THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
|
1
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
- 10 ngày làm việc (đối với
trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón).
- 01 ngày làm việc (đối với
trường hợp đăng ký hội thảo phân bón)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 tại địa chỉ: https://dmec.moh.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 181/2013/NĐ-
CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quảng cáo.
- Nghị định số 108/2017/NĐ-
CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón.
|
2
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
10 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
|
500.000 đồng
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-
CP.
- Thông tư số 14/2018/TT- BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và
giống cây lâm nghiệp.
|
3
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
05 ngày làm việc
|
200.000 đồng
|
4
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
20 ngày làm việc
|
3.000.000 đồng
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-
CP.
- Thông tư số 14/2018/TT- BTC.
|
5
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
- 20 ngày làm việc (đối với
trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết
hạn).
- 05 ngày làm việc (đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư
hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận).
|
1.200.000 đồng
|
6
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
24 giờ
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
|
Theo Điều 4 Thông tư số 231/2016/ TT-BTC
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật ngày 25/11/2013.
- Thông tư số 35/2015/TT-
BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về kiểm dịch thực vật nội địa.
- Thông tư số 231/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
7
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
12 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
|
800.000 đồng
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật ngày 25/11/2013.
- Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý
thuốc bảo vệ thực vật.
- Nghị định số 66/2016/NĐ- CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ
và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-
CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về
điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 231/2016/TT-
BTC.
|
8
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
05 ngày làm việc
|
800.000 đồng
|
9
|
9
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
07 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 tại địa chỉ: https://dmec.moh.gov.vn.
|
600.000 đồng
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật ngày 25/11/2013.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-
CP.
- Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT.
- Thông tư số 231/2016/TT-
BTC.
|
10
|
10
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
03 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật ngày 25/11/2013.
- Nghị định số 14/2015/NĐ- CP
ngày 13/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đường sắt.
- Thông tư số 21/2015/TT-
BNNPTNT.
|
11
|
11
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy
giống cây trồng
|
04 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 tại địa chỉ: https://dmec.moh.gov.vn.
|
Không
|
- Thông tư số 46/2015/TT-
BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng.
- Thông tư số 28/2012/TT-
BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp
chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 02/2017/TT-
BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh
giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
12
|
12
|
Công nhận cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
28 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
|
Phí thẩm định đơn: 2.000.000 đồng/lần
|
- Luật phí và lệ phí năm 2015;
- Thông tư số 18/2012/TT-
BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản
xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
- Thông tư số 207/2016/TT-
BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm
nghiệp.
|
13
|
13
|
Công nhận vườn cây đầu dòng
cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
20 ngày làm việc
|
14
|
14
|
Cấp lại giấy công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm
|
10 ngày làm việc
|
Thẩm định lại đơn: 1.000.000 đồng/lần
|
II
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và phát triển nông thôn
|
15
|
1
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
30 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn.
|
16
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc
|
17
|
3
|
Công nhận làng nghề
|
30 ngày làm việc
|
18
|
4
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài
tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Quyết định số 1776/QĐ- TTg
ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình bố trí
dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự
do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020.
- Thông tư số 19/2015/TT-
BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo
Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
|
19
|
5
|
Thẩm định phê duyệt quy hoạch
chi tiết khu, điểm tái định cư
|
45 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Quyết định số 64/2014/QĐ-
TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đặc thù về di dân,
tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện.
- Thông tư số 22/2015/TT- BNN
ngày 10/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện
một số điều quy định tại Quyết định số 64/2014/QĐ- TTg ngày 18/11/2014 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự
án thủy lợi, thủy điện.
|
20
|
6
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc sau khi nhận được đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành
lập hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có tờ trình trình UBND tỉnh xem xét phê
duyệt. Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự
án liên kết.
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ trì liên kết được
biết.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
|
Không
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP
ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác,
liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
|
21
|
7
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
01 ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả
giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số
54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
+ Trực tiếp.
+ Qua đường bưu điện.
- Cơ quan thực hiện: Chi
cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, địa chỉ: Số 243/1 Nguyễn Công
Phương, thành phố Quảng Ngãi.
|
Không
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-
CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa.
- Nghị định số 15/2018/NĐ- CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm.
- Nghị định số 74/2018/NĐ- CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP
ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về
điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học
và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-
CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 39/2018/TT-
BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
22
|
8
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
- Đối với phương thức kiểm
tra chặt: 07 ngày làm việc.
- Đối với phương thức kiểm
tra thông thường: 03 ngày làm việc
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
23
|
1
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
45 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Luật Lâm nghiệp ngày
15/11/2017.
- Nghị định số 156/2018/NĐ-
CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lâm nghiệp.
|
24
|
2
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
23 ngày làm việc
|
Không
|
Thông tư số 28/2018/TT-
BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý rừng
bền vững.
|
25
|
3
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm có trách nhiệm cấp
mã số. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, Chi cục
Kiểm lâm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện
nhưng thời gian cấp mã số không quá 30 ngày làm việc.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
|
Không
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp
|
26
|
4
|
Phê duyệt phương án khai thác
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
27
|
5
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp
|
15 ngày làm việc
|
Công nhận lâm phần tuyển chọn là 600.000 đồng/01 giống; công nhận vườn
giống là 2.400.000 đồng/01 vườn giống; công nhận nguồn gốc lô giống, lô con
giống là 600.000 đồng/01 lô giống
|
- Thông tư số 30/2018/TT-
BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống;
quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính.
- Thông tư số 14/2018/TT- BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 207/2016/TT- BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
28
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự
án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)
|
20 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
|
Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 210/2016/T T-BTC ngày 10/11/2016
và Biểu mức thu phí thẩm định ban hành kèm theo Thông tư số 209/2016/T T-BTC
ngày 10/11/2016
|
- Thông tư số 29/2018/TT-
BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về biện pháp lâm sinh.
- Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn một số nội
dung quản lý công trình lâm sinh.
- Thông tư số 210/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
- Thông tư số 209/2016/TT-
BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ
sở.
|
29
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích
khác
|
35 ngày làm việc
|
Không
|
Thông tư 23/2017/TT- BNNPTNT
ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
30
|
8
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ- CP.
|
31
|
9
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
|
Không
|
Thông tư 23/2017/TT- BNNPTNT.
|
32
|
10
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
23 ngày làm việc
|
Không
|
Thông tư số 23/2016/TT-
BNNPTNT.
|
33
|
11
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
50 ngày làm việc
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ- CP.
|
34
|
12
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
|
40 ngày làm việc
|
35
|
13
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh
|
45 ngày làm việc
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
36
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
01 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
|
Không
|
Thông tư số 33/2015/TT-
BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể
hai mảnh vỏ.
|
37
|
2
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
01 ngày làm việc
|
Không
|
38
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Trong thời gian 07 ngày làm
việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền lập
kế hoạch để xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm và gửi thông báo thời
gian tiến hành xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân
|
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả
giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số
54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
+ Trực tiếp.
+ Qua đường bưu điện.
- Cơ quan thực hiện:
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật giải quyết đối với thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông
sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: Cơ sở trồng trọt (kể cả hoạt động sơ
chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) có giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại,
địa chỉ: Số 197 Bích Khê, phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi.
+ Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản giải quyết đối với thực phẩm nông, lâm, thủy sản
trong chuỗi thực phẩm nông lâm sản và thủy sản: Có nguồn gốc thực vật tại
công đoạn: sơ chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ
đấu giá, cơ sở chuyên doanh); có nguồn gốc từ động vật tại công đoạn: chế
biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp muối); có nguồn gốc thủy
sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; Lưu thông,
tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh); có nguồn gốc lâm sản
làm thực phẩm; sản phẩm hỗn hợp, phối chế (thực vật, động vật, thủy
sản), cơ sở sản xuất nước đá; sản phẩm nông lâm thủy sản do hai Chi cục quản
lý trở lên, địa chỉ: Số 243/1 Nguyễn Công Phương, thành phố Quảng Ngãi.
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y
giải quyết đối với thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn
gốc từ động vật tại công đoạn: Cơ sở chăn nuôi có giấy đăng ký kinh doanh,
đăng ký đầu tư và trang trại; cơ sở giết mổ sơ chế; lưu thông, tiêu thụ (chợ
đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập),
địa chỉ: Số 176 Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi.
+ Chi cục Thủy sản giải quyết
đối với thực phẩm nông, lâm, thủy sản trong chuỗi thực phẩm thủy sản, tại
công đoạn: Khai thác/đánh bắt (tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở
lên); Cảng cá; Cơ sở nuôi trồng thủy sản, có giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy chứng nhận kinh tế
trang trại, địa chỉ: Số 41 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi.
|
Phí: 30.000 đồng/lần/ người
|
- Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 09/4/2014 của Liên Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng
Bộ Công thương, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm.
- Quyết định số 16/2016/QĐ-
UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về phân cấp, phân công cơ
quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp, thực phẩm nông lâm
thủy sản và cơ quan quản lý cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thực phẩm nông lâm
thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh
vực nông nghiệp.
|
39
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
10 ngày làm việc
|
Phí: 700.000 đồng/cơ sở
|
- Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT.
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT.
- Quyết định số 16/2016/QĐ-
UBND.
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC.
|
40
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
10 ngày làm việc
|
Phí: 700.000 đồng/cơ sở
|
- Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT.
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT.
- Quyết định số 16/2016/QĐ-
UBND.
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC.
|
41
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP)
|
03 ngày làm việc
|
Phí: 700.000 đồng/cơ sở
|
- Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT.
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT.
- Quyết định số 16/2016/QĐ-
UBND.
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC.
|
V
|
Lĩnh vực Thú y
|
42
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
14 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
|
300.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y ngày 19/06/2015.
- Thông tư số 14/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
43
|
2
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
- 10 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận vệ sinh thú y
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
|
-1.000.000 đồng/lần (đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung,…)
- 450.000 đồng/lần. (đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật,…)
|
- Luật Thú y ngày 19/06/2015.
- Nghị định số 35/2016/NĐ- CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thú y.
- Thông tư số 09/2016/TT-
BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về
kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
- Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT.
- Thông tư số 25/2016/TT-
BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC.
|
44
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y ngày 19/06/2015.
- Nghị định số 35/2016/NĐ- CP.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC.
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC.
|
45
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
20 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
|
300.000 đồng
|
- Luật Thú y ngày 19/06/2015.
- Thông tư số 14/2016/TT-
BNNPTNT.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC.
|
46
|
5
|
Kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
04 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov .vn
|
100.000 đồng/lô hàng
|
- Luật Thú y ngày 19/06/2015.
- Nghị định số 35/2016/NĐ- CP.
- Thông tư số 26/2016/TT-
BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC.
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC.
|
47
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- 01 ngày làm việc đối với
động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham
gia chương trình giám sát dịch bệnh.
- 04 ngày làm việc (trừ
trường hợp nêu trên).
|
100.000 đồng/lô hàng
|
- Luật Thú y ngày 19/06/2015.
- Nghị định số 35/2016/NĐ- CP.
- Thông tư số 26/2016/TT-
BNNPTNT.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC.
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC.
|
48
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- 01 ngày làm việc đối với
động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch
bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc
xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định
- 03 ngày làm việc đối với
trường hợp còn lại
|
Theo biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư
285/2016/T T-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Thú y ngày 19/06/2015.
- Nghị định số 35/2016/NĐ- CP.
- Thông tư số 25/2016/TT-
BNNPTNT.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC.
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC.
|
49
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
|
300.000 đồng
|
- Luật Thú y ngày 19/06/2015.
- Thông tư số 14/2016/TT-
BNNPTNT.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC.
|
50
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
300.000 đồng
|
|
51
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
300.000 đồng
|
52
|
11
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
02 ngày làm việc
|
Không
|
53
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- 07 ngày làm việc: đối với
trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12
tháng.
- 17 ngày: đối với trường hợp
còn lại.
|
300.000 đồng
|
54
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc
|
300.000 đồng
|
- Luật Thú y ngày 19/06/2015.
- Thông tư số 14/2016/TT-
BNNPTNT.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC.
|
55
|
14
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
07 ngày làm việc
|
900.000 đồng/01 lần
|
- Thông tư số 13/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
quản lý thuốc thú y.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC.
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC.
|
56
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
05 ngày làm việc
|
230.000 đồng/01 lần
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015.
- Nghị định số 35/2016/NĐ- CP.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-
CP.
- Thông tư 13/2016/TT-
BNNPTNT.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC.
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC.
|
57
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
05 ngày làm việc
|
230.000 đồng/01 lần
|
- Nghị định số 35/2016/NĐ- CP.
- Nghị định 123/2018/NĐ-CP.
- Thông tư 13/2016/TT-
BNNPTNT.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC.
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC.
|
58
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- 07 ngày làm việc: với
trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.
- 17 ngày làm việc: với
trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời
gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
|
300.000 đồng
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015.
- Thông tư số 14/2016/TT-
BNNPTNT.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC.
|
59
|
18
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm:
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc trong
trường hợp gia hạn.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3, 4 tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn
|
50.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015.
- Nghị định số 35/2016/NĐ- CP.
- Thông tư số 285/2016/TT-
BTC.
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC.
|
VI
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
60
|
1
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov .vn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017.
- Nghị định số 67/2018/NĐ- CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
61
|
2
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
62
|
3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy
mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
63
|
4
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
64
|
5
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
65
|
6
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
66
|
7
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
67
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
68
|
9
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
69
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
70
|
11
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất
độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Không
|
71
|
12
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
25 ngày làm việc
|
Không
|
72
|
13
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
73
|
14
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
74
|
15
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017.
- Thông tư số 05/2018/TT-
BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi
tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
75
|
16
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc
|
Không
|
76
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017.
- Nghị định số 114/2018/NĐ-
CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
77
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
78
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
79
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
80
|
21
|
Phê duyệt phương án bảo vệ
đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Không
|
VII
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
81
|
1
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
63 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov .vn
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày
21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ- CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản.
|
82
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
|
- 07 ngày làm việc đối với
trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng,
Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng;
- 63 ngày làm việc đối với
trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm
vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản.
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày
21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ- CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản.
|
83
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
- 10 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại.
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày
21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ- CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản.
|
84
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
- 10 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại.
|
5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất).
|
- Luật Thủy sản ngày
21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ- CP.
- Thông tư số 284/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng
thủy sản.
|
85
|
5
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
- 45 ngày, đối với trường hợp
cấp mới;
- 15 ngày, đối với trường hợp
cấp lại.
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày
21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ- CP.
|
86
|
6
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
87
|
7
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
88
|
8
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
89
|
9
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác
từ tự nhiên
|
- 03 ngày làm việc (đối với
xác nhận nguồn gốc).
- 07 ngày làm việc (đối với
xác nhận mẫu vật).
|
Không
|
90
|
10
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
- 06 ngày làm việc (đối với
cấp mới).
- 03 ngày làm việc (đối với
cấp lại).
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov .vn
|
- Lệ phí cấp mới 40.000 đồng/lần;
- Lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần.
|
- Luật Thủy sản ngày
21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ- CP.
- Thông tư số 118/2018/TT-
BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp
giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
91
|
11
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
10 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov .vn
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày
21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ- CP.
|
92
|
12
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày
21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ- CP.
- Quyết định số 16/2019/QĐ-
UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy
trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán,
thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá
hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
93
|
13
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
02 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày
21/11/2017.
- Thông tư số 21/2018/TT-
BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác
nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất
hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.
|
94
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3, 4 tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov .vn
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày
21/11/2017.
- Thông tư số 23/2018/TT-
BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn
kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng
ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
95
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
96
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
97
|
17
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
98
|
18
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
19 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Nghị định số 17/2018/NĐ- CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển
thủy sản.
- Nghị định số 67/2014/NĐ- CP
ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
|
99
|
19
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
06 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov .vn
|
Không
|
- Luật Thủy sản ngày
21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ- CP.
|
100
|
20
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu
thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
02 ngày làm việc
|
150.000 đồng + (số tấn thủy sản x 15.000 đồng/tấn). Tối đa 700.000
đồng/lần
|
- Luật Thủy sản ngày
21/11/2017.
- Thông tư số 21/2018/TT-
BNNPTNT.
- Thông tư số 118/2018/TT-
BTC.
|
101
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế tàu cá
|
- 20 ngày làm việc (đối với
hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu);
- 10 ngày làm việc (đối với
hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi).
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 tại địa chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn
|
5% giá thiết kế
|
- Luật Thủy sản ngày
21/11/2017.
- Thông tư số 23/2018/TT-
BNNPTNT.
- Thông tư số 230/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị
nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy
phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
102
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ khi
hoàn thành kiểm tra.
|
Theo biểu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư 230/2016/T T-BTC
|
VIII
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
103
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
60 ngày
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua đường bưu điện.
|
Không
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông.
|