|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1736/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1736/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
31 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 53/QĐ-BNV
ngày 15/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số
1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính
phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số
1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính
phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số
1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về
thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số
1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ
quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số
14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021 Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của chính phủ quy
định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số
909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư-Lưu trữ trong phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số
1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nội vụ về lĩnh vực chính quyền địa phương;
Căn cứ Quyết định số
1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 98/20223/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng;
Căn cứ Quyết định số
168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của
Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số
491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số
780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Quyết định số
785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về bố thủ tục hành chính quy
định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về
kiểm định chất lượng đầu vào công chức;
Căn cứ Quyết định số
817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về
tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 5159/TTr-SNV ngày 26/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban
nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ
căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có
trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để niêm yết, công khai thực
hiện.
2. Tham mưu, trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để
kịp thời xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước ngày 10/01/2025.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số: 913/QĐ-UBND
ngày 29/7/2024; 1486/QĐ-UBND ngày 12/11/2024; 1495/QĐ-UBND ngày 13/11/2024;
1613/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT. CNTTTT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH, VXNV, TCD;
- Lưu: VT, PVHCC. CT
|
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 1736/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
PHẦN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ: 90 THỦ TỤC
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ HỘI, QUỸ: 15 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15
ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục thông báo kết quả đại
hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
7
|
Thủ tục cho phép hội đặt chi
nhánh hoặc văn phòng đại diện
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
8
|
Thủ tục cho phép hội hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các
cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ
|
Như trên
|
Không có
|
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
10
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay
đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
- 60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
- 60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
11
|
Thủ tục công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
|
- 60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận
điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ.
- 60 ngày làm việc kể từ nhận
đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn hợp lệ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
13
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ
quan liên quan về việc cho phép quỹ hoạt động trở lại
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
14
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
- 60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ.
- 60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở
rộng phạm vi hoạt động của quỹ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
15
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Sau 60 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo
thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà
không có đơn khiếu nại
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
II
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN
CHẾ: 12 THỦ TỤC
|
16
|
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
17
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
vị trí việc làm
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
18
|
Thủ tục thẩm định thành lập
tổ chức hành chính
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
19
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
tổ chức hành chính
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
20
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ
chức hành chính
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
21
|
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
22
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
vị trí việc làm
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
23
|
Thủ tục thẩm định số lượng
người làm việc
|
20 ngày
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
24
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
số lượng người làm việc
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
25
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
26
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
27
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC: 06 THỦ TỤC
|
28
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
190 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển
|
Sở Nội vụ Ninh Thuận (Số 26A, đường Lê Hồng Phong, phường Kinh Dinh,
thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Phí dự tuyển dụng công chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu
500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí
sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức
thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
|
Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
29
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
85 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển
|
Như trên
|
Phí dự tuyển dụng công chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu
500.000 đồng/thí sinh/lần dự xét;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh
mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự xét;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức
thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự xét.
|
Như trên
|
30
|
Thủ tục tiếp nhận vào công
chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
|
Không quy định
|
Tại trụ sở cơ quan tuyển dụng
|
Không
|
Như trên
|
31
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
210 ngày
|
Đơn vị sự nghiệp công lập
|
- Dưới 100 thí sinh mức thu
500.000 đồng/thí sinh/lần
- Từ 100 đến dưới 500 thí
sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần
- Từ 500 thí sinh trở lên mức
thu 300.000 đồng/thí sinh/lần
|
Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
32
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
180 ngày
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
33
|
Thủ tục tiếp nhận vào viên
chức không giữ chức vụ quản lý
|
Không quy định thời gian cụ thể
|
Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức
|
Không
|
Như trên
|
IV
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG: 02 THỦ TỤC
|
34
|
Thủ tục thành lập thôn mới,
tổ dân phố mới
|
Thời hạn thẩm định của Sở Nội vụ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được Tờ trình và hồ sơ đầy đủ hợp pháp của UBND cấp huyện
|
Như trên
|
Không
|
Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
35
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
28 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 18 ngày
- UBND tỉnh: 10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
V
|
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH
NIÊN: 03 THỦ TỤC
|
36
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
37
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
38
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
VI
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG: 09 THỦ TỤC
|
39
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
17 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 10 ngày
- UBND tỉnh: 07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
40
|
Thủ tục tặng cờ thi đua của
Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
41
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
42
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
43
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
44
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của
Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
45
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất
|
07 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 03 ngày
- UBND tỉnh: 04 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
46
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình
|
15 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 08 ngày
- UBND tỉnh: 07 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
47
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại
|
14 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 08 ngày
- UBND tỉnh: 06 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
VII
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH
PHỦ (TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO): 40 THỦ TỤC
|
48
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
42 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 37 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
49
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
21 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 16 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
50
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
42 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 37 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
51
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
21 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 16 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
52
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
53
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
54
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam trong địa bàn một tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
55
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
56
|
Thủ tục thông báo thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp
tại Việt Nam
|
Không quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
57
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
21 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 16 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
58
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
59
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
60
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
61
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
62
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
40 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 35 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
63
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
30 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 25 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
64
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
30 ngày làm việc:
- Sở Nội vụ: 25 ngày
- UBND tỉnh: 05 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
65
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
Không quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
66
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với
trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25
của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
67
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
42 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
68
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
69
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
70
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
14 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
71
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
72
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
73
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
74
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
75
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
76
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
77
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
78
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
79
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
80
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
21 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
81
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
82
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
83
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
84
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
21 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
85
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
86
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
87
|
Thủ tục thông báo về việc
tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào
tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải
tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc
cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ
dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
Không quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
VIII
|
LĨNH VỰC VĂN THƯ-LƯU TRỮ:
03 THỦ TỤC
|
|
|
|
|
88
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng
tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
- Tài liệu thuộc diện sử dụng
rộng rãi: 01 ngày làm việc
- Tài liệu thuộc diện hạn chế
sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 02 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ Ninh Thuận (Số 26 A, đường Lê Hồng Phong, Phan Rang-Tháp Chàm)
|
Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính
|
Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
89
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực lưu trữ
|
Đối với tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Như trên
|
Như trên
|
90
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng
chỉ hành nghề lưu trữ
|
08 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ Ninh Thuận (Số 26 A, đường Lê Hồng Phong, Phan Rang-Tháp Chàm)
|
Không
|
Như trên
|
PHẦN II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN: 35 THỦ TỤC
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ HỘI, QUỸ: 14 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường);
15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập)
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục thông báo kết quả đại
hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
60 ngày làm việc kể từ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
7
|
Thủ tục cho phép hội hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không có
|
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
9
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay
đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
10
|
Thủ tục công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn hợp lệ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
12
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động
trở lại sau khi bị tạm đình
chỉ hoạt động
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
13
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
14
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Sau 60 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo
thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà
không có đơn khiếu nại
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
II
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ:
06 THỦ TỤC
|
15
|
Thủ tục thẩm định thành lập
tổ chức hành chính
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND huyện
|
Không
|
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
16
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
tổ chức hành chính
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
17
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ
chức hành chính
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
18
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
19
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
20
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
III
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG: 07 THỦ TỤC
|
21
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng
|
13 ngày làm việc
- Phòng Nội vụ: 08 ngày
- UBND huyện: 05 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) của UBND cấp huyện
|
Không
|
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
22
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động tiên tiến
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
23
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cơ sở
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
24
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
25
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
26
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
10 ngày làm việc
- Phòng Nội vụ: 05 ngày
- UBND huyện: 05 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
27
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình
|
07 ngày làm việc
- Phòng Nội vụ: 03 ngày
- UBND huyện: 04 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
IV
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH
PHỦ (TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO): 08 THỦ TỤC
|
28
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
Không
|
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
29
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
30
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
31
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
32
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
18 ngày làm việc:
- Phòng Nội vụ: 13 ngày
- UBND huyện, thành phố: 05
ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
33
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
34
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
35
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
PHẦN III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ: 15 THỦ TỤC
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG: 05 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng
|
13 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
10 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
07 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
II
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH
PHỦ (TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO): 10 THỦ TỤC
|
6
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
10 ngày làm việc
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
Không
|
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
7
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
8
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
14 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
9
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Không quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
10
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
11
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
10 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
12
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
14 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
13
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
14 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
14
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Không quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
15
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1736/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
8
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|