|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 170/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
170/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 170/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
15 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ
BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số: 3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/7/2021, 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021, 67/QĐ-BNN-TCTL ngày 10/01/2022,
159/QĐ-BNN-TCTS ngày 17/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ các Quyết định số: 477/QĐ-BXD ngày
29/4/2021, 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày
29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ
thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 314/TTr-SNNPTNT ngày 27/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
(viết tắt là TTHC) mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ
sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết và quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Phụ lục
II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện
xây dựng nội dung TTHC được công bố mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ để: Đăng tải
và niêm yết công khai theo quy định; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC
theo đúng quy định pháp luật và gửi Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng
UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi) để
phối hợp cập nhật lại dữ liệu TTHC.
2. Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật lại dữ liệu
TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên Cổng dịch vụ công - Hệ thống
thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi.
3. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật dữ liệu TTHC được
công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC và kiểm soát việc
giải quyết TTHC nêu trên theo quy định pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Quảng Ngãi đã công bố tại Quyết định: số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019;
số 655/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi không được sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ - Kiểm
soát thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (báo cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, KTN, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(nqv).
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số: 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I.
|
Lĩnh vực xây dựng
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng,
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng /điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
|
- Đối với dự án nhóm A: 40 ngày trong đó thời
gian thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng 35 ngày.
- Đối với dự án nhóm B: 30 ngày trong đó thời
gian thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng 25 ngày.
- Đối với dự án nhóm C: 20 ngày trong đó thời
gian thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng không quá 15 ngày.
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành
phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ
Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
- Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của
UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư
xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và
cấp III.
- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Theo Thông tư số 210/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ
Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
- Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của
UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư
xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
II.
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở
Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu
công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành).
|
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm
tra công tác nghiệm thu.
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://motcua.quangngai.gov.vn
|
Không
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 quy
định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo
trì công trình xây dựng.
- Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định về phân cấp quản lý chất lượng và bảo
trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://motcua.quangngai.gov.vn
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt
động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
|
Sửa đổi phí, lệ phí.
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt
động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
|
Sửa đổi phí, lệ phí.
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
|
Sửa đổi phí, lệ phí.
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://motcua.quangngai.gov.vn.
|
Sửa đổi phí, lệ phí.
|
II
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y.
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Sửa đổi phí, lệ phí.
|
2
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y.
|
Sửa đổi phí, lệ phí.
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp
bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được
cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://motcua.quangngai.gov.vn.
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y.
|
Sửa đổi Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://motcua.quangngai.gov.vn.
|
Sửa đổi Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y.
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Sửa đổi phí, lệ phí.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y.
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Sửa đổi phí, lệ phí.
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y.
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Sửa đổi phí, lệ phí.
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y.
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Sửa đổi phí, lệ phí.
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y.
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Sửa đổi phí, lệ phí.
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y.
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Sửa đổi phí, lệ phí.
|
11
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm: tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://motcua.quangngai.gov.vn.
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y.
Thông tư 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 về việc
quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối
tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch covid-19.
|
- Sửa đổi phí, lệ phí.
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://motcua.quangngai.gov.vn.
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y.
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
Thông tư 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 về việc
quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối
tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch covid-19.
|
Sửa đổi phí, lệ phí.
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy
ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do
không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì
điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y.
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
- Sửa đổi phí, lệ phí.
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ:
https://motcua.quangngai.gov.vn.
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y.
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
- Sửa đổi phí, lệ phí.
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y.
|
Sửa đổi căn cứ pháp lý
|
16
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy
sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản
phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y.
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
- Sửa đổi phí, lệ phí.
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
chăn nuôi
|
- Sửa đổi phí, lệ phí.
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
chăn nuôi
|
- Sửa đổi phí, lệ phí.
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
chăn nuôi.
|
- Sửa đổi phí, lệ phí.
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
chăn nuôi.
|
- Sửa đổi phí, lệ phí.
|
III
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
|
Cấp, Cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản
|
- Sửa đổi phí, lệ phí.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung bãi bỏ
|
1
|
1.004399.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi,
trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Khoản 2 Điều 169 Luật Bảo vệ Môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của Quốc hội đã bãi bỏ điểm d khoản 1 Điều 44 và
Điều 58 của Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14, có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/01/2022.
|
2
|
1.003887.000.00.00.H48
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất
độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số
04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ
phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/ người
chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04); đồng thời phải phân công/ chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở
phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu ((Mẫu số 07
- Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp bổ
sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ hồ sơ để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành Thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo Sở ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
1. Thủ tục: Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng/điều
chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng
Thời gian thực hiện:
- Đối với dự án nhóm A không quá 40 ngày kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với dự án nhóm B không quá 30 ngày kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với dự án nhóm C không quá 20 ngày kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa tỉnh
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được nhập dữ
liệu.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh gồm bản giấy và bản điện tử.
- Trên phần mềm.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho Bưu điện
chuyển
|
04 giờ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Sở phân công cho phòng Quản lý xây dựng
công trình Sở xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
04 giờ
|
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình phân
công cho chuyên viên xử lý:
- Trên phần mềm.
|
- Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình.
|
04 giờ
|
- Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện xử
lý, thẩm định
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa hoàn chỉnh thì có Thông
báo đề nghị Trung tâm yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ.
- Trường hợp đủ điều kiện thì tiến hành tổ chức
thẩm định:
+ Gửi văn bản (kèm hồ sơ liên quan) đến các cơ
quan, tổ chức có liên quan để lấy ý kiến hoặc thẩm định.
+ Tổng hợp các ý kiến, thông báo kết quả thẩm định
của các cơ quan có liên quan, soạn thảo Thông báo kết quả thẩm định trình Trưởng
phòng xem xét.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
thì có Thông báo trả hồ sơ không giải quyết để Trung tâm yêu cầu tổ chức, cá
nhân nhận lại hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt dự án (nếu có).
- Trên phần mềm.
|
Chuyên viên xử lý
|
32 ngày đối với dự án nhóm A
|
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt dự án.
|
22 ngày đối với dự án nhóm B
|
12 ngày đối với dự án nhóm C
|
B5: Phê duyệt hồ
sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét dự thảo Thông báo kết quả thẩm định.
- Xem xét Dự thảo Quyết định phê duyệt dự án (nếu
có).
- Trình Lãnh đạo Sở.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình.
|
01 ngày
|
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
- Phiếu trình.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt dự án (nếu có).
|
B6: Phê duyệt hồ
sơ
|
- Xem xét, ký Thông báo kết quả thẩm định.
- Văn thư vào số văn bản, lưu trữ, chuyển hồ sơ,
kết quả cho chuyên viên xử lý hồ sơ.
- Chuyên viên xử lý hồ sơ chuyển toàn bộ hồ sơ và
kết quả (giấy, điện tử) đến Trung tâm.
- Trên phần mềm.
|
- Lãnh đạo Sở.
- Văn thư.
- Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
04 giờ
|
- Thông báo kết quả thẩm định.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt dự án (nếu có).
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B7
|
Trường hợp dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm
quyền chủ tịch UBND tỉnh quyết định dự án, thì thực hiện luân chuyển và xử lý
hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7.1: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
- Trung tâm.
|
02 giờ
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B7.2: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý.
|
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
- Phiếu chuyển.
|
B7.3: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử
lý.
|
- Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
- Dự thảo quyết định
|
B7.4: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
B7.5: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt chuyển hồ
sơ cho bộ phận Văn thư.
|
- Văn phòng UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
- Quyết định
|
B7.6: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Bộ phận Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm.
- Trên phần mềm.
|
- Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
- Quyết định
|
B7.7: Chuyển kết quả
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
- Trung tâm.
|
02 giờ
|
- Quyết định.
- Thông báo kết quả thẩm định.
- Hồ sơ.
|
B7.8: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Đồng thời yêu
cầu tổ chức, cá nhân nhận kết quả có trách nhiệm nộp bản chụp (định dạng PDF)
tài liệu Báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế xây dựng đã đóng dấu thẩm định
để lưu.
- Thông báo và thu phí thẩm định (nếu có).
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
- Công chức Sở tại Trung tâm;
- Tổ chức, cá nhân.
|
Trong giờ hành chính
|
B7
|
II. Trường hợp dự án đầu tư xây dựng không thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh quyết định dự án
|
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Đồng thời yêu
cầu tổ chức, cá nhân nhận kết quả có trách nhiệm nộp bản chụp (định dạng PDF)
tài liệu Báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế xây dựng đã đóng dấu thẩm định
để lưu.
- Thông báo và thu phí thẩm định (nếu có).
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
- Công chức Sở tại Trung tâm;
- Tổ chức, cá nhân.
|
Trong giờ hành chính
|
- Thông báo kết quả thẩm định.
- Hồ sơ.
|
2. Thủ tục: Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở
Thời gian thực hiện:
- Đối với công trình cấp II và cấp III không quá
30 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối với công trình còn lại không quá 20 ngày kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa tỉnh
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được nhập dữ
liệu.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh gồm bản giấy và bản điện tử.
- Trên phần mềm.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho Bưu điện
chuyển
|
02 giờ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Sở phân công cho phòng Quản lý xây dựng
công trình sỏ xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 giờ
|
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình phân
công cho chuyên viên xử lý:
- Trên phần mềm.
|
- Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình.
|
04 giờ
|
- Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện xử
lý, thẩm định
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa hoàn chỉnh thì có Thông
báo đề nghị Trung tâm yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ.
- Trường hợp đủ điều kiện thì tiến hành tổ chức
thẩm định:
+ Gửi văn bản (kèm hồ sơ liên quan) đến các cơ
quan, tổ chức có liên quan để lấy ý kiến hoặc thẩm định.
+ Tổng hợp các ý kiến, thông báo kết quả thẩm định
của các cơ quan có liên quan, soạn thảo Thông báo kết quả thẩm định trình Trưởng
phòng xem xét.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
thì có Thông báo trả hồ sơ không giải quyết để Trung tâm yêu cầu tổ chức, cá
nhân nhận lại hồ sơ.
- Trên phần mềm.
|
- Chuyên viên xử lý.
|
27,5 ngày đối với công trình cấp II và III
|
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định.
|
17,5 ngày đối với công trình cấp còn lại
|
B5: Phê duyệt hồ
sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét dự thảo Thông báo kết quả thẩm định.
- Trình Lãnh đạo Sở.
- Trên phần mềm.
|
- Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình.
|
04 giờ
|
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
- Phiếu trình.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định.
|
B6: Phê duyệt hồ
sơ
|
- Xem xét, ký Thông báo kết quả thẩm định.
- Văn thư vào số văn bản, lưu trữ, chuyển hồ sơ,
kết quả cho chuyên viên xử lý hồ sơ.
- Chuyên viên xử lý hồ sơ chuyển toàn bộ hồ sơ và
kết quả (giấy, điện tử) đến Trung tâm.
- Trên phần mềm.
|
- Lãnh đạo Sở.
- Văn thư.
- Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- Thông báo kết quả thẩm định.
- Hồ sơ.
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B7: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Đồng thời yêu
cầu tổ chức, cá nhân nhận kết quả có trách nhiệm nộp bản chụp (định dạng PDF)
tài liệu Báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế xây dựng đã đóng dấu thẩm định
để lưu.
- Thông báo và thu phí thẩm định (nếu có).
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
- Công chức Sở tại Trung tâm;
- Tổ chức, cá nhân.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Thông báo kết quả thẩm định.
- Hồ sơ.
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Kiểm tra công tác nghiệm
thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác
nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng,
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
Thời gian thực hiện: Không quá 20 ngày kể từ khi
nhận được hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mền
- Quét Scan và lưu trữ hồ sơ
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa tỉnh.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Công chức được
giao nhiệm vụ nhận hồ sơ của Sở
|
- Công chức Sở tại Trung tâm bàn giao hồ sơ (giấy,
điện tử) cho Bưu điện.
|
02 giờ
|
B3: Phân công
và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phân công cho phòng Quản lý xây dựng
công trình Sở xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
- Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
02 giờ
|
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình phân
công cho chuyên viên xử lý:
- Trên phần mềm.
|
- Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình.
|
01 ngày
|
- Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện xử
lý, kiểm tra hồ sơ, kiểm tra hiện trường
|
- Chuyên viên kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa hoàn chỉnh thì có Thông
báo đề nghị Trung tâm yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ.
- Trường hợp đủ điều kiện thì tiến hành kiểm tra
hồ sơ và dự thảo văn bản mời kiểm tra hiện trường công trình trình lãnh đạo.
|
- Chuyên viên xử lý.
|
13 ngày
|
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm
thu.
|
Kiểm tra hiện trường công trình.
|
- Lãnh đạo Sở;
- Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình;
- Chuyên viên xử lý.
|
01 ngày
|
- Chuyên viên dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra
công tác nghiệm thu, chuyển cho Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình:
+ Trường hợp công trình thi công theo hồ sơ bản
vẽ thiết kế được duyệt và có đầy đủ hồ sơ quản lý chất lượng, soạn văn bản chấp
thuận kết quả nghiệm thu
+ Trường hợp công trình còn có các thiếu sót cần
khắc phục, soạn văn bản không chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư
trong đó nêu rõ các nội dung còn tồn tại cần được khắc phục.
|
Chuyên viên xử lý.
|
2,5 ngày
|
B5: Phê duyệt hồ
sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra công
tác nghiệm thu.
- Trình Lãnh đạo Sở.
- Trên phần mềm.
|
- Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng công trình.
|
01 ngày
|
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
- Phiếu trình.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra công tác
nghiệm thu.
|
B6: Phê duyệt hồ
sơ
|
- Xem xét, ký Thông báo kết quả kiểm tra công tác
nghiệm thu.
- Văn thư vào số văn bản, lưu trữ, chuyển hồ sơ,
kết quả cho chuyên viên xử lý hồ sơ.
- Chuyên viên xử lý hồ sơ chuyển toàn bộ hồ sơ và
kết quả (giấy, điện tử) đến Trung tâm.
- Trên phần mềm.
|
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư;
- Chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
- Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu.
- Hồ sơ.
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B7: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản cho Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT làm việc tại
Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá
hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện
không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
- Công chức Sở tại Trung tâm;
- Tổ chức, cá nhân.
|
Trong giờ hành chính
|
- Thông báo.
- Hồ sơ.
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07.
- Mẫu số 08.
|
Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
4.391
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|