|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1644/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp Lâm Đồng
Số hiệu:
|
1644/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
19/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1644/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 19 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tư
pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
2331/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết
của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt Bảo Lộc; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục
KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9
năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP BỘ (15 thủ tục)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC
CÔNG CHỨNG (3)
|
1
|
1.000112
|
Bổ nhiệm công
chứng viên
|
- Sở Tư pháp 10
ngày làm việc;
- Bộ Tư pháp 30
ngày.
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
2
|
1.000100
|
Bổ nhiệm lại
công chứng viên
|
- Sở Tư pháp 10
ngày làm việc;
- Bộ Tư pháp 30
ngày.
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính.
|
Phí: 500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
01/2021/TT-BTP ;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
3
|
1.000075
|
Miễn nhiệm công
chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
- Sở Tư pháp 15
ngày;
- Bộ Tư pháp 15
ngày.
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
01/2021/TT-BTP .
|
II
|
LĨNH VỰC
LUẬT SƯ (4)
|
1
|
1.000828
|
Cấp Chứng chỉ
hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
luật sư
|
- Sở Tư pháp 07
ngày làm việc;
- Bộ Tư pháp 20
ngày.
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ
Phí: 800.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư
số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
123/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành
Luật Luật sư.
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
2
|
1.000688
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành
nghề luật sư
|
- Sở Tư pháp 07
ngày làm việc;
- Bộ Tư pháp 20
ngày.
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Gửi trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.
Phí: 800.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật số
65/2006/QH11;
- Luật số
20/2012/QH13;
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số
137/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2021/TT-BTP ;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC .
|
3
|
1.008624
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư.
|
- Sở Tư pháp 07
ngày làm việc;
- Bộ Tư pháp 20
ngày.
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Gửi trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ
Phí: 800.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật số
20/2012/QH13;
- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2021/TT-BTP ;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC .
|
4
|
1.008628
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do
khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi
|
- Sở Tư pháp 07
ngày làm việc;
- Bộ Tư pháp 20
ngày.
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Gửi trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ
Phí: 800.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật số
20/2012/QH13;
- Nghị định số
137/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2021/TT-BTP ;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC .
|
III
|
LĨNH VỰC
NUÔI CON NUÔI (2)
|
1
|
1.003976
|
Giải quyết việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
- Thời gian cơ
quan chủ quản cho ý kiến gửi Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời gian Sở
Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan:
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian
những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi:
30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Thời gian cơ
quan công an cấp tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi: 30
ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp. Trường hợp Công an cấp tỉnh
đã xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên
hệ được, thời gian Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng
của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ
rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả
xác minh (đối với Sở Tư pháp) và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
của Sở Tư pháp (đối với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha
mẹ đẻ trẻ em).
- Thời gian Cục
Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam
làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã
được nộp lệ phí.
- Thời gian Sở
Tư pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ
của người nhận con nuôi.
- Thời gian Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi
(đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 10 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian Cục
Con nuôi kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại
điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật nuôi con nuôi: 30
ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của
Sở Tư pháp.
- Thời gian Cục
Con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của
cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo
về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm
con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em
được nhận làm con nuôi.
- Thời gian Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài:
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian
người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể
từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong
trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi
đúng thời hạn 60 ngày.
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
- Lệ phí:
9.000.000 đồng/trường hợp (Trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em
ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng
ký nuôi con nuôi nước ngoài)
- Chi phí giải
quyết nuôi con nuôi: 50.000.000 đồng/trường hợp (Trường hợp nhận trẻ em bị
khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn nộp chi phí).
Chuyển khoản
hoặc nộp trực tiếp tại Kho bạc nhà nước Ba Đình. Trường hợp người nước ngoài
thường trú ở nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài nộp hồ sơ nhận
trẻ em Việt Nam làm con nuôi thông qua Văn phòng con nuôi nước ngoài thì nộp
lệ phí, chí phí thông qua Văn phòng con nuôi nước ngoài.
|
- Luật Nuôi con
nuôi;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Nuôi con nuôi;
- Nghị định số
24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí
cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi
chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;
- Thông tư liên
tịch số 146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 07/9/2012 giữa Bộ Tài Chính và Bộ Tư pháp
quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động
chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng
ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi
nước ngoài, chi phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số
21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng
con nuôi nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con
nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước
ngoài tại Việt Nam.
|
2
|
1.004878
|
Giải quyết việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận
con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
- Thời gian Sở
Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan, xác
nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian
những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi
nước ngoài: 30 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Đối với
trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước chưa có quan hệ hợp tác
về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam: Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm
định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và chuyển hồ
sơ cho Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp
lệ phí theo quy định.
- Đối với
trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về
nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam trong khuôn khổ Công ước Lahay 1993:
+ Thời gian Cục
Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận
làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận
con nuôi thường trú: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được
nộp lệ phí theo quy định.
+ Thời gian Cục
Con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của
cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú xác nhận
trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con
nuôi.
- Thời gian Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 15
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian
người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể
từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong
trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng
thời hạn 60 ngày.
|
- Hồ sơ của
người được nhận làm con nuôi: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm
Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
- Hồ sơ của
người nhận con nuôi: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Cục Con
nuôi; ủy quyền bằng văn bản cho người có quan hệ họ hàng, thân thích thường
trú tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Cục Con nuôi.
|
- Lệ phí:
4.500.000 đồng
+ Trường hợp
nhận 01 trẻ em làm con nuôi: Áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con
nuôi nước ngoài:
4.500.000 đồng
/trường hợp.
+ Trường hợp
đồng thời nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi: Được lựa
chọn áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng
ký nuôi con nuôi nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi
(mức lệ phí chưa giảm: 9.000.000 đồng/trường hợp).
- Mức thu chi
phí: Không quy định.
- Hình thức nộp
lệ phí: Chuyển khoản hoặc nộp trực tiếp tại Kho bạc nhà nước Ba Đình sau khi
Cục Con nuôi tiếp nhận và cấp mã số hồ sơ của người nhận con nuôi.
|
- Luật Nuôi con
nuôi;
- Nghị định số
19/2011/NĐ-CP ;
- Nghị định số
24/2019/NĐ-CP ;
- Nghị định số
114/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số
10/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
267/2016/TT-BTC .
|
IV.
|
LĨNH VỰC
QUỐC TỊCH (3)
|
1
|
2.002039
|
Thủ tục nhập
quốc tịch Việt Nam
|
115 ngày
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Lệ phí:
3.000.000 đồng
Miễn lệ phí đối
với những trường hợp sau:
+ Người có công
lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam.
+ Người không
quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp
xã nơi cư trú.
|
- Nghị định số
16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc
tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc
Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
2
|
2.002038
|
Thủ tục trở lại
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
85 ngày
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Lệ phí:
2.500.000 đồng
Miễn lệ phí đối
với những trường hợp sau:
+ Người có công
lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải
là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của
Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa
miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người không
quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp
xã nơi cư trú.
|
- Nghị định số
16/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
02/2020/TT-BTP .
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC .
|
3
|
2.002036
|
Thủ tục thôi
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
75 ngày
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Lệ phí: 2.500.000 đồng
|
- Nghị định số
16/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
02/2020/TT-BTP .
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC .
|
V.
|
LĨNH VỰC
THỪA PHÁT LẠI (3)
|
1
|
1.008922
|
Bổ nhiệm Thừa
phát lại
|
- Sở Tư pháp 10
ngày
- Bộ Tư pháp 30
ngày.
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông
qua hệ thống
bưu chính.
|
Phí: 800.000 Đồng
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP
- Thông tư
223/2016/TT-BTC
|
2
|
1.008923
|
Miễn nhiệm Thừa
phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)
|
- Sở Tư pháp 10
ngày
- Bộ Tư pháp 15
ngày.
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP
|
3
|
1.008924
|
Bổ nhiệm lại
Thừa phát lại
|
- Sở Tư pháp 10
ngày
- Bộ Tư pháp 30
ngày.
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Phí: 800.000 Đồng
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP
- Thông tư
223/2016/TT-BTC
|
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (16 thủ tục)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC
CÔNG CHỨNG (5)
|
1
|
1.001877
|
Thành lập Văn
phòng công chứng
|
UBND cấp tỉnh
20 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh - Số 04 Trần Hưng Đạo, Tp. Đà Lạt
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
2
|
1.001688
|
Hợp nhất Văn
phòng công chứng
|
- Sở Tư pháp 20
ngày;
- UBND cấp tỉnh
15 ngày.
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-;
- Thông tư số
01/2021/TT-BTP .
|
3
|
1.001665
|
Sáp nhập Văn
phòng công chứng
|
- Sở Tư pháp 20
ngày;
- UBND cấp tỉnh
15 ngày.
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-;
- Thông tư số
01/2021/TT-BTP .
|
4
|
1.001647
|
Chuyển nhượng
Văn phòng công chứng
|
- Sở Tư pháp 20
ngày;
- UBND cấp tỉnh
15 ngày.
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-;
- Thông tư số
01/2021/TT-BTP .
|
5
|
1.003118
|
Thành lập Hội
công chứng viên
|
- Sở Tư pháp 30
ngày;
- UBND cấp tỉnh
15 ngày.
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-CP .
|
II
|
LĨNH VỰC
THỪA PHÁT LẠI (4)
|
1
|
1.008929
|
Thành lập Văn
phòng Thừa phát lại
|
- Sở Tư pháp 20
ngày;
- UBND cấp tỉnh
20 ngày.
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Lệ phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa
phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số
223/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề thừa phát lại.
|
2
|
1.008932
|
Chuyển đổi loại
hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
- Sở Tư pháp 15
ngày;
- UBND cấp tỉnh
15 ngày.
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP .
|
3
|
1.008934
|
Hợp nhất, sáp
nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
- Sở Tư pháp 15
ngày;
- UBND cấp tỉnh
15 ngày.
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP .
|
4
|
1.008936
|
Chuyển nhượng
Văn phòng Thừa phát lại
|
- Sở Tư pháp 15
ngày;
- UBND cấp tỉnh
15 ngày.
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP .
|
III
|
LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (6)
|
1
|
1.001122
|
Bổ nhiệm và cấp
thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
UBND cấp tỉnh
20 ngày. (Sở Tư pháp giúp Chủ tịch UBND tỉnh cấp Thẻ giám định tư pháp)
|
Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh - Số 04 Trần Hưng Đạo, Tp. Đà Lạt
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật giám
định tư pháp năm 2012;
- Luật số
56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số 11/2020/TT-BTP
ngày 31/12/2020 của Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp
mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.
|
2
|
2.000894
|
Miễn nhiệm giám
định viên tư pháp cấp tỉnh
|
UBND cấp tỉnh
10 ngày.
|
Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh - Số 04 Trần Hưng Đạo, Tp. Đà Lạt
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật giám
định tư pháp năm 2012;
- Luật số
56/2020/QH14;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP
ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp.
|
3
|
1.009832
|
Cấp lại thẻ
giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
- Sở Tư pháp 10
ngày;
- UBND cấp tỉnh
10 ngày.
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật số
56/2020/QH14;
- Nghị định số
157/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
11/2020/TT-BTP .
|
4
|
2.000890
|
Cấp phép thành
lập văn phòng giám định tư pháp
|
- Sở Tư pháp 30
ngày;
- UBND cấp tỉnh
15 ngày.
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật giám
định tư pháp năm 2012;
- Luật số
56/2020/QH14;
- Nghị định số
157/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
11/2020/TT-BTP .
|
5
|
2.000568
|
Thay đổi, bổ
sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
- Sở Tư pháp 30
ngày;
- UBND cấp tỉnh
15 ngày.
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật giám
định tư pháp năm 2012;
- Luật số
56/2020/QH14;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp;
- Nghị định số
157/2020/NĐ-CP .
|
6
|
1.001216
|
Chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh
|
- Sở Tư pháp 07
ngày làm việc;
- UBND cấp tỉnh
10 ngày làm việc.
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật giám
định tư pháp năm 2012.
- Luật số
56/2020/QH14.
- Nghị định số
85/2013/NĐ-CP .
- Nghị định số
157/2020/NĐ-CP .
|
IV
|
LĨNH VỰC
NUÔI CON NUÔI (1)
|
1
|
1.003160
|
Giải quyết việc
người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
- Sở Tư pháp
kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời gian
những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi
nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh ra Quyết định: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp
trình.
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú,
phường 4, Tp. Đà Lạt.
|
Lệ phí: 4.500.000 đồng/trường hợp
|
- Luật Nuôi con
nuôi;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
- Nghị định số
114/2016/NĐ-CP
- Thông tư số
10/2020/TT-BTP
- Thông tư số
267/2016/TT-BTC
|
C. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (104 thủ tục)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC
CÔNG CHỨNG (14)
|
1
|
1.001071
|
Đăng ký tập sự
hành nghề công chứng
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT- BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành
nghề công chứng.
|
2
|
1.001446
|
Đăng ký tập sự
lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật số
53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT- BTP.
|
3
|
1.001125
|
Thay đổi nơi
tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức
hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật số
53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT- BTP.
|
4
|
1.001153
|
Thay đổi nơi
tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
- 05 ngày làm
việc đối với trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác;
- 07 ngày làm
việc đối với trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự.
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật số
53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT- BTP.
|
5
|
1.001438
|
Chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật số
53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT- BTP.
|
6
|
1.001721
|
Đăng ký tham dự
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Phí: 3.500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật số
53/2014/QH13;
-Thông tư số
04/2015/TT- BTP;
- Thông tư số
257/2016/TT- BTC.
|
7
|
1.001756
|
Đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật số
53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT- BTP;
- Thông tư số
257/2016/TT- BTC
|
8
|
1.001799
|
Cấp lại Thẻ
công chứng viên
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật số
53/2014/QH13;
- Thông tư số
04/2015/TT- BTP;
- Thông tư số
257/2016/TT- BTC
|
9
|
2.000789
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật số
53/2014/QH13;
- Thông tư số
01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.
- Thông tư số
257/2016/TT- BTC.
|
10
|
2.000778
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Phí: 500.000
đồng/hồ sơ trường hợp khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng
công chứng.
|
- Luật số
53/2014/QH13;
- Nghị định số
29/2015/NĐ- CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số
01/2021/TT- BTP;
- Thông tư số
257/2016/TT- BTC.
|
11
|
2.000766
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật số
53/2014/QH13;
- Nghị định số
29/2015/NĐ- CP;
- Thông tư số
01/2021/TT- BTP;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC .
|
12
|
2.000758
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Phí: 500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật số
53/2014/QH13;
- Nghị định số
29/2015/NĐ- CP;
- Thông tư số
01/2021/TT- BTP;
- Thông tư số
257/2016/TT- BTC.
|
13
|
2.000743
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Phí: 500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật số
53/2014/QH13;
- Nghị định số
29/2015/NĐ- CP;
- Thông tư số
01/2021/TT- BTP;
- Thông tư số
257/2016/TT- BTC.
|
14
|
2.002387
|
Xóa đăng ký
hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn
hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật số 53/2014/QH13;
- Thông tư số
01/2021/TT- BTP.
|
II
|
LĨNH VỰC
LUẬT SƯ (14)
|
1
|
1.008709
|
Chuyển đổi công
ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng
luật sư thành công ty luật
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Gửi trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
- Thông tư số
05/2021/TT- BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện
pháp thi hành Luật Luật sư, nghị định quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Luật sư.
|
2
|
1.002010
|
Đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Gửi trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật luật sư
số 65/2006/QH11 ngày 29/2006; được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 20/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định
123/2013/NĐ- CP;
- Thông tư số
05/2021/TT- BTP;
- Thông tư
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông
tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
3
|
1.002032
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Gửi trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật số
65/2006/QH11;
- Luật số
20/2012/QH13;
- Thông tư số
05/2021/TT- BTP;
- Thông tư
47/2019/TT-BTC .
|
4
|
1.002055
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Gửi trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật số
65/2006/QH11;
- Luật số
20/2012/QH13;
- Nghị định
123/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2021/TT- BTP;
- Thông tư
47/2019/TT-BTC .
|
5
|
1.002079
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên, công ty luật hợp danh
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Gửi trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật số
65/2006/QH11;
- Luật số
20/2012/QH13;
- Nghị định
123/2013/NĐ- CP;
- Thông tư số
05/2021/TT- BTP;
- Thông tư
47/2019/TT-BTC .
|
6
|
1.002099
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Gửi trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật số
65/2006/QH11;
- Luật số
20/2012/QH13;
- Nghị định
123/2013/NĐ- CP;
- Thông tư số
05/2021/TT- BTP;
- Thông tư
47/2019/TT-BTC .
|
7
|
1.002218
|
Hợp nhất công
ty luật
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Gửi trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định
123/2013/NĐ- CP;
- Thông tư số
05/2021/TT- BTP.
|
8
|
1.002234
|
Sáp nhập công
ty luật
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Gửi trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định
123/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2021/TT-BTP .
|
9
|
1.002398
|
Đăng ký hoạt
động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Gửi trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ phí: 50.000 đồng
|
- Nghị định
123/2013/NĐ- CP;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
|
10
|
1.002153
|
Đăng ký hành
nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Gửi trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật số
65/2006/QH11;
- Luật số
20/2012/QH13;
- Thông tư số
05/2021/TT- BTP.
|
11
|
1.002384
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Gửi trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí: 600.000đồng/hồ sơ
|
- Nghị định
123/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2021/TT- BTP;
- Thông tư số
220/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
12
|
1.002198
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Gửi trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật số
65/2006/QH11;
- Luật số
20/2012/QH13;
- Nghị định số
123/2013/NĐ- CP;
- Thông tư số
220/2016/TT- BTC;
- Thông tư số
05/2021/TT-BTP .
|
13
|
1.002368
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Gửi trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí: 2.000.000đồng/hồ sơ
|
- Luật số
65/2006/QH11;
- Luật số
20/2012/QH13;
- Thông tư số
220/2016/TT- BTC;
- Thông tư số
05/2021/TT- BTP.
|
14
|
1.002181
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Gửi trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Phí: 2.000.000 đồng/
hồ sơ
|
- Luật số
65/2006/QH11;
- Luật số
20/2012/QH13;
- Thông tư số
220/2016/TT- BTC;
- Thông tư số
05/2021/TT-BTP .
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẤU
GIÁ TÀI SẢN (8)
|
1
|
2.001815
|
Thủ tục cấp Thẻ
đấu giá viên
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Đấu giá
số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số
62/2017/NĐ- CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số
06/2017/TT- BTP ngày 16/5/2017 Quy định về chương trình khung của khóa đào
tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
|
2
|
2.001807
|
Cấp lại Thẻ đấu
giá viên
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật số
01/2016/QH14;
- Nghị định số
62/2017/NĐ- CP ;
- Thông tư số
06/2017/TT- BTP;
|
3
|
2.001395
|
Đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Phí: 1.000.000 đồng
|
- Luật số
01/2016/QH14;
- Nghị định số
62/2017/NĐ- CP ;
- Thông tư số
06/2017/TT- BTP;- - Thông tư số
106/2017/TT-BTC;
|
4
|
2.001333
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Phí: 500.000 đồng
|
- Luật số
01/2016/QH14;
- Nghị định số
62/2017/NĐ- CP;
- Thông tư số
06/2017/TT- BTP;
- Thông tư số
106/2017/TT- BTC.
|
5
|
2.001258
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua thông qua hệ thống bưu chính.
|
Phí: 500.000 đồng
|
- Luật số
01/2016/QH14;
- Nghị định số
62/2017/NĐ- CP;
- Thông tư số
06/2017/TT- BTP;
- Thông tư số
106/2017/TT- BTC.
|
6
|
2.001247
|
Đăng ký hoạt
động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật số
01/2016/QH14;
- Nghị định số
62/2017/NĐ- CP ;
- Thông tư số
06/2017/TT- BTP;
|
7
|
2.001225
|
Phê duyệt đủ
điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
90 ngày kể từ
ngày nhận được Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu
giá tài sản
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật số
01/2016/QH14;
- Nghị định số
62/2017/NĐ- CP.
|
8
|
2.002139
|
Đăng ký tham dự
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Phí: 2.700.000 đồng
|
- Luật số
01/2016/QH14;
- Nghị định số
62/2017/NĐ- CP;
- Thông tư số
06/2017/TT- BTP;
- Thông tư số
106/2017/TT- BTC.
|
IV
|
LĨNH VỰC
THỪA PHÁT LẠI (9)
|
1
|
1.008925
|
Đăng ký tập sự
hành nghề Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ- CP
- Thông tư số
05/2020/TT- BTP.
|
2
|
1.008926
|
Thay đổi nơi
tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ- CP;
- Thông tư số
05/2020/TT- BTP.
|
3
|
1.008927
|
Đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ- CP;
- Thông tư số
05/2020/TT- BTP.
|
4
|
1.008928
|
Cấp lại Thẻ
Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ- CP;
- Thông tư số
05/2020/TT- BTP.
|
5
|
1.008930
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2020/TT- BTP.
|
6
|
1.008931
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
- 03 ngày làm
việc, trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng;
- 07 ngày làm
việc đối với các trường hợp khác.
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ- CP;
- Thông tư số
05/2020/TT- BTP.
|
7
|
1.008933
|
Đăng ký hoạt
động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ- CP;
- Thông tư số
05/2020/TT- BTP.
|
8
|
1.008935
|
Đăng ký hoạt
động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn
phòng Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ- CP;
- Thông tư số
05/2020/TT- BTP.
|
9
|
1.008937
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
08/2020/NĐ- CP;
- Thông tư số
05/2020/TT- BTP.
|
V
|
LĨNH VỰC
QUẢN TÀI VIÊN (5)
|
1
|
1.002626
|
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông
qua hệ thống
bưu chính.
|
Phí: 500.000 đồng
|
- Luật Phá sản
số 51/2014/QH13 của Quốc hội ngày 19/6/2014;
- Nghị định số
22/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành
một số điều của Luật phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản;
- Thông tư số
224/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề,
hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài
viên.
|
2
|
1.008727
|
Thay đổi thành
viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật số
51/2014/QH13;
- Nghị định số
22/2015/NĐ- CP.
|
3
|
1.001842
|
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Phí: 500.000 đồng
|
- Luật số
51/2014/QH13;
- Nghị định số
22/2015/NĐ- CP;
- Thông tư số
224/2016/TT-BTC ;
|
4
|
1.001633
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật số
51/2014/QH13;
- Nghị định số
22/2015/NĐ- CP.
|
5
|
1.001600
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật số
51/2014/QH13 ;
- Nghị định số
22/2015/NĐ- CP.
|
VI
|
LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (3)
|
1
|
2.000823
|
Đăng ký hoạt
động văn phòng giám định tư pháp
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Giám
định tư pháp năm 2012.
- Luật số
56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật giám định tư pháp.
- Nghị định số
85/2013/NĐ- CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật giám định tư pháp.
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP
ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp.
|
2
|
2.000555
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi
tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên
hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Giám
định tư pháp năm 2012.
- Luật số
56/2020/QH14;
- Nghị định số
85/2013/NĐ- CP;
- Nghị định số
157/2020/NĐ- CP.
|
3
|
1.001117
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng
ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Giám
định tư pháp năm 2012.
- Luật số
56/2020/QH1;
- Nghị định số
85/2013/NĐ- CP;
- Nghị định số
157/2020/NĐ- CP.
|
VII
|
LĨNH VỰC TƯ
VẤN PHÁP LUẬT (6)
|
1
|
1.000627
|
Đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật;
- Nghị định số
05/2012/NĐ- CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, tư vấn pháp
luật;
- Thông tư số
01/2010/TT- BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính
phủ về tư vấn pháp luật.
|
2
|
1.000614
|
Đăng ký hoạt
động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
77/2008/NĐ-CP ;
- Thông tư số
01/2010/TT- BTP;
- Thông tư số
19/2011/TT- BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy
định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 13/9/2008,
Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010
của Bộ Tư pháp.
|
3
|
1.000588
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
77/2008/NĐ-CP ;
- Thông tư số
01/2010/TT- BTP.
|
4
|
1.000426
|
Cấp thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số
77/2008/NĐ-CP ;
- Nghị định số
05/2012/NĐ- CP;
- Thông tư số
01/2010/TT- BTP;
- Thông tư số
19/2011/TT-BTP .
|
5
|
1.000404
|
Thu hồi thẻ tư
vấn viên pháp luật
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
77/2008/NĐ- CP;
- Thông tư số
01/2010/TT- BTP.
|
6
|
1.000390
|
Cấp lại thẻ tư
vấn viên pháp luật
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
77/2008/NĐ- CP;
- Thông tư số
01/2010/TT- BTP;
|
VIII
|
LĨNH VỰC
TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (6)
|
1
|
1.008889
|
Đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập;
đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Phí: 1.500.000 đồng.
|
- Luật Trọng
tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị định số
63/2011/NĐ- CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-
CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số
12/2012/TT- BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ
chức và hoạt động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh
vực hoạt động trọng tài thương mại.
|
2
|
1.008890
|
Đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Phí: 1.000.000 đồng.
|
- Luật số
54/2010/QH12;
- Nghị định số
63/2011/NĐ- CP;
- Nghị định số
124/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
12/2012/TT-BTP ;
- Thông tư số
222/2016/TT- BTC.
|
3
|
1.008904
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Phí: 500.000
đồng đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động; Phí: 3.000.000 đồng
đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
- Luật số
54/2010/QH12;
- Nghị định số
63/2011/NĐ- CP;
- Nghị định số
124/2018/NĐ- CP;
- Thông tư số
12/2012/TT-BTP ;
- Thông tư số
222/2016/TT- BTC.
|
4
|
1.008905
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi
Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Phí: 500.000 đồng
|
- Luật Trọng
tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12;
- Nghị định số
63/2011/NĐ- CP;
- Thông tư số
12/2012/TT- BTP;
- Thông tư số
222/2016/TT- BTC.
|
5
|
1.008906
|
Đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ
Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở
sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Phí: 5.000.000 đồng
|
- Luật Trọng
tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12;
- Nghị định số
63/2011/NĐ- CP;
- Nghị định số
124/2018/NĐ- CP;
- Thông tư số
12/2012/TT- BTP;
- Thông tư số
222/2016/TT-BTC .
|
6
|
1.001248
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Phí:
- Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.500.000 đồng.
- Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000 đồng.
- Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000
đồng.
|
- Luật Trọng
tài thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12;
- Nghị định số
63/2011/NĐ- CP;
- Thông tư số
12/2012/TT- BTP;
- Thông tư số 222/2016/TT-
BTC.
|
IX
|
LĨNH VỰC HÒA
GIẢI THƯƠNG MẠI (9)
|
1
|
1.009284
|
Đăng ký làm hòa
giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại;
- Thông tư số
02/2018/TT- BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng
một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
2
|
1.008913
|
Đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa
chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ- CP;
- Thông tư số
02/2018/TT- BTP.
|
3
|
2.002047
|
Thay đổi tên
gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ- CP.
|
4
|
2.001716
|
Đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ- CP;
- Thông tư số
02/2018/TT- BTP.
|
5
|
1.008914
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số
02/2018/TT-BTP .
|
6
|
2.000515
|
Chấm dứt hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương
mại tự chấm dứt hoạt động
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ- CP;
- Thông tư số
02/2018/TT- BTP.
|
7
|
1.008915
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau
khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ
sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ- CP;
- Thông tư số
02/2018/TT- BTP.
|
8
|
1.008916
|
Thay đổi tên
gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ- CP.
|
9
|
1.009283
|
Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt
hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện
tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ- CP;
- Thông tư số
02/2018/TT-BTP .
|
X
|
LĨNH VỰC TRỢ
GIÚP PHÁP LÝ (10)
|
1
|
2.000970
|
Lựa chọn, ký
hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017;
- Thông tư số
08/2017/TT- BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp
lý.
|
2
|
2.000596
|
Đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017;
- Thông tư số
08/2017/TT- BTP.
|
3
|
2.000954
|
Cấp lại Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017;
- Thông tư số
08/2017/TT- BTP.
|
4
|
1.001233
|
Thủ tục thay
đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017;
- Thông tư số
08/2017/TT- BTP.
|
5
|
2.000840
|
Thủ tục chấm
dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017;
- Thông tư số
08/2017/TT- BTP.
|
6
|
2.000587
|
Thủ tục cấp thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-
CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ
giúp pháp lý;
- Thông tư số
08/2017/TT- BTP.
|
7
|
2.000518
|
Cấp lại thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017;
- Nghị định số
144/2017/NĐ- CP.
- Thông tư số
08/2017/TT- BTP.
|
8
|
2.000977
|
Lựa chọn, ký
hợp đồng với Luật sư
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017;
- Thông tư số
08/2017/TT- BTP.
|
9
|
2.000829
|
Yêu cầu trợ
giúp pháp lý
|
Ngay sau khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017;
- Thông tư số
19/2011/TT- BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung một số quy
định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008;
Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày
09/2/2010;
- Thông tư số
08/2017/TT- BTP.
|
10
|
2.000592
|
Giải quyết
khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
- Đối với người
đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được khiếu nại;
- Đối với Giám
đốc Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại.
|
- Người đứng
đầu của tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: Hồ sơ nộp tại Trung tâm Trợ giúp
pháp lý nhà nước tỉnh Lâm Đồng, Tầng 1, Trung tâm Hành chính tỉnh Lâm Đồng -
36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
- Giám đốc Sở
Tư pháp: Hồ sơ nộp tại Sở Tư pháp, Tầng 8, Trung tâm Hành chính tỉnh Lâm Đồng
- 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
|
Không
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017.
|
XI
|
LĨNH VỰC
NUÔI CON NUÔI (1)
|
1
|
1.003179
|
Đăng ký lại
việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú,
phường 4, Tp. Đà Lạt.
|
Không
|
- Luật Nuôi con
nuôi;
- Nghị định số
19/2011/NĐ- CP
- Nghị định số
114/2016/NĐ- CP
- Thông tư số
10/2020/TT- BTP
- Thông tư số
267/2016/TT- BTC
|
XII
|
LĨNH VỰC BỒI
THƯỜNG NHÀ NƯỚC (3)
|
1
|
2.002191
|
Phục hồi danh
dự (cấp tỉnh)
|
- Trong thời
hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo về việc Nhà nước tổ chức phục hồi
danh dự cho người bị thiệt hại, người bị thiệt hại có ý kiến trả lời bằng văn
bản và gửi cho cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại. Trong trường hợp người bị thiệt hại trả lời bằng lời nói thì cơ quan
trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại lập biên bản. Biên bản
phải có chữ ký hoặc điểm chỉ của người bị thiệt hại.
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại
hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự. Yêu cầu phục
hồi danh dự tại Văn bản yêu cầu bồi thường hoặc Ý kiến trả lời Thông báo về
việc Nhà nước tổ chức phục hồi danh dự hoặc Văn bản đề nghị phục hồi danh dự
(trong trường hợp cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại đã Thông báo nhưng người bị thiệt hại đề nghị chưa thực hiện phục hồi
danh dự mà yêu cầu sau) được gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến cơ
quan quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
Dịch vụ bưu
chính
- Trong thời
hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo về việc Nhà nước tổ chức phục hồi
danh dự cho người bị thiệt hại, người bị thiệt hại có ý kiến trả lời bằng văn
bản và gửi cho cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
Trong trường hợp người bị thiệt hại trả lời bằng lời nói thì cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại lập biên bản. Biên bản phải
có chữ ký hoặc điểm chỉ của người bị thiệt hại.
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại
hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự.
|
Cơ quan giải
quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây
thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định
từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh
|
Không
|
- Luật Trách
nhiệm bồi thường của Nhà nước số 10/2017/QH14;
- Nghị định
68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;
- Thông tư số
04/2018/TT- BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong
công tác bồi thường nhà nước.
|
2
|
2.002193
|
Xác định cơ
quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh)
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú,
phường 4, Tp. Đà Lạt.
|
Không
|
- Luật số
10/2017/QH14;
- Nghị định
68/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2018/TT- BTP.
|
3
|
2.002192
|
Giải quyết yêu
cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại (cấp tỉnh)
|
- Trong trường
hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi
thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ
sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu
chính thì trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan
giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho
người yêu cầu bồi thường. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu
cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định
tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017. Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết
bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có
sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân
sự Không tính vào thời hạn quy định tại khoản này.
- Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều
41 của (Luât TNBTCNN năm 2017), cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ
sơ và vào sổ thụ lý.
- Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường
phải cử người giải quyết bồi thường.
- Trường hợp,
người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định
tại điểm e khoản 3 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017, cơ quan giải quyết bồi
thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định
tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh
phí bồi thường được thực hiện như sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người
giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định
tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết
bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu
bồi thường; (2) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất,
nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải
quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người
yêu cầu bồi thường. Trường hợp Không còn đủ dự toán quản lý hành chính được
cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan
tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi
thường. Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết
bồi thường trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan
giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định
mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường nhưng Không dưới 50% giá trị các
thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017.
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành
việc xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có
nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn
xác minh thiệt hại là 30 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh
thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường
và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời
hạn quy định tại khoản này. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo
cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường.
- Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ
quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải
được hoàn thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều
tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn
thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi
thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết
thời hạn quy định tại khoản này.
- Ngay sau khi
có biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi
thường ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi
thường tại buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường Không nhận
quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản
về việc Không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ
quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc
Không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều
51 của Luật TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người
yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản.
|
Cơ quan giải
quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây
thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định
từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh
|
Không
|
- Luật số
10/2017/QH14;
- Nghị định
68/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2018/TT- BTP.
|
XIII
|
LĨNH VỰC
QUỐC TỊCH (2)
|
1
|
2.001895
|
Thủ tục cấp
Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Phí: 100.000
đồng
Miễn phí đối
với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam
theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên
giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
- Luật Quốc
tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số
02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng,
quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc
Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
- Thông tư số
264/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại
các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
2
|
1.005136
|
Thủ tục cấp
Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
- 20 ngày làm
việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam;
- 55 ngày làm
việc đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.
|
- Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Phí: 100.000
đồng
Miễn phí đối
với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam
theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên
giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
- Nghị định số
16/2020/NĐ- CP.
- Thông tư số
02/2020/TT- BTP.
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC.
|
XIV
|
LĨNH VỰC HỘ
TỊCH (1)
|
1
|
2.000635
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Người có yêu
cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người
khác thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Phí: 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng
ký
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc
Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
XV
|
LĨNH VỰC
GIAO DỊCH BẢO ĐẢM (9)
|
1
|
1.004583
|
Đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Trong ngày nhận
hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả
kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đăng ký hợp lệ.
|
- Tổ chức nộp
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú,
phường 4, Tp. Đà Lạt.
- Hộ gia đình,
cá nhân nộp hồ sơ tại: Bộ phận TNHS&TKQ thuộc UBND cấp huyện
|
Phí:
- Tổ chức:
125.000 đồng/hồ sơ.
- Hộ gia đình,
cá nhân:
+ Tại các
phường, thị trấn: 72.000 đồng/hồ sơ.
+ Tại các xã:
48.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn thu phí
đối với các trường hợp:
+ Cá nhân, hộ
gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản
xuất, kinh doanh.
+ Yêu cầu sửa
chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài
chính do lỗi của Đăng ký viên;
+ Thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc
kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên.
- Giảm 50% mức
thu phí đối với các đối tượng được ưu đãi theo Pháp lệnh Người có công; Người
thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo.
|
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng.
|
2
|
1.004550
|
Đăng ký thế
chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Trong ngày nhận
hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả
kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đăng ký hợp lệ.
|
- Tổ chức nộp
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú,
phường 4, Tp. Đà Lạt.
- Hộ gia đình,
cá nhân nộp hồ sơ tại: Bộ phận TNHS&TKQ thuộc UBND cấp huyện
|
Phí:
- Tổ chức:
125.000 đồng/hồ sơ.
- Hộ gia đình,
cá nhân:
+ Tại các
phường, thị trấn: 72.000 đồng/hồ sơ.
+ Tại các xã:
48.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn thu phí
đối với các trường hợp:
+ Cá nhân, hộ
gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản
xuất, kinh doanh.
+ Yêu cầu sửa
chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài
chính do lỗi của Đăng ký viên.
+ Thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc
kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên.
- Giảm 50% mức
thu phí đối với các đối tượng được ưu đãi theo Pháp lệnh Người có công; Người
thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo.
|
- Thông tư số
07/2019/TT- BTP.
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND.
|
3
|
1.003862
|
Đăng ký thế
chấp tài sản gắn liền với đất Không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành
nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Trong ngày nhận
hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả
kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đăng ký hợp lệ.
|
- Tổ chức nộp
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú,
phường 4, Tp. Đà Lạt.
- Hộ gia đình,
cá nhân nộp hồ sơ tại: Bộ phận TNHS&TKQ thuộc UBND cấp huyện
|
Phí:
- Tổ chức:
125.000 đồng/hồ sơ.
- Hộ gia đình,
cá nhân:
+ Tại các
phường, thị trấn: 72.000 đồng/hồ sơ.
+ Tại các xã:
48.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn thu phí
đối với các trường hợp:
+ Cá nhân, hộ
gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản
xuất, kinh doanh.
+ Yêu cầu sửa
chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài
chính do lỗi của Đăng ký viên.
+ Thông báo
việc kê
biên tài sản
thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi
hành án, xóa thông báo việc kê biên.
- Giảm 50% mức
thu phí đối với các đối tượng được ưu đãi theo Pháp lệnh Người có công; Người
thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo.
|
- Thông tư số
07/2019/TT- BTP.
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND .
|
4
|
1.003688
|
Đăng ký bảo lưu
quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu
quyền sở hữu
|
Trong ngày nhận
hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả
kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đăng ký hợp lệ.
|
- Tổ chức nộp
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú,
phường 4, Tp. Đà Lạt.
- Hộ gia đình,
cá nhân nộp hồ sơ tại: Bộ phận TNHS&TKQ thuộc UBND cấp huyện
|
Phí:
- Tổ chức:
125.000 đồng/hồ sơ.
- Hộ gia đình,
cá nhân:
+ Tại các
phường, thị trấn: 72.000 đồng/hồ sơ.
+ Tại các xã:
48.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn thu phí
đối với các trường hợp:
+ Cá nhân, hộ
gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản
xuất, kinh doanh.
+ Yêu cầu sửa
chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài
chính do lỗi của Đăng ký viên;
+ Thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc
kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên.
- Giảm 50% mức
thu phí đối với các đối tượng được ưu đãi theo Pháp lệnh Người có công; Người
thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo.
|
- Thông tư số
07/2019/TT- BTP.
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND .
|
5
|
1.003625
|
Đăng ký thay
đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất đã đăng ký
|
Trong ngày nhận
hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả
kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đăng ký hợp lệ.
|
- Tổ chức nộp
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú,
phường 4, Tp. Đà Lạt.
- Hộ gia đình,
cá nhân nộp hồ sơ tại: Bộ phận TNHS&TKQ thuộc UBND cấp huyện
|
Phí:
- Tổ chức:
87.000 đồng/hồ sơ.
- Hộ gia đình,
cá nhân:
+ Tại các
phường, thị trấn: 48.000 đồng/hồ sơ.
+ Tại các xã:
24.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn thu phí
đối với các trường hợp:
+ Cá nhân, hộ
gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản
xuất, kinh doanh.
+ Yêu cầu sửa
chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài
chính do lỗi của Đăng ký viên;
+ Thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc
kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên.
- Giảm 50% mức
thu phí đối với các đối tượng được ưu đãi theo Pháp lệnh Người có công; Người
thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo.
|
- Thông tư số
07/2019/TT- BTP.
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND .
|
6
|
1.003046
|
Sửa chữa sai
sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
Trong 01 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Tổ chức nộp
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú,
phường 4, Tp. Đà Lạt.
- Hộ gia đình,
cá nhân nộp hồ sơ tại: Bộ phận TNHS&TKQ thuộc UBND cấp huyện
|
Miễn lệ phí
|
- Thông tư số
07/2019/TT- BTP.
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND .
|
7
|
2.000801
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
|
Trong ngày nhận
hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả
kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ thì cũng Không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đăng ký hợp lệ.
|
- Tổ chức nộp
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú,
phường 4, Tp. Đà Lạt.
- Hộ gia đình,
cá nhân nộp hồ sơ tại: Bộ phận TNHS&TKQ thuộc UBND cấp huyện.
|
Phí:
- Tổ chức:
106.000 đồng/hồ sơ.
- Hộ gia đình,
cá nhân:
+ Tại các
phường, thị trấn: 60.000 đồng/hồ sơ.
+ Tại các xã:
36.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn thu phí
đối với các trường hợp:
+ Cá nhân, hộ
gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản
xuất, kinh doanh.
+ Yêu cầu sửa
chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài
chính do lỗi của Đăng ký viên;
+ Thông báo việc
kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê
biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên.
- Giảm 50% mức
thu phí đối với các đối tượng được ưu đãi theo Pháp lệnh Người có công; Người
thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo.
|
- Thông tư số
07/2019/TT- BTP.
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND .
|
8
|
1.001696
|
Chuyển tiếp
đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Trong ngày nhận
hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả
kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải
kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 3 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
- Tổ chức nộp
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú,
phường 4, Tp. Đà Lạt.
- Hộ gia đình,
cá nhân nộp hồ sơ tại: Bộ phận TNHS&TKQ thuộc UBND cấp huyện.
|
Phí:
- Tổ chức:
125.000 đồng/hồ sơ.
- Hộ gia đình,
cá nhân:
+ Tại các
phường, thị trấn: 72.000 đồng/hồ sơ.
+ Tại các xã:
48.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn thu phí
đối với các trường hợp:
+ Cá nhân, hộ
gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản
xuất, kinh doanh.
+ Yêu cầu sửa
chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài
chính do lỗi của Đăng ký viên;
+ Thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc
kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên.
- Giảm 50% mức
thu phí đối với các đối tượng được ưu đãi theo Pháp lệnh Người có công; Người
thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo.
|
- Thông tư số
07/2019/TT- BTP.
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND .
|
9
|
1.000655
|
Xóa đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Trong ngày nhận
hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả
kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ thì cũng Không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đăng ký hợp lệ.
|
- Tổ chức nộp
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng - 36 Trần Phú,
phường 4, Tp. Đà Lạt.
- Hộ gia đình,
cá nhân nộp hồ sơ tại: Bộ phận TNHS&TKQ thuộc UBND cấp huyện
|
Phí:
- Tổ chức:
31.000 đồng/hồ sơ.
- Hộ gia đình,
cá nhân:
+ Tại các
phường, thị trấn: 24.000 đồng/hồ sơ.
+ Tại các xã:
18.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn thu phí
đối với các trường hợp:
+ Cá nhân, hộ
gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản
xuất, kinh doanh.
+ Yêu cầu sửa
chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài
chính do lỗi của Đăng ký viên;
+ Thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc
kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên.
- Giảm 50% mức
thu phí đối với các đối tượng được ưu đãi theo Pháp lệnh Người có công; Người
thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo.
|
- Thông tư số
07/2019/TT- BTP.
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND .
|
XVI
|
LĨNH VỰC LÝ
LỊCH TƯ PHÁP (3)
|
1
|
2.001417
|
Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được
yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi
hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác
minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày
làm việc.
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp, trực
tuyến hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
|
- Phí cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp: 200.000 đồng/lần/người.
- Phí cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân
nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi),
người có công nuôi dưỡng liệt sỹ): 100.000 đồng/lần/người.
- Các trường
hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: Trẻ em theo quy định tại
Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại
Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết
tật; Người thuộc hộ nghèo và Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp
người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần
yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch tư pháp thu
thêm 5.000 đồng/phiếu, để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý
lịch tư pháp.
|
- Luật Lý lịch
tư pháp 2009;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-
CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Lý lịch tư pháp;
- Thông tư số
13/2011/TT- BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư liên
tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA- BQP ngày 10/05/2012 của Bộ Tư
pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ
Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số
16/2013/TT- BTP ngày 11/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư số
244/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
|
2
|
2.000505
|
Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được
yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi
hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác
minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày
làm việc. Trường hợp khẩn cấp thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm
nhận được yêu cầu.
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp, trực
tuyến hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
|
- Phí cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp: 200.000 đồng/lần/người.
- Phí cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân
nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi),
người có công nuôi dưỡng liệt sỹ) : 100.000 đồng/lần/người.
- Các trường hợp
miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: trẻ em theo quy định tại
Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại
Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết
tật; Người thuộc hộ nghèo và Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp
người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần
yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch tư pháp thu
thêm 5.000đ/phiếu, để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch
tư pháp.
|
- Luật Lý lịch
tư pháp 2009;
- Nghị định số
111/2010/NĐ- CP;
- Thông tư số
13/2011/TT- BTP;
- Thông tư liên
tịch số
04/2012/TTLT-BTP-
TANDTC-VKSNDTC-BCA- BQP;
- Thông tư số
16/2013/TT- BTP;
- Thông tư số
244/2016/TT- BTC.
|
3
|
2.000488
|
Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
+ Trong thời
hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
+ Trường hợp
người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở
nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp
phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không
quá 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp, trực
tuyến hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
|
- Phí cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp: 200.000 đồng/lần/người.
- Phí cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân
nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi),
người có công nuôi dưỡng liệt sỹ): 100.000 đồng/lần/người.
- Các trường
hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: trẻ em theo quy định tại
Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại
Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết
tật; Người thuộc hộ nghèo và Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp
người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần
yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch tư pháp thu
thêm 5.000 đồng/phiếu, để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý
lịch tư pháp.
|
- Luật Lý lịch
tư pháp 2009;
- Nghị định số
111/2010/NĐ- CP;
- Thông tư số
13/2011/TT- BTP;
- Thông tư liên
tịch số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC-BCA- BQP;
- Thông tư số
16/2013/TT- BTP;
- Thông tư số
244/2016/TT-BTC .
|
XVII
|
LĨNH VỰC
CHỨNG THỰC (1)
|
1
|
2.000908
|
Thủ tục cấp bản
sao từ sổ gốc
|
Trong ngày cơ
quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp
nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Trong trường
hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được
thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu
điện đến.
|
Nộp hồ sơ tại
cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc.
Trực tiếp hoặc
thông qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ- CP;
- Thông tư số
01/2020/TT- BTP;
|
D. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (33 thủ tục)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC
NUÔI CON NUÔI (1)
|
1
|
2.002363
|
Ghi vào Sổ đăng
ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
03 ngày làm việc.
Người có yêu
cầu có thể trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Theo mức thu lệ
phí do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số
19/2011/NĐ-CP ;
- Nghị định số
24/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
10/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
|
II
|
LĨNH VỰC BỒI
THƯỜNG NHÀ NƯỚC (2)
|
1
|
2.002190
|
Thủ tục giải
quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ
gây thiệt hại
|
- Trong trường
hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi
thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ
sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu
chính thì trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan
giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho
người yêu cầu bồi thường.
- Trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải
quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong
trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của
Luật TNBTCNN năm 2017. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi
thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở
ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn quy
định tại khoản này.
- Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều
41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 (Luât TNBTCNN năm 2017),
cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý.
- Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải
cử người giải quyết bồi thường.
- Trường hợp,
người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định
tại điểm e khoản 3 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017, cơ quan giải quyết bồi
thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định
tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh
phí bồi thường được thực hiện như sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người
giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định
tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết
bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu
bồi thường; (2) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất,
nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải
quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người
yêu cầu bồi thường.
Trường hợp
không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan
giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm
ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có
trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm
quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng
cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi
thường nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều
44 TNBTCNN năm 2017.
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn
thành việc xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi
thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì
thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác
minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi
thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết
thời hạn quy định tại khoản này. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành
báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường.
- Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ
quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải
được hoàn thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều
tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn
thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi
thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết
thời hạn quy định tại khoản này.
- Ngay sau khi
có biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi
thường ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi
thường tại buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận
quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản
về việc không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ
quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc
không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1
Điều 51 của Luật TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho
người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên
bản.
|
Cơ quan giải
quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây
thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định
từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện
|
Không
|
- Luật Trách
nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017;
- Nghị định
68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;
- Thông tư số
04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong
công tác bồi thường nhà nước.
|
2
|
1.005462
|
Thủ tục phục
hồi danh dự
|
15 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu
của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự
|
Cơ quan giải
quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây
thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định
từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện
|
Không
|
- Luật Trách
nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017;
- Nghị định
68/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2018/TT-BTP .
|
III
|
LĨNH VỰC HỘ
TỊCH (16)
|
1
|
2.000635
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Người có yêu
cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người
khác thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Phí: 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng
ký
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ;
|
2
|
2.000528
|
Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Người có yêu
cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực
hiện việc đăng ký khai sinh.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND.
|
3
|
2.000806
|
Đăng ký kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
Bên nam hoặc
bên nữ có thể trực tiếp nộp hồ sơ mà Không cần có văn bản ủy quyền của bên
còn lại
|
Trực tiếp tại
Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện
|
Lệ
phí:1.500.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND.
|
4
|
1.001766
|
Đăng ký khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp cần
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
Người có yêu
cầu đăng ký khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực
hiện việc đăng ký khai tử.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Lệ phí: 75.000
đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND.
|
5
|
2.000779
|
Đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm
việc
|
Trực tiếp tại
Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện
|
Lệ phí:
1.500.000 đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND.
|
6
|
1.001695
|
Đăng ký khai
sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
Trực tiếp tại
Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện
|
- Lệ phí đăng
ký khai sinh: 75.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng
ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND
|
7
|
1.001669
|
Đăng ký giám hộ
có yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm
việc đối với việc đăng ký giám hộ cử.
- 03 ngày làm
việc đối với việc đăng ký giám hộ
đương nhiên.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Lệ phí: 75.000
đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND
|
8
|
2.000756
|
Đăng ký chấm
dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Lệ phí: 75.000
đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND
|
9
|
2.000748
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong
ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
- 03 ngày làm
việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường
hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
- Lệ phí thay
đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 trở lên cư trú ở trong nước; xác
định lại dân tộc: 28.000 đồng/trường hợp;
- Lệ phí thay
đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền nước
ngoài: 75.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND
|
10
|
2.002189
|
Ghi vào sổ hộ
tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Lệ phí: 75.000
đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND
|
11
|
2.000554
|
Ghi vào sổ hộ
tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Lệ phí: 75.000
đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND
|
12
|
2.000547
|
Ghi vào sổ hộ
tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trong trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Lệ phí: 75.000
đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND
|
13
|
2.000522
|
Đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm
việc.
Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Lệ phí: 75.000
đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND.
|
14
|
1.000893
|
Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm
việc.
Trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Lệ phí: 75.000
đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND
|
15
|
2.000513
|
Đăng ký lại kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm
việc;
Trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
|
Lệ phí:
1.500.000
đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND
|
16
|
2.000497
|
Đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm
việc;
Trường hợp phải
tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
Trực tiếp hoặc
qua thông qua hệ thống bưu chính.
|
Lệ phí: 75.000
đồng/trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND
|
IV
|
LĨNH VỰC
CHỨNG THỰC (12)
|
1
|
2.000815
|
Thủ tục chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại
bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều
bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ
quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định
nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày
làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải
kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
|
Phí: 2.000
đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá
200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản
chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí chứng thực.
|
2
|
2.000843
|
Chứng thực bản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ.
Đối với trường
hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ,
văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung
giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực
hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng
thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định
thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả
kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
|
Phí: 2.000
đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá
200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản
chính.
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC
|
3
|
2.000884
|
Thủ tục chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực
điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm
chỉ được)
|
Trong ngày tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận
hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
|
Phí: 10.000
đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy
tờ, văn bản)
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT- BTC.
|
4
|
2.000913
|
Chứng thực việc
sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận
hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
|
Phí: 30.000
đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC
|
5
|
2.000927
|
Sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận
hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
|
Phí: 25.000
đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC
|
6
|
2.000942
|
Cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận
hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
|
Phí: 2.000
đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá
200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản
chính.
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC
|
7
|
2.000992
|
Chứng thực chữ
ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực.
Trường hợp trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa
thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
|
Phí: 10.000
đồng/trường hợp
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC
|
8
|
2.001008
|
Chứng thực chữ
ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng
Tư pháp
|
Trong ngày tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực.
Trường hợp trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa
thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
|
Phí: 10.000
đồng/trường hợp
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC
|
9
|
2.001044
|
Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Không quá 02
(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo
dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ
thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
|
Phí: 50.000
đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC
|
10
|
2.001050
|
Chứng thực văn
bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02
(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo
dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ
thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
|
Phí: 50.000
đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC
|
11
|
2.001052
|
Chứng thực văn
bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02
(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường
hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
|
Phí: 50.000
đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC
|
12
|
2.000908
|
Thủ tục cấp bản
sao từ sổ gốc
|
Trong ngày cơ
quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp
nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Trong trường
hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực
hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP
|
V
|
LĨNH VỰC PHỔ
BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (1)
|
1
|
2.000424
|
Thủ tục thực
hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe,
tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đã ra quyết định công nhận hòa
giải viên xem xét, có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện kèm theo hồ
sơ đề nghị hỗ trợ cho hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến
tính mạng, sức khỏe trong khi thực hiện hoạt động hòa giải.
Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện xem xét, ra quyết định hỗ trợ; trường hợp không hỗ trợ thì phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Hòa giải
ở cơ sở số 35/2013/QH13;
- Nghị định số
15/2014/NĐ -CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở
|
VI
|
LĨNH VỰC
GIAO DỊCH BẢO ĐẢM (1)
|
1
|
1.001696
|
Chuyển tiếp
đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Trong ngày nhận
hồ sơ hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả
kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải
kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 3 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp huyện
|
Phí:
- Tổ chức:
125.000 đồng/hồ sơ.
- Hộ gia đình,
cá nhân:
+ Tại các
phường, thị trấn: 72.000 đồng/hồ sơ.
+ Tại các xã:
48.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn thu phí
đối với các trường hợp:
+ Cá nhân, hộ
gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản
xuất, kinh doanh.
+ Yêu cầu sửa
chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài
chính do lỗi của Đăng ký viên;
+ Thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc
kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên.
- Giảm 50% mức
thu phí đối với các đối tượng được ưu đãi theo Pháp lệnh Người có công; Người
thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo.
|
- Thông tư số
07/2019/TT-BTP .
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND .
|
E. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (41 thủ tục)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC
NUÔI CON NUÔI (3)
|
1
|
1.003005
|
Giải quyết việc
người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt
Nam làm con nuôi
|
Trong thời hạn
30 ngày, trong đó:
- UBND cấp xã
kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến những người có liên quan: 15 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
- Những người
liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày, kể
từ ngày được lấy ý kiến;
- Sở Tư pháp có
ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Đăng ký việc
nuôi con nuôi và giao - nhận con nuôi: 05 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản
đồng ý của Sở Tư pháp.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 4.500.000 đồng/trường hợp
|
- Luật Nuôi con
nuôi 2010
- Nghị định số
19/2011/NĐ-CP
- Nghị định số
114/2016/NĐ-CP
- Thông tư số
10/2020/TT-BTP
- Thông tư số
267/2016/TT- BTC
|
2
|
2.001263
|
Đăng ký việc
nuôi con nuôi trong nước
|
Trong thời hạn
30 ngày, trong đó:
- Thời gian
kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời gian
những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi:
15 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến;
- Thời gian cấp
Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước, Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con
nuôi và tổ chức giao - nhận con nuôi: 05 ngày, kể từ ngày hết hạn thay đổi ý
kiến đồng ý.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
|
Lệ phí: 400.000đ/trường hợp.
Miễn lệ phí
đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận
con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận
cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật,
nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi
và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi.
|
- Luật Nuôi con
nuôi
- Nghị định số
19/2011/NĐ-CP
- Nghị định số
24/2019/NĐ-CP
- Nghị định số
114/2016/NĐ-CP
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
- Thông tư số
267/2016/TT- BTC
|
3
|
2.001255
|
Đăng ký lại
việc nuôi con nuôi trong nước
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
|
Không
|
- Luật Nuôi con
nuôi;
- Nghị định số
19/2011/NĐ-CP
- Nghị định số
24/2019/NĐ-CP
- Nghị định số
114/2016/NĐ-CP
- Thông tư số
10/2020/TT-BTP
- Thông tư số
267/2016/TT-BTC
|
II
|
LĨNH VỰC BỒI
THƯỜNG NHÀ NƯỚC (1)
|
1
|
2.002165
|
Thủ tục giải
quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ
gây thiệt hại
|
- Trong trường
hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi
thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ
sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu
chính thì trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan
giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho
người yêu cầu bồi thường. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu
bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại
khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017. Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi
thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự
kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự
Không tính vào thời hạn quy định tại khoản này.
- Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều
41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 (Luât TNBTCNN năm 2017),
cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý.
- Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường
phải cử người giải quyết bồi thường.
- Trường hợp,
người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định
tại điểm e khoản 3 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017, cơ quan giải quyết bồi
thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định
tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh
phí bồi thường được thực hiện như sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người
giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định
tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết
bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu
bồi thường; (2) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất,
nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải
quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người
yêu cầu bồi thường. Trường hợp Không còn đủ dự toán quản lý hành chính được
cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan
tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi
thường. Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết
bồi thường trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan
giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định
mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường nhưng Không dưới 50% giá trị các
thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017.
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn
thành việc xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi
thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì
thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác
minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi
thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết
thời hạn quy định tại khoản này. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành
báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường.
- Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ
quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải
được hoàn thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều
tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn
thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi
thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết
thời hạn quy định tại khoản này.
- Ngay sau khi
có biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi
thường ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi
thường tại buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường Không nhận
quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản
về việc Không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ
quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc
Không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1
Điều 51 của Luật TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho
người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên
bản.
|
Cơ quan giải
quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây
thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật
TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã.
|
Không
|
- Luật số
10/2017/QH14;
- Nghị định
68/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2018/TT-BTP .
|
III
|
LĨNH VỰC HỘ
TỊCH (19)
|
1
|
2.000635
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Người có yêu
cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người
khác thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Phí: 8.000
đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
- Luật số
60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC
|
2
|
1.001193
|
Đăng ký khai
sinh
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
- Lệ phí: 8.000
đồng/trường hợp (đối với đăng ký khai sinh không đúng hạn (quá 60 ngày kể từ
ngày sinh con)).
- Miễn lệ phí
đăng ký khai sinh đúng hạn; Đăng ký khai sinh cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND
|
3
|
1.000894
|
Đăng ký kết hôn
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp cần
xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không
quá 05 ngày làm việc.
|
Trực tiếp tại
Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND
|
4
|
1.001022
|
Đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
03 ngày làm
việc.
Trường hợp cần
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Trực tiếp tại
Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã
|
Lệ phí: 15.000
đồng/ trường hợp
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND
|
5
|
1.000689
|
Đăng ký khai
sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm
việc.
Trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Trực tiếp tại
Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã
|
- Lệ phí: 8.000
đồng/trường hợp đối với đăng ký khai sinh không đúng hạn (quá 60 ngày kể từ
ngày sinh con).
- Lệ phí:
15.000 đồng/trường hợp đối với đăng ký nhận cha, mẹ, con.
- Miễn lệ phí
đăng ký khai sinh trong những trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Miễn lệ phí
đăng ký nhận cha, mẹ, con trong những trường hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND
|
6
|
1.000656
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
- Lệ phí: 8.000
đồng/trường hợp đối với trường hợp đăng ký khai tử không đúng hạn (quá 15
ngày kể từ ngày có người chết).
- Miễn lệ phí
đăng ký khai tử trong những trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai
tử cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND
|
7
|
1.003583
|
Đăng ký khai
sinh lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Trực tiếp tại
địa điểm đăng ký hộ tịch lưu động
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND
|
8
|
1.000593
|
Đăng ký kết hôn
lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Trực tiếp tại
địa điểm đăng ký kết hôn lưu động
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND
|
9
|
1.000419
|
Đăng ký khai tử
lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Trực tiếp tại
địa điểm đăng ký khai tử lưu động
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND
|
10
|
1.004837
|
Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND
|
11
|
1.004845
|
Đăng ký chấm
dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND
|
12
|
1.004859
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
- 03 ngày làm
việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong
ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
- Lệ phí: 15.000đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí
trong những trường hợp đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND
|
13
|
1.004873
|
Cấp Giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân
|
03 ngày làm
việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
- Lệ phí:
15.000đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
trong những trường hợp đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND
|
14
|
1.004884
|
Đăng ký lại
khai sinh
|
05 ngày làm
việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
- Lệ phí: 8.000
đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND
|
15
|
1.004772
|
Đăng ký khai
sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm
việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
- Lệ phí: 8.000
đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND
|
16
|
1.004746
|
Đăng ký lại kết
hôn
|
05 ngày làm
việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Trực tiếp tại
Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã
|
- Lệ phí:
30.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND
|
17
|
1.005461
|
Đăng ký lại
khai tử
|
05 ngày làm
việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm
việc
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
- Lệ phí: 8.000
đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND
|
18
|
2.001023
|
Liên thông các
thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
Thời hạn thực
hiện liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y
tế cho trẻ em dưới 6 tuổi tối đa không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nộp
đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ
sơ, thông tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin
theo yêu cầu của cơ quan Bảo hiểm xã hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài
thêm không quá 02 ngày làm việc.
- Đối với các
xã cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện từ 50 km trở lên, giao
thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì thời hạn trả kết quả
được kéo dài thêm nhưng không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
|
- Lệ phí: 8.000
đồng/ trường hợp đối với đăng ký khai sinh không đúng hạn (quá 60 ngày kể từ
ngày sinh con).
- Miễn thu lệ
phí đối với các trường hợp: Đăng ký khai sinh đúng hạn; Đăng ký khai sinh cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND.
|
19
|
2.000986
|
Liên thông thủ
tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú,
cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
- Đăng ký khai
sinh cho trẻ em ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
- Cơ quan Công
an, cơ quan Bảo hiểm xã hội kiểm tra hồ sơ, nếu thấy đầy đủ, hợp lệ thì thực
hiện đăng ký thường trú (trong thời hạn 15 ngày), cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho
trẻ em (trong thời hạn 10 ngày).
|
Trực tiếp tại
Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã hoặc trực tuyến qua hệ thống đăng ký hộ tịch.
|
- Lệ phí: 8.000
đồng/trường hợp đối với đăng ký khai sinh không đúng hạn (quá 60 ngày kể từ
ngày sinh con).
- Miễn thu lệ
phí đối với các trường hợp:
+ Đăng ký khai
sinh đúng hạn; Đăng ký khai sinh cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
+ Đăng ký cấp
sổ hộ khẩu, cấp sổ tạm trú lần đầu; Công dân là bố, mẹ, vợ (hoặc chồng), con
dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, người hưởng chính sách như thương
binh; con dưới 18 tuổi của thương binh và người hưởng chính sách như thương
binh; bệnh binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình nghèo; công dân thuộc
xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
|
- Luật Hộ tịch
số 60/2014/QH13;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
183/2020/NQ- HĐND.
|
IV
|
LĨNH VỰC
CHỨNG THỰC (11)
|
1
|
2.000815
|
Chứng thực bản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại
bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều
bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ
quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định
nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày
làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực.
Trường hợp trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy
định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
|
Phí: 2.000
đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá
200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản
chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí chứng thực
|
2
|
2.000884
|
Chứng thực chữ
ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ
và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Trong ngày tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận
hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
|
Phí: 10.000 đồng/trường
hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC
|
3
|
2.000913
|
Chứng thực việc
sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận
hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
|
Phí: 30.000
đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC
|
4
|
2.000927
|
Sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận
hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
|
Phí: 25.000
đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC
|
5
|
2.000942
|
Cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận
hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
|
Phí: 2.000
đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu Không quá
200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản
chính.
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC
|
6
|
2.001035
|
Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02
(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường
hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
(Việc chứng
thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến quyền của người sử dụng đất được
thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất. Việc chứng thực các hợp
đồng, giao dịch liên quan đến nhà ở được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã
nơi có nhà)
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
|
Phí: 50.000
đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC
|
7
|
2.001019
|
Chứng thực di
chúc
|
Không quá 02
(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường
hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
|
Phí: 50.000
đồng/di chúc.
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC
|
8
|
2.001016
|
Chứng thực văn
bản từ chối nhận di sản
|
Không quá 02
(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường
hợp
kéo dài thời
hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
|
Phí: 50.000
đồng/di chúc.
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC
|
9
|
2.001406
|
Chứng thực văn
bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà
ở
|
Không quá 02
(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường
hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
|
Phí: 50.000
đồng/di chúc.
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC
|
10
|
2.001009
|
Chứng thực văn
bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02
(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường
hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
|
Phí: 50.000
đồng/di chúc.
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC
|
11
|
2.000908
|
Thủ tục cấp bản
sao từ sổ gốc
|
Trong ngày cơ
quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp
nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được
gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã (Trực tiếp hoặc qua bưu chính)
|
Không
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC
|
V
|
LĨNH VỰC PHỔ
BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (7)
|
1
|
2.002080
|
Thủ tục thanh
toán thù lao cho hòa giải viên
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Tổ hòa giải
thực hiện trả thù lao cho hòa giải viên theo quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp xã trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận được thù lao.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Hòa giải
ở cơ sở số 35/2013/QH13;
- Nghị định số
15/2014/NĐ -CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở
|
2
|
1.002211
|
Thủ tục công
nhận hòa giải viên (cấp xã)
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Hòa giải
ở cơ sở số 35/2013/QH13;
- Nghị quyết
liên tịch số 01/2014/NQLT-CP- UBTƯMTTQVN.
|
3
|
2.000930
|
Thủ tục thôi
làm hòa giải viên (cấp xã)
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hoặc báo cáo về việc
thôi làm hòa giải viên.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Hòa giải
ở cơ sở năm 2013;
- Nghị quyết
liên tịch số 01/2014/NQLT -CP - UBTƯMTTQVN
|
4
|
2.000950
|
Thủ tục công
nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Hòa giải
ở cơ sở số 35/2013/QH13;
- Nghị quyết
liên tịch số 01/2014/NQLT -CP - UBTƯMTTQVN
|
5
|
2.001457
|
Thủ tục công
nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách đề nghị công nhận tuyên
truyền viên pháp luật của công chức tư pháp - hộ tịch.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật phổ
biến, giáo dục pháp luật số 14/2012/QH13;
- Nghị định số
28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP
ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật,
tuyên truyền viên pháp luật
|
6
|
2.001449
|
Thủ tục miễn
nhiệm tuyên truyền viên pháp luật
|
Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của công chức tư pháp - hộ
tịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định cho thôi làm tuyên
truyền viên pháp luật.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật phổ
biến, giáo dục pháp luật số 14/2012/QH13;
- Nghị định số
28/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
10/2016/TT-BTP .
|
7
|
2.000424
|
Thủ tục thực
hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe,
tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đã ra quyết định công nhận hòa
giải viên xem xét, có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện kèm theo hồ
sơ đề nghị hỗ trợ cho hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến
tính mạng, sức khỏe trong khi thực hiện hoạt động hòa giải.
Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện xem xét, ra quyết định hỗ trợ; trường hợp không hỗ trợ thì phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Bộ phận TNHS&TKQ
cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Hòa giải
ở cơ sở số 35/2013/QH13;
- Nghị định số
15/2014/NĐ -CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở
|
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1644/QĐ-UBND ngày 19/09/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
2.307
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|