|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 137/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Giao thông Kon Tum
Số hiệu:
|
137/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 137/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày
08 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 01/TTr-SGTVT ngày 02 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ
quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục và
nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế:
-
Quyết
định số 41/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Giao thông vận tải
áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
-
Quyết
định số 385/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố thủ tục hành chính; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh.
-
Quyết
định số 494/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố thủ tục hành chính; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
-
Quyết
định số 646/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở,
ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3 (t/h);
- Bộ Giao thông vận tải (b/c);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT,
TTHCC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Văn Hòa
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ
QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH: 85 THỦ TỤC
STT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực đăng kiểm:
07 Thủ tục
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
|
3
|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng
|
4
|
Cấp tem nộp phí sử dụng đường bộ xe cơ
giới
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu
hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh
có gắn động cơ
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế
xe cơ giới cải tạo
|
II
|
Lĩnh vực đường bộ: 67
Thủ tục
|
1
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
2
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
3
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với
trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
|
4
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho
phương tiện
|
5
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
6
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
7
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an
cấp
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
9
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
10
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe
của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
13
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
14
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải bằng xe buýt
|
15
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
17
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
18
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
19
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
20
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương
án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
21
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
22
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải bằng xe buýt
|
23
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -
Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
24
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng
trong cùng một tỉnh, thành phố
|
25
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
26
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
27
|
Cấp Giấy phép liên vận qua lại biên
giới Việt Nam - Campuchia
|
28
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
29
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ đang khai thác
|
30
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
31
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
32
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai
thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
33
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
34
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
35
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
39
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe
của nước ngoài cấp
|
40
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
41
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở
khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
42
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
43
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
44
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ đang khai thác
|
45
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến
nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
47
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
48
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai
thác
|
49
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào
và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
50
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
51
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
52
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào
quốc lộ
|
53
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
54
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ
trên quốc lộ đang khai thác
|
55
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
56
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương
án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
57
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
58
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
59
|
Xác nhận về việc đề nghị tạm dừng lưu
hành đối với xe kinh doanh vận tải thuộc các hợp tác xã, doanh nghiệp vận tải
|
60
|
Đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu
đối với xe bị tạm giữ phù hiệu, biển hiệu
|
61
|
Đề nghị xác nhận xe ô tô không tham
gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ, chỉ
sử dụng trong phạm vi đất thuộc quản lý của doanh nghiệp, hợp tác xã như: nhà
ga, cảng, khu khai thác khoáng sản, nông, lâm, nghiệp, và xe ô tô dùng để sát
hạch của tổ chức đào tạo dạy nghề lái xe
|
62
|
Thông báo giảm số chuyến xe chạy trên
tuyến vận tải hành khách cố định
|
63
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
không thay đổi chủ sở hữu (nơi chuyển đi)
|
64
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối tạm
có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác
|
65
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận
tải hành khách theo tuyến cố định
|
66
|
Cấp lại Giấy phép liên vận qua lại
biên giới Việt Nam - Campuchia (đối với phương tiện vận tải phi thương mại)
trong trường hợp hết hạn, hư hỏng hoặc bị mất.
|
67
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với
cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông của quốc lộ đang khai thác
|
III
|
Lĩnh vực Đường thủy
nội địa: 11 Thủ tục
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
5
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
7
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
10
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
11
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN: 09 THỦ TỤC
STT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Đường thủy
nội địa: 09 Thủ tục
|
1
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
2
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
3
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
5
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
8
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ: 09 THỦ TỤC
STT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Đường thủy
nội địa: 09 Thủ tục
|
1
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
2
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
3
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
5
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
8
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Tổng cộng: 103 Thủ
tục hành chính
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 137/QĐ-UBND ngày 08/03/2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
968
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|