|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2129/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thành phố Hải Phòng
Số hiệu:
|
2129/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
02/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2129/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
02 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục, hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Tư pháp về công bố
thủ tục hành chính: Số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020, số 169/QĐ-BTP ngày
04/02/2021, số 524/QĐ- BTP ngày 05/4/2021, số 991/QĐBTP số 11/6/2021, số
1050/QĐ-BTP ngày 23/6/2021, số 1170/QĐ-BTP ngày 15/7/2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình
số 1114/TTr-STP ngày 21/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức thực
hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp
trên địa bàn thành phố Hải Phòng; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch
vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký và thay thế các Quyết định: Số 614/QĐ-CT ngày 25/3/2019, số 2127/QĐ-CT ngày 09/9/2019,
số 2603/QĐ-UBND ngày 01/9/2020, số 3339/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa
bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hải Phòng và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Đài PTTH HP, Báo HP, Chuyên trang ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC, NC&KTGS
- CV: KSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (178 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
(ban hành kèm theo Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (23 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ; nhận kết quả
trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
Ủy ban nhân dân thành phố
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Bổ trợ
tư pháp (15 TTHC)
|
1
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Không quy định
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Công chứng
năm 2014;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015;
- Thông tư số
01/2021AT-BTP ngày 03/02/2021.
|
2
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp
|
Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Công chứng
năm 2014;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021.
|
3
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp
|
Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Công chứng
năm 2014;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015;
- Thông tư số
01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021.
|
4
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp
|
Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Công chứng
năm 2014;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015;
- Thông tư số
01/202LTT-BTP
|
5
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội Công
chứng viên
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Công chứng
năm 2014;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015.
|
6
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư
pháp
|
Ủy ban nhân dân thành phố
|
Lệ phí: 1.000.000 đồng
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020;
- Thông tư số
223/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
7
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư
pháp
|
Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông tư số
05/2020/TT- BTP ngày 28/8/2020.
|
8
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp
|
Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông tư số
05/2020/TT- BTP ngày 28/8/2020.
|
9
|
Chuyển nhượng Văn phòng thừa phát lại
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư
pháp
|
Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông tư số
05/2020/TT- BTP ngày 28/8/2020.
|
10
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
10 ngày kể từ ngày nhận được quyết định bổ nhiệm và
cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lên
|
Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Giám định tư
pháp năm 2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020.
|
11
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Giám định tư
pháp năm 2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020;
- Nghị định số
157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020.
|
12
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
|
10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020;
- Nghị định số
157/2020/NĐ-CP ngay 31/12/2020;
- Thông tư số
11/2020/TT- BTP ngày 31/12/2020.
|
13
|
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày, kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Giám định tư
pháp năm 2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020;
- Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013;
- Nghị định số
157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020.
|
14
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng
giám định tư pháp
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày, kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Giám định tư
pháp năm 2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020;
- Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013;
- Nghị định số
157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020.
|
15
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị của Sở Tư pháp
|
Ủy ban nhân dân thành phố
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Giám định tư
pháp năm 2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020;
- Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP
ngày 31/12/2020.
|
II. Lĩnh vực
Hành chính tư pháp (08 TTHC)
|
1.
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
105 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(thời thực tế giải quyết hồ sơ tại Sở Tư pháp và các cơ quan có thẩm quyền)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị của Sở Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
3.000.000 đồng (miễn lệ phí đối với: Người có công
lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc. Việt Nam;
Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn).
|
|
|
- Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Nghị định số
16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020;
- Thông tư số
02/2020/TT- BTP ngày 09/04/2020.
|
2
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
80 ngày làm việc (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ
tại Sở Tư pháp và các cơ quan có thẩm quyền)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị của Sở Tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
2.500.000 đồng (miễn lệ phí đối với: Người có công
lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam;
Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn).
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Nghị định số
16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020;
- Thông tư số
02/2020/TT- BTP ngày 09/04/2020.
|
3
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
70 ngày làm việc (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại
Sở Tư pháp và các cơ quan có thẩm quyền)
|
05 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở
Tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
2.500.000 đồng
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Nghị định số
16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020;
- Thông tư số
02/2020/TT- BTP ngày 09/04/2020.
|
4
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
236 ngày làm việc (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ
tại tại Sở Tư pháp và các cơ quan có thẩm quyền)
|
- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có ý kiến đối với
việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ
tục giới thiệu): 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định
cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ
do Sở Tư pháp trình.
|
Sở Tư pháp
|
- 9.000.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột
làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký
nuôi con nuôi nước ngoài.
- 50.000.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm
nghèo thì được miễn nộp chi phí.
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Nuôi con
nuôi;
- Nghị định số
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011;
- Nghị định số
24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019;
- Nghị định số
114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016;
- Thông tư số
10/2020/TT- BTP ngày 28/12/2020;
- Thông tư liên tịch
số 146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 7/9/2012;
- Thông tư liên tịch
số 146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 7/9/2012
- Thông tư số
21/20117TT-BTP ngày 21/11/2011;
- Thông tư số
267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
5
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô,
cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
95 ngày làm việc (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại
các cơ quan có thẩm quyền)
|
Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
do Sở Tư pháp trình.
|
Sở Tư pháp
|
+ Áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi
nước ngoài: 4.500.000đ/ trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi.
+ Trường hợp đồng thời nhận 02 trẻ em trở lên là anh
chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc
áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài từ trẻ em thứ 02
trở đi được nhận làm con nuôi.
|
|
|
- Luật Nuôi con
nuôi;
- Nghị định số
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011;
- Nghị định số
24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019;
- Thông tư số
10/20207IT- BTP ngày 28/12/2020;
- Nghị định số
114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016;
- Thông tư số
267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
6
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
|
- Luật Nuôi con
nuôi;
- Nghị định số
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011;
- Nghị định số
114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016;
- Thông tư số
10/2020/TT- BTP ngày 28/12/2020;
- Thông tư số
267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
7
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt
Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
55 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư
pháp trình, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định cho trẻ em làm con nuôi.
|
Sở Tư pháp
|
4.500.000 đồng/trường hợp
|
|
|
- Luật Nuôi con
nuôi;
- Nghị định số
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011;
- Thông tư số
10/2020/TT- BTP ngày 28/12/2020;
- Nghị định số
114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016;
- Thông tư số
267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
8
|
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu
vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực
biên giới làm con nuôi
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
|
- Luật Nuôi con
nuôi;
- Nghị định số
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA SỞ TƯ PHÁP (93 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả
trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
I.
Lĩnh vực Luật sư (14 TTHC)
|
1
|
Đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
50.000 đồng
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Luật sư năm 2006;
- Nghị
định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013;
- Thông
tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015;
- Thông
tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019.
|
2
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Không quy định
|
Sở Tư pháp
|
50.000 đồng
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Luật sư năm 2006;
- Thông
tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015;
- Thông
tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019.
|
3
|
Thay
đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
50.000 đồng
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Luật sư năm 2006
-
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013;
- Thông
tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015;
- Thông
tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019.
|
4
|
Thay
đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên, công ty luật hợp danh
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
50.000 đồng
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Luật sư năm 2006;
-
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013;
- Thông
tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015;
- Thông
tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019..
|
5
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
50.000 đồng
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Luật sư năm 2006
-
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013;
- Thông
tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015;
- Thông
tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019.
|
6
|
Đăng
ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Luật sư năm 2006
- Thông
tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015.
|
7
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
2.000.000 đồng
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Luật sư năm 2006;
- Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012;
- Thông
tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
8
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
1.000.000 đồng
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Luật sư năm 2006;
- Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012;
- Nghị
định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013;
- Thông
tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
9
|
Hợp
nhất công ty luật
|
10 ngày
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013.
|
10
|
Sáp
nhập công ty luật
|
10 ngày
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013.
|
11
|
Chuyển
đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn
phòng luật sư thành công ty luật
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013.
|
12
|
Đăng
ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
50.000 đồng
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013;
- Thông
tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019.
|
13
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
600.000 đồng
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013;
- Thông
tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015;
- Thông
tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
14
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
2.000.000 đồng
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Luật sư năm 2006;
- Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012;
- Thông
tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011;
- Thông
tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
II.
Lĩnh vực Công chứng (14 TTHC)
|
1
|
Đăng
ký tập sự hành nghề công chứng
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Công chứng năm 2014;
- Thông
tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015.
|
2
|
Đăng
ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Công chứng năm 2014;
- Thông
tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
|
3
|
Thay
đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ
chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Công chứng năm 2014;
- Thông
tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015;
|
4
|
Thay
đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
-
Đối với trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác: thời hạn 05 ngày
làm việc.
-
Đối với trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự:
trong thời hạn 07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Công chứng năm 2014;
- Thông
tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015.
|
5
|
Chấm
dứt tập sự hành nghề công chứng
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Công chứng năm 2014;
-
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015
|
6
|
Đăng
ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
15 ngày
|
Sở Tư pháp
|
3.500.000 đồng
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Công chứng năm 2014;
- Thông
tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015;
- Thông
tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
7
|
Đăng
ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
100.000 đồng
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Công chứng năm 2014;
- Thông
tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021;
- Thông
tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
8
|
Cấp
lại thẻ công chứng viên
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
100.000 đồng
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Công chứng năm 2014;
- Thông
tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021;
- Thông
tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
9
|
Xóa
đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên
không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Công chứng năm 2014;
- Thông
tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021;
|
10
|
Đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
1.000.000 đồng
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Công chứng năm 2014;
- Thông
tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021;
- Thông
tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
11
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
+) 500.000
đ/hồ sơ đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên
gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng
+) Không
thu phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi
thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ
hợp đồng
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Công chứng năm 2014;
- Nghị
định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015;
- Thông
tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021;
- Thông
tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
12
|
Đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
1.000.000 đồng
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Công chứng năm 2014;
- Nghị
định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015;
- Thông
tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021;
- Thông
tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
13
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
500.000 đồng
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Công chứng năm 2014;
- Nghị
định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015;
- Thông
tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021;
- Thông
tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
14
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
500.000 đồng
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Công chứng năm 2014;
- Nghị
định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015;
- Thông
tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021;
- Thông
tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
III.
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (06 TTHC)
|
1
|
Đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008;
- Nghị
định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012;
- Thông
tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010;
- Thông
tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011.
|
2
|
Đăng
ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008;
- Thông
tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010;
- Thông
tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011.
|
3
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008;
- Thông
tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010;
- Thông
tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011.
|
4
|
Cấp
thẻ tư vấn viên pháp luật
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008;
- Nghị
định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012;
- Thông
tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010;
- Thông
tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011.
|
5
|
Thu
hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008;
- Thông
tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010.
|
6
|
Cấp
lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Thông
tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010.
|
IV.
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (12 TTHC)
|
1
|
Lựa
chọn, ký hợp đồng với luật sư
|
- 10
ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá luật sư phải hoàn thành việc đánh
giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá
03 ngày làm việc.
- Trung
tâm Trợ giúp pháp lý có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các luật
sư đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thông báo, luật sư được lựa
chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Trung tâm, trừ trường hợp có lý do chính
đáng thì có thể kéo dài nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được thông
báo
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông
tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.
- Thông
tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021.
|
2
|
Lựa
chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
- 10
ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá tổ chức phải hoàn thành việc đánh
giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá
03 ngày làm việc.
-
Sở Tư pháp có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các tổ chức đã nộp
hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thông báo, tổ chức được lựa chọn có trách
nhiệm ký hợp đồng với Sở Tư pháp, trừ trường hợp có lý do chính đáng thì có
thể kéo dài nhưng không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo.
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông
tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017;
- Thông
tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021.
|
3
|
Cấp
lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông
tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.
|
4
|
Chấm
dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
03 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Trợ giúp pháp lý năm 2017;
- Thông
tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.
|
5
|
Cấp
thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Trợ giúp pháp lý năm 2017
- Nghị
định 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017;
- Thông
tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.
- Thông
tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021.
|
6
|
Cấp
lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Trợ giúp pháp lý năm 2017
- Nghị
định 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017;
- Thông
tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.
|
7
|
Đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
07 ngày
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Trợ giúp pháp lý năm 2017
- Thông
tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.
|
8
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Trợ giúp pháp lý năm 2017
- Thông
tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017.
|
9
|
Rút
yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước, Chi nhánh của
Trung tâm/tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Trợ giúp pháp lý năm 2017
-
Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018.
|
10
|
Yêu
cầu trợ giúp pháp lý
|
Ngay
sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra các
nội dung có liên quan đến yêu cầu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho người
yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài
liệu liên quan
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước, Chi nhánh của Trung
tâm/tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Trợ giúp pháp lý năm 2017
- Nghị
định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017
- Thông
tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017;
- Thông
tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018.
|
11
|
Giải
quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
-
Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc
-
Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày.
|
- Người
đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý
- Giám
đốc Sở Tư pháp
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Trợ giúp pháp lý năm 2017
- Thông
tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018
|
12
|
Thay
đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước, Chi nhánh của Trung
tâm/tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Trợ giúp pháp lý năm 2017
- Thông
tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018.
|
V.
Lĩnh vực Giám định tư pháp (03 TTHC)
|
1
|
Đăng
ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
|
30 ngày
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Giám định tư pháp năm 2012;
- Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020;
- Nghị
định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013;
- Nghị
định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020.
|
2
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định tư pháp trong trường hợp thay
đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành
viên hợp danh của Văn phòng Giám định tư pháp
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Giám định tư pháp năm 2012;
- Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020;
- Nghị
định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013;
- Nghị
định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020.
|
3
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy
đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Giám định tư pháp năm 2012;
- Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp năm 2020;
- Nghị
định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013;
- Nghị
định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020.
|
VI.
Lĩnh vực Đấu giá tài sản (08 TTHC)
|
1
|
Cấp
Thẻ đấu giá viên
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Đấu giá tài sản;
- Nghị
định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017;
- Thông
tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017.
|
2
|
Cấp
lại Thẻ đấu giá viên
|
03 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Đấu giá tài sản;
- Nghị
định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017;
- Thông
tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017.
|
3
|
Đăng
ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
1.000.000 đồng
|
|
|
- Luật
Đấu giá tài sản;
- Nghị
định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017;
- Thông
tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017;
- Thông
tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017.
|
4
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
500.000 đồng
|
|
|
- Luật
Đấu giá tài sản;
- Nghị
định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017;
- Thông
tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017;
- Thông
tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017.
|
5
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
500.000 đồng
|
|
|
- Luật
Đấu giá tài sản;
- Nghị
định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017;
- Thông
tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017;
- Thông
tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017.
|
6
|
Đăng
ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
|
|
- Luật
Đấu giá tài sản;
- Nghị
định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017;
- Thông
tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017.
|
7
|
Phê
duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
90 ngày
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
|
|
- Luật
Đấu giá tài sản;
- Nghị
định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017.
|
8
|
Đăng
ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
10 ngày
|
Sở Tư pháp
|
2.700.000 đồng
|
|
|
- Luật
Đấu giá tài sản;
- Nghị
định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017;
- Thông
tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017;
- Thông
tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017.
|
VII.
Lĩnh vực Quản lý, thanh lý tài sản (05 TTHC)
|
1
|
Đăng
ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
500.000 đồng
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Phá sản năm 2014
- Nghị
định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015;
- Thông
tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
2
|
Thay
đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư
nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Phá sản năm 2014
- Nghị
định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015.
|
3
|
Đăng
ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
03 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
500.000 đồng
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Phá sản năm 2014
- Nghị
định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015;
- Thông
tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016.
|
4
|
Thay
đổi thông tin đăng ký hành nghề của quản tài viên
|
03 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Phá sản năm 2014
- Nghị
định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015.
|
5
|
Thay
đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
03 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Phá sản năm 2014
- Nghị
định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015.
|
VIII.
Lĩnh vực Thừa phát lại (09 TTHC)
|
1
|
Đăng
ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông
tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.
|
2
|
Thay
đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận Giấy đề nghị thay
đổi nơi tập sự
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông
tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020
|
3
|
Đăng
ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông
tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.
|
4
|
Cấp
lại Thẻ Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông
tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.
|
5
|
Đăng
ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông
tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.
|
6
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
-
Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng thì thời hạn là 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
-
Đối với các trường hợp thay đổi khác thì thời hạn là 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông
tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.
|
7
|
Đăng
ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông
tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.
|
8
|
Đăng
ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn
phòng Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông
tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.
|
9
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020;
- Thông
tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020.
|
IX.
Lĩnh vực Trọng tài thương mại (06 TTHC)
|
1
|
Đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành
lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở
sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
15 ngày
|
Sở Tư pháp
|
1.500.000 đồng
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị
định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;
- Nghị
định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018;
- Thông
tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;
- Thông
tư số 222/2016/TT-BTP ngày 10/11/2016.
|
2
|
Đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương khác.
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
1.000.000 đồng
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị
định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;
- Nghị
định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018;
- Thông
tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;
- Thông
tư số 222/2016/TT-BTP ngày 10/11/2016.
|
3
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
15 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
- 500.000
đồng đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài;
- 3.000.000
đồng đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị
định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;
- Nghị
định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018;
- Thông
tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;
- Thông
tư số 222/2016/TT-BTP ngày 10/11/2016.
|
4
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay
đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
500.000 đồng
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị
định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;
- Thông
tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;
- Thông
tư số 222/2016/TT-BTP ngày 10/11/2016.
|
5
|
Đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được
Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang
tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
5.000.000 đồng
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị
định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;
- Nghị
định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018;
- Thông
tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;
- Thông
tư số 222/2016/TT-BTP ngày 10/11/2016.
|
6
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
- Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.500.000 đồng
- Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000 đồng
- Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam:
5.000.000 đồng
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị
định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011;
- Thông
tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012;
- Thông
tư số 222/2016/TT-BTP ngày 10/11/2016.
|
X.
Lĩnh vực Hòa giải thương mại (09 TTHC)
|
1
|
Đăng
ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;
- Thông
tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.
|
2
|
Đăng
ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa
chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
|
15 ngày
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;
- Thông
tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.
|
3
|
Thay
đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017.
|
4
|
Đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
10 ngày
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;
- Thông
tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.
|
5
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm
hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;
- Thông
tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.
|
6
|
Chấm
dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa
giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép
thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;
- Thông
tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.
|
7
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
sau khi Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ
sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
10 ngày
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;
- Thông
tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.
|
8
|
Thay
đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017
|
9
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện
chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài.
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017;
- Thông
tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018.
|
XI.
Lĩnh vực Quốc tịch (02 TTHC)
|
1
|
Cấp
Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
05 ngày
|
Sở Tư pháp
|
100.000
đồng (miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người
gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa XHCN Việt
Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên
giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy
ban nhân dân cấp xã)
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Nghị
định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020;
- Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 09/04/2020.
|
2
|
Cấp
Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Thời gian, thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có
thẩm quyền:
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ
chứng minh quốc tịch Việt Nam;
- 55 ngày làm việc đối với trường hợp không không có giấy
tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.
|
Sở Tư pháp
|
100.000
đồng (miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc
tịch Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có
chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn,
có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Nghị
định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020;
- Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 09/04/2020.
|
XII.
Lĩnh vực Chứng thực (03 TTHC)
|
1
|
Thủ
tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong
ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu
cầu sau 15 giờ.
Đối
với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính
giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao;
nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức
thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời
hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo
quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả …
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai;
từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá
200.000 đồng/bản
|
|
|
- Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020;
- Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;
- Thông
tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
2
|
Thủ
tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Trong
ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo,
nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Đối
với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính
giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang.
yêu
cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn
nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày
làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo
dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai;
từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá
200.000 đồng/bản.
|
|
|
- Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020;
- Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;
- Thông
tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
3
|
Thủ
tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng
thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ
được)
|
Trong
ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo,
nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
10.000 đồng/ trường hợp (trường hợp được hiểu là một hoặc
nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
|
|
- Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020;
- Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;
- Thông
tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Thông
tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
XIII.
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (01 TTHC)
|
1
|
Xác
định cơ quan giải quyết bồi thường
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017;
- Nghị
định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;
|
XIV.
Lĩnh vực Lý lịch Tư pháp (01 TTHC)
|
|
Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam.
|
10 ngày,
kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu
lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian
cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện
đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.
|
Sở Tư pháp
|
Phí
cung cấp thông tin lý lịch tư pháp: 200.000 đồng/lần/người
+ Phí
cung cấp thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng,
thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi),
người có công nuôi dưỡng liệt sỹ): 100.000 đồng/lần/người
- Miễn
phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp cho trẻ em, người cao tuổi, người khuyết
tật, người thuộc hộ nghèo, người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn theo quy
định của pháp luật.
- Trường
hợp đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở
thu thêm 5.000 đồng /phiếu
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật
Lý lịch tư pháp;
- Luật
Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam;
- Luật
Căn cước công dân năm 2014
- Luật
Cư trú;
- Nghị
định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010;
- Thông
tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011;
- Thông
tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012;
- Thông
tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013;
- Thông
tư số 244/2016TT-BTC ngày 11/11/2016;
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (27 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả
trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
I.
Lĩnh vực Hộ tịch (15 TTHC)
|
1
|
Thủ
tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
75.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật)
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.
|
2
|
Thủ
tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.500.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật)
|
|
|
- Luật
Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTT ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.
|
3
|
Thủ
tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường
hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
75.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật)
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.
|
4
|
Thủ
tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.500.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật)
|
|
|
- Luật
Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.
|
5
|
Thủ
tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Đăng
ký khai sinh: 75.000 đồng
- Đăng
ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
|
|
- Luật
Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.
|
6
|
Thủ
tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày
làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng
ký giám hộ đương nhiên.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
75.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật)
|
|
Nộp hồ sơ
|
-
Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.
|
7
|
Thủ
tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
75.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật)
|
|
Nộp hồ sơ
|
-
Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.
|
8
|
Thủ
tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Ngay
trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
- 03
ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc.
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
-
Bổ sung hộ tịch, thay đổi/ cải chính hộ tịch/ xác định lại dân tộc: 28.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật)
|
|
Nộp hồ sơ
|
-
Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
|
9
|
Thủ
tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
12 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
75.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật)
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
|
10
|
Thủ
tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
75.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật).
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.
|
11
|
Thủ
tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ,
con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
75.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật)
|
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
|
12
|
Thủ
tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày
làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 25 ngày.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
75.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật)
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
|
13
|
Thủ
tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ, cá
nhân
|
05 ngày
làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
75.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật)
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.
|
14
|
Thủ
tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày
làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.500.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật)
|
|
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.
|
15
|
Thủ
tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày
làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày
làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
75.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật)
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.
|
II.
Lĩnh vực Chứng thực (11 TTHC)
|
1
|
Thủ
tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong
ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ.
Đối
với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính
giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao;
nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức
thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời
hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy
định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
2.000
đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu
1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
|
|
|
- Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020;
- Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
2
|
Thủ
tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Trong
ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo,
nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu
chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có
nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức
tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không
thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm
không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ
phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
2.000
đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu
1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
|
|
|
- Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020;
- Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
3
|
Thủ
tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng
thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ
được)
|
Trong
ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp
nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho
người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
10.000
đồng/trường hợp (trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy
tờ, văn bản)
|
|
|
- Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020;
- Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
4
|
Thủ
tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong
ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo,
nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
|
|
- Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020;
- Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
5
|
Thủ
tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Thời
hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
|
|
- Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020;
- Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
6
|
Thủ
tục Cấp bản sao từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong
ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo,
nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
2.000
đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá
200.000 đồng/bản
|
|
|
- Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020;
- Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
7
|
Thủ
tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật
của Phòng Tư pháp
|
Trong
ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo,
nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp
nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho
người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
10.000 đồng/trường hợp.
|
|
|
- Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020;
- Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
8
|
Thủ
tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên
dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong
ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo,
nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp
nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho
người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
10.000 đồng/trường hợp.
|
|
|
- Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020;
- Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
9
|
Thủ
tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Không
quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường
hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
|
|
- Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020;
- Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
10
|
Thủ
tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Không
quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường
hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
50.000 đồng/văn bản
|
|
|
- Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020;
- Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
11
|
Thủ
tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Không
quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường
hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp
|
50.000 đồng/văn bản
|
|
|
- Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020;
- Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
III. Lĩnh vực Nuôi con nuôi (01TTHC)
|
|
Ghi
vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 03 ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
75.000
đồng.
Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
|
|
- Luật
Hộ tịch 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị
định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011;
- Nghị
định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019;
-
Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (31 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả
trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
I.
Lĩnh vực Hộ tịch (18 TTHC)
|
1
|
Thủ
tục Đăng ký khai sinh
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Đăng
ký khai sinh đúng hạn: miễn
- Đăng
ký khai sinh quá hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.
|
2
|
Thủ
tục Đăng ký kết hôn
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác
minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá
05 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
không
|
|
|
- Luật
Hôn nhân và gia đình;
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
|
3
|
Thủ
tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày
làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08
ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
10.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật
|
|
|
- Luật
Hôn nhân và gia đình;
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
|
4
|
Thủ
tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày
làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày
làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Đăng
ký khai sinh đúng hạn: miễn
- Đăng
ký khai sinh quá hạn: 8.000 đồng
- Đăng
ký nhận cha, mẹ, con: 10.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
|
|
- Luật
Hôn nhân và gia đình;
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
|
5
|
Thủ
tục Đăng ký khai tử
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Đăng
ký khai tử đúng hạn: miễn
- Đăng
ký khai tử quá hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
|
6
|
Thủ
tục Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Đăng
ký khai sinh đúng hạn: miễn
- Đăng
ký khai sinh quá hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
|
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
|
7
|
Thủ
tục Đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
|
|
- Luật
Hôn nhân và gia đình;
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
|
8
|
Thủ
tục Đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Đăng
ký khai tử đúng hạn: miễn
- Đăng
ký khai tử quá hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
|
|
- Luật
Hộ lịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
|
9
|
Thủ
tục Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
-
Bộ luật Dân sự;
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
|
10
|
Thủ
tục Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
-
Bộ luật Dân sự;
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
|
11
|
Thủ
tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
- 03
ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay
trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
10.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật)
|
|
Nộp hồ sơ
|
-
Bộ luật Dân sự;
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
|
12
|
Thủ
tục Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
03 ngày
làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
5.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật)
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
|
13
|
Thủ
tục Đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày
làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
8.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật)
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
|
14
|
Thủ
tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày
làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
8.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật)
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
|
15
|
Thủ
tục Đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày
làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
30.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật)
|
|
|
- Luật
Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
|
16
|
Thủ
tục Đăng ký lại khai tử
|
05 ngày
làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày
làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
8.000
đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật)
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
|
17
|
Liên
thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ
em dưới 6 tuổi
|
Đăng
ký khai sinh: Trong ngày tiếp nhận hồ sơ yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả khai sinh vào ngày làm việc
tiếp theo (nếu người dân muốn nhận riêng kết quả từng hồ sơ).
Cấp
thẻ BHYT: 07 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời gian được kéo dài
thêm không quá 02 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, Bảo hiểm cấp huyện
|
- ĐKKS:
8000 đồng (Miễn lệ phí đối với ĐKKS đúng hạn và ĐKKS cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo; người khuyết tật);
-
Cấp thẻ BHYT: miễn
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Luật
Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi, bổ sung năm 2014);
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
- Thông
tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015.
|
18
|
Liên
thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ
bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
- Đăng
ký khai sinh: Trong ngày, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả khai sinh vào ngày làm việc tiếp theo (nếu người
dân muốn nhận riêng kết quả từng hồ sơ).
- ĐK
thường trú, cấp thẻ BHYT: 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an cấp xã, Bảo hiểm xã
hội cấp huyện
|
- Đăng
ký khai sinh: 8000 đồng (Miễn lệ phí đối với đăng ký khai sinh đúng hạn và
đăng ký khai sinh cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật);
- Đăng
ký thường trú: 15.000 đồng;
-
Cấp thẻ BHYT: miễn
|
|
|
- Luật
Cư trú năm 2020;
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Luật
Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi, bổ sung năm 2014);
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
- Thông
tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015.
|
II.
Lĩnh vực Chứng thực (10 TTHC)
|
1
|
Thủ
tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong
ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều
loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng
nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà
cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định
nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày
làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo
dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2.000
đồng/ trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu
1.000 đồng/ trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/ bản. Trang là
căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
|
|
- Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020;
- Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
2
|
Thủ
tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản (áp dụng cho cả trường hợp
chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không
điểm chỉ được)
|
Trong
ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo,
nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
10.000 đồng/trường
hợp (trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn
bản).
|
|
|
- Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020;
- Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
3
|
Thủ
tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong
ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo,
nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
30.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch.
|
-
|
|
- Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020;
- Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
4
|
Thủ
tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Trong
ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo,
nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
25.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch.
|
|
|
- Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020;
- Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
5
|
Thủ
tục Cấp bản sao từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong
ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo,
nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000
đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
|
|
|
- Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020;
- Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
6
|
Thủ
tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền
sử dụng đất, nhà ở
|
Không
quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường
hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
|
|
- Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020;
- Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
7
|
Thủ
tục Chứng thực di chúc
|
Không
quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường
hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
50.000 đồng/di chúc
|
|
|
- Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020;
- Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
8
|
Thủ
tục Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Không
quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường
hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
|
|
- Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015;
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020;
- Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
9
|
Thủ
tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản,
quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không
quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường
hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
50.000 đồng/ văn bản
|
|
|
- Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020;
- Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
10
|
Thủ
tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất,
nhà ở
|
Không
quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường
hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
50.000 đồng/ văn bản
|
|
|
- Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
- Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020;
- Thông
tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
III. Lĩnh vực Nuôi con nuôi (03 TTHC)
|
1
|
Đăng
ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
30 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- 400.000
đồng/trường hợp.
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng
làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ
em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm
nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có
công với cách mạng nhận con nuôi.
|
|
|
- Luật
Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị
định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011;
- Nghị
định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019;
|
2
|
Đăng
ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
05 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
|
|
- Luật
Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị
định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011;
- Nghị
định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016;
- Thông
tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020;
- Thông
tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
3
|
Giải
quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ
em Việt Nam làm con nuôi
|
30 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
4.500.000 đồng/trường hợp
|
|
|
- Luật
Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị
định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011;
- Thông
tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020
- Nghị
định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8/7/2016;
- Thông
tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
E. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN CHUNG TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ SỔ GỐC, QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH VÀ QUẢN LÝ
TRỰC TIẾP NGƯỜI THI HÀNH CÔNG VỤ GÂY THIỆT HẠI (04 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả
trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
I.
Lĩnh vực Hộ tịch (01 TTHC)
|
1
|
Thủ
tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Cơ quan
quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch (Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp
huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã)
|
8.000 đồng/bản sao
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông
tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019.
|
II.
Lĩnh vực Chứng thực (01 TTHC)
|
1
|
Thủ
tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Ngay
trong ngày làm việc hoặc ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận sau 15 giờ
|
Các
cơ quan quản lý sổ gốc
|
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015.
|
III.
Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước (02 TTHC)
|
1
|
Phục
hồi danh dự
|
-
Cấp tỉnh: 25 ngày kể từ ngày nhận Văn bản yêu cầu bồi thường hoặc Ý kiến trả
lời Thông báo về việc Nhà nước tổ chức phục hồi danh dự hoặc Văn bản đề nghị
phục hồi danh dự;
-
Cấp huyện: 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị
thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự.
|
Cơ quan
giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây
thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án (02 cấp: cấp
tỉnh, cấp huyện).
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017;
- Nghị
định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;
- Thông
tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018.
|
2
|
Thủ
tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành
công vụ gây thiệt hại
|
-
Cấp tỉnh, cấp huyện: 82 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (92 ngày trong
trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính);
-
Cấp xã: 90 ngày (92 ngày trong trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính)
|
Cơ quan
giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây
thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án (03 cấp: cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã).
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật
Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017;
- Nghị
định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;
- Thông
tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018.
|
Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2129/QĐ-UBND ngày 02/08/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
2.697
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|