|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1709/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Khoa học Công nghệ Hòa Bình
Số hiệu:
|
1709/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN
DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 13/TTr-SKH&CN ngày 09/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (06 thủ tục); danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (22 thủ tục); danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ (34 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Hòa Bình
- Bãi bỏ 21 thủ tục trong lĩnh vực Hoạt
động khoa học và công nghệ; 02 thủ tục trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ; 06 thủ tục
trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và Hạt nhân; 05 thủ tục
trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại Quyết định số 1276/QĐ-UBND
ngày 13/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình.
(Có Phụ lục
chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các thủ tục
hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh kể
từ ngày ký.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ
trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông và cơ
quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông
tin điện tử của Sở, Ngành liên quan và niêm yết, công khai thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin
và Truyền thông, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
Phần I.
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
HÒA BÌNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
Lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ
|
1
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
30
ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Luật Khoa học và
Công nghệ ngày 18/6/2013
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ
- Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN
ngày 13/6/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước;
- Thông tư liên tịch
số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17 tháng 12 năm 2014 quy định việc định giá kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ sử dụng ngân
sách nhà nước.
- Quyết định số
2084/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
2
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
45
ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
-
Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
-
Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BKHCN-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2016 của
liên Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Tài chính hướng dẫn nội dung chi và quản
lý Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp;
-
Quyết định số 1974/QĐ-BKHCN ngày 15/7/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ công
bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong
lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ.
|
B
|
Lĩnh vực
Sở hữu trí tuệ
|
1
|
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc
Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Thông tư số
03/2011/TT-BKHCN ngày 20/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn tuyển chọn và quản lý dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2011-2015;
- Thông tư liên tịch
số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02/8/2011 của liên Bộ Tài chính và Bộ Khoa học
và Công nghệ hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương trình hỗ trợ phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015;
- Công văn
số 13863/BTC-HCSN ngày 03/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc triển
khai Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Quyết định
số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC
trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ.
|
C
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1
|
Thủ
tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp
chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
35
ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Luật Hóa
chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định
số 29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định danh mục
hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;
- Nghị định
số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chất;
- Nghị định
số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục
hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ;
- Nghị định
số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt;
- Thông tư số
09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy
hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại
8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội
địa;
- Quyết định số
1972/QĐ-BKHCN ngày 15/7/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc
phạm vi chức năng quản lý trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
2
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt vàđường thủy nội địa
|
35
ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Luật Hóa
chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định
số 29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định danh mục
hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;
- Nghị định
số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chất;
- Nghị định
số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục
hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ;
- Nghị định
số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt;
- Thông tư số
09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy
hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại
8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội
địa;
- Quyết định số
1972/QĐ-BKHCN ngày 15/7/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc
phạm vi chức năng quản lý trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt vàđường thủy nội địa
|
32
ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Luật Hóa
chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21
tháng 11 năm 2007;Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005 của
Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy
hiểm trên đường thủy nội địa
- Nghị định
số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa chất; Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11
năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng
nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Nghị định
số 14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt;
- Thông tư số
09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy
hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại
8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt vàđường thủy nội địa;
- Quyết định số
1972/QĐ-BKHCN ngày 15/7/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc
phạm vi chức năng quản lý trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC
|
A
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ
|
|
1
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Không
|
- Thông tư số
03/2017/TT-BKHCN ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26
tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ
tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước;
Quyết định số
811/QĐ-BKHCN , ngày 14/4/2017 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh
vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
2
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực
tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
22
ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Không
|
- Thông tư số
08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định việc
tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Quyết định
số 1826/QĐ-BKHCN , ngày 10/7/2017 của Bộ KH&CN về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu
cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công của tỉnh Hòa Bình
|
3.000.000đ
|
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa
học, công nghệ;
- QĐ số
819/QĐ-BKHCN , ngày 17/4/2017 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh
vực hoạt động khoa học và công nghệ.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công của tỉnh Hòa Bình
|
1.000.000đ
|
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa
học, công nghệ;
- QĐ số
819/QĐ-BKHCN , ngày 17/4/2017 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh
vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
5
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công của tỉnh Hòa Bình
|
- Trường hợp thay đổi tên:
1.000.000 đồng.
- Trường hợp thay đổi tên cơ quan : 1.000.000 đồng.
- Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở: 1.500.000 đồng.
-
Trường hợp thay đổi vốn: 1.500.000 đồng.
-
Trường hợp thay đổi người đứng đầu: 1.000.000 đồng.
- Trường hợp thay đổi,
bổ sung lĩnh vực hoạt động: 2.000.000 đồng.
|
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa
học, công nghệ;
- QĐ số
819/QĐ-BKHCN , ngày 17/4/2017 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh
vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công của tỉnh Hòa Bình
|
3.000.000đ
|
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa
học, công nghệ;
- QĐ số
819/QĐ-BKHCN , ngày 17/4/2017 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh
vực hoạt động khoa học và công nghệ.
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công của tỉnh Hòa Bình
|
1.000.000đ
|
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa
học, công nghệ;
- QĐ số
819/QĐ-BKHCN , ngày 17/4/2017 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh
vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
8
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công của tỉnh Hòa Bình
|
- Trường hợp thay
đổi tên: 1.000.000 đồng;
- Trường hợp thay đổi
địa chỉ trụ sở: 1.500.000 đồng.
- Trường hợp thay đổi
người đứng đầu: 1.000.000 đồng.
- Trường hợp thay đổi
thông tin của tổ chức: 1.000.000 đồng.
- Trường hợp thay đổi,
bổ sung lĩnh vực hoạt động: 2.000.000 đồng.
|
- Thông tư số
298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa
học, công nghệ;
- QĐ số
819/QĐ-BKHCN , ngày 17/4/2017 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh
vực hoạt động khoa học và công nghệ.
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công của tỉnh Hòa Bình
|
Tính theo tỷ lệ bằng
0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của HĐ chuyển giao CN nhưng tối đa không
quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng
|
- Thông tư
số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao
công nghệ;
- QĐ số
1582/QĐBKHCN ngày 15/6/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi,
bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công của tỉnh Hòa Bình
|
Tính theo tỷ lệ bằng
0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của HĐ sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không
quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng
|
- Thông tư
số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao
công nghệ;
- QĐ số
1582/QĐBKHCN ngày 15/6/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
B
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an
toàn bức xạ và hạt nhân
|
1
|
Thủ tục cấp giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công của tỉnh Hòa Bình
|
Thiết bị
X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1
tb; Thiết bị
X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1
tb; Thiết bị
X-quang di động:
2.000.000
đồng/1 tb; Thiết bị
X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 tb; Thiết bị đo
mật độ xương:
3.000.000; đồng/tb; Thiết bị
X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/1 tb; Thiết bị
X-quang chụp cắt lớp vi tính: 8.000.000 đồng/1 tb; Hệ thiết bị
PET/CT: 16.000.000 đồng/1
tb
|
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử;
- QĐ số
1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
2
|
Thủ tục gia hạn giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công của tỉnh Hòa Bình
|
75% mức thu phí thẩm
định cấp giấy phép mới
|
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử;
- QĐ số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017 của Bộ
Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
3
|
Thủ tục sửa đổi, bổ
sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế).
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công của tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử;
- QĐ số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017 của Bộ
Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công của tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử;
- QĐ số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017 của Bộ
Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
5
|
Thủ tục cấp mới và
cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang
chẩn đoán trong y tế).
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công của tỉnh Hòa Bình
|
200.000đ
|
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử.
- QĐ số 1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017 của Bộ
Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
6
|
Thủ tục phê duyệt kế
hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết
bị X-quang y tế)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công của tỉnh Hòa Bình
|
500.000đ
|
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử;
- QĐ số
1972/QĐ-BKHCN ngày 27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
C
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công của tỉnh Hòa Bình
|
250.000đ
|
- Thông tư số
263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp;
- QĐ số
3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ KH&CN công bố TTHC sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
KH&CN.
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công của tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Thông tư số
263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp;
- QĐ số
3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ KH&CN công bố TTHC sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
KH&CN.
|
D
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
23 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công của tỉnh Hòa Bình
|
150.000đ
|
- Thông
tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp
quy;
- QĐ số
688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
2
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
23 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công của tỉnh Hòa Bình
|
150.000đ
|
- Thông
tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp
quy;
- QĐ số
688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
3
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
23 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công của tỉnh Hòa Bình
|
150.000đ
|
- Thông
tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh
giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông
tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp
quy;
- QĐ số
688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng.
- QĐ số
688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
4
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
23 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công của tỉnh Hòa Bình
|
150.000đ
|
- Thông
tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp
quy;
- QĐ số
688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ công bố TTHC thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ trong lĩnh vực Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
III. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
|
Số hồ
sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Hoạt động
khoa học và công nghệ
|
1
|
TT-HBI-278908-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN , ngày
17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2
|
TT-HBI-278909-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN , ngày
17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
3
|
TT-HBI-278910-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN , ngày
17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
4
|
TT-HBI-278911-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN , ngày
17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
5
|
TT-HBI-278912-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng
nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN , ngày
17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
6
|
TT-HBI-278913-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN , ngày
17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
7
|
TT-HBI-278914-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN , ngày
17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
8
|
TT-HBI-278915-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN , ngày
17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
9
|
TT-HBI-278916-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN , ngày
17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
10
|
TT-HBI-278917-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN , ngày
17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
11
|
TT-HBI-278918-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN , ngày
17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
12
|
TT-HBI-278919-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN , ngày
17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
13
|
TT-HBI-278920-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN , ngày
17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
14
|
TT-HBI-278921-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN , ngày
17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
15
|
TT-HBI-278922-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng
nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN , ngày
17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
16
|
TT-HBI-278923-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn
phòng đại diện, chi nhánh
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN , ngày
17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
17
|
TT-HBI-278924-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN , ngày
17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
18
|
TT-HBI-278925-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN , ngày
17/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
19
|
TT-HBI-278926-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
- Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN, ngày 15/6/2017
của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
20
|
TT-HBI-278927-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi,
bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
- Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN, ngày
15/6/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
II. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
21
|
TT-HBI-278934-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
- Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN , ngày
25/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
22
|
TT-HBI-278935-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
- Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN , ngày
25/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
III. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ và hạt nhân
|
23
|
TT-HBI-278937-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN , ngày
27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
24
|
TT-HBI-278938-TT
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN , ngày
27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
25
|
TT-HBI-278939-TT
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN , ngày
27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
26
|
TT-HBI-278940-TT
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN , ngày
27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
27
|
TT-HBI-278941-TT
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN , ngày
27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
28
|
TT-HBI-278942-TT
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức
xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN , ngày
27/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng
|
29
|
TT-HBI-278946-TT
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
- Quyết định số 688/QĐ-BKHCN , ngày
04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
30
|
TT-HBI-278947-TT
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
- Quyết định số 688/QĐ-BKHCN , ngày
04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
31
|
TT-HBI-278948-TT
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên
kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
- Quyết định số 688/QĐ-BKHCN , ngày
04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
32
|
TT-HBI-278949-TT
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên
kết quả tự ðánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
- Quyết định số 688/QĐ-BKHCN , ngày
04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
33
|
TT-HBI-278943-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn
mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
- Quyết định số 1972/QĐ-BKHCN, ngày
15/7/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
V.
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
34
|
TT-HBI-278952-TT
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức
và cá nhân thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân
sách Nhà nước
|
- Quyết định số
1826/QĐ-BKHCN , ngày 10/7/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1709/QĐ-UBND ngày 18/07/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
1.065
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|