STT
|
Tên
lĩnh vực, thủ tục hành chính (Mã số TTHC)
|
4
tại chỗ
|
Thời
hạn giải quyết
|
Phí,
lệ phí
|
Địa
điểm thực hiện
|
Tên
VBQPPL quy định TTHC
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục trung học (08
TTHC)
|
1.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
(1.006388)
|
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp huyện hoặc tổ chức, cá nhân.
Trong đó, Sở GD&ĐT 20 ngày
làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
Không
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế) hoặc trực tuyến (nếu có)
trên Cổng dịch vụ công.
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ.
|
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Giáo dục và Đào tạo.
|
2.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục (1.005074)
|
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của Trường trung học phổ thông, tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại (1.005067)
|
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của Trường trung học phổ thông công lập; đại diện của tổ chức
hoặc cá nhân đối với trường trung học phổ thông tư thục.
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông (1.00070)
|
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp huyện, tổ chức hoặc cá nhân. Trong đó, Sở GD&ĐT
20 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ.
|
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Giáo dục và Đào tạo.
|
5.
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
(1.006389)
|
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của Sở GD&ĐT; tổ chức hoặc cá nhân. Trong đó, Sở GD&ĐT
15 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
Không
|
6.
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông (1.000270)
|
X
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của cá nhân
|
Không
|
Quyết định số 51/2002/QĐ- BGD&ĐT
ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7.
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học (1.001088)
|
X
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của cá nhân
|
Không
|
8.
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
(3.000181)
|
|
Theo Kế hoạch và Thông báo tuyển
sinh hằng năm
|
Không
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
đến đến Trường THPT nơi đăng ký tuyển sinh; Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Các Thông tư số: 11/2014/TT-BGDĐT
ngày 18/4/2014;
18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014;
05/2018/TT- BGDĐT ngày 28/2/2018
của Bộ GD&ĐT.
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Trường trung học phổ thông.
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
(08 TTHC)
|
9.
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục (1.005069)
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ của cơ quan, tổ chức, cá nhân. Trong đó, SGD&ĐT 10 ngày
làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc
|
Không
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế) hoặc trực tuyến (nếu có)
trên Cổng dịch vụ công.
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ.
|
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Giáo dục và Đào tạo.
|
10.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp sư phạm (1005073)
|
|
11.
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư
phạm) (2.001988)
|
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của cá nhân hoặc tổ chức. Trong đó, SGD&ĐT 15 ngày làm
việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
12.
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
(1.005082)
|
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của Nhà trường.
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
13.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp (1.005354)
|
X
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của Nhà trường.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp (2.001989)
|
|
Không
|
15.
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư
thục (1.005088)
|
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của cơ quan, tổ chức, cá nhân. Trong đó, SGD&ĐT 10
ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc
|
Không
|
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Giáo dục và Đào tạo.
|
16.
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
(1.005087)
|
X
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được công văn đề nghị giải thể của cá nhân hoặc tổ chức.
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục dân tộc (04
TTHC)
|
17.
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú (1.005084)
|
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của Sở Giáo dục và Đào tạo. Trong đó, SGD&ĐT 15 ngày
làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
Không
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế) hoặc trực tuyến (nếu có)
trên Cổng dịch vụ công.
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ.
|
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Giáo dục và Đào tạo.
|
18.
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú (1.005079)
|
X
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp huyện, tổ chức hoặc cá nhân. Trong đó,
SGD&ĐT 15 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc
|
Không
|
19.
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc
nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
(1.005076)
|
X
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của Sở Giáo dục và Đào tạo; Tổ chức, cá nhân thành lập
trường. Trong đó, SGD&ĐT 15 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc
|
Không
|
20.
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
(1.005081)
|
X
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của Trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là
trung học phổ thông
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
IV
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (17 TTHC)
|
21.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục (1.005015)
|
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp huyện; tổ chức hoặc cá nhân, cơ sở giáo dục đại
học (Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)
|
Không
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế) hoặc trực tuyến (nếu có) trên Cổng dịch vụ công.
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ.
|
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Giáo dục và Đào tạo.
|
22.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục (1.005008)
|
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của Trường trung học phổ thông chuyên, tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
23.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại (1.004988)
|
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của Trường trung học phổ thông chuyên công lập; Đại diện của
tổ chức hoặc cá nhân đối với trường trung học phổ thông chuyên tư thục.
|
Không
|
24.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông chuyên (1.004999)
|
X
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tổ chức hoặc cá nhân (Trong
đó, 20 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)
|
Không
|
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Giáo dục và Đào tạo.
|
25.
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên (1.004991)
|
X
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của Sở Giáo dục và Đào tạo; Tổ chức, cá nhân thành lập trường
(Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)
|
Không
|
26.
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương
(1.005017)
|
|
Không
quy định
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ.
|
27.
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học (1.005053)
|
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
28.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục (1.005049)
|
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của Trung tâm ngoại ngữ, tin học.
|
Không
|
29.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại (1.005025)
|
X
|
|
Không
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế) hoặc trực tuyến (nếu có)
trên Cổng dịch vụ công.
|
30.
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học (1.005043)
|
X
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của cá nhân, tổ chức.
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
31.
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
(1.005036)
|
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
32.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục (1.005195)
|
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
33.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại (1.005359)
|
|
|
Không
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
34.
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (1.000181)
|
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của cá nhân, tổ chức.
|
Không
|
- Thông tư số 04/2014/TT- BGDĐT
ngày 28/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
35.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học (1.005061)
|
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
36.
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (2.001985)
|
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của Cá nhân, tổ chức có nhu cầu kinh doanh dịch vụ tư vấn du
học.
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
37.
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại (2.001987)
|
X
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
V
|
Lĩnh vực kiểm định chất lượng
giáo dục (04 TTHC)
|
38.
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục (1.000715)
|
|
03 tháng 20 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Trường Mầm non. (Trong đó: 03 tháng đối với
đơn vị Phòng GD&ĐT; SGD&ĐT 20 ngày làm việc)
|
Không
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế) hoặc trực tuyến (nếu có)
trên Cổng dịch vụ công.
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày
22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
39.
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục (1.000713)
|
|
03 tháng 20 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Trường Tiểu học (Trong đó 03 tháng đối với
đơn vị Phòng GD&ĐT; SGD&ĐT 20 ngày làm việc)
|
Không
|
- Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày
22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
40.
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục (1.000711)
|
|
03 tháng 20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (Trong đó 03 tháng đối với đơn vị Phòng GD&ĐT;
SGD&ĐT 20 ngày làm việc)
|
Không
|
- Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày
22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
41.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên (1.000259)
|
|
40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo
báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để lấy ý
kiến phản hồi.
|
Không
|
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày
23 tháng 11 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
VI
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (08 TTHC)
|
42.
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia (1.000288)
|
|
03 tháng 20 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó 03 tháng đối với đơn vị Phòng GD&ĐT;
SGD&ĐT 15 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc)
|
Không
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày
22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Giáo dục và Đào tạo.
|
43.
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia (1.000280)
|
|
Không
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày
22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
44.
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn quốc gia (1.000691)
|
|
Không
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày
22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
45.
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên (1.000729)
|
X
|
30 ngày làm việc. Trong đó, 23
ngày làm việc tại Sở Giáo dục và Đào tạo; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Không
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
- Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày
25/8/2008 vụ lãnh đạo trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
46.
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ (2.000011)
|
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp huyện (Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở
GDĐT; 05 làm việc tại UBND tỉnh)
|
Không
|
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày
24/3/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày
22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
|
47.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh (1.004435)
|
|
- Cơ sở giáo dục tiếp nhận hồ sơ;
lập danh sách. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ,
nhà trường tổ chức xét duyệt và lập hồ sơ theo quy định và gửi về Sở Giáo dục
và Đào tạo;
- 05 ngày làm việc Sở GD&ĐT
trình và 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Không
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp tại nhà trường hoặc gửi qua đường bưu điện;
|
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18/7/2016
|
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục.
|
48.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số (1.004436)
|
|
Không
|
|
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18/7/2016
|
49.
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ
trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên (1.005144)
|
X
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến các cơ sở giáo dục
|
- Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày
02/10/2015
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016
- Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày
16/10/2018
|
Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; cơ sở giáo dục đại học công lập;
Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
VII
|
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài
(12 TTHC)
|
50.
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam (1.0014920
|
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ của Tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài.
|
Không
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế) hoặc trực tuyến (nếu có)
trên Cổng dịch vụ công.
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
6/6/2018
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
51.
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
(1.0014990
|
|
Tối thiểu là 40 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê
duyệt chương trình giáo dục tích hợp).
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
52.
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục (1.001497)
|
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp điều chỉnh liên kết giáo dục trong đó có điều
chỉnh chương trình giáo dục tích hợp thì thời gian giải quyết tối thiểu là 40 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt việc
điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp)
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
53.
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
(1.001496)
|
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
54.
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
(1.000939)
|
|
48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ Trong đó, 38 ngày làm việc tại Sở Giáo dục và Đào tạo và 07 ngày
làm việc tại UBND tỉnh.
|
Không
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế) hoặc trực tuyến (nếu có)
trên Cổng dịch vụ công.
|
- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020 của Chính phủ.
|
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Giáo dục và Đào tạo.
|
55.
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (1.000716)
|
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 23 ngày làm việc tại Sở Giáo dục và Đào tạo và 07
ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Không
|
56.
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
(1.008722)
|
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Giáo dục và Đào tạo và 05
ngày làm việc đối với UBND tỉnh.
|
Không
|
57.
|
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ
thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận (1.008723)
|
|
Không
|
58.
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (1.006446)
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
6/6/2018
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
59.
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam (1.000718)
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế) hoặc trực tuyến (nếu có)
trên Cổng dịch vụ công.
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
6/6/2018
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
60.
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam (1.001495)
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
6/6/2018
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
61.
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (1.001493)
|
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
6/6/2018
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
VIII
|
Lĩnh vực thi, tuyển sinh (05
TTHC)
|
62.
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin (1.003734)
|
|
Không
quy định
|
Không
|
Nộp
trực tiếp, qua bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại các Trung tâm sát hạch (Trung
tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT)
|
- Thông tư liên tịch số
17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016
|
Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin
học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT)
|
63.
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông (1.005098)
|
|
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt
nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế) hoặc trực tuyến (nếu có)
trên Cổng dịch vụ công.
|
- Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày
26/5/2020
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
64.
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học
phổ thông (1.005142)
|
|
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt
nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
- Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày
26/5/2020
- Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày
12/03/2021
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
65.
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung
học phổ thông (1.005095)
|
|
15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn
phúc khảo
|
Không
|
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày
26/5/2020
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
66.
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ
cử tuyển (1.009394)
|
|
Thời hạn nhận hồ sơ của người đăng
ký xét tuyển học theo chế độ cừ tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo kế
hoạch cử tuyển công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang
thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ
sở làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo. Chậm nhất là 05 ngày làm việc trước
ngày xét tuyển, hội đồng cử tuyển phải lập danh sách người có đủ tiêu chuẩn
dự tuyển học theo chế độ cử tuyển và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Sở Giáo dục và
Đào tạo
Thông báo kết quả xét duyệt: chậm
nhất là 05 ngày làm việc sau ngày xét tuyển, hội đồng cử tuyển phải trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt danh sách người trúng tuyển đi học
theo chế độ cử tuyển. Hội đồng thông báo công khai kết quả xét duyệt cử tuyển
ngay sau khi được phê duyệt trên các phương tiện thông tin đại chúng, trên
trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc
của Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
- Nghị định số 141/NĐ-CP ngày
08/12/2020
|
- Người có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Giáo dục và Đào tạo.
|
IX
|
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (01
TTHC)
|
67.
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học
cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương
trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt
Nam (1.004889)
|
X
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Mức:
250.000 đồng và Mức 500.000 đồng
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (nếu có)
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
- Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT ngày
15/4/2021
- Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày
2/10/2016
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên
lĩnh vực, thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
4
tại chỗ
|
Thời
hạn giải quyết
|
Phí,
lệ phí
|
Địa
điểm thực hiện
|
Tên
VBQPPL quy định TTHC
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (01 TTHC)
|
1.
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (1.001000)
|
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ của cá nhân, tổ chức.
|
Không
|
Nộp trực tiếp hoặc bưu điện
hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (nếu có) tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
|
- Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày
28/02/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
- Giám đốc sở giáo dục và đào tạo
xác nhận đăng ký hoạt động đối với các trường trung cấp chuyên nghiệp, trung
học phổ thông, trung học phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là
trung học phổ thông, phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học, trường
chuyên, trường năng khiếu, các trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm
ngoại ngữ, tin học và các đơn vị thuộc trường đại học, cao đẳng đặt ngoài
khuôn viên của trường.
- Trưởng phòng giáo dục và đào tạo
quận, huyện xác nhận đăng ký hoạt động đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp
mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có
nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông dân tộc bán
trú và trung tâm học tập cộng đồng).
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (03 TTHC)
|
2.
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài (1.005143)
|
X
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ của Cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục đại học.
|
Không
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (nếu có) đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
- Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày
25/12/2002.
- Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ngày
18/5/2016 của Bộ GD&ĐT.
|
a) Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
đối với các cơ sở giáo dục THPT và trung cấp chuyên nghiệp.
b) Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã đối với các trường trung cấp nghề.
c) Trưởng phòng GD&ĐT đối với các trường tiểu học, THCS.
d) Hiệu trưởng (Thủ trưởng) cơ sở
giáo dục đại học, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp.
|
3.
|
Xét, cấp học bổng chính sách
(1.002407)
|
|
a) Đối với sinh viên theo chế độ cử
tuyển:
- Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, lập danh sách, dự toán nhu cầu
kinh phí và thực hiện việc chi trả học bổng chính sách cho sinh viên theo quy
định.
- Trường hợp hồ sơ không bảo đảm
đúng quy định, Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thông báo
cho người học trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
b) Đối với học sinh trường dự bị
đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú:
- Cơ sở giáo dục tiếp nhận hồ sơ,
thẩm định, lập danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí gửi về cơ quan quản lý
trực tiếp.
- Trường hợp hồ sơ không bảo đảm
đúng quy định, cơ sở giáo dục có trách nhiệm thông báo cho người học trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
c) Đối với học viên cơ sở giáo dục
nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật:
- Đối với học viên cơ sở giáo dục
nghề nghiệp công lập: Hiệu trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập tổ chức
thẩm định hồ sơ, tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí thực hiện chế độ
hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên trình cơ quan quản lý trực tiếp phê
duyệt, tổng hợp gửi cơ quan tài
chính trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ không bảo đảm đúng
quy định, cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập có trách nhiệm thông báo cho
người học trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Đối với học viên cơ sở giáo dục
nghề nghiệp tư thục: Học viên làm đơn đề nghị gửi cơ sở giáo dục nghề nghiệp
nơi theo học để xác nhận vào đơn trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đơn và hướng dẫn học viên gửi hồ sơ về Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội nơi học viên có hộ khẩu thường trú. Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội tổ chức thẩm định, phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng chính sách và xây dựng dự toán kinh phí thực hiện
gửi cơ quan tài chính cùng cấp, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo
quy định, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thông báo cho
người học trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Không
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến.
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
2. Cơ sở giáo dục;
3. Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
|
- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020
|
a) Sở Nội Vụ (đối với sinh viên
trường đại học, trường cao đẳng sư phạm).
b) Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội (đối với sinh viên trường cao đẳng trừ sinh viên trường cao đẳng sư phạm).
c) Cơ sở giáo dục (đối với học sinh
trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú; học viên cơ sở giáo
dục nghề nghiệp công lập dành cho thương binh, người khuyết tật).
d) Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội (học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục dành cho thương binh,
người khuyết tật)
|
4.
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ
sở giáo dục (1.001714)
|
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ của Người khuyết tật (hoặc cha mẹ, người giám hộ của người
khuyết tật)
|
Không
|
Nộp trực tiếp
hoặc bưu
điện hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (nếu có) tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
|
- Thông tư liên tịch số
42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Cơ sở giáo dục công lập;
- Phòng giáo dục và đào tạo; Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
III
|
Lĩnh vực thi, tuyển sinh (01
TTHC)
|
5.
|
Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT
(1.005090)
|
|
Không quy định
- Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức
công tác tuyển sinh đối với trường PTDTNT cấp tỉnh và trường PTDTNT cấp huyện
(có cấp THPT);
- Phòng giáo dục và đào tạo tổ chức
công tác tuyển sinh đối với trường PTDTNT cấp huyện đào tạo cấp THCS sau khi
kế hoạch tuyển sinh được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
Không
|
Nộp trực tiếp
hoặc bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
(nếu có) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố
Huế; Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
- Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày
15/01/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Phòng giáo dục và đào tạo;
- Cơ sở giáo dục có hệ phổ thông
dân tộc nội trú; các trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh.
|
IV
|
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (02
TTHC)
|
6.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc (1.005092)
|
X
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Không
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (nếu có)
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế;
Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
Các
cơ sở giáo dục tùy thẩm quyền quản lý.
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày
29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
- Người có thẩm quyền quyết định:
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo; Hiệu
trưởng (Thủ trưởng) các cơ sở giáo dục.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Giáo dục và Đào tạo đối với bằng THPT; Phòng Giáo dục và Đào tạo đối với bằng
THCS; Cơ sở giáo dục đang quản lý sổ gốc cấp văn bằng, chứng chỉ.
|
7.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ (2.001914)
|
X
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Không
|