|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1755/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính tổ chức biên chế Sở Nội vụ Cao Bằng
Số hiệu:
|
1755/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
23/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1755/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 23
tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC
- BIÊN CHẾ, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ, CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG, CÔNG TÁC THANH NIÊN,
VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC, THI ĐUA - KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định này thực
hiện theo Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ; Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày 15 tháng 7
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28 tháng 7 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11 tháng 8 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; Quyết định số 2191/QĐ-BNV ngày 07 tháng 7 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương; Quyết định
số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15 tháng 01
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tổ chức
- biên chế, tổ chức phi chính phủ, chính quyền địa phương, công tác thanh niên,
văn thư và lưu trữ Nhà nước, thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được chuẩn hóa không nêu trong Quyết định này thực hiện theo
các Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 7 năm 2015; Quyết định số 580/QĐ-BNV
ngày 15 tháng 7 năm 2015; Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28 tháng 7 năm 2015;
Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11 tháng 8 năm 2015; Quyết định số 2191/QĐ-BNV
ngày 07 tháng 7 năm 2017; Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 3 năm 2018;
Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính, danh mục thủ tục
hành chính trong các lĩnh vực tổ chức - biên chế, tổ chức phi Chính phủ, chính
quyền địa phương, công tác thanh niên, văn thư và lưu trữ Nhà nước; thi đua -
khen thưởng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định
trước Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Bưu điện tỉnh Cao Bằng;
- Lưu: VT, NV, TTPVHCC(N).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ, TỔ CHỨC PHI
CHÍNH PHỦ, CÔNG TÁC THANH NIÊN, CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG, VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ
NƯỚC, THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH
CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (36 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế (03 TTHC)
|
|
1
|
Thủ
tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Trong
thời hạn 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng
Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng).
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
Nghị
định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ
chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
|
|
2
|
Thủ
tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
Trong
thời hạn 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-Trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
Nghị
định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ.
|
|
3
|
Thủ
tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Trong
thời hạn 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
Nghị
định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ.
|
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ (16 TTHC)
|
|
1
|
Thủ
tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
Trong
thời gian 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp pháp.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức
hoạt động và quản lý hội;
-
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
-
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi
hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ
chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
|
|
2
|
Thủ
tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản
lý quỹ
|
Trong
thời hạn 24 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
3
|
Thủ
tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
|
|
4
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
|
|
5
|
Thủ
tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Trong
thời hạn 32 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 14/4/2012 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
6
|
Thủ
tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Không
quá 12 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-Trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
7
|
Thủ
tục hội tự giải thể
|
Trong
thời hạn 16 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-Trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
-
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ;
-
Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ.
|
|
8
|
Thủ
tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
|
Trong
thời gian 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp pháp.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-Trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
-
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ;
-
Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ.
|
|
9
|
Thủ
tục thành lập hội
|
Trong
thời hạn 24 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
-
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ;
-
Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ.
|
|
10
|
Thủ
tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
Trong
thời hạn 18 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nội vụ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
-
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ;
-
Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ.
|
|
11
|
Thủ
tục đổi tên hội
|
Trong
thời gian 24 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ, hợp pháp.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
-
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ;
-
Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ.
|
|
12
|
Thủ
tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh
|
Trong
thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-Trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
-
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ;
-
Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ.
|
|
13
|
Thủ
tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
Trong
thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 14/4/2012 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
14
|
Thủ
tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Trong
thời hạn 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 14/4/2012 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2013/TT- BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
15
|
Thủ
tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ
|
Trong
thời hạn 18 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 14/4/2012 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2013/TT- BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
16
|
Thủ
tục phê duyệt điều lệ hội
|
Trong
thời hạn 24 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
-
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ;
-
Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ.
|
|
III
|
Chính quyền địa phương (02 TTHC)
|
|
1
|
Thủ
tục hành chính thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
Thời
hạn thẩm định của Sở Nội vụ không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ
trình và hồ sơ đầy đủ hợp pháp của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-Trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về
tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố.
-
Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 sửa đổi, bổ sung Thông tư số
04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ về tổ chức và hoạt động của thôn,
tổ dân phố.
|
|
2
|
Thủ
tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
-
Thời hạn tổ chức thẩm định là 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn
vị hành chính cấp xã do Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi đến.
-
Thời hạn Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định phân loại đơn
vị hành chính cấp xã là 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
Nghị
quyết số 1211/2016/UBTVQ H13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về
tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính.
|
|
IV
|
Công tác thanh niên (03 TTHC)
|
|
1
|
Thủ
tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Trong
thời hạn 31,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách
đối với thanh niên xung phong;
-
Thông tư số 18/2014/TT-BNV ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ quy định việc xác nhận
phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong
các thời kỳ đối với đơn vị chưa được xác định phiên hiệu (Điều 4, Điều 5, Điều
6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 11).
|
|
2
|
Thủ
tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
Trong
thời hạn 10,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ.
-
Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ.
|
|
3
|
Thủ
tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
Trong
thời hạn 10,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ;
-
Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ.
|
|
V
|
Văn thư và Lưu trữ nhà nước (03 TTHC)
|
|
1
|
Thủ
tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
Trong
thời hạn 10,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
-
Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật lưu trữ;
-
Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
|
|
2
|
Thủ
tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
Trong
ngày làm việc đối với tài liệu được sử dụng rộng rãi.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Tiếp
nhận Phiếu yêu cầu cấp bản sao tài liệu và chứng thực tài liệu của độc giả;
trả tài liệu đã sao và chứng thực cho độc giả tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử,
Sở Nội vụ.
|
Thực
hiện theo Thông tư số 30/2004/TT-BNV ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ.
|
-
Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
-
Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ;
-
Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng.
|
|
3
|
Thủ
tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
Trong
ngày làm việc đối với tài liệu được sử dụng rộng rãi.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Tiếp
nhận Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu và phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu của độc
giả đến nghiên cứu tại Trung tâm lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ.
|
Mức
thu theo biểu mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ. (Theo Thông
tư 30/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 4 năm 2004 của Bộ Tài chính).
|
-
Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
-
Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ;
-
Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng.
|
|
VI
|
Thi đua - khen thưởng (09 TTHC)
|
|
1
|
Thủ
tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thẩm
định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Sau
khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen
thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo
và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng
6 năm 2005;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng
11 năm 2013;
-
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng;
-
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
|
|
2
|
Thủ
tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
Thẩm
định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm
việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Sau
khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen
thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo
và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng
6 năm 2005;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng
11 năm 2013;
-
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
|
3
|
Thủ
tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
-
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày
làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
-
Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền
khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông
báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng
6 năm 2005;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng
11 năm 2013;
-
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
|
4
|
Thủ
tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
-
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày
làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
-
Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền
khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông
báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng
6 năm 2005;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng
11 năm 2013;
-
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
|
5
|
Thủ
tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thẩm
định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 13 ngày làm việc
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Sau
khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen
thưởng, trong thời hạn 04 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo
và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng
6 năm 2005;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng
11 năm 2013;
-
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
|
6
|
Thủ
tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thẩm
định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 18 ngày làm
việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Sau
khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen
thưởng, trong thời hạn 07 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo
và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng
6 năm 2005;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng
11 năm 2013;
-
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
|
7
|
Thủ
tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất
|
Thẩm
định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 04 ngày làm
việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Sau
khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen
thưởng, trong thời hạn 01 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo
và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng
6 năm 2005;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng
11 năm 2013;
-
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
|
8
|
Thủ
tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương cho gia đình
|
Thẩm
định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 21 ngày làm
việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Sau
khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen
thưởng, trong thời hạn 04 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo
và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng
6 năm 2005;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng
11 năm 2013;
-
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
|
9
|
Thủ
tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
|
Thẩm
định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 12 ngày làm
việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Sau
khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen
thưởng, trong thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo
và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả:
-
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
có
|
-
Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng
6 năm 2005;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng
11 năm 2013;
-
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
-
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (19 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế (03 TTHC)
|
|
1
|
Thủ
tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Thẩm
định trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ
tục).
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Tiếp
nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
có
|
Nghị
định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ
chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
|
|
2
|
Thủ
tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
Thẩm
định trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ
tục).
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Tiếp
nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
có
|
Nghị
định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ.
|
|
3
|
Thủ
tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Thẩm
định trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ
tục).
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Tiếp
nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
có
|
Nghị
định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ.
|
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ (08 TTHC)
|
|
1
|
Thủ
tục phê duyệt điều lệ hội
|
Trong
thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Tiếp
nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
-
Thông tư số 02/2013/TT- BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4
năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, từ thiện.
|
|
2
|
Thủ
tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
Trong
thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Tiếp
nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
-
Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
3
|
Thủ
tục quỹ tự giải thể
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Tiếp
nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
-
Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
4
|
Thủ
tục thành lập hội cấp huyện
|
Trong
thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Tiếp
nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
-
Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
5
|
Thủ
tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
|
Trong
thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Tiếp
nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
-
Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Sửa
tên
|
6
|
Thủ
tục đổi tên hội
|
Trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Tiếp
nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
-
Thông tư số 02/2013/TT- BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Sửa
tên
|
7
|
Thủ
tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện
|
Trong
thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Tiếp
nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
-
Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
8
|
Thủ
tục hội tự giải thể
|
Trong
thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Tiếp
nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
có
|
-
Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
-
Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Sửa
tên
|
III
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (08 TTHC)
|
|
1
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ
chính trị
|
-
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20
ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
-
Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau
khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen
thưởng
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Tiếp
nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
có
|
-
Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng
6 năm 2005;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng
11 năm 2013;
-
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
-
Quyết định số 08/2018/QĐ- UBND ngày 02/3/2018 UBND tỉnh Cao Bằng.
|
|
2
|
Thủ
tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
-
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20
ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
-
Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau
khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen
thưởng
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Tiếp
nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
có
|
-
Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng
6 năm 2005;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng
11 năm 2013;
-
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
-
Quyết định số 08/2018/QĐ- UBND ngày 02/3/2018 UBND tỉnh Cao Bằng.
|
|
3
|
Thủ
tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
-
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20
ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
-
Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau
khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen
thưởng.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Tiếp
nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
có
|
-
Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng
6 năm 2005;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng
11 năm 2013;
-
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
-
Quyết định số 08/2018/QĐ- UBND ngày 02/3/2018 UBND tỉnh Cao Bằng.
|
|
4
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
-
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20
ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
-
Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau khi
nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Tiếp
nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
có
|
-
Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng
6 năm 2005;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng
11 năm 2013;
-
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
-
Quyết định số 08/2018/QĐ- UBND ngày 02/3/2018 UBND tỉnh Cao Bằng.
|
|
5
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
-
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20
ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
-
Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau
khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen
thưởng.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Tiếp
nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
có
|
-
Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng
6 năm 2005;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng
11 năm 2013;
-
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
-
Quyết định số 08/2018/QĐ- UBND ngày 02/3/2018 UBND tỉnh Cao Bằng.
|
|
6
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
-
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20
ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
-
Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau
khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen
thưởng.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Tiếp
nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
có
|
-
Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng
6 năm 2005;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng
11 năm 2013;
-
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
-
Quyết định số 08/2018/QĐ- UBND ngày 02/03/2018 UBND tỉnh Cao Bằng.
|
|
7
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt,
chuyên đề
|
-
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20
ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
-
Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau
khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen
thưởng.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Tiếp
nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
có
|
-
Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng
6 năm 2005;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng
11 năm 2013;
-
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
-
Quyết định số 08/2018/QĐ- UBND ngày 02/3/2018 UBND tỉnh Cao Bằng.
|
|
8
|
Thủ
tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
-
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20 ngày
làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
-
Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau
khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen
thưởng.30 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
Tiếp
nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
có
|
-
Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng
6 năm 2005;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng
11 năm 2013;
-
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
-
Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 UBND tỉnh Cao Bằng.
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ (05 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (05 TTHC)
|
|
1
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
-
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20
ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
-
Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau
khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen
thưởng.30 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Tiếp
nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
có
|
-
Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng
6 năm 2005;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng
11 năm 2013;
-
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
-
Quyết định số 08/2018/QĐ- UBND ngày 02/3/2018 UBND tỉnh Cao Bằng.
|
|
2
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc
chuyên đề
|
-
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20
ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
-
Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau
khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen
thưởng.30 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Tiếp
nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
có
|
-
Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng
6 năm 2005;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng
11 năm 2013;
-
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
-
Quyết định số 08/2018/QĐ- UBND ngày 02/3/2018 UBND tỉnh Cao Bằng.
|
|
3
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
-
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20
ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
-
Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau
khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen
thưởng.30 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Tiếp
nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
có
|
-
Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng
6 năm 2005;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng
11 năm 2013;
-
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
-
Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 UBND tỉnh Cao Bằng.
|
|
4
|
Thủ
tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
-
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20
ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
-
Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau
khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen
thưởng.30 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Tiếp
nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
có
|
-
Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng
6 năm 2005;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng
11 năm 2013;
-
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
-
Quyết định số 08/2018/QĐ- UBND ngày 02/3/2018 UBND tỉnh Cao Bằng.
|
|
5
|
Thủ
tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
-
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: Trong thời hạn 20
ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
-
Thông báo và trả kết quả khen thưởng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, sau
khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen
thưởng.30 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Tiếp
nhận trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
|
Không
có
|
-
Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng
6 năm 2005;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng
11 năm 2013;
-
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
-
Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 UBND tỉnh Cao Bằng.
|
|
Công bố: 60 TTHC
Trong đó:
- TTHC cấp tỉnh: 36 TTHC
- TTHC cấp huyện: 19 TTHC
- TTHC cấp xã: 05 TTHC
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tổ chức - biên chế, tổ chức phi chính phủ, chính quyền địa phương, công tác thanh niên, văn thư và lưu trữ Nhà nước, thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1755/QĐ-UBND ngày 23/09/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tổ chức - biên chế, tổ chức phi chính phủ, chính quyền địa phương, công tác thanh niên, văn thư và lưu trữ Nhà nước, thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
695
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|