DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
I. THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Mục 1. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm
chủ sở hữu
|
1
|
Thành lập
công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
|
Nghị định
số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại,
giải thể công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và công ty
TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một thành viên do Nhà
nước làm chủ sở hữu (Nghị định số 172/2013/NĐ-CP)
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Thành lập
công ty TNHH một thành viên do viên do Bộ trưởng quyết định thành lập
|
Nghị định
số 172/2013/NĐ-CP
|
Bộ, cơ
quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
3
|
Hợp nhất,
sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành
lập
|
Nghị định
số 172/2013/NĐ-CP
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
4
|
Hợp nhất,
sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Bộ trưởng quyết định thành lập hoặc
được giao quản lý
|
Nghị định
số 172/2013/NĐ-CP
|
Bộ, cơ
quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
5
|
Chia, tách
công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
|
Nghị định
số 172/2013/NĐ-CP
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
6
|
Chia, tách
công ty TNHH một thành viên do Bộ trưởng quyết định thành lập hoặc được giao
quản lý
|
Nghị định
số 172/2013/NĐ-CP
|
Bộ, cơ
quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
7
|
Giải thể
công ty TNHH một thành viên
|
Nghị định
số 172/2013/NĐ-CP
|
Bộ, cơ
quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
8
|
Tạm ngừng
kinh doanh công ty TNHH một thành viên
|
Nghị định
số 172/2013/NĐ-CP
|
Người
quyết định thành lập công ty TNHH quyết định tạm ngừng kinh doanh
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh
- Sở Kế
hoạch và Đầu tư thực hiện thủ tục.
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI
|
|
1
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Thủ tướng
Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài
|
- Luật Đầu
tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Đầu tư).
- Nghị
định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25/9/2015 của Chính phủ quy định về đầu tư trực
tiếp ra nước ngoài (Nghị định số 83/2015/NĐ-CP);
- Thông tư
số 09/2015/TT-BKHĐT ngày 23/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành mẫu
văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài (Thông tư số
09/2015/TT-BKHĐT).
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
|
Thủ tướng
Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư
|
2
|
Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Thủ
tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 83/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 09/2015/TT-BKHĐT .
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
|
Thủ tướng
Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
3
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Quốc hội
quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 83/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 09/2015/TT-BKHĐT .
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
|
Quốc hội
thông qua Nghị quyết về chủ trương đầu tư ra nước ngoài
|
4
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện phải
có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 83/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 09/2015/TT-BKHĐT .
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
5
|
Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện
phải có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 83/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 09/2015/TT-BKHĐT .
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
6
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 83/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 09/2015/TT-BKHĐT .
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
7
|
Chấm dứt
dự án đầu tư ra nước ngoài
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 83/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 09/2015/TT-BKHĐT .
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
|
|
1
|
Cung cấp
và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 (Luật Đấu thầu);
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư (Nghị định số
30/2015/NĐ-CP);
- Thông tư
liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT- BTC ngày 08/9/2015 quy định chi tiết việc
cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng (Thông
tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC).
|
Bên mời
thầu
|
|
2
|
Thẩm định
và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu
|
|
3
|
Phát hành
hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu
|
|
4
|
Làm rõ hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Nhà đầu
tư,
Bên mời
thầu
|
|
5
|
Sửa đổi hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu
|
|
6
|
Làm rõ hồ
sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Nhà đầu tư
|
|
7
|
Mở thầu
trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu
|
|
8
|
Thẩm định
và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Cơ quan,
đơn vị thẩm định
|
|
9
|
Thẩm định
và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Cơ quan,
đơn vị thẩm định, Người có thẩm quyền
|
|
10
|
Thẩm định
và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị định
số 30/2015/NĐ-CP .
|
Cơ quan,
đơn vị thẩm định, Người có thẩm quyền
|
|
11
|
Mời thầu,
gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu
|
|
12
|
Thẩm định
và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn
nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Cơ quan,
đơn vị thẩm định, Người có thẩm quyền
|
|
13
|
Thẩm định
và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Cơ quan,
đơn vị thẩm định, Người có thẩm quyền
|
|
14
|
Giải quyết
kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu,
Người có
thẩm quyền
|
|
15
|
Giải quyết
kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu,
Hội đồng
tư vấn giải quyết kiến nghị,
Người có
thẩm quyền
|
|
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)
|
1
|
Thẩm định
và phê duyệt đề xuất các dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh lập
|
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 (Luật Đầu tư công);
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức
đối tác công tư (Nghị định số 15/2015/NĐ-CP).
|
Đơn vị
thẩm định, Người có thẩm quyền
|
|
2
|
Thẩm định
nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự
án
|
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 15/2015/NĐ-CP .
|
Bộ, ngành,
cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
|
|
3
|
Phê duyệt
chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 15/2015/NĐ-CP .
|
Bộ, ngành,
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
4
|
Công bố dự
án
|
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 15/2015/NĐ-CP .
|
Đơn vị
chuyên môn làm đầu mối quản lý hoạt động đầu tư PPP
|
|
5
|
Chuyển đổi
hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công
|
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 15/2015/NĐ-CP .
|
Bộ, ngành,
cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
|
6
|
Thẩm định
và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 15/2015/NĐ-CP .
|
Đơn vị
thẩm định,
Cơ quan
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
|
7
|
Thẩm định
báo cáo nghiên cứu khả thi
|
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 15/2015/NĐ-CP .
|
Cơ quan,
đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
|
|
8
|
Phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi
|
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 15/2015/NĐ-CP .
|
Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
|
|
9
|
Thẩm định,
phê duyệt, điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi
|
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 15/2015/NĐ-CP .
|
Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
|
|
10
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 15/2015/NĐ-CP .
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
11
|
Điều chỉnh
giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 15/2015/NĐ-CP .
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
12
|
Thu hồi
giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 15/2015/NĐ-CP .
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
|
1
|
Lựa chọn
nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu (Nghị định số
63/2014/NĐ-CP).
|
Bên mời
thầu, Chủ đầu tư
|
|
2
|
Đăng ký
tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu, Nhà thầu
|
|
3
|
Lựa chọn
nhà thầu qua mạng
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP .
|
Chủ đầu
tư, Bên mời thầu, Nhà thầu
|
|
4
|
Công nhận
cơ sở đào tạo về đấu thầu
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP .
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
5
|
Công nhận
giảng viên về đấu thầu
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP .
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
6
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP .
|
Bộ Kế
hoạch và đầu tư
|
|
7
|
Công nhận
tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP .
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
8
|
Thẩm định
và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 10/2015/TT-BKHĐT .
|
Tổ chức
thẩm định, người có thẩm quyền
|
|
9
|
Thẩm định
và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói
thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 19/2015/TT-BKHĐT .
|
Tổ chức
thẩm định, Chủ đầu tư
|
|
10
|
Thẩm định
và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói
thầu xây lắp
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 19/2015/TT-BKHĐT .
|
Tổ chức
thẩm định, Chủ đầu tư
|
|
11
|
Thẩm định
và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói
thầu mua sắm hàng hóa
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 19/2015/TT-BKHĐT .
|
Tổ chức
thẩm định, Chủ đầu tư
|
|
12
|
Thẩm định
và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 19/2015/TT-BKHĐT .
|
Tổ chức
thẩm định, Chủ đầu tư
|
|
13
|
Thẩm định
và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và
mua sắm hàng hóa
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 11/2015TT-BKHĐT;
- Thông tư
số 19/2015/TT-BKHĐT .
|
Tổ chức
thẩm định, Chủ đầu tư
|
|
14
|
Thẩm định
và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 19/2015/TT-BKHĐT .
|
Tổ chức
thẩm định, Chủ đầu tư
|
|
15
|
Thẩm định
và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 19/2015/TT-BKĐT.
|
Tổ chức
thẩm định, Chủ đầu tư
|
|
16
|
Phê duyệt
danh sách ngắn
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 19/2015/TT-BKHĐT .
|
Chủ đầu tư
|
|
17
|
Cung cấp
và đăng tải thông tin về đấu thầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT- BTC.
|
Bên mời
thầu
|
|
18
|
Phát hành
hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKĐT;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 11/2015/TT-BKHĐT .
|
Bên mời
thầu
|
|
19
|
Làm rõ hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 11/2015/TT-BKHĐT .
|
Bên mời
thầu
|
|
20
|
Sửa đổi hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 11/2015/TT-BKHĐT .
|
Bên mời
thầu
|
|
21
|
Làm rõ hồ
sơ dự thầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 11/2015/TT-BKHĐT .
|
Nhà thầu
|
|
22
|
Mở thầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 11/2015/TT-BKHĐT .
|
Bên mời
thầu
|
|
23
|
Gửi thư
mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu
|
|
24
|
Giải quyết
kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP .
|
Chủ đầu
tư, Bên mời thầu, Người có thẩm quyền
|
|
25
|
Giải quyết
kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP .
|
Chủ đầu
tư, Bên mời thầu, Người có thẩm quyền,
Hội đồng
tư vấn giải quyết kiến nghị
|
|
IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
1
|
Tiếp nhận
dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
- Nghị
định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý
và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (Nghị định số 93/2009/NĐ-CP).
- Thông tư
số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 hướng dẫn thi hành Nghị định số
93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ (Thông tư số 07/2010/TT-BKH).
|
Bộ Kế hoạch
và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ
PCPNN
|
|
2
|
Tiếp nhận
dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
- Nghị
định số 93/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 07/2010/TT-BKH .
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện
trợ PCPNN
|
|
3
|
Tiếp nhận
chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
- Nghị
định số 93/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 07/2010/TT-BKH .
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện
trợ PCPNN
|
|
4
|
Tiếp nhận
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
- Nghị
định số 93/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 07/2010/TT-BKH .
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện
trợ PCPNN
|
|
Mục 2. Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA),
vay ưu đãi của các nhà tài trợ
|
1
|
Phê duyệt
Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ
tướng Chính phủ
|
- Nghị
định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về quản lý và sử dụng
nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà
tài trợ (Nghị định số 38/2013/NĐ-CP).
- Thông tư
số 01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 38/2013/NĐ-CP của Chính phủ (Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT).
|
- Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt danh mục;
- Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Phê duyệt
Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Thủ tướng Chính phủ
|
- Nghị
định số 38/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2014/TT-BKHĐT .
|
- Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt danh mục;
- Bộ Kế
hoạch và Đầu tư chuẩn bị các thủ tục
|
|
3
|
Xây dựng
và phê duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Cơ quan chủ quản
|
- Nghị
định số 38/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2014/TT-BKHĐT .
|
Cơ quan
chủ quản
|
|
4
|
Xây dựng
và phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền
phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
- Nghị
định số 38/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2014/TT-BKHĐT .
|
Cơ quan
chủ quản
|
|
5
|
Thẩm định,
phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn
vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
- Nghị
định số 38/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2014/TT-BKHĐT .
|
- Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt văn kiện;
- Cơ quan
chủ quản chuẩn bị các thủ tục
|
|
6
|
Thẩm định,
phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
- Nghị
định số 38/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2014/TT-BKHĐT .
|
- Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt văn kiện;
- Cơ quan
chủ quản chuẩn bị các thủ tục
|
|
7
|
Thẩm định,
phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
- Nghị định
số 38/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2014/TT-BKHĐT .
|
- Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt văn kiện;
- Cơ quan
chủ quản chuẩn bị các thủ tục
|
|
8
|
Thẩm định,
phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn
vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản
|
- Nghị
định số 38/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2014/TT-BKHĐT .
|
Cơ quan
chủ quản
|
|
9
|
Thẩm định,
phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi
thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
- Nghị định
số 38/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2014/TT-BKHĐT .
|
Cơ quan
chủ quản
|
|
10
|
Thẩm định,
phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản
|
- Nghị
định số 38/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2014/TT-BKHĐT .
|
Cơ quan
chủ quản
|
|
11
|
Xác nhận
chuyên gia
|
- Quyết
định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA
(Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg);
- Thông tư
liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT- BTC ngày 28/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện các chương trình,
dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 (Thông
tư liên tịch cố 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC).
|
Cơ quan
chủ quản
|
|
STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
TTHC do Trung ương ban hành
|
GHI CHÚ
|
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP
|
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
1
|
Đăng ký
thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp);
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty
TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
2
|
Đăng ký
thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty
TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
3
|
Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty
TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
4
|
Báo cáo
thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty
TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
5
|
Công bố
nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty
TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
6
|
Thông báo
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
- Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty
TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
7
|
Đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh
nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
8
|
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh
|
- Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
9
|
Thông báo
chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần
đại chúng
|
- Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
10
|
Thông báo
cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ
quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
- Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
11
|
Thông báo
cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
12
|
Bán doanh
nghiệp tư nhân
|
- Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
13
|
Chia doanh
nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
- Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty
TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
14
|
Tách doanh
nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
- Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty
TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
15
|
Hợp nhất
doanh nghiệp
|
- Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
16
|
Sáp nhập
doanh nghiệp
|
- Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
17
|
Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
- Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty
TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
18
|
Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
19
|
Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
20
|
Chuyển đổi
doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
- Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
Công ty
TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
21
|
Thông báo
tạm ngừng kinh doanh
|
- Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
22
|
Thông báo
về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
- Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
23
|
Giải thể
doanh nghiệp
|
- Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
24
|
Giải thể
doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc theo quyết định của Tòa án
|
- Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
25
|
Chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
26
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
27
|
Hiệu đính,
cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm
chủ sở hữu
|
1
|
Thành lập
công ty TNHH một thành viên do viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Nghị định
số 172/2013/NĐ-CP
|
UBND cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
2
|
Hợp nhất,
sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập,
hoặc được giao quản lý
|
Nghị định
số 172/2013/NĐ-CP
|
UBND cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
3
|
Chia, tách
công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được
giao quản lý
|
Nghị định
số 172/2013/NĐ-CP
|
UBND cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
4
|
Tạm ngừng
kinh doanh công ty TNHH một thành viên
|
Nghị định
số 172/2013/NĐ-CP
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp tỉnh
|
x
|
|
|
5
|
Giải thể
công ty TNHH một thành viên
|
Nghị định
số 172/2013/NĐ-CP
|
UBND cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP
TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp
tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT).
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
2
|
Đăng ký
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
3
|
Đăng ký
thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn
điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi
nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
4
|
Đăng ký
khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
5
|
Đăng ký
khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
6
|
Đăng ký
khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
7
|
Đăng ký
khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
8
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
9
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã
(khi bị mất)
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
10
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
11
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã
(khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
12
|
Thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp
hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
13
|
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
14
|
Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
15
|
Thông báo
về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
16
|
Tạm ngừng
hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
17
|
Chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký
kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
18
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
19
|
Thay đổi
cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
|
Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
1
|
Quyết định
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số
118/2015/NĐ- CP);
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt
Nam (Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT).
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
|
|
2
|
Quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Thủ tướng
Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư
|
|
3
|
Quyết định
chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Quốc hội
quyết định chủ trương đầu tư
|
|
4
|
Điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với
dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Thủ tướng
Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
|
5
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
6
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
Quốc hội,
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
|
|
7
|
Điều chỉnh
tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
8
|
Điều chỉnh
nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường
hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
9
|
Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
UBND cấp
tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
|
10
|
Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
x
|
Thủ tướng
Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
|
11
|
Chuyển
nhượng dự án đầu tư
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
12
|
Điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
13
|
Điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
14
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Nghị định
số 118/2015/NĐ-CP
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
15
|
Hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
16
|
Nộp lại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
17
|
Giãn tiến
độ đầu tư
|
- Luật Đầu
tư;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
18
|
Tạm ngừng
hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu
tư;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
19
|
Chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị định
số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
20
|
Thành lập
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu
tư;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
21
|
Chấm dứt
hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu
tư;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
22
|
Đổi Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
23
|
Cung cấp
thông tin về dự án đầu tư
|
Nghị định
số 118/2015/NĐ-CP .
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
24
|
Bảo đảm
đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
25
|
Góp vốn,
mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
Cơ quan
đăng ký kinh doanh cấp tỉnh
|
x
|
|
|
Mục 2. Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao, khu kinh tế
(Sau đây gọi tắt là Ban Quản lý)
|
|
1
|
Quyết định
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản
lý
|
x
|
Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
|
|
2
|
Quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản
lý
|
x
|
Thủ tướng
Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư
|
|
3
|
Quyết định
chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản
lý
|
x
|
Quốc hội
quyết định chủ trương đầu tư
|
|
4
|
Điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với
dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản
lý
|
x
|
Thủ tướng
Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
|
5
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản
lý
|
x
|
|
|
6
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản
lý
|
x
|
Quốc hội,
Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
|
|
7
|
Điều chỉnh
tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản
lý
|
x
|
|
|
8
|
Điều chỉnh
nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp
không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản
lý
|
x
|
|
|
9
|
Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản
lý
|
x
|
UBND cấp
tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
|
10
|
Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản
lý
|
x
|
Thủ tướng
Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
|
11
|
Chuyển
nhượng dự án đầu tư
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản
lý
|
x
|
|
|
12
|
Điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản
lý
|
x
|
|
|
13
|
Điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản
lý
|
x
|
|
|
14
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Nghị định
số 118/2015/NĐ-CP
|
Ban Quản
lý
|
x
|
|
|
15
|
Hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản
lý
|
x
|
|
|
16
|
Nộp lại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản
lý
|
x
|
|
|
17
|
Giãn tiến
độ đầu tư
|
- Luật Đầu
tư;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản
lý
|
x
|
|
|
18
|
Tạm ngừng
hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu
tư;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản
lý
|
x
|
|
|
19
|
Chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT
|
Ban Quản
lý
|
x
|
|
|
20
|
Thành lập
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu
tư;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản
lý;
Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
x
|
|
|
21
|
Chấm dứt
hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu
tư;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản
lý
|
x
|
|
|
22
|
Đổi Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản
lý
|
x
|
|
|
23
|
Cung cấp
thông tin về dự án đầu tư
|
Nghị định
số 118/2015/NĐ-CP .
|
Ban Quản
lý
|
x
|
|
|
24
|
Bảo đảm
đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
|
Ban Quản
lý
|
x
|
|
|
25
|
Quyết định
chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản
lý
|
x
|
|
|
26
|
Điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Ban Quản
lý
|
x
|
|
|
Mục 3. Cơ quan khác
|
|
1
|
Áp dụng ưu
đãi đầu tư
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP .
|
Cơ quan
thuế, cơ quan tài chính, cơ quan hải quan, cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp
dụng ưu đãi về đất đai và ưu đãi khác theo quy định của pháp luật cấp tỉnh.
|
x
|
|
|
2
|
Cung cấp
thông tin về dự án đầu tư
|
Nghị định
số 118/2015/NĐ-CP .
|
Cơ quan
quản lý nhà nước về quy hoạch, tài nguyên và môi trường và các cơ quan quản lý
nhà nước khác
|
x
|
|
|
3
|
Đổi Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
4
|
Thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP .
|
Phòng Đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
5
|
Thành lập
tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
- Luật đầu
tư;
- Nghị
định 118/20015/NĐ-CP;
- Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng đăng
ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan khác có thẩm quyền đăng ký
thành lập tổ chức kinh tế
|
|
|
|
IV. ĐẤU THẦU
|
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
|
|
1
|
Cung cấp
và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu
|
x
|
|
|
2
|
Thẩm định
và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu
|
x
|
|
|
3
|
Phát hành
hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu
|
x
|
|
|
4
|
Làm rõ hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Nhà đầu
tư,
Bên mời
thầu
|
x
|
|
|
5
|
Sửa đổi hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu
|
x
|
|
|
6
|
Làm rõ hồ
sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Nhà đầu tư
|
x
|
|
|
7
|
Mở thầu
trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu
|
x
|
|
|
8
|
Thẩm định
và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Cơ quan,
đơn vị thẩm định
|
x
|
|
|
9
|
Thẩm định
và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Cơ quan,
đơn vị thẩm định,
Người có
thẩm quyền
|
x
|
|
|
10
|
Thẩm định
và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Cơ quan,
đơn vị thẩm định,
Người có
thẩm quyền
|
x
|
|
|
11
|
Mời thầu,
gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu
|
x
|
|
|
12
|
Thẩm định
và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn
nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Cơ quan,
đơn vị thẩm định,
Người có
thẩm quyền
|
x
|
|
|
13
|
Thẩm định
và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Cơ quan,
đơn vị thẩm định,
Người có
thẩm quyền
|
x
|
|
|
14
|
Giải quyết
kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu, Người có thẩm quyền
|
x
|
|
|
15
|
Giải quyết
kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị,
Người có
thẩm quyền
|
x
|
|
|
16
|
Phê duyệt
danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn Nhà đầu tư
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
x
|
|
|
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)
|
|
1
|
Thẩm định
và phê duyệt đề xuất các dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành UBND cấp tỉnh lập
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 15/2015/NĐ-CP .
|
Đơn vị
thẩm định,
Người có
thẩm quyền
|
x
|
|
|
2
|
Thẩm định
nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự
án
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 15/2015/NĐ-CP .
|
UBND cấp
tỉnh,
Cơ quan,
đơn vị có thẩm quyền
|
x
|
|
|
3
|
Phê duyệt
chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 15/2015/NĐ-CP .
|
UBND cấp
tỉnh,
Cơ quan
nhà nước có thẩm quyền
|
x
|
|
|
4
|
Công bố dự
án
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 15/2015/NĐ-CP .
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
Đơn vị
chuyên môn làm đầu mối quản lý hoạt động đầu tư PPP
|
x
|
|
|
5
|
Chuyển đổi
hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 15/2015/NĐ-CP .
|
UBND cấp
tỉnh, Cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
x
|
|
|
6
|
Thẩm định
và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 15/2015/NĐ-CP .
|
Đơn vị
thẩm định, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
x
|
|
|
7
|
Thẩm định
báo cáo nghiên cứu khả thi
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 15/2015/NĐ-CP .
|
Cơ quan,
đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
|
x
|
|
|
8
|
Phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 15/2015/NĐ-CP .
|
Chủ tịch
UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
9
|
Thẩm định,
phê duyệt, điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 15/2015/NĐ-CP .
|
UBND cấp
tỉnh, Đơn vị được giao làm đầu mối quản lý về hoạt động PPP,
|
x
|
|
|
10
|
Cấp giấy
chứng nhật đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 15/2015/NĐ-CP .
|
UBND cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
11
|
Điều chỉnh
giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 15/2015/NĐ-CP .
|
UBND cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
12
|
Thu hồi
giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 15/2015/NĐ-CP .
|
UBND cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
|
1
|
Lựa chọn
nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP .
|
Chủ đầu
tư, Bên mời thầu
|
x
|
|
|
2
|
Đăng ký
tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu, Nhà thầu
|
x
|
|
|
3
|
Lựa chọn
nhà thầu qua mạng
|
- Luật Đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP .
|
Chủ đầu
tư, Bên mời thầu, Nhà thầu
|
x
|
|
|
4
|
Thẩm định
và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 10/2015/TT-BKHĐT .
|
Tổ chức
thẩm định,
Người có
thẩm quyền
|
x
|
|
|
5
|
Thẩm định
và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói
thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT .
|
Tổ chức
thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
|
6
|
Thẩm định
và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói
thầu xây lắp
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKHĐT .
|
Tổ chức
thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
|
7
|
Thẩm định
và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói
thầu mua sắm hàng hóa
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT .
|
Tổ chức
thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
|
8
|
Thẩm định
và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư
số 19/2015/TT-BKHĐT .
|
Tổ chức
thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
|
9
|
Thẩm định
và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và
mua sắm hàng hóa
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 19/2015/TT-BKHĐT .
|
Tổ chức
thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
|
10
|
Thẩm định
và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 19/2015/TT-BKHĐT .
|
Tổ chức
thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
|
11
|
Thẩm định
và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 19/2015/TT-BKĐT.
|
Tổ chức
thẩm định,
Chủ đầu tư
|
x
|
|
|
12
|
Phê duyệt
danh sách ngắn
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP .
|
Chủ đầu tư
|
x
|
|
|
13
|
Cung cấp
và đăng tải thông tin về đấu thầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC .
|
Bên mời
thầu
|
x
|
|
|
14
|
Phát hành
hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKĐT;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 11/2015/TT-BKHĐT .
|
Bên mời
thầu
|
x
|
|
|
15
|
Làm rõ hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT .
|
Bên mời
thầu
|
x
|
|
|
16
|
Sửa đổi hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 11/2015/TT-BKHĐT .
|
Bên mời
thầu
|
x
|
|
|
17
|
Làm rõ hồ
sơ dự thầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT .
|
Nhà thầu
|
x
|
|
|
18
|
Mở thầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 11/2015/TT-BKHĐT .
|
Bên mời
thầu
|
x
|
|
|
19
|
Gửi thư
mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu
|
x
|
|
|
20
|
Giải quyết
kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP .
|
Chủ đầu
tư, Bên mời thầu, Người có thẩm
quyền
|
x
|
|
|
21
|
Giải quyết
kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP .
|
Chủ đầu
tư, Bên mời thầu, Người có thẩm quyền,
Hội đồng
tư vấn giải quyết kiến nghị
|
x
|
|
|
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
|
Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
|
1
|
Tiếp nhận
dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
- Nghị
định số 93/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 07/2010/TT-BKH .
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư;
Đơn vị đầu
mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN
|
x
|
|
|
2
|
Tiếp nhận
chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
- Nghị
định số 93/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 07/2010/TT-BKH .
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư;
Đơn vị đầu
mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN
|
x
|
|
|
3
|
Tiếp nhận
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
- Nghị
định số 93/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 07/2010/TT-BKH .
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư;
Đơn vị đầu
mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN
|
x
|
|
|
4
|
Tiếp nhận
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
- Nghị
định số 93/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 07/2010/TT-BKH .
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư;
Đơn vị đầu
mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN
|
x
|
|
|
Mục 2. Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA),
vay ưu đãi của các nhà tài trợ
|
|
1
|
Xây dựng
và phê duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Cơ quan chủ quản
|
- Nghị
định số 38/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2014/TT-BKHĐT .
|
Cơ quan
chủ quản
|
x
|
|
|
2
|
Xây dựng
và phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền
phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
- Nghị
định số 38/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2014/TT-BKHĐT .
|
Cơ quan
chủ quản
|
x
|
|
|
3
|
Thẩm định,
phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn
vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
- Nghị định
số 38/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2014/TT-BKHĐT .
|
- Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt văn kiện
- Cơ quan
chủ quản chuẩn bị các thủ tục
|
x
|
|
|
4
|
Thẩm định,
phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
- Nghị
định số 38/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2014/TT-BKHĐT .
|
- Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt văn kiện
- Cơ quan
chủ quản chuẩn bị các thủ tục
|
x
|
|
|
5
|
Thẩm định,
phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
- Nghị
định số 38/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2014/TT-BKHĐT .
|
- Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt văn kiện
- Cơ quan
chủ quản chuẩn bị các thủ tục
|
x
|
|
|
6
|
Thẩm định,
phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn
vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
- Nghị
định số 38/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2014/TT-BKHĐT .
|
Cơ quan
chủ quản
|
x
|
|
|
7
|
Thẩm định,
phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi
thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
- Nghị
định số 38/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2014/TT-BKHĐT .
|
Cơ quan
chủ quản
|
x
|
|
|
8
|
Thẩm định,
phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản
|
- Nghị
định số 38/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2014/TT-BKHĐT .
|
Cơ quan
chủ quản
|
x
|
|
|
9
|
Xác nhận
chuyên gia
|
- Quyết
định số 119/2009/QĐ-TTg ;
- Thông tư
liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC .
|
Cơ quan
chủ quản
|
x
|
|
|
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
|
1
|
Cấp quyết
định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
Nghị định
số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Nghị định số 210/2013/NĐ-CP)
Thông tư
số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 210/2013/NĐ-CP .
|
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
2
|
Nghiệm thu
hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư
theo Nghị định số 210/2013/NĐ- CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
- Nghị
định số 210/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 05/2014/TT-BKHĐT .
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
Sở Khoa
học và Công nghệ đối với đề tài, hạng mục, dự án về khoa học công nghệ
|
|
3
|
Nghiệm thu
dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
- Nghị
định số 210/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 05/2014/TT-BKHĐT .
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
Sở Khoa
học và Công nghệ đối với đề tài, hạng mục, dự án về khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
TTHC do Trung ương ban hành
|
GHI CHÚ
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH
DOANH
|
1
|
Đăng ký
thành lập hộ kinh doanh
|
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
2
|
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
3
|
Tạm ngừng
hoạt động hộ kinh doanh
|
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
4
|
Chấm dứt
hoạt động hộ kinh doanh
|
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
5
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký
hợp tác xã
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
2
|
Đăng ký
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
3
|
Đăng ký
thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn
điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi
nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
4
|
Đăng ký
khi hợp tác xã chia
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
5
|
Đăng ký
khi hợp tác xã tách
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
6
|
Đăng ký
khi hợp tác xã hợp nhất
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
7
|
Đăng ký
khi hợp tác xã sáp nhập
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
8
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
9
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
10
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
11
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư
hỏng)
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
12
|
Thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
13
|
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của hợp tác xã
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
14
|
Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
15
|
Thông báo
về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
16
|
Tạm ngừng
hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
17
|
Chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
18
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
19
|
Thay đổi
cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp
tác xã;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
x
|
|
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
|
1
|
Cung cấp
và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu
|
x
|
|
2
|
Thẩm định
và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu
|
x
|
|
3
|
Phát hành
hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu
|
x
|
|
4
|
Làm rõ hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Nhà đầu
tư, Bên mời thầu
|
x
|
|
5
|
Sửa đổi hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu
|
x
|
|
6
|
Làm rõ hồ
sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Nhà đầu tư
|
x
|
|
7
|
Mở thầu
trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu
|
x
|
|
8
|
Thẩm định
và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Cơ quan,
đơn vị thẩm định
|
x
|
|
9
|
Thẩm định
và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Cơ quan,
đơn vị thẩm định,
Người có
thẩm quyền
|
x
|
|
10
|
Thẩm định
và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Cơ quan,
đơn vị thẩm định,
Người có
thẩm quyền
|
x
|
|
11
|
Mời thầu,
gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu
|
x
|
|
12
|
Thẩm định
và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn
nhà đầu tư
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Cơ quan,
đơn vị thẩm định,
Người có
thẩm quyền
|
x
|
|
13
|
Thẩm định
và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Cơ quan,
đơn vị thẩm định,
Người có
thẩm quyền
|
x
|
|
14
|
Giải quyết
kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu,
Người có
thẩm quyền
|
x
|
|
15
|
Giải quyết
kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đầu
tư công;
- Luật Đấu
thầu;
- Luật Đầu
tư;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu,
Hội đồng
tư vấn giải quyết kiến nghị,
Người có
thẩm quyền
|
x
|
|
Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Lựa chọn
nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
- Luật Đấu
thấu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP .
|
Chủ đầu
tư, Bên mời thầu
|
x
|
|
2
|
Đăng ký
tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
- Luật Đấu
thấu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu, Nhà thầu
|
x
|
|
3
|
Lựa chọn
nhà thầu qua mạng
|
- Luật Đấu
thấu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP .
|
Chủ đầu
tư, Bên mời thầu, Nhà thầu
|
x
|
|
4
|
Thẩm định
và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 10/2015/TT-BKHĐT .
|
Tổ chức
thẩm định, Người có thẩm quyền
|
x
|
|
5
|
Thẩm định
và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói
thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT .
|
Tổ chức
thẩm định, Chủ đầu tư
|
x
|
|
6
|
Thẩm định
và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói
thầu xây lắp
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 19/2015/TT-BKHĐT .
|
Tổ chức
thẩm định, Chủ đầu tư
|
x
|
|
7
|
Thẩm định
và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói
thầu mua sắm hàng hóa
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 19/2015/TT-BKHĐT .
|
Tổ chức
thẩm định, Chủ đầu tư
|
x
|
|
8
|
Thẩm định
và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 19/2015/TT-BKHĐT .
|
Tổ chức
thẩm định, Chủ đầu tư
|
x
|
|
9
|
Thẩm định
và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và
mua sắm hàng hóa
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 19/2015/TT-BKHĐT .
|
Tổ chức
thẩm định, Chủ đầu tư
|
x
|
|
10
|
Thẩm định
và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 19/2015/TT-BKHĐT .
|
Tổ chức
thẩm định, Chủ đầu tư
|
x
|
|
11
|
Thẩm định
và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 19/2015/TT-BKĐT.
|
Tổ chức
thẩm định, Chủ đầu tư
|
x
|
|
12
|
Phê duyệt
danh sách ngắn
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 19/2015/TT-BKHĐT .
|
Chủ đầu tư
|
x
|
|
13
|
Cung cấp
và đăng tải thông tin về đấu thầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC .
|
Bên mời
thầu
|
x
|
|
14
|
Phát hành
hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKĐT;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 11/2015/TT-BKHĐT .
|
Bên mời
thầu
|
x
|
|
15
|
Làm rõ hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 11/2015/TT-BKHĐT .
|
Bên mời
thầu
|
x
|
|
16
|
Sửa đổi hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 11/2015/TT-BKHĐT .
|
Bên mời
thầu
|
x
|
|
17
|
Làm rõ hồ
sơ dự thầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 11/2015/TT-BKHĐT .
|
Nhà thầu
|
x
|
|
18
|
Mở thầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư
số 01/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 03/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 05/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư
số 11/2015/TT-BKHĐT .
|
Bên mời
thầu
|
x
|
|
19
|
Gửi thư
mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP .
|
Bên mời
thầu
|
x
|
|
20
|
Giải quyết
kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP .
|
Chủ đầu
tư, Bên mời thầu,
Người có
thẩm quyền
|
x
|
|
21
|
Giải quyết
kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu
thầu;
- Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP .
|
Chủ đầu
tư, Bên mời thầu,
Người có
thẩm quyền, Hội đồng tư vấn giải
quyết kiến
nghị
|
x
|
|