|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2017/QĐ-UBND 2020 danh mục thủ tục hành chính thuộc Sở Xây dựng Ninh Thuận
Số hiệu:
|
2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Hậu
|
Ngày ban hành:
|
13/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2017/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 13 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 832/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh
bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 833/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng,
giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 834/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hạ tầng kỹ
thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy
hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ
tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ
trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch,
hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1155/QĐ-BXD
ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 808/QĐ-BXD
ngày 17/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
“Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD
ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 3643/TTr-SXD và Tờ trình số 3644/TTr-SXD cùng ngày 04/11/2020
và ý kiến của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại báo cáo số 86/BC-VPUB ngày
13/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng căn cứ Danh mục thủ tục hành
chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
- Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy
trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Ủy ban nhân dân cấp huyện niêm yết, công khai thực hiện;
- Rà soát Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để
tham mưu, đề xuất sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế phù hợp theo nội dung quy định
tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh, cụ thể như sau:
- Quyết định số 3001/QĐ-UBND ngày
02/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực Hoạt động xây dựng,
Quy hoạch kiến trúc và Hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 3002/QĐ-UBND ngày
02/12/2016 về việc công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1667/QĐ-UBND ngày
15/10/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương,
Giao thông vận tải; Trưởng ban Quản lý các Khu công nghiệp; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và
các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT.CNTT & TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Hậu
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hanh kèm theo Quyết định số: 2017/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. DANH MỤC TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
|
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
18
ngày làm việc.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Ninh Thuận
|
1.000.000
đồng/chứng chỉ
|
Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày
22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
08
ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
500.000
đồng/chứng chỉ
|
-
Như trên -
|
3
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
18
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
500.000
đồng/chứng chỉ
|
-
Như trên -
|
4
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
23
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
150.000
đồng/chứng chỉ
|
-
Như trên -
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
18
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- 300.000 đồng/chứng chỉ
- Chi phí sát hạch do tổ chức xã hội
nghề nghiệp được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề tổ chức xây dựng
tổ chức: 500.000đ/lượt sát hạch; do Sở Xây dựng địa phương tổ chức:
450.000đ/lượt sát hạch
|
-
Như trên -
|
6
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
18
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- 300.000 đồng/chứng chỉ
- Chi phí sát hạch do tổ chức xã hội
nghề nghiệp được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề tổ chức xây dựng
tổ chức: 500.000đ/lượt sát hạch; do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000đ/lượt
sát hạch
|
-
Như trên -
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại
điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ
trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn
hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch
nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
18
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- 300.000 đồng/chứng chỉ
- Chi phí sát hạch do tổ chức xã hội
nghề nghiệp được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề tổ chức xây dựng
tổ chức: 500.000đ/lượt sát hạch; do Sở Xây dựng địa phương tổ chức:
450.000đ/lượt sát hạch
|
-
Như trên -
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- 150.000 đồng/chứng chỉ
- Chi phí sát hạch do tổ chức xã hội
nghề nghiệp được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề tổ chức xây dựng
tổ chức: 500.000đ/lượt sát hạch; do Sở Xây dựng địa phương tổ chức:
450.000đ/lượt sát hạch.
|
-
Như trên -
|
9
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
18
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- 150.000 đồng/chứng chỉ
- Chi phí sát hạch do tổ chức xã hội
nghề nghiệp được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề tổ chức xây dựng
tổ chức: 500.000đ/lượt sát hạch; do Sở Xây dựng địa phương tổ chức:
450.000đ/lượt sát hạch.
|
-
Như trên -
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
có
|
-
Như trên -
|
11
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm
b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4
Điều 1 Nghị định 42
Khoản 4 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP) (1)
|
- Đối với thẩm định dự án/dự án
điều chỉnh:
+ 15 ngày làm việc đối với dự án
nhóm B;
+ 10 ngày làm việc đối với dự án
nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết kế cơ
sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
+ 10 ngày làm việc đối với dự án
nhóm B;
+ 08 ngày làm việc đối với dự án
nhóm C;
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
12
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
(quy định tại Điều 5, Điều 10
Nghị định 59/2015/NĐ-CP ;
Khoản 5 Điều 1 Nghị định số
42/2017/NĐ-CP ; (2)
|
Không quá 20 ngày tính từ ngày cơ
quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như
trên -
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
-
Như trên -
|
13
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
(quy định tại điểm b Khoản 1 Điều
24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1
Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) 3
|
- Đối với công trình cấp II, III:
15 ngày làm việc.
- Đối với các công trình còn lại:
10 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
-
Như trên -
|
14
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
15
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Theo
Quy định tại Quyết định số 98/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Ninh
Thuận
|
-
Như trên -
|
15
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
15
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
16
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
|
15
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
17
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
15
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên -
|
18
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
19
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
15
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau
đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
2.000.000
đồng/Giấy phép
|
Quyết
định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
21
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
(sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
2.000.000
đồng/Giấy phép
|
-
Như trên -
|
II
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
1.
|
Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
150.000 đồng/giấy đăng ký (Thông tư
số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy).
|
Quyết
định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
III
|
Lĩnh vực nhà ở
|
1
|
Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại
hạng nhà chung cư
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
-
Như trên -
|
2
|
Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng
nhà chung cư
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
-
Như trên -
|
3
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
25 ngày
làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
Quyết
định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
4
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
13
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
5
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản
5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
27
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
6
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều
9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
27
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
7
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
25
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
8
|
Thủ tục thẩm định giá bán, thuê
mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
25
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
9
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
18
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
10
|
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước
|
Không quá 25 ngày, kể từ ngày đơn vị
quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức
chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 55 ngày
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
11
|
Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
25
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
12
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
25
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
13
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
40
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
IV
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
1
|
Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp
huyện quyết định đầu tư
|
30
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
Quyết
định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
2
|
Thủ tục Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
200.000
đồng/chứng chỉ
|
-
Như trên -
|
3
|
Thủ tục Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản:
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
200.000
đồng/chứng chỉ
|
-
Như trên -
|
3.1
|
Thủ tục Do bị mất, bị rách, bị
cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
|
3.2
|
Thủ tục Do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
V
|
Lĩnh vực quản
lý chất lượng công trình xây dựng
|
1
|
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu
đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Xây dựng trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của
Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về
xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
Quyết
định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
VI
|
Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng
|
1
|
Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
20
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
2
|
Thủ tục Đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ
Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân
dân tỉnh cho phép hoạt động
|
30
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
3
|
Thủ tục Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
VII
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
18
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Bộ Xây dựng
|
Quyết
định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
2
|
Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
23
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Bộ Xây dựng
|
-
Như trên -
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
15
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
Quyết
định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
-
Như trên -
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc bị ghi sai do lỗi cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
6
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
-
Như trên -
|
7
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
-
Như trên -
|
8
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
-
Như trên -
|
VIII
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- Lệ
phí và phí: Không.
-
Chi phí thực tế (tài liệu, in ấn, trích lục, ...)
|
Quyết
định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
B. DANH MỤC TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
1
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
(quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP; (4)
|
20
ngày làm việc
|
Phòng có chức năng quản lý xây dựng
thuộc UBND cấp huyện, các Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao, khu kinh tế.
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày
27/12/2017 của Bộ Xây dựng.
|
2
|
- Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản
4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) (5)
|
- Đối với thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh:
+ Không quá 30 ngày đối với dự án
nhóm B;
+ Không quá 20 ngày đối với dự án
nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết
kế cơ sở điều chỉnh:
Phần in nghiêng là phần được sửa đổi,
bổ sung
+ Không quá 20 ngày đối với dự án
nhóm B;
+ Không quá 15 ngày đối với dự án
nhóm C.
|
Phòng có chức năng quản lý xây dựng
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
-
Như trên -
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP) (6)
|
- Đối với công trình cấp I: không
quá 40 ngày.
- Đối với công trình cấp II và cấp
III: không quá 30 ngày.
- Đối với các công trình còn lại:
không quá 20 ngày.
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
-
Như trên -
|
4
|
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch
sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp
GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
30
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- Thực hiện theo Quyết định số
98/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận
|
-
Như trên -
|
5
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
30
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
6
|
Cấp giấy phép di dời công trình đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
30
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
7
|
Điều chỉnh GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh..
|
30
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
8
|
Gia hạn đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích
lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền
cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
9
|
Cấp lại GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
II
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
1.
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
15
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
Quyết
định số 834/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
III
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh QH chi tiết: 20 ngày làm việc.
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh QH chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông
thôn: 15 ngày làm việc.
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Bộ Xây dựng
|
Quyết
định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
2
|
Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
25
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Theo
quy định của Bộ Xây dựng
|
-
Như trên -
|
IV
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
15
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- Lệ phí và phí: Không.
- Chi phí thực tế (tài liệu, in ấn,
trích lục,…)
|
Quyết
định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
1
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh đầu tư xây dựng sử dụng vốn
ngân sách nhà nước dự án nhóm B, nhóm C được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành
chính của tỉnh trừ dự án do Bộ quản lý xây dựng chuyên ngành chủ trì thẩm định;
Sở quản lý xây dựng chuyên ngành trực thuộc thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí
Minh chủ trì tổ chức thẩm định các dự án do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định
đầu tư;
- Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế
cơ sở điều chỉnh (trừ phần thiết kế công nghệ) của dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn nhà nước ngoài ngân sách từ nhóm B, nhóm C được đầu tư trên địa bàn hành
chính của tỉnh (trừ các dự án quy định tại Điểm a, d và đ Khoản 3 thuộc Khoản 4
Điều 1 Nghị định 42/2017); dự án PPP quy định tại Khoản 4 Điều 10 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ; dự án đầu tư xây dựng công trình nhà ở quy mô dưới 25 tầng có
chiều cao không quá 75m và dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng, công
trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với
công trình từ cấp II, cấp III được xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh. Sở
quản lý xây dựng chuyên ngành trực thuộc thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí
Minh chủ trì tổ chức thẩm định các dự án do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định
đầu tư.
- Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh của các dự án cụ thể
thuộc thẩm quyền của Bộ quản lý xây dựng chuyên ngành và được Bộ quản lý xây dựng
chuyên ngành phân cấp hoặc ủy quyền thẩm định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1
Nghị định 42/2017/NĐ-CP .
(2)
Bao gồm thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của báo cáo kinh tế kỹ thuật, cụ thể:
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh quyết định đầu tư; dự án được quy định tại điểm đ Khoản 1 Điều 13 thuộc
Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP (đối với trường hợp chủ đầu tư không
đủ điều kiện thực hiện thẩm định).
Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trừ phần thiết
kế công nghệ) của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách, dự án PPP do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư; công trình được
quy định tại điểm đ Khoản 2 Điều 13 thuộc Khoản 5 Điều 1 Nghị định số
42/2017/NĐ-CP (đối với trường hợp cơ quan chuyên môn thuộc Người quyết định đầu tư không đủ điều kiện thực hiện thẩm định).
Thiết kế bản vẽ thi công/thiết kế
bản vẽ thi công điều chỉnh (trừ phần thiết kế công nghệ) công trình thuộc dự án
đầu tư xây dựng công trình nhà ở có quy mô dưới tầng chiều 25 cao không quá
75m; công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường
và an toàn của cộng đồng đối với công trình cấp II, cấp III nằm trên địa bàn
hành chính của tỉnh.
3
Bao gồm: Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự
toán xây dựng điều chỉnh đối với công trình sử dụng vốn NSNN, gồm: Công trình
nhà ở có quy mô dưới 25 tầng chiều cao không quá 75m; công trình từ cấp II trở
xuống được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh. Đối với các công
trình thuộc dự án do UBND thành phố Hà Nội, UBND thành phố Hồ Chí Minh quyết định
đầu tư thì do Sở quản lý xây dựng chuyên ngành trực thuộc 02 thành phố này chủ
trì thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 02 bước);
thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 03 bước). Các
công trình quy định tại Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP ngày
01/11/2016 do Sở quản lý xây dựng chuyên ngành trực thuộc UBND thành phố Đà Nẵng
chủ trì thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 02
bước); thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 03 bước).
Thẩm định định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
của công trình cụ thể thuộc thẩm quyền của Bộ quản lý xây dựng chuyên ngành và
được Bộ quản lý xây dựng chuyên ngành phân cấp hoặc ủy quyền thẩm định theo quy
định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP .
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết
kế, dự toán xây dựng điều chỉnh đối với công trình sử dụng vốn NNNNS, gồm: Công
trình nhà ở có quy mô dưới 25 tầng chiều cao không quá 75m; công trình từ cấp
III trở lên được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh. Đối với các
công trình thuộc dự án do UBND thành phố Hà Nội, UBND thành phố Hồ Chí Minh quyết
định đầu tư thì do Sở quản lý xây dựng chuyên ngành trực thuộc 02 thành phố này
chủ trì thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 02
bước); thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 03 bước).
Các công trình quy định tại Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP ngày
01/11/2016 do Sở quản lý xây dựng chuyên ngành trực thuộc UBND thành phố Đà Nẵng
chủ trì thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 02
bước); thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 03 bước).
Thẩm định định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
của công trình cụ thể thuộc thẩm quyền của Bộ quản lý xây dựng chuyên ngành và
được Bộ quản lý xây dựng chuyên ngành phân cấp hoặc ủy quyền thẩm định theo quy
định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP .
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết
kế, dự toán xây dựng điều chỉnh đối với công trình sử dụng vốn khác, gồm: Công
trình nhà ở có quy mô dưới 25 tầng chiều cao không quá 75m; các công trình công
cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng
đồng đối với công trình cấp II, III được xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh.
Các công trình quy định tại Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP ngày
01/11/2016 do Sở quản lý xây dựng chuyên ngành trực thuộc UBND thành phố Đà Nẵng
chủ trì thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 02
bước); thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 03 bước).
Thẩm định định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
của công trình cụ thể thuộc thẩm quyền của Bộ quản lý xây dựng chuyên ngành và
được Bộ quản lý xây dựng chuyên ngành phân cấp hoặc ủy quyền thẩm định theo quy
định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP .
4
Bao gồm thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp huyện,
cấp xã quyết định đầu tư; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (trừ phần
thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách.
5
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng
điều chỉnh của công trình cụ thể thuộc thẩm quyền của Sở quản lý xây dựng
chuyên ngành và được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp hoặc ủy quyền thẩm định
theo quy định tại Điểm b Khoản 5 thuộc Khoản 12 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP .
6
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết
kế cơ sở điều chỉnh thuộc thẩm quyền thẩm định của các Sở quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành theo phân cấp hoặc ủy quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
thuộc Điểm b Khoản 8 thuộc Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP .
Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
921
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|