng/lần/ phương
tiện.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ,
ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
37
|
2.000847.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Không quá 3 ngày làm việc kể từ
ngày hết thời gian đăng tải.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Kon Tum.
|
- Lệ
phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký: 50.000 đồng/lần;
- Lệ
phí cấp biển số đăng ký: 150.000 đồng/lần.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ,
ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
38
|
2.000881.000.00.00.H34
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Kon Tum
|
Lệ phí
cấp Giấy chứng nhận đăng ký: 50.000 đồng/lần.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ,
ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải.
|
39
|
1.001896.000.00.00.H34
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
- Trường hợp thay đổi các thông
tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận
đăng ký hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc;
- Trường hợp cải tạo, thay đổi màu
sơn: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả
kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài
địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Kon Tum.
|
- Lệ
phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng /lần /phương tiện
- Lệ
phí đóng lại số khung, số máy 50.000 đồng/lần/ phương tiện
- Lệ
phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số 200.000 đồng/lần/ phương tiện.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ,
ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
40
|
1.001994.000.00.00.H34
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
03 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Kon Tum.
|
Lệ phí
cấp Giấy chứng nhận và Biển số xe máy chuyên dùng: 200.000 đồng/lần/ phương
tiện.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ,
ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
41
|
1.001826.000.00.00.H34
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Kon Tum
|
Không.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ,
ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
42
|
2.000872.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Kon Tum.
|
Lệ phí
cấp Giấy chứng nhận đăng ký. Mức thu: 50.000 đồng/lần.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ,
ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
43
|
1.002030.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
08 ngày làm việc, kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Kon Tum.
|
- Lệ
phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký. Mức thu: 50.000 đồng/lần
- Lệ
phí cấp biển số đăng ký. Mức thu: 150.000 đồng/lần.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ,
ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
44
|
1.002007.000.00.00.H34
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Kon Tum.
|
Không.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ,
ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
45
|
1.000028.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc https://dichvucong.kontum.gov.vn/.
|
Không.
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT
ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải.
|
46
|
1.001046.000.00.00.H34
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Kon Tum
|
Không.
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính
phủ
- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT
ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải
- Thông tư 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải
- Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT
ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận.
|
47
|
1.000583.000.00.00.H34
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Kon Tum
|
Không.
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính
phủ
- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT
ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải.
- Thông tư 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải
- Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT
ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận tải.
|
48
|
2.001921.000.00.00.H34
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông
vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Kon Tum; hoặc tại https://dichvucong.kontum.gov.vn/.
|
Không.
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính
phủ;
- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT
ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải;
- Thông tư 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải;
- Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT
ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận tải;
- Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT
ngày 29/6/2020 của Bộ Giao thông vận tải.
|
49
|
2.001919.000.00.00.H34
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Kon Tum; hoặc tại https://dichvucong.kontum.gov.vn/.
|
Không.
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính
phủ;
- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT
ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải;
- Thông tư 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải;
- Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT
ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận tải;
- Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT
ngày 29/6/2020 của Bộ Giao thông vận tải.
|
50
|
1.001035.000.00.00.H34
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Kon Tum
|
Không.
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính
phủ
- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT
ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải;
- Thông tư 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải
- Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT
ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận tải.
|
51
|
2.001915.000.00.00.H34
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
- Thời gian giải quyết: Trong 5 ngày làm việc kể từ khi
nhận được đơn đề nghị gia hạn;
- Thời gian gia hạn: Chỉ
thực hiện việc gia hạn 01 lần với thời gian không quá 12 tháng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Kon Tum
|
Không.
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính
phủ;
- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT
ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải;
- Thông tư 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải;
- Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT
ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận tải;
- Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT
ngày 29/6/2020 của Bộ Giao thông vận tải.
|
52
|
1.001061.000.00.00.H34
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Kon Tum
|
Không.
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính
phủ.
- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT
ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải;
- Thông tư 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải
- Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT
ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận tải.
|
53
|
1.001087.000.00.00.H34
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Kon Tum
|
Không.
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính
phủ.
- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT
ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải;
- Thông tư 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải
- Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT
ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận tải.
|
54
|
1.000314.000.00.00.H34
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Kon Tum hoặc https://dichvucong.kontum.gov.vn/.
|
Không.
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính
phủ
- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT
ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải;
- Thông tư 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải
- Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT
ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận tải.
|
55
|
2.001963.000.00.00.H34
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
- Không quá 07 ngày kể từ khi nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Không quá 4 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (Không tính thời gian kiểm tra hiện
trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình điện từ 35 KV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01
km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
- Trường hợp phải kiểm tra hiện
trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công không quá 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc tại https://dichvucong.kontum.gov.vn/.
|
Không.
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính
phủ;
- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT
ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT
ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
- Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT
ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT
ngày 29/6/2020 của Bộ Giao thông vận tải.
|
III
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa: 11
TTHC
|
|
|
|
III.1
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh thực
hiện
|
|
|
|
1
|
1.009454.000.00.00.H34
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc tại https://dichvucong.kontum.gov.vn/.
|
Phí:
100.000 đồng/giấy phép
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính
phủ;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
1.003658.000.00.00.H34
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội
địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc tại https://dichvucong.kontum.gov.vn/.
|
Phí:
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính
phủ;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
III.2
|
Thủ tục hành chính thực hiện đồng
thời 3 cấp
|
|
|
|
1
|
2.001711.000.00.00.H34
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc tại https://dichvucong.kontum.gov.vn/.
|
Lệ phí:
70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
1.004036.000.00.00.H34
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối với cấp tỉnh: tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Đối với cấp Xã, cấp Huyện: Nộp
hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp Xã, cấp Huyện
|
Lệ phí:
70.000 đồng/lần.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.
|
3
|
1.004047.000.00.00.H34
|
Đăng ký lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối với cấp tỉnh: tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Đối với cấp Xã, cấp Huyện: Nộp
hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp Xã, cấp Huyện
|
Lệ phí:
70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa ngày 15/6/2004;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.
|
4
|
1.004002.000.00.00.H34
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối với cấp tỉnh: tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Đối với cấp Xã, cấp Huyện: Nộp
hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp Xã, cấp Huyện
|
Lệ phí:
70.000đ/lần
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa ngày 15/6/2004;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.
|
5
|
1.004088.000.00.00.H34
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối với cấp tỉnh: tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Đối với cấp Xã, cấp Huyện: Nộp
hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp Xã, cấp Huyện
|
Lệ phí:
70.000 đ/Giấy chứng nhận.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.
|
6
|
1.003930.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối với cấp tỉnh: tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Đối với cấp Xã, cấp Huyện: Nộp
hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp Xã, cấp Huyện
|
Lệ phí:
70.000đ/Giấy chứng nhận.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa ngày 15/6/2004;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.
|
7
|
1.003970.000.00.00.H34
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối với cấp tỉnh: tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Đối với cấp Xã, cấp Huyện: Nộp
hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp Xã, cấp Huyện
|
Lệ phí:
70.000đ/ Giấy chứng nhận.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa ngày 15/6/2004;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.
|
8
|
2.001659.000.00.00.H34
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Đối với cấp tỉnh: tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Đối với cấp Xã, cấp Huyện: Nộp
hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp Xã, cấp Huyện
|
Không.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa ngày 15/6/2004;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.
|
9
|
1.006391.000.00.00.H34
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối với cấp tỉnh: tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Đối với cấp Xã, cấp Huyện: Nộp
hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp Xã, cấp Huyện
|
Lệ phí:
70.000đ/ Giấy chứng nhận.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa ngày 15/6/2004;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.
|