STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
VĂN
BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Nghị
quyết
|
Số 07/2007/NQ-HĐND
ngày 11/01/2007
|
Về việc
phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm
2010 và định hướng đến năm 2020
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
2
|
Nghị
quyết
|
Số 44/2007/NQ-HĐND
ngày 01/7/2007
|
Về
Chương trình phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang đến năm 2020
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
3
|
Nghị
quyết
|
Số 63/2007/NQ-HĐND
ngày 11/12/2007
|
Về việc
ban hành chủ trương hình thức đầu tư của các dự án trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang giai đoạn 2007-2020
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
4
|
Nghị
quyết
|
Số 49/2012/NQ-HĐND
ngày 11/01/2012
|
Về việc
sửa đổi điểm b, khoản 4, phần II, Điều 1 Nghị quyết số 111/2010/NQ-HĐND ngày 10/6/2010
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bãi bỏ
bằng Nghị quyết số 549/2021/NQ -HĐND ngày 14/01/2021
|
29/01/2021
|
5
|
Nghị
quyết
|
Số 77/2012/NQ-HĐND
ngày 07/12/2012
|
Về việc
thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2011
- 2020
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
6
|
Nghị
quyết
|
Số
47/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về ban
hành chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản
xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2020
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
7
|
Nghị
quyết
|
Số
58/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về hỗ
trợ những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp có bằng cấp chuyên
môn và nâng mức phụ cấp đối với các chức danh đoàn thể ấp khu phố, khu vực và
ấp đội, khu đội, công an viên ấp
|
Bãi bỏ
bằng Nghị quyết số 549/2021/NQ -HĐND ngày 14/01/2021
|
29/01/2021
|
8
|
Nghị
quyết
|
Số
89/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
Về quy
định cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2015 - 2020
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
9
|
Nghị
quyết
|
Số
144/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Ban
hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng
nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
10
|
Nghị
quyết
|
Số
154/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về công
tác dân số - kế hoạch hóa gia đình và bảo vệ, chăm sóc trẻ em giai đoạn 2016
- 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
11
|
Nghị
quyết
|
Số
158/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về
nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kiên
Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
12
|
Nghị quyết
|
Số
43/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016
|
Về việc
đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Kiên Giang năm 2016- 2020
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
13
|
Nghị
quyết
|
Số
55/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
Quy
định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học; giáo dục nghề nghiệp
từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực (Đã hết năm học 2020- 2021)
|
31/12/2021
|
14
|
Nghị
quyết
|
Số
57/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
Về điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm
(2016-2020) tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
15
|
Nghị
quyết
|
Số
80/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Quy
định mức thu học phí trình độ trung cấp đối với Trường Trung cấp Việt - Hàn
Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021
|
Hết
thời hạn có hiệu lực (Đã hết năm học 2020- 2021)
|
31/12/2021
|
16
|
Nghị
quyết
|
Số
95/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Ban
hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương
và tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
17
|
Nghị
quyết
|
Số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
18
|
Nghị
quyết
|
Số
127/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
Quy
định phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi
trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 537/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021
|
29/01/2021
|
19
|
Nghị
quyết
|
138/2018/NQ-HĐND
ngày 08/01/2018
|
Danh
mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2018 và Danh mục dự án phải
điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
20
|
Nghị
quyết
|
Số
144/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
Quy
định lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021
|
23/12/2021
|
21
|
Nghị
quyết
|
Số
156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018
|
Điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
22
|
Nghị
quyết
|
Số
157/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018
|
Quy
định mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ
đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
23
|
Nghị
quyết
|
Số
161/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018
|
Quy
định nội dung, mức chi hỗ trợ kinh phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước để
thực hiện một số Dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
24
|
Nghị
quyết
|
Số
169/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018
|
Ban
hành Chương trình việc làm tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2018-2020
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
25
|
Nghị
quyết
|
Số
178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018
|
Điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
26
|
Nghị
quyết
|
Số
185/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018
|
Quy
định giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
27
|
Nghị
quyết
|
Số
207/2019/NQ-HĐND ngày 22/4/2019
|
Bổ sung
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
28
|
Nghị
quyết
|
Số
222/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
Điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
29
|
Nghị
quyết
|
Số
233/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
Quy
định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2019-2020
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
30
|
Nghị
quyết
|
Số
234/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
Về việc
hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế đối với trẻ em có hoàn cảnh khó khăn đang
được nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021
|
23/12/2021
|
31
|
Nghị
quyết
|
Số
261/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019
|
Điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
32
|
Nghị
quyết
|
Số
271/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
33
|
Nghị
quyết
|
Số
272/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Về kế
hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
34
|
Nghị
quyết
|
Số 281/2020/NQ-HĐND
ngày 02/01/2020
|
Bổ sung
danh mục vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
35
|
Nghị
quyết
|
Số
282/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020
|
Điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
36
|
Nghị
quyết
|
Số
293/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020
|
Quy
định mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động
viên thể thao trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 06/10/2021
|
16/10/2021
|
37
|
Nghị
quyết
|
Số
306/2020/NQ-HĐND ngày 03/4/2020
|
Điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
38
|
Nghị
quyết
|
Số
307/2020/NQ-HĐND ngày 03/4/2020
|
Điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
39
|
Nghị
quyết
|
Số
321/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
|
Về việc
thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình giao thông trong điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
(2016-2020) tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
40
|
Nghị
quyết
|
Số
336/2020/NQ-HĐND ngày 20/7/2020
|
Quy
định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2020-2021
|
Hết
thời hạn có hiệu lực (Đã hết năm học 2020 - 2021)
|
31/12/2021
|
41
|
Nghị
quyết
|
Số
466/2020/NQ-HĐND ngày 09/9/2020
|
Điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
42
|
Nghị
quyết
|
Số
467/2020/NQ-HĐND ngày 09/9/2020
|
Điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
43
|
Nghị
quyết
|
Số
493/2020/NQ-HĐND ngày 11/11/2020
|
Điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
44
|
Nghị
quyết
|
Số
494/2020/NQ-HĐND ngày 11/11/2020
|
Điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
45
|
Nghị
quyết
|
Số
519/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020
|
Điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
46
|
Nghị
quyết
|
Số
520/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020
|
Điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Quyết định
|
Số 30/2005/QĐ-UBND ngày 10/6/2005
|
Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội huyện Kiên Lương thời kỳ 2005 - 2015 và tầm nhìn đến
năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
2
|
Quyết định
|
Số 50/2005/QĐ-UBND ngày 01/11/2005
|
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất đầu kỳ của
huyện Châu Thành
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
3
|
Quyết định
|
Số 52/2005/QĐ-UBND ngày 01/12/2005
|
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất đầu kỳ của
huyện Kiên Lương
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
4
|
Quyết định
|
Số 55/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005
|
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất
chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất chi tiết đầu kỳ của thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
5
|
Quyết định
|
Số 01/2006/QĐ-UBND ngày 17/01/2006
|
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất
chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất chi tiết kỳ đầu của thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
6
|
Quyết
định
|
Số
07/2006/QĐ-UBND ngày 15/02/2006
|
Về việc
xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của thị trấn Minh Lương,
huyện Châu Thành
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
7
|
Quyết
định
|
Số
08/2006/QĐ-UBND ngày 15/02/2006
|
Về việc
xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của thị trấn Giồng
Riềng, huyện Giồng Riềng
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
8
|
Quyết
định
|
Số
09/2006/QĐ-UBND ngày 15/02/2006
|
Về việc
xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của huyện Giồng Riềng
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
9
|
Quyết
định
|
Số
11/2006/QĐ-UBND ngày 15/02/2006
|
Về việc
phê duyệt dự án và dự toán đầu tư điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2015, lập kế hoạch sử dụng đất 2006 - 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 của tỉnh
Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
10
|
Quyết
định
|
Số
13/2007/QĐ-UBND ngày 15/3/2007
|
Về việc
phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm
2010 và định hướng đến năm 2020
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
11
|
Quyết
định
|
Số
34/2007/QĐ-UBND ngày 17/8/2007
|
Về việc
ban hành Chương trình phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang đến năm 2020
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
12
|
Quyết
định
|
Số
39/2008/QĐ-UBND ngày 17/12/2008
|
Công bố
Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai đoạn
2008 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020 và một số chính sách khuyến khích phát
triển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
13
|
Quyết
định
|
Số
16/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014
|
Ban
hành Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp chế biến nông sản,
thủy sản xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2020
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
14
|
Quyết
định
|
Số
21/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014
|
Ban
hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài
nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021
|
10/8/2021
|
15
|
Quyết
định
|
Số
05/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015
|
Ban
hành Quy định cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới trên địa tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2015 - 2020
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
16
|
Quyết
định
|
Số
22/2015/QĐ-UBND ngày 17/6/2015
|
Ban
hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
|
01/01/2021
|
17
|
Quyết
định
|
Số
25/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015
|
Về việc
quy định cấp kỹ thuật và phạm vi hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa
trên sông, kênh thuộc tỉnh Kiên Giang quản lý
|
Thay
thế bằng Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021
|
18/12/2021
|
18
|
Quyết
định
|
Số
14/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016
|
Ban
hành Quy định về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình và bảo vệ, chăm sóc
trẻ em giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
19
|
Quyết
định
|
Số
18/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016
|
Ban
hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát
triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
20
|
Quyết
định
|
Số
07/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
Ban
hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; ngân
sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
21
|
Quyết
định
|
Số
08/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
Về việc
vay vốn để trả nợ gốc và đầu tư dự án phát triển đường giao thông nông thôn
trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
22
|
Quyết
định
|
Số
09/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
Về việc
quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh;
ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
23
|
Quyết
định
|
Số
10/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
Quy
định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp
từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực (Đã hết năm học 2020- 2021)
|
31/12/2021
|
24
|
Quyết
định
|
Số
13/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
Ban
hành Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2017
và giai đoạn ổn định ngân sách từ năm 2017- 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
25
|
Quyết
định
|
Số
26/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
Ban
hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm
quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021
|
16/8/2021
|
26
|
Quyết
định
|
Số
28/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
Ban
hành Quy định về phân cấp việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc
thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021
|
16/8/2021
|
27
|
Quyết
định
|
Số
29/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017
|
Ban
hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021
|
07/12/2021
|
28
|
Quyết
định
|
Số 03/2018/QĐ-UBND
ngày 06/4/2018
|
Ban
hành Quy định về hình thức và mức hỗ trợ kinh phí phát triển công nghiệp hỗ
trợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020
|
01/01/2021
|
29
|
Quyết
định
|
Số
17/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018
|
Về việc
quy định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền
cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021
|
10/8/2021
|
30
|
Quyết
định
|
Số
18/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết
định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
|
01/01/2021
|
31
|
Quyết
định
|
Số
14/2019/QĐ-UBND ngày 13/6/2019
|
Quy
định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
32
|
Quyết
định
|
Số
16/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019
|
Quy
định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
26/8/2021
|
33
|
Quyết
định
|
Số
21/2019/QĐ-UBND ngày 14/11/2019
|
Về việc
quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển để khai thác, sử dụng tài nguyên
biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2020
|
Thay
thế bằng Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 12/01/2021
|
23/01/2021
|
34
|
Quyết
định
|
Số
23/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019
|
Ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2020
|
Thay
thế bằng Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020
|
01/01/2021
|
35
|
Quyết
định
|
Số
05/2020/QĐ-UBND ngày 10/4/2020
|
Quy
định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 24/6/2021
|
05/7/2021
|
36
|
Quyết
định
|
Số
04/2021/QĐ-UBND ngày 24/6/2021
|
Quy
định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay
thế bằng Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 24/6/2021
|
05/7/2021
|
Tổng
số: 82 văn bản, gồm: 46 Nghị quyết và 36 Quyết định
|
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
VĂN
BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Nghị
quyết
|
Số
17/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Về việc
ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
Không
còn phù hợp theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
01/07/2017
|
2
|
Nghị
quyết
|
Số
19/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Về việc
ban hành Danh mục phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Không
còn phù hợp theo quy định tại Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
01/01/2017
|
3
|
Nghị
quyết
|
Số
02/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008
|
Về việc
phân loại đơn vị hành chính tỉnh Kiên Giang
|
Không
còn phù hợp với quy định tại Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân
loại đơn vị hành chính
|
25/5/2016
|
4
|
Nghị
quyết
|
Số
12/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008
|
Về việc
ban hành mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
Không
còn phù hợp theo quy định tại Thông tư số 26/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 5 năm
2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước
|
01/7/2019
|
5
|
Nghị
quyết
|
Số
67/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc
ban hành chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động tỉnh,
huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Không
còn phù hợp theo quy định tại Thông tư liên tịch số 46/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL
ngày 11/3/2016 của Bộ Tài chính, Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
01/5/2016
|
6
|
Nghị
quyết
|
Số
41/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về quy
định mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
Không
còn phù hợp theo quy định tại Thông tư số 26/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 5 năm
2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước
|
01/7/2019
|
7
|
Nghị
quyết
|
137/2018/NQ-HĐND
ngày 08/01/2018
|
Sửa đổi
một số điều của Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh
Kiên Giang
|
Nghị
quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 hết hiệu lực
|
01/01/2020
|
VĂN
BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Quyết
định
|
Số
30/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012
|
Về việc
ban hành chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công
dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
Do căn
cứ Nghị quyết số 65/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 hết hiệu lực
|
30/7/2017
|
2
|
Quyết
định
|
Số
27/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
Về việc
sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2014 để bổ sung vốn đầu tư mới
và trả vốn tạm mượn đầu tư xây dựng cơ bản
|
Hết
thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2016
|
Tổng
số: 09 văn bản, gồm: 07 Nghị quyết và 02 Quyết định
|