|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 09/2015/TT-BKHĐT mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài
Số hiệu:
|
09/2015/TT-BKHĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Bùi Quang Vinh
|
Ngày ban hành:
|
23/10/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thông tư 09/2015/TT-BKHĐT về mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài như bản đề nghị cấp, điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư; đề xuất dự án đầu tư ra nước ngoài; văn bản cam kết thu xếp ngoại tệ; mẫu báo cáo định kỳ;… được ban hành ngày 23/10/2015.
Thông tư 09 ban hành nhiều mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra NN quan trọng như:
- Mẫu số 1: Bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (áp dụng cho tất cả các dự án đầu tư ra nước ngoài);
- Mẫu số 2: Đề xuất dự án đầu tư ra nước ngoài (áp dụng cho các dự án phải có quyết định chủ trương đầu tư ra NN);
- Mẫu số 3: Bản đề nghị điều chỉnh mẫu thư chứng nhận đầu tư ra nước ngoài (áp dụng cho tất cả các dự án đầu tư ra nước ngoài);
- Mẫu số 4: Giải trình về điều chỉnh GCN đăng ký đầu tư ra nước ngoài (áp dụng cho các dự án phải có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài);
- Văn bản cam kết tự thu xếp ngoại tệ tại Mẫu số 5 Thông tư 09/2015/BKHĐT về mẫu giấy chứng nhận đầu tư ra NN;
- Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài tại Mẫu số 8 Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT về mẫu giấy phép đầu tư ra nước ngoài;
- Mẫu số 9: Thông báo hoạt động đầu tư ở nước ngoài;
- Tại mẫu số 12 Thông tư 09/BKHĐT về mẫu GCN đầu tư ra nước ngoài ban hành Mẫu văn bản gia hạn việc chuyển lợi nhuận về nước;
- Mẫu số 13: Mẫu văn bản chấp thuận việc gia hạn chuyển lợi nhuận về nước theo giấy chứng nhận đầu tư;
- Mẫu số 15: Mẫu văn bản đề nghị chấm dứt hiệu lực giấy phép đầu tư ra nước ngoài;
- Mẫu số 16: Mẫu văn bản thông báo hết hạn hiệu lực GCN đăng ký đầu tư ra NN;
Thông tư 09 còn hướng dẫn cách ghi các mẫu thư chứng nhận đầu tư quy định cho nhà đầu tư tại Phụ lục 1 và hướng dẫn cách ghi Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài quy định cho cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư tại Phụ lục 2. Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT quy định mẫu giấy phép đầu tư ra NN có hiệu lực từ ngày 08/12/2015.
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/2015/TT-BKHĐT
|
Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2015
|
THÔNG
TƯ
BAN
HÀNH MẪU VĂN BẢN THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Căn cứ Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày
25 tháng 9 năm 2015
của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số
116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư,
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban
hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài,
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này ban
hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài theo quy định của Nghị
định số 83/2015/NĐ-CP ngày
25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài.
2. Đối tượng áp dụng của Thông tư này là
các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài như quy định
tại Điều 2 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính
phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài.
Điều 2. Mẫu văn bản
thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài
1. Mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước
ngoài ban hành kèm theo Thông tư này bao gồm:
a) Mẫu số 1: Bản đề nghị
cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (áp dụng cho tất cả các dự án
đầu tư ra nước ngoài);
b) Mẫu số 2: Đề xuất dự án đầu
tư ra nước ngoài (áp dụng cho các dự án phải có quyết định chủ trương đầu tư ra
nước ngoài);
c) Mẫu số 3: Bản đề nghị
điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (áp dụng cho tất cả các
dự án đầu tư ra nước ngoài);
d) Mẫu số 4: Giải trình
về điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (áp dụng cho các dự
án phải có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài);
đ) Mẫu số 5:
Văn bản cam kết tự thu xếp ngoại tệ;
e) Mẫu số 6:
Văn bản cam kết thu xếp ngoại tệ của tổ chức tín dụng;
f) Mẫu số 7:
Văn bản xác nhận việc nhà đầu tư thực hiện nghĩa vụ nộp thuế với nhà nước;
g) Mẫu số 8:
Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài;
h) Mẫu số 9:
Thông báo hoạt động đầu tư ở nước ngoài;
i) Mẫu số 10:
Báo cáo định kỳ hàng quý tình hình thực hiện dự án tại nước ngoài;
j) Mẫu số 11:
Báo cáo định kỳ hàng năm tình hình thực hiện dự án tại nước ngoài;
k) Mẫu số 12:
Mẫu văn bản gia hạn việc chuyển lợi nhuận về nước;
l) Mẫu số 13:
Mẫu văn bản chấp thuận việc gia hạn chuyển lợi nhuận về nước;
m) Mẫu số 14:
Mẫu thông báo của nhà đầu tư gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam áp dụng đối với
trường hợp nhà đầu tư chuyển toàn bộ vốn đầu tư ở nước ngoài cho nhà đầu tư nước
ngoài;
n) Mẫu số 15:
Mẫu văn bản đề nghị chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài;
o) Mẫu số 16:
Mẫu văn bản thông báo hết hạn hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài;p) Phụ lục 1: Hướng dẫn cách ghi các Mẫu văn bản quy
định cho nhà đầu
tư;
q) Phụ lục 2:
Hướng dẫn cách ghi Mẫu Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài quy định cho cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu
tư.
2. Trong các Mẫu trên đây,
các số thứ tự để trong ngoặc bên lề trái là để dẫn chiếu đến Phụ lục hướng dẫn
cách ghi.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 08 tháng 12 năm 2015.
2. Bãi bỏ Quyết định số 1175/2007/QĐ-BKH
ngày 10 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về ban hành mẫu
các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài.
Điều 4: Trách nhiệm
thi hành
1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ,
Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng
mắc, đề nghị gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để kịp thời xem xét, điều chỉnh./.
Nơi nhận:
-
Các
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- VP BCĐTW về
phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND
các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
-
Văn
phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng
Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân
tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
-
Văn
phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân
dân tối cao;
- Viện Kiểm
sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán
Nhà nước;
- Ngân hàng
Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng
Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt
trận Tổ quốc Việt
Nam;
- Cơ quan
Trung ương của các đoàn thể;
- Các Tập đoàn
kinh tế, Tổng công ty 91;
- Website của
Chính phủ; Công báo;
- Sở KH&ĐT
các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Ban quản
lý các Khu kinh tế;
- Các đơn vị
thuộc Bộ KH&ĐT;
- Cục Kiểm tra
văn bản - Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT,
ĐTNN (N390).
|
BỘ TRƯỞNG
Bùi
Quang Vinh
|
Mẫu
số 1
(Áp
dụng cho tất cả các dự án đầu tư ra nước ngoài)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN
ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC
NGOÀI
Kính gửi: Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
[01]
|
Nhà/các nhà đầu tư đăng ký đầu tư ra
nước ngoài với nội dung như sau:
|
[02]
|
I. NHÀ ĐẦU TƯ
|
|
1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ
1
|
|
2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ
2
|
|
3. .... (Tên và thông tin về nhà đầu tư
tiếp
theo
(nếu có)
|
|
Ngoài ra, dự án có sự tham gia của
đối tác nước ngoài,...(nếu có)
|
|
II. DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA
NƯỚC NGOÀI
|
[03]
|
1. Tên dự
án:…………………………
|
|
Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài
(nếu có):
……………………
|
[04]
|
Tên giao dịch:…………………………………………………………
|
[05]
|
2. Địa chỉ trụ
sở:
………………………………………………………
|
[06]
|
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: ……………………………………………………
|
[07]
|
3. Mục tiêu
hoạt động:
- …………………………………………………………………………………………
|
|
Quy mô dự án:…………………………………………………………………………
|
[08]
|
4. Vốn đầu tư:
|
|
- Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại
nước ngoài là
…… (bằng chữ)
đô la Mỹ,
tương
đương …… (bằng chữ)
đồng Việt Nam, tương đương …… (bằng chữ) đồng tiền nước
tiếp nhận đầu tư (nếu có).
- Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu
tư Việt Nam là
…… (bằng chữ) đô
la
Mỹ,
tương đương
……. (bằng chữ)
đồng Việt Nam, tương đương ……. (bằng chữ) đồng tiền
nước tiếp nhận đầu tư (nếu có), trong đó:
|
[09]
|
Vốn góp của nhà đầu tư tại Việt Nam
(Bảng mẫu
-
Phụ lục).
|
[10]
|
Giải trình về nguồn vốn đầu tư ra
nước ngoài: Dự kiến tiến độ góp vốn, nguồn vốn đầu tư,
huy động vốn (theo bảng mẫu): …….…….…….…….…….…….…….
|
[11]
|
5. Tiến độ
thực hiện hoạt động đầu tư của dự án dự kiến kể
từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:
|
[12]
|
6. Lao động:
Dự án dự kiến sử dụng tổng số ……. lao động; trong đó có ……. lao động Việt
Nam đưa ra nước ngoài.
|
|
7. Kiến nghị
của nhà đầu tư (nếu có)…….…….…….…….…….…….…….…….
|
|
III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM
KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ và hiệu quả đầu tư
của dự án;
2. Chấp hành các quy định của pháp luật
Việt Nam, quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và pháp luật của …… (quốc gia,
vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư).
IV. HỒ SƠ KÈM THEO
Các văn bản (theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 83/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của
Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài; hoặc Điều 9 Nghị
định số 83/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu
tư ra nước ngoài đối với trường hợp dự án thuộc diện chấp thuận chủ
trương của Thủ tướng Chính phủ):
- …….…….…….…….…….…….…….…….…….…….…….…….
- …….…….…….…….…….…….…….…….…….…….…….…….
|
|
Làm tại…….., ngày….tháng…..năm……
Nhà
đầu tư
Từng
nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
số 2
(Áp
dụng đối với dự án
thuộc diện Thủ tướng Chính phủ/Quốc hội chấp thuận chủ trương đầu tư)
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
[01]
|
Nhà/các nhà đầu tư đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài và giải trình về dự án
đầu
tư
ra nước ngoài với nội dung như sau:
|
[02]
|
1. Nhà đầu tư
- Tên nhà đầu tư thứ 1
- Tên nhà đầu tư thứ 2
- ..... (Tên nhà
đầu tư tiếp theo (nếu có)
(Chỉ yêu cầu ghi
tên, không cần ghi các thông tin khác).
|
[03]
|
2. Tên dự án/tổ chức thành lập ở
nước ngoài:….…….…….……….…….…….……
|
[04]
|
Tên giao dịch:….…….…….……….…….…….……….…….…….……….…….……..
|
[05]
|
3. Địa chỉ trụ sở:….…….…….……….…….…….……….…….…….…………………
|
[06]
|
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:….…….…….……….…….…….……….…….……
|
[07]
|
4. Mục tiêu
hoạt động:
Quy mô dự án:….…….…….……….…….…….……….…….…….……….…….…….
|
[08]
|
5. Vốn đầu tư:
5.1. Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại
nước ngoài là ……. (bằng chữ)
đô la Mỹ,
tương
đương…….(bằng chữ)
đồng Việt Nam, tương đương …….(bằng chữ) đồng tiền nước
tiếp nhận đầu tư (nếu có).
5.2. Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà/các
nhà đầu tư tại Việt Nam là …….. (bằng chữ) đô la Mỹ,
tương đương
(bằng
chữ) đồng Việt Nam, tương đương …….. (bằng chữ) đồng
tiền nước tiếp nhận đầu tư (nếu có), trong đó:
|
[09]
|
Vốn góp của nhà đầu tư tại Việt Nam
(Bảng mẫu- Phụ lục).
|
[10]
|
Giải trình về nguồn vốn đầu tư ra
nước ngoài: Dự kiến tiến độ góp vốn, nguồn vốn đầu tư, huy
động vốn (theo bảng mẫu): …….…….…….…….…….
|
[11]
|
6. Tiến độ thực hiện hoạt động đầu tư của
dự án dự kiến
kể từ ngày
được
cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài:
|
[12]
|
7. Lao động: Dự án dự kiến sử dụng
tổng số
…… lao
động; trong đó có …….
lao
động
Việt
Nam đưa ra nước ngoài.
8. Các giải pháp về cung cấp nguyên,
nhiên, vật liệu đáp ứng nhu cầu dự án; trong đó việc cung cấp từ Việt Nam
(nếu có):
…….…….…….…….…….…….…….…….….…….…….…….…….…….…….…………
|
[13]
|
9. Quy trình công nghệ chủ yếu và
phương án mua sắm máy móc thiết bị:………..
10. Đánh giá sự cần thiết phải đầu tư ra
nước ngoài:………..………..………..
|
[14]
|
11. Đánh giá hiệu quả kinh tế và
thực hiện nghĩa vụ tài chính (Bảng mẫu - Phụ lục)
12. Đánh giá chung về hiệu quả kinh tế,
dự kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu tư:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
13. Kiến nghị của nhà đầu tư (nếu có):
14. Nhà đầu tư cam kết: Chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính trung thực, tính chính xác của nội dung hồ sơ và hiệu
quả đầu tư của
dự án.
|
|
Làm tại …….., ngày….tháng…..năm….
Nhà
đầu tư
Từng
nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
số 3
BẢN
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
(Áp dụng cho tất cả các dự án điều chỉnh)
Kính gửi: Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
[01]
|
Nhà/các nhà đầu tư đề nghị điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số……..do Bộ Kế
hoạch và Đầu tư cấp ngày .... tháng... năm.... với nội dung như
sau:
|
[02]
|
1. Tên và thông tin của nhà đầu tư
thứ 1
2. Tên và thông tin của nhà đầu tư
thứ 2
3. …… Tên và thông tin của nhà đầu tư tiếp
theo (nếu có)
|
I. BÁO CÁO TÌNH
HÌNH HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI
|
Dự án đã có Giấy phép/Văn bản chấp
thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư số ……..ngày .... tháng .... năm .... do……(tên cơ
quan) của nước……cấp.
|
1. Tình hình thực hiện các mục tiêu của
dự án
.........................................................................................................
|
2. Tình hình thực hiện vốn đầu tư ra
nước ngoài
|
Số tài khoản vốn đầu tư ra nước
ngoài:................do Ngân
hàng..........cấp.
|
Tính đến ngày.... tháng... năm.... ,
nhà đầu tư đã chuyển tiền ra nước ngoài để thực hiện dự án như sau (phân theo
năm):..........
|
3. Tình hình thực hiện dự án ở nước
ngoài: Tiến độ thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài, vốn đầu tư đã chuyển
ra nước ngoài, số lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài làm việc cho dự án.
|
4. Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án
đầu tư ở nước ngoài.
|
[14]
|
- Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực
hiện nghĩa vụ tài chính (Bảng mẫu - Phụ lục)
- Dự kiến khả năng và thời gian thu
hồi vốn đầu tư:..................................................
- Giải trình về việc sử dụng lợi
nhuận, thực hiện nghĩa vụ tài chính với nhà nước Việt Nam (kèm theo các văn
bản liên quan nếu có)
|
[15]
|
II. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
Nhà đầu tư đăng ký điều chỉnh các
nội dung sau:
1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:.................
- Nay đề nghị sửa thành: ...............................................................................................
- Lý do điều chỉnh: ...............................................................................................
2. Nội dung điều chỉnh 2:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:....................
- Nay đề nghị sửa thành: ...............................................................................................
- Lý do điều chỉnh: ...............................................................................................
3. Nội dung điều chỉnh 3 (nếu có)…………
|
III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
|
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính trung thực, tính chính xác của nội dung hồ sơ và hiệu quả đầu tư của dự
án.
2. Chấp hành các quy định của Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài, pháp luật Việt Nam và pháp luật của
nước tiếp nhận đầu tư.
|
V. HỒ SƠ KÈM THEO
|
Các văn bản (theo quy định tại Điều 16 Nghị định số 83/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ
quy định về đầu tư ra nước ngoài, Điều 61 Luật Đầu tư và Điều 11 Nghị định số 83/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của
Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài đối với
trường hợp dự án điều chỉnh phải có chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính
phủ):
- …………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………
|
|
Làm tại …….., ngày….tháng…..năm……
Nhà
đầu tư
Từng
nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
số 4
(Áp
dụng với dự án điều chỉnh thuộc diện chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính
phủ/ Quốc hội)
GIẢI
TRÌNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC
NGOÀI
[01]
|
Nhà/các nhà đầu tư đề nghị điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số……ngày....
tháng .... năm .... với nội dung và giải trình như sau:
|
[02]
|
I. NHÀ ĐẦU TƯ:
- Tên nhà đầu tư thứ 1
- Tên nhà đầu tư thứ 2
- ..... (Tên nhà
đầu tư tiếp theo (nếu có))
|
[03]
|
Tên dự án/tổ chức kinh tế thành lập
ở nước ngoài:
………………..
Đầu tư tại (quốc gia hoặc vùng lãnh
thổ):
…………………………..
|
[15]
|
II. CÁC NỘI DUNG
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH BAO
GỒM
1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:.................
- Nay đề nghị sửa thành: ...............................................................................................
- Lý do điều chỉnh: ...............................................................................................
2. Nội dung điều chỉnh 2:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:....................
- Nay đề nghị sửa thành: ...............................................................................................
- Lý do điều chỉnh: ...............................................................................................
3. Nội dung điều chỉnh 3 (nếu có)…………
III. ĐÁNH GIÁ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐIỀU
CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Đánh giá sự cần thiết phải điều chỉnh
dự án đầu tư ở nước ngoài:………………
Các giải pháp về cung cấp nguyên,
nhiên, vật liệu đáp ứng nhu cầu dự án; trong đó việc cung cấp từ Việt Nam
(nếu có):
………………………………………………
|
[13]
|
Quy trình công nghệ chủ yếu và phương
án mua sắm máy móc thiết bị:………..
|
[12]
|
Lao động: Dự án dự kiến
sử dụng tổng số
…… lao động;
trong đó có
…… lao động Việt Nam
đưa ra nước ngoài.
|
[14]
|
Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực
hiện nghĩa vụ tài chính (Bảng mẫu - Phụ lục)
Đánh giá chung về hiệu quả kinh tế,
dự kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu tư:…………………………………………………………………………………………
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính
chính xác của nội dung hồ sơ và hiệu quả đầu tư của dự án.
|
|
Làm tại …….., ngày……tháng…..năm……
Nhà
đầu tư
Từng
nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
số 5
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN CAM KẾT TỰ THU XẾP NGOẠI TỆ
Nhà đầu tư……… (ghi rõ tên
nhà đầu tư) cam kết tự thu xếp ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư
ra nước ngoài với các nội dung như sau:
Tên dự án: ………………
Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài (nếu
có):
………………
Mục tiêu dự án: ………………………
Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu
tư Việt Nam:
……… đô
la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác).
Nhà đầu tư...... (ghi rõ tên
nhà đầu tư) có ngoại tệ trên tài khoản tại Ngân hàng....(ghi rõ tên tổ chức
tín dụng được phép) với số dư tính đến ngày.....tháng.... năm..…là...... (ghi rõ số
tiền
bằng số và bằng chữ) đô la
Mỹ (hoặc ngoại tệ khác).
(Gửi kèm theo văn bản xác nhận số dư tài khoản
ngoại tệ)
Nhà đầu tư cam kết chịu trách nhiệm về
tính trung thực, chính xác của nội dung kê khai.
|
Làm tại …….., ngày….tháng…..năm….
Nhà
đầu tư
Từng
nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
số 6
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN CAM KẾT THU XẾP NGOẠI TỆ CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG
Theo đề nghị của nhà đầu tư …… (ghi rõ tên
nhà đầu tư) tại văn bản số.... ngày...tháng... năm...…,…….(Ghi rõ tên
tổ chức tín dụng được phép) cam kết ……(ghi rõ cho vay hay bán) cho nhà
đầu tư……
(ghi
rõ tên nhà đầu tư) với số lượng ngoại tệ là …… (ghi rõ bằng
số
và
bằng chữ) đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác) để thực hiện dự án …… (ghi rõ tên
dự án)
tại……(ghi tên quốc
gia, vùng lãnh thổ) trong trường hợp nhà đầu tư……(ghi rõ tên nhà đầu
tư)
đáp
ứng các điều kiện mua hoặc vay ngoại tệ theo quy định của pháp luật.
|
Làm tại …….., ngày….tháng…..năm….
Đại
diện có thẩm quyền của tổ chức tín dụng được
phép
(ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên và chức danh)
|
Mẫu
số 7
TÊN CƠ QUAN
THUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
Địa danh, ngày ……. tháng ….. năm …..
|
THÔNG
BÁO
V/v xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế của Công
ty/ Cá nhân………….
Căn cứ đề nghị của Công ty/ Cá nhân……tại văn bản....
ngày.... tháng... năm....;
Căn cứ số liệu về nghĩa vụ thuế của
Công ty/ Cá nhân……do cơ quan
thuế theo dõi,
quản
lý;
“Tên cơ quan thuế” xác nhận Công ty/
Cá nhân……có mã số thuế
là……đã hoàn thành nghĩa vụ
thuế (không còn nợ đọng thuế quá hạn) theo kê khai đến ngày.... tháng... năm……
Công ty/ Cá nhân……… cần biết
thêm chi tiết, xin liên hệ với cơ quan thuế theo địa chỉ:…………
Điện thoại:………………
“Tên cơ quan thuế” thông báo để Công
ty/ Cá nhân…………được biết./.
Nơi
nhận:
-
Như
trên;
- Lưu...
|
Đại diện có
thẩm quyền của cơ quan thuế
(ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 8
(Mẫu Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài)
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
[G-01]
Mã số:………………
Cấp
lần đầu ngày……tháng……năm……
Đăng
ký điều chỉnh lần thứ....... ngày…....
tháng ….... năm……
- Căn
cứ Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26
tháng 11 năm 2014;
- Căn cứ Nghị định số
83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước
ngoài;
- Căn cứ Nghị định 116/2008/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Căn cứ Thông tư số ……/BKHĐT-TT ngày ...
tháng ... năm…..của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư ban hành mẫu
văn bản thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài;
- Căn cứ ý kiến của Thủ
tướng Chính phủ tại
công văn số
…… ngày …… tháng .... năm....; hoặc Nghị quyết của
Quốc hội về quyết định chủ trương đầu tư (nếu có);
- Căn cứ Giấy chứng nhận
đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài số…… ngày ....
tháng .... năm .... của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (trường
hợp điều chỉnh dự án);
- Theo đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài của... (tên các nhà đầu tư) kèm
theo hồ sơ nộp ngày ... tháng ... năm ... và hồ sơ/tài liệu sửa đổi bổ sung nộp
ngày ... tháng ... năm ... (nếu có),
BỘ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
Xác nhận nhà đầu tư đăng ký đầu
tư ra nước ngoài với nội dung như sau:
[G-02]
|
1. Tên và thông
tin của nhà đầu tư thứ 1;
2. Tên và thông
tin của nhà đầu tư thứ 2;
3. Tên và thông
tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có),
đầu tư ra nước ngoài để thực hiện dự
án tại
…… (tên quốc
gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư).
Dự án có sự tham gia của đối tác
nước ngoài…….(nếu có).
Điều 1:
|
[G-03]
|
Tên dự án/ Tên tổ chức kinh tế ở
nước ngoài (chữ in hoa):…………
|
[G-04]
|
Tên giao dịch (chữ in hoa, nếu có):……………………………………………………
|
[G-05]
|
Địa chỉ trụ sở:………………………………………………………………
|
[G-06]
|
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư (nếu
khác với trụ sở chính):………
|
|
Điều 2:
|
[G-07]
|
Mục tiêu, quy mô đầu tư:…(liệt kê
các mục tiêu của dự án và nêu quy mô đầu tư)
|
|
Điều 3:
|
[G-08]
|
- Tổng vốn đầu tư của
dự án đầu tư tại nước ngoài là …… (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương …… (bằng chữ)
đồng Việt Nam, tương đương …… (bằng chữ) đồng tiền nước tiếp nhận
đầu tư (nếu có).
- Vốn đầu tư ra nước ngoài cùa các nhà
đầu tư tại Việt Nam là……(bằng chữ)
đô la
Mỹ,
tương đương
……
(bằng chữ) đồng tiền nước tiếp nhận đầu tư (nếu có), tương đương …… (bằng chữ)
đồng Việt Nam, bằng tiền mặt.... hoặc/và bằng máy móc thiết bị
trị giá ……,
là
vốn chủ sở hữu/vốn vay, trong đó:
+ “TÊN NHÀ ĐẦU TƯ” góp…… (bằng chữ)
đô la Mỹ, tương đương……(bằng chữ) đồng
Việt Nam; bao gồm bằng tiền mặt trị giá……đô la Mỹ, bằng máy móc
thiết
bị
trị giá……đô la Mỹ và
bằng……trị giá……đô la Mỹ.
+ “'TÊN NHÀ ĐẦU TƯ” góp…… (bằng chữ)
đô la Mỹ, tương đương…… (bằng chữ) đồng
Việt Nam; bao gồm bằng tiền mặt trị giá……đô la Mỹ, bằng máy móc thiết bị trị giá……đô la Mỹ và
bằng……trị giá……đô la Mỹ.
- Tiến độ góp vốn dự kiến kể từ ngày
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:…………………
|
[G-9]
|
- Tiến độ thực hiện dự án đầu tư kể
từ ngày được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu
tư
ra nước ngoài:…………………..
|
|
Điều 4:
Các ưu đãi đầu tư (nếu có)
|
|
Điều 5:
Nhà/các nhà đầu tư có trách nhiệm:
- Tuân thủ các quy
định của Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 (gọi tắt là
Luật Đầu tư), Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính
phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài, Thông tư số …../TT-BKHĐT ngày ...
tháng .... năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành mẫu văn bản thực hiện
hoạt động đầu tư ra nước ngoài và các quy định khác của luật pháp Việt Nam
trong phạm vi có liên quan đến việc thực hiện đầu tư ra nước ngoài
và tự chịu trách nhiệm về hiệu quả hoạt động đầu tư ở nước ngoài;
- Chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng và
bảo toàn vốn nhà nước trong quá trình tiến hành hoạt động đầu tư ra nước
ngoài theo các quy định của pháp luật (nếu nhà/các nhà đầu tư là doanh nghiệp
sử dụng vốn nhà nước)
- Tuân thủ luật pháp quốc tế, pháp
luật của... (tên quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư) khi
tiến hành đầu tư tại đây.
- Thực hiện chuyển lợi nhuận về nước
theo quy định tại Điều 65 Luật Đầu tư và chuyển về
nước toàn bộ các khoản thu còn lại từ việc thanh lý dự án đầu tư ở nước ngoài
theo quy định tại Điều 24 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của
Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài.
- Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ
hàng quý, hàng năm bằng văn bản và thông qua Hệ thống thông tin quốc gia về
đầu tư nước ngoài theo quy định tại Điều 72 của Luật
Đầu tư và quy định tại Điều 20 của Nghị định số
83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư
ra nước ngoài như sau:
+ Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày
dự án đầu tư được chấp thuận hoặc cấp phép theo quy định của pháp luật nước
tiếp nhận đầu tư, nhà đầu tư phải gửi thông báo bằng văn bản về việc thực
hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài kèm theo bản sao văn bản chấp thuận dự án
đầu tư hoặc tài liệu chứng minh quyền hoạt động đầu tư tại nước tiếp nhận đầu
tư cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Cơ quan đại diện
Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư;
+ Định kỳ hằng quý, hằng năm, nhà
đầu tư gửi báo cáo tình hình hoạt động của dự án đầu tư cho Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Cơ quan đại diện Việt Nam tại
nước tiếp nhận đầu tư;
+ Trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày
có báo cáo quyết toán thuế hoặc văn bản có giá trị pháp lý tương đương theo
quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư, nhà đầu tư báo cáo tình hình
hoạt động của dự án đầu tư kèm theo báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán
thuế hoặc văn bản có giá trị pháp lý tương đương theo quy định của pháp luật
nước tiếp nhận đầu tư gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
Bộ Tài chính, Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư và cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu tư và quy định khác
của pháp luật có liên quan;
- Đối với dự án đầu tư ra nước ngoài
có sử dụng vốn nhà nước, nhà đầu tư còn phải thực hiện chế độ báo cáo đầu tư
theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản
xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp.
- Thực hiện thủ tục chấm dứt dự án đầu
tư ra nước ngoài theo Điều 62 Luật Đầu tư và Điều 25 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015
của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài.
- Thực hiện đăng ký cấp tài khoản truy
cập Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài để thực
hiện chế độ báo cáo định kỳ theo quy định tại Điều 18 Nghị
định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về
đầu tư ra nước ngoài.
Điều 6:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra
nước ngoài này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra
nước ngoài này không có giá trị xác nhận việc đầu tư ra nước ngoài đã được
thực hiện cũng như không có giá trị xác nhận tính hợp pháp của khoản đầu tư
đó (trong trường hợp điều chỉnh dự án).
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra
nước ngoài này thay thế Giấy chứng nhận đầu tư ra nước
ngoài số …….ngày ……tháng ...... năm …..(trong
trường hợp điều chỉnh dự án). Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập
thành ……(bằng chữ)
bản gốc; ……bản cấp cho nhà/các nhà
đầu tư, một bản đăng ký tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư và sao gửi Bộ Tài chính, Bộ
Ngoại giao, Bộ quản lý ngành, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Cơ quan chủ quản
(nếu
có),
Ủy ban nhân dân……(nơi nhà
đầu tư đặt trụ sở chính/hoặc cư trú) và Cơ quan quản lý thuế nhà
đầu tư.
|
|
BỘ TRƯỞNG (hoặc người được ủy quyền)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu).
|
Mẫu
số 9
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
THÔNG
BÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI
Kính gửi:
|
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam;
- Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam;
- ……..(Tên cơ
quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư)
|
Nhà đầu tư……. thông báo thực
hiện dự án đầu tư ra nước ngoài như sau:
- Đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số…….cấp ngày... tháng... năm…….
- Đã được nước sở tại chấp thuận hoạt động đầu
tư theo văn bản số .... ngày... tháng…., năm...do ……cấp.
- Tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài số ……. mở tại…….(tên tổ chức
tín
dụng
được phép tại Việt Nam).
- Dự án được thực hiện từ ngày... tháng ... năm....
- Tiến độ thực hiện dự án so với tiến độ quy định
tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:…….…
Tài liệu gửi kèm:
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài mã số…….cấp ngày...
tháng... năm…….;
- Bản sao văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp
nhận đầu tư hoặc giấy tờ chứng minh quyền đầu tư, kinh doanh tại nước tiếp nhận
đầu tư;
- Bản sao văn bản của tổ chức tín dụng chấp thuận
cho nhà đầu tư mở tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài;
- Bản sao các tài liệu liên quan khác (nếu có).
|
Làm tại …….., ngày….tháng…..năm….
Nhà
đầu tư
Từng
nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
số 10
BÁO
CÁO ĐỊNH KỲ HÀNG QUÝ (Quý…../Năm......)
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NƯỚC
NGOÀI
Kính gửi:
|
- Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
- .......................................................................
|
Thứ tự dự án
|
Tên nhà đầu
tư
|
Số Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Tổng vốn đầu tư của dự án tai nước ngoài
|
Vốn đầu tư của nhà đầu tư Việt Nam
|
Số vốn đã chuyển ra nước ngoài trong Quý báo cáo
|
Dự kiến số vốn
chuyển ra nước ngoài Quý tới
|
Tiến độ
thực hiện dự án theo so với Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài
|
Đúng tiến độ
|
Chậm tiến
độ[1]
|
Dự án đang gặp khó khăn vướng mắc[2]
|
Dự án không có khả năng triển khai [3]
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1), (2), (3) Trường hợp dự án chậm
tiến độ, đang gặp
khó khăn vướng mắc hoặc không
có
khả năng triển khai thì
tích dấu Ö vào ô tương ứng và
có giải trình lý do, đề xuất phương án xử lý:……….
.................................................................................................................................................................................................
Nơi nhận:
-
Như
trên;
- Cơ quan thuế
nơi nhà đầu tư nộp thuế
|
Làm tại....
ngày..... tháng.... năm…...
Nhà
đầu tư
(Ký, ghi rõ họ
tên, chức danh và đóng dấu)
|
Mẫu
số 11
BÁO
CÁO ĐỊNH KỲ NĂM …….
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NƯỚC
NGOÀI
Thứ tự dự án
|
Tên nhà đầu tư Việt Nam
|
Mã số/Số Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài
|
Mã số thuế của nhà đầu tư
|
Tài khoản
vốn đầu tư ra nước ngoài (số tài khoản, tên tổ chức tín dụng được
phép)
|
Vốn đầu tư của nhà đầu tư Việt Nam
|
Tình hình
hoạt động (USD; lao động)
|
Kế hoạch sản
xuất, kinh doanh năm tới (USD)
|
Tiến độ thực
hiện dự án so với Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
|
Vốn đã chuyển ra nước ngoài trong năm báo cáo
|
Tổng vốn đã
chuyển ra
nước ngoài lũy kế đến năm báo cáo
|
Tổng số lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài đến năm báo cáo
|
Lợi nhuận đã chuyển về nước lũy kế đến năm báo cáo
|
Lợi nhuận
giữ lại để tái đầu tư lũy kế đến năm báo cáo
|
Nghĩa vụ tài
chính với Nhà nước lũy kế đến năm báo cáo
|
Dự kiến số vốn
chuyển ra
nước ngoài năm tới
|
Dự kiến Lợi nhuận thu được năm tới
|
Dự kiến
Nghĩa vụ tài chính với Nhà nước Việt Nam năm tới
|
Đúng tiến độ
|
Chậm tiến
độ[1]
|
Dự án đang gặp khó khăn vướng mắc[2]
|
Dự án không có khả năng triển khai [3]
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1), (2), (3) Trường
hợp dự án đang gặp khó khăn vướng mắc hoặc không có khả năng triển
khai thì tích dấu Ö vào ô tương ứng và
giải trình lý do, đề xuất phương án xử
lý: ……….
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cơ quan thuế
nơi nhà đầu tư nộp thuế
|
Làm tại....
ngày..... tháng.... năm…...
Nhà
đầu tư
(Ký, ghi rõ họ
tên, chức danh và đóng dấu)
|
Mẫu
số 12
(Áp
dụng đối với trường hợp nhà đầu tư gia hạn việc chuyển lợi nhuận về nước)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Kính gửi:
|
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
|
Nhà đầu tư .......(tên nhà đầu
tư) đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài với các nội dung như sau:
Tên dự án:..............
Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài:..............
Mục tiêu dự án:.....................
Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu
tư:.......đô la Mỹ (hoặc
ngoại tệ khác).
Vốn đã chuyển ra nước ngoài:.......đô la Mỹ (hoặc
ngoại tệ khác).
Lợi nhuận thu được tại nước ngoài:
Đơn vị tính:
USD hoặc ngoại tệ khác.
Tổng lợi nhuận sau thuế của dự án
|
|
Lợi nhuận sau thuế được chia của nhà
đầu tư Việt Nam
|
|
Lợi nhuận xin gia hạn
|
|
Nhà đầu tư đề nghị được gia hạn thời hạn
chuyển về Việt Nam lợi nhuận thu được từ dự án của năm.......đến ngày....
tháng.... năm.......theo quy định
tại Điều.... Luật Đầu tư.
Lý do gia hạn:..........................................
Hết thời gian gia hạn, nhà đầu tư sẽ thực hiện
thủ tục chuyển lợi nhuận về Việt Nam theo đúng quy định hiện hành.
Nhà đầu tư cam kết chịu trách nhiệm về
tính trung thực, chính xác của nội dung kê khai.
Tài liệu gửi kèm:
- Báo cáo quyết toán thuế hoặc văn bản có giá
trị pháp lý tương đương của dự án tại nước ngoài
|
Làm tại…….., ngày….tháng…..năm….
Nhà
đầu tư
Từng
nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
số 13
(Mẫu văn bản chấp thuận việc gia hạn chuyển lợi
nhuận về nước)
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BKHĐT-ĐTNN
V/v
gia hạn lần.... việc chuyển lợi nhuận về Việt Nam
|
Hà Nội, ngày …... tháng …… năm ……
|
Kính gửi: ......... (tên nhà đầu
tư)
(Địa
chỉ:...........................)
Ngày... tháng... năm..., Bộ Kế hoạch
và Đầu tư nhận được công văn số.........đề ngày.... tháng...
năm.... của .... (tên nhà đầu tư) về việc đề nghị gia hạn chuyển lợi nhuận về
Việt Nam. Về
vấn
đề này, Bộ Kế hoạch và Đầu tư có ý kiến như sau:
1. Xác nhận gia hạn lần ......việc chuyển về
Việt Nam lợi nhuận thu được của năm.........từ dự án ...........đến ngày....
tháng... năm.......
2. Hết thời gian gia hạn trên, nhà đầu tư
phải chuyển về Việt Nam lợi nhuận thu được từ dự án theo
đúng quy định tại Điều 65 Luật Đầu tư.
Thông báo để nhà đầu tư biết và thực
hiện./.
Nơi nhận:
-
Như
trên;
- Các Bộ: Tài
chính, Bộ quản lý ngành;
- Ngân hàng
NNVN;
- Cơ quan chủ
quản của nhà đầu tư (nếu có);
- UBND
tỉnh/thành phố.........;
- Cơ quan quản
lý thuế nhà đầu tư;
- Lưu: VT, Cục
ĐTNN(...).
|
BỘ TRƯỞNG
(hoặc người được ủy quyền)
(Ký tên, đóng
dấu)
|
Mẫu
số 14
(Mẫu Thông báo của nhà đầu tư gửi Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư chuyển toàn bộ vốn đầu
tư ở nước ngoài cho đối tác nước ngoài)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Kính gửi:
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Nhà đầu tư ....... (tên nhà đầu
tư) đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài với các nội dung như sau:
Tên dự án:..............
Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài: ..............
Mục tiêu dự án:.....................
Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu
tư:
.......
đô
la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác).
Số tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài......... tại Ngân hàng.........
Vốn đã chuyển ra nước ngoài: ........ đô la Mỹ (hoặc
ngoại tệ khác).
Tiến độ thực hiện dự án:
Lợi nhuận thu được từ dự án tại nước
ngoài:
Đơn vị tính:
USD hoặc ngoại tệ khác.
Tổng lợi nhuận thu được tại nước ngoài
của dự án
|
|
Lợi nhuận của nhà đầu tư Việt Nam
|
|
Lợi nhuận đã chuyển về Việt Nam
|
|
Nhà đầu tư sẽ thực hiện việc chuyển
toàn bộ vốn đầu tư ở nước ngoài cho nhà đầu tư nước ngoài
theo Hợp đồng chuyển nhượng/hoặc văn bản pháp lý tương đương số.... ngày...... tháng.... năm
.... giữa nhà đầu tư Việt Nam và đối tác nước ngoài là .........(gửi kèm bản sao).
Giá trị chuyển nhượng phần vốn góp: .............................................
Căn cứ quy định tại Khoản
7 Điều 25 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ
quy định về đầu tư ra nước ngoài, nhà đầu tư.........xin thông báo
để Quý Ngân
hàng
được biết.
Nhà đầu tư cam kết chuyển toàn bộ các
khoản thu được từ dự án về Việt Nam và thực hiện thủ tục chấm dứt hiệu lực của
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài theo quy định của pháp luật.
Nơi nhận:
-
Như
trên;
- Bộ KH&ĐT (Cục ĐTNN);
- Cơ quan quản lý thuế nhà đầu tư
|
Làm tại…….., ngày….tháng…..năm….
Nhà
đầu tư
Từng
nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
số 14
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
BẢN ĐỀ NGHỊ
CHẤM DỨT HIỆU LỰC GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
Nhà đầu tư........đề nghị chấm
dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số........ngày........ tháng....
năm….. (điều chỉnh
lần... ngày... tháng ... năm...) như sau:
I. THÔNG TIN DỰ ÁN:
Tên dự án:
Địa điểm thực hiện:
Mục tiêu hoạt động:
Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu
tư:
Số lao động Việt Nam:
Đối tác nước ngoài của dự án:
II. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẾN THỜI ĐIỂM
HIỆN NAY:
Vốn lũy kế đã thực hiện từ khi bắt đầu
triển khai dự án đến thời điểm xin chấm dứt dự án: Mục đích vốn đã sử dụng:
Tình hình triển khai dự án (so sánh với
tiến độ thực hiện dự án quy định trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài):
Hiệu quả kinh tế thu được của dự án
(doanh thu qua các năm, lợi nhuận qua các năm):
Số lao động sử dụng tại thời điểm hoạt
động bình thường và ở thời điểm xin chấm dứt dự án (tổng số lao động và số lao động Việt Nam):....
Thực hiện nghĩa vụ tài chính tại cơ
quan thuế (ghi tên cơ quan thuế Việt Nam)........; mã số thuế của
nhà đầu tư là........................
III. CHẤM DỨT DỰ ÁN:
Nhà đầu tư đề nghị chấm dứt dự án theo
Khoản.......
Điều
62 Luật Đầu tư.
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính
trung thực và tính chính xác của nội dung hồ sơ.
2. Chấp hành nghiêm
chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư ra nước ngoài và pháp luật của [quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu
tư].
V. HỒ SƠ KÈM THEO
Các văn bản theo quy định tại Khoản 3 Điều 25 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm
2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài:
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
|
Làm tại…….., ngày….tháng…..năm….
Các nhà
đầu tư
Từng
nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
số 16
(Mẫu văn bản thông báo hết hạn hiệu lực Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài)
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BKHĐT-ĐTNN
|
Hà Nội, ngày …... tháng …… năm ……
|
Kính gửi: .......................................
(Địa
chỉ:.................)
Theo đề nghị của nhà đầu tư ....... tại văn bản số....
ngày .... tháng .... năm ... về việc chấm dứt dự án đầu tư ra nước ngoài, Bộ Kế
hoạch và Đầu tư thông báo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số
.... ngày... tháng.... năm... hết hạn hiệu lực từ ngày....
tháng... năm........
Nhà đầu tư.... có trách nhiệm:
- Thực hiện thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư ra nước ngoài theo các quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu
tư và chuyển toàn bộ vốn, tài sản hợp pháp về nước theo quy định tại Điều 24 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm
2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài và các quy định pháp luật
khác có liên quan.
- Thực hiện các nghĩa vụ tài chính đối với Nhà
nước, thực hiện đầy đủ trách nhiệm đối với người lao động theo quy định tại
Điều
21 và Điều 22 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm
2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài và các quy
định pháp luật khác có liên quan.
Thông báo để nhà đầu tư biết và thực
hiện./.
Nơi nhận:
-
Như
trên;
- Các Bộ: Tài
chính, Ngoại giao, LĐ-TB&XH, Bộ quản lý ngành;
- Ngân hàng
NNVN;
- UBND tỉnh/thành phố (nơi nhà
đầu tư đặt trụ
sở/cư
trú);
- Cơ quan chủ
quản của nhà đầu tư (nếu có);
- Cơ quan quản
lý thuế nhà đầu tư;
- Lưu: VT, Cục
ĐTNN(...).
|
BỘ TRƯỞNG
(hoặc
người được ủy quyền)
(Ký
tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC HƯỚNG
DẪN CÁCH GHI
PHỤ LỤC I
Hướng
dẫn cách ghi các Mẫu văn bản quy định cho nhà đầu tư
[01]
|
Nếu chỉ có một nhà đầu tư thì ghi “Nhà
đầu tư”, nếu có từ 2 nhà đầu tư trở lên thì ghi “Các nhà đầu tư”
|
[02]
|
Tên và thông tin về nhà đầu tư
- Trường hợp có nhiều nhà đầu tư tại
Việt Nam thì ghi đầy đủ tên và thông tin của từng nhà đầu tư, cách ghi khác
nhau phân biệt theo các trường hợp như sau:
a) Trường hợp nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:.............................(viết chữ
in hoa)
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định thành lập số:.............................Ngày cấp:.............................Nơi cấp:.............................
Địa chỉ trụ sở:............................................................................................................
(các địa chỉ trụ sở, chỗ ở... ghi cụ
thể số nhà, đường/phố/xã, phường/quận/huyện, tỉnh/thành phố)
Điện thoại:.............................; Fax:.............................; Email:.............................
Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên:.............................; Ngày sinh.............................;
Chức vụ:.............................
Quốc tịch:.............................
Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu*
số…….ngày cấp:..................nơi cấp:...............
(* hoặc Giấy tờ chứng thực cá nhân
khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu)
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................
Chỗ ở hiện nay:.............................................................................................................
Điện thoại:................................; Fax:................................; Email:................................
b) Trường hợp nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên:.............................; Ngày sinh.............................;
Quốc tịch:....................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu* số:.............ngày cấp:.................nơi cấp:.........
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................
Chỗ ở hiện nay:............................................................................................................
Điện thoại:................................; Fax:................................; Email:...............................
Ghi chú khác: Nếu dự án
ngoài các nhà đầu tư tại Việt Nam, có sự tham gia của đối tác tại nước ngoài,
thì sau phần liệt kê thông tin của các nhà đầu tư tại Việt Nam có ghi
thêm tên đối tác tại nước ngoài (kèm tên nước). Ví dụ: Ngoài ra, dự án có sự
tham gia của Công ty A (Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào).
|
[03]
|
Tên dự án/ tổ
chức kinh tế thành lập ở nước ngoài: Viết đầy đủ bằng chữ in hoa.
|
[04]
|
Tên giao dịch:......................(ghi nếu
có): Viết đầy đủ bằng chữ in hoa.
|
[05]
|
Địa chỉ trụ sở: Ghi địa chỉ ở nước
ngoài, tên địa phương, nước/vùng lãnh thổ.
Địa chỉ được ghi kèm bằng tiếng Anh.
|
[06]
|
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Chỉ
ghi nếu có địa điểm nhà máy/cơ sở sản xuất, chi nhánh khác địa điểm trụ sở,
cách ghi tương tự [05]
Địa chỉ được ghi kèm bằng tiếng Anh.
|
[07]
|
Mục tiêu hoạt động: ghi cụ thể các hoạt
động sản xuất/hoặc dịch vụ thực hiện.
Quy mô dự án: ghi năng lực sản xuất
(công suất), khả năng cung ứng dịch vụ.
|
[08]
|
Vốn đầu tư:
- Tổng vốn đầu tư của dự án đầu
tư tại nước ngoài: Vốn này gồm cả vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư tại
Việt Nam và vốn của nhà đầu tư nước ngoài (nếu có).
- Vốn đầu tư ra nước ngoài của các nhà
đầu tư tại Việt Nam: ghi tổng số vốn đầu tư ra nước ngoài của tất cả các nhà
đầu tư tại Việt Nam.
|
[09] Bảng - Vốn góp của
nhà đầu tư Việt Nam
Phương thức
góp vốn, nguồn
vốn
|
Nhà ĐTVN 1 (Đô la Mỹ) (1)
|
Nhà ĐTVN 2 (Đô la Mỹ) (2)
|
Tổng số (Đô la Mỹ)
(3)=(1)+(2)+…
|
Tương đương (Đồng VN) (4)= ~ (3)
|
1. Bằng tiền mặt
- Trong đó tiền vay tại VN
|
|
|
|
|
2. Bằng máy móc, thiết bị
|
|
|
|
|
3. Bằng hàng hóa,...TS khác
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1+2+3)
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi chú: - Nhà
ĐTVN 1 là:.............................- Nhà ĐTVN
2 là:.............................
Nếu có thêm các nhà đầu tư thì bổ
sung thêm cột)
|
[10]
|
- Giải trình về nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài:
Đối với dự án sử dụng vốn nhà nước
để đầu tư ra nước ngoài: nêu sự phù hợp với quy định về quản lý và
sử dụng vốn nhà nước, nhà đầu tư tự cam kết về tính hợp pháp của
nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài.
Đối với dự án sử dụng các nguồn vốn
khác: nhà đầu tư cam kết về tính hợp pháp của nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài.
Dự kiến nguồn vay: của tổ chức
(trong và ngoài nước), giá trị, thời hạn, lãi suất……..
Tiến độ góp vốn:...................................
- Giải trình nhu cầu vốn đầu tư
thực hiện dự án đầu tư ở nước ngoài
|
|
Vốn đầu tư
|
Đô la Mỹ
|
(Tương đương) Đồng
Việt Nam
|
- Vốn cố định:
Trong đó:
|
-
|
-
|
+ Xây dựng công trình nhà xưởng,
kho bãi:
|
-
|
-
|
+ Máy móc, thiết bị
|
-
|
-
|
+ Trang thiết bị văn
phòng
|
-
|
-
|
+ Các tài sản cố định khác
|
-
|
-
|
- Vốn lưu động:
|
-
|
-
|
Tổng số:
|
-
|
-
|
|
[11]
|
Tiến độ thực hiện dự án (dự kiến, kể
từ khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài):
- Hoàn thành thủ tục đầu tư tại nước
ngoài:
Tháng
thứ
..............
- Khởi công xây dựng: Tháng thứ............
- Lắp đặt thiết bị, vận hành thử: Tháng thứ............
- Sản xuất/kinh doanh thương mại: Tháng thứ............
|
[12]
|
Lao động: Ghi tổng số lao động dự
kiến sử dụng của dự án, số lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài.
|
Bảng - Lao
động sử dụng của dự án
Chỉ tiêu
|
Năm thứ 1 200...
|
Năm thứ 2 200...
|
Năm thứ 3 200...
|
Tổng số lao động sử dụng của dự án
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó lao động Việt Nam đưa ra
nước ngoài gồm:
|
|
|
|
- Cán bộ quản lý
|
-
|
-
|
-
|
- Kỹ sư/cán bộ kỹ
thuật
|
-
|
-
|
-
|
- Công nhân/nhân
viên
|
-
|
-
|
-
|
|
[13]
|
Trình bày ngắn gọn quy trình công nghệ hoặc sơ đồ quy
trình công nghệ chủ yếu và phương án mua sắm máy móc thiết bị.
|
[14]
|
Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án
đầu tư ở nước ngoài
|
Bảng - Đánh
giá hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính
Chỉ tiêu
|
Năm SX thứ 1
200...
|
Năm SX thứ 2
200...
|
Năm SX ổn định
200...
|
- Doanh thu (1+2+...)
|
-
|
-
|
-
|
1. Từ hoạt động/SP...
|
-
|
-
|
-
|
2. Từ hoạt động/SP...
|
-
|
-
|
-
|
- Lợi nhuận trước
thuế:
|
-
|
-
|
-
|
- Lợi nhuận sau thuế:
|
-
|
|
-
|
- Lợi nhuận được chia của nhà ĐTVN
Trong đó:
|
|
|
|
+ Sử dụng đầu tư tiếp ở nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
+ Sử dụng khác
|
-
|
-
|
--
|
+ Thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước
VN
|
-
|
-
|
|
|
[15]
|
Khi điều chỉnh Giấy CNĐT/Giấy phép đầu tư đề nghị nêu cụ thể theo từng vấn đề điều chỉnh,
ghi nội dung đã quy định tại Giấy CNĐT/Giấy phép đầu tư, nội dung nay đề nghị
sửa thành, giải trình lý do và nêu các văn bản liên quan (nếu có).
Trường hợp điều
chỉnh thay đổi vốn đầu tư ra nước ngoài:
Phần giải trình đề nghị lập 2 bảng
riêng về vốn góp của nhà đầu tư - như mục [09], 1 bảng cho dự án trước khi
điều chỉnh, 1 bảng cho dự án sau khi điều chỉnh làm rõ vốn đầu tư ra nước
ngoài thay đổi, vốn góp
của từng nhà đầu tư, phương thức và giá trị góp vốn.
Giải trình về tính hợp pháp sử dụng
nguồn vốn tăng thêm:
- Đối với dự án sử dụng vốn nhà nước
đầu tư ra nước ngoài: sự phù hợp với quy định về quản lý và sử dụng vốn nhà
nước, nhà đầu tư tự cam kết về tính hợp pháp của nguồn vốn đầu tư ra nước
ngoài.
- Đối với dự án sử dụng các nguồn vốn
khác: nhà đầu tư tự cam kết về tính hợp pháp của nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài.
|
PHỤ LỤC II
Hướng
dẫn cách ghi các Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài quy định cho
cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
[G-01]
|
Mã số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
ra nước ngoài được đánh số theo hướng dẫn tại Hệ thống thông tin quốc
gia về đầu tư nước ngoài.
|
[G-02]
|
Tên và các thông tin
về nhà đầu tư
- Trường hợp có nhiều nhà đầu tư tại
Việt Nam thì ghi đầy đủ tên và thông tin của từng nhà đầu tư, cách ghi khác
nhau phân biệt theo các trường hợp như sau:
a. Trường hợp nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:.............................(viết chữ
hoa)
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định thành lập số:.............................Ngày cấp:.............................Nơi cấp:.............................
Địa chỉ trụ sở:............................................................................................................
(các địa chỉ ghi cụ thể số nhà,
đường/phố/xã,
phường/quận/huyện,
tỉnh/thành phố)
Điện thoại:.............................; Fax:.............................; Email:.............................
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà:.............................; Quốc
tịch:.............................; Chức vụ:.............................;
Chứng
minh nhân dân/hộ chiếu* số…….ngày cấp:..................nơi cấp:.............................
(* hoặc Giấy tờ chứng thực cá nhân
khác đối với trường hợp không có Giấy Chứng minh nhân dân/hộ chiếu)
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:........................................................;
Chỗ ở hiện nay:............................................................
Điện thoại:...............................; Fax:.............................; Email:..............................
b) Trường hợp nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên:.............................; Quốc
tịch:.............................;
Chức vụ:........................
Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu* số:...........ngày cấp:..............nơi cấp:.........
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:............................................................................
Chỗ ở hiện nay:......................................................................................................
Điện thoại:.................................; Fax:............................; Email:.............................
Trường hợp dự án ngoài các nhà đầu
tư tại Việt Nam còn có đối tác tại nước ngoài khác tham gia.
Ghi thêm “tên đối tác (tên nước)”
Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
|
Thông tư 09/2015/TT-BKHĐT về mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Circular No. 09/2015/TT-BKHDT dated October 23, 2015, promulgating forms on outward investment Văn bản này đang cập nhật Nội dung => Bạn vui lòng "Tải về" để xem.
Thông tư 09/2015/TT-BKHĐT ngày 23/10/2015 về mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
24.434
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|