|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 147/QĐ-BGTVT 2019 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật giao thông hết hiệu lực
Số hiệu:
|
147/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thể
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 147/QĐ-BGTVT
|
Hà
Nội, ngày 21 tháng 01
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH 6 THÁNG CUỐI NĂM 2018
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản
quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành một phần và Danh
mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành toàn
phần 6 tháng cuối năm 2018 (tính từ ngày 01/07/2018 đến hết ngày 31/12/2018).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp VN;
- Công báo;
- Báo GT, Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Lưu: VT, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Thể
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/7/2018 ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 147/QĐ-BGTVT ngày 21
tháng 01 năm 2019)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I
- LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
1
|
Thông
tư
|
Số 17/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Giao thông
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân
bay.
|
Tên Điều 17 và sửa đổi, bổ sung điểm
c khoản 1 Điều 17; tên Điều 18 và sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1, khoản 3,
khoản 4 Điều 18; đổi tên Điều 20 và sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2, khoản 4,
khoản 5 Điều 20; điểm b khoản 1 Điều 36; khoản 2 Điều 39; khoản 2 Điều 40;
khoản 3 Điều 44; khoản 3 Điều 45; khoản 1 Điều 50; khoản 2, khoản 3 Điều 60
được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư 51/2018/TT-BGTVT ngày 19 tháng 9
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
Thay thế Mẫu số
03 theo quy định tại Điều 1 Thông tư 51/2018/TT-BGTVT ngày 19 tháng 9 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 17/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
Bổ sung Điều 39a sau Điều 39; Bổ
sung Mẫu số 11, Mẫu số 12, Mẫu số 13 theo quy định tại Điều 1 Thông tư 51/2018/TT-BGTVT ngày 19
tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân
bay.
|
05/11/2018
|
2
|
Thông
tư
|
Số
81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không
chung
|
Điểm c, d khoản 1 Điều 1; Điều 3;.
Khoản 1, khoản 3, khoản 5 Điều 8; Điều 10; Điều 11; Khoản 1, khoản 3 Điều 12;
Điều 14 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư
52/2018/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển
hàng không và hoạt động hàng không chung.
Thay thế các Phụ lục IV, VI, VII,
IX, X theo quy định tại Điều 1 Thông tư 52/2018/TT- BGTVT ngày 15 tháng 10
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 81/2014/TT- BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không
chung.
Bổ sung các Phụ lục XIII, XIV, XV,
XVI, XVII theo quy định tại Điều 1 Thông tư 52/2018/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt
động hàng không chung.
|
01/12/2018
|
II- LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
3
|
Nghị
định
|
Số 110/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11
năm 2014 của Chính phủ
|
Nghị định của Chính phủ quy định điều
kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa
|
Khoản 1 Điều 3; Điều 6; Điều 19 được
sửa đổi bổ sung bởi Điều 1 Nghị định 128/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa.
Bãi bỏ Điều 5, Điều 7, Điều 8, Điều
9, Điều 10, khoản 4 Điều 11 theo quy định tại Điều 1 Nghị định 128/2018/NĐ-CP
ngày 24 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy
nội địa.
|
24/9/2018
|
4
|
Nghị
định
|
Số 78/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7
năm 2016 của Chính phủ
|
Nghị định của Chính phủ quy định điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều
9; Điều 15 được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 2 Nghị định 128/2018/NĐ-CP ngày 24
tháng 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa.
|
24/9/2018
|
5
|
Nghị
định
|
Số 24/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 02
năm 2015 của Chính phủ
|
Nghị định của Chính phủ quy định
chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội
địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Điều 6; Điều 14 được sửa đổi, bổ
sung bởi Điều 3 Nghị định 128/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu
tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa.
|
24/9/2018
|
III - LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
6
|
Nghị
định
|
Số 29/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 3
năm 2017 của Chính phủ quy định
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
điều kiện cơ sở đào tạo, huấn luyện và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền
viên hàng hải
|
Điều 4; Điều 5 được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại Điều 1 Nghị định 147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về
điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải.
Bãi bỏ Mẫu số
02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định theo quy định tại Điều 1
Nghị định 147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh trong
lĩnh vực hàng hải.
|
24/10/2018
|
7
|
Nghị
định
|
Số 70/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7
năm 2016 của Chính phủ
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
|
Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều
10; Điều 11; Điều 12; Điều 13; Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 18; Điều 20;
Điều 22 được sửa đổi, bổ sung theo quy định Điều 2 Nghị định 147/2018/NĐ-CP
ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải.
|
24/10/2018
|
8
|
Nghị
định
|
Số 160/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ
|
Nghị định của Chính phủ về điều kiện
kinh doanh vận tải biển, kinh doanh dịch vụ đại lý tàu biển và dịch vụ lai dắt
tàu biển
|
Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 12; Điều
13; Điều 18 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 3 Nghị định
147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải.
Bãi bỏ khoản 3 Điều 7; các Điều 8,
9, 10; khoản 3 Điều 14; khoản 3 Điều 15; Mẫu số 01 và Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định theo quy định
tại Điều 3 Nghị định 147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh
trong lĩnh vực hàng hải.
|
24/10/2018
|
9
|
Nghị
định
|
Số 114/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 11
năm 2014 của Chính phủ
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
đối tượng, điều kiện được phép nhập khẩu, phá dỡ tàu biển
đã qua sử dụng
|
Khoản 1 Điều 7; Điều 12 được sửa đổi,
bổ sung theo quy định tại Điều 4 Nghị định 147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định
về điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải.
|
24/10/2018
|
10
|
Nghị
định
|
Số 37/2017/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển
|
Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 9 được
sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 5 Nghị định 147/2018/NĐ-CP ngày 24
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải.
Bãi bỏ Điều 8 theo quy định tại Điều
5 Nghị định 147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh trong
lĩnh vực hàng hải.
|
24/10/2018
|
11
|
Nghị
định
|
Số 111/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7
năm 2016 của Chính phủ
|
Nghị định của Chính phủ quy định điều
kiện kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển.
|
Điều 8; Điều 9; Điều 13; Điều 14;
điểm c khoản 2 Điều 16 theo quy định tại Điều 6 Nghị định 147/2018/NĐ-CP ngày
24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định quy định về điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải.
Bãi bỏ Điều 7; Điều 12 và điểm c
khoản 3 Điều 16 theo quy định tại Điều 6 Nghị định 147/2018/NĐ-CP ngày 24
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải.
|
24/10/2018
|
12
|
Thông
tư
|
Số 50/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định thủ tục cấp Giấy phép vận tải biển
nội địa cho tàu biển nước ngoài
|
Khoản 4 Điều 6; khoản 4 Điều 10 được
sửa đổi theo quy định tại Điều 1 Thông tư 48/2018/TT-BGTVT ngày 31/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
50/2016/TT- BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2016/TT- BGTVT ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ tục cấp Giấy
phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài.
|
01/11/2018
|
V - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
13
|
Nghị
định
|
Số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7
năm 2016 của Chính phủ
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
Điều 3; điểm đ khoản 1 và điểm a
khoản 2 Điều 6; điểm a khoản 3 Điều 6; Điều 7; Điều 8; điểm a và b khoản 2 Điều
9; khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 10; điểm c khoản 1 và bổ sung điểm g khoản
1 Điều 18; điểm a khoản 1 Điều 20; điểm c khoản 1, điểm b khoản 5 và khoản 6
Điều 26 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Nghị định
138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
Thay thế Phụ lục IV về mẫu đơn đề
nghị tập huấn, cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe theo quy định
tại Điều 1 Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016
của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe.
Bãi bỏ Điều 4; khoản 2 Điều 5; điểm
h khoản 1 Điều 6; các điểm c, đ, e, g, h, i, k khoản 2 Điều 6; khoản 4 Điều
6; các điểm c và đ khoản 1 Điều 9; điểm c khoản 1 Điều 14; Điều 17; điểm b
khoản 1 Điều 18; Điều 25; Phụ lục I theo quy định tại Điều 2 Nghị định
138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định
về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
01/12/2018
|
14
|
Nghị
định
|
Số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7
năm 2016 của Chính phủ
|
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 quy
định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Khoản 1 Điều 1; khoản 2 Điều 1 được
sửa đổi bổ sung bởi Điều 1 Nghị định 125/2018/NĐ-CP ngày 19 tháng 9 năm 2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 64/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 quy định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
19/9/2018
|
15
|
Thông
tư
|
Số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số nội dung về
quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công
trình đường cao tốc
|
Khoản 2, Điều 2; điểm a, khoản 1,
Điều 12; khoản 2, Điều 12; điểm đ, khoản 2, Điều 17 được sửa đổi, bổ sung bởi
Điều 1 Thông tư 45/2018/TT-BGTVT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 90/2014/TT- BGTVT ngày 31
tháng 12 năm 2014 hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì
công trình đường cao tốc.
Điều 4, Điều 6, Điều 11, Điều 20,
Điều 21, Điều 22, Điều 23, Điều 24, Điều 25 bị bãi bỏ bởi Điều 1 Thông tư
45/2018/TT-BGTVT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm
2014 hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường
cao tốc.
|
01/10/2018
|
VI - LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
16
|
Thông
tư
|
Số
89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường xe máy chuyên dùng
|
Khoản 1 Điều 1; Điều 2; Điều 3; khoản
4 Điều 5; khoản 3 Điều 18; khoản 4 Điều 21; Điều 23; Điều 27 được sửa đổi, bổ
sung bởi Điều 1 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong
lĩnh vực đăng kiểm.
Điểm b và điểm c khoản 1 Điều 4; điểm
a khoản 1 Điều 6; khoản 3 Điều 7; Chương III; Điều 30; Phụ lục VIII, IX, X,
XI, XII, XIII, XIV và Phụ lục XXI bị bãi bỏ bởi Điều 1 Thông tư số
42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
Thay thế Phụ lục I theo quy định tại
Điều 1 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các
Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/10/2018
|
17
|
Thông
tư
|
Số
85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về cải tạo phương tiện cơ giới giao thông đường bộ
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện cơ giới giao thông đường bộ
|
Khoản 4 Điều 4; điểm c khoản 5 Điều
7 được sửa đổi bổ sung bởi Điều 2 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các
Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
Khoản 6 Điều 12 bị bãi bỏ bởi Điều
2 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/10/2018
|
18
|
Thông
tư
|
Số
86/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về điều kiện đối với xe chở người bốn bánh có gắn động
cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế
|
Điểm b khoản 1 Điều 10 bị bãi bỏ bởi
Điều 3 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các
Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
Khoản 1, khoản 2 Điều 12; khoản 8
Điều 25 được sửa đổi bổ sung bởi Điều 3 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi,
bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
Thay thế Phụ lục VI theo quy định tại
Điều 3 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/10/2018
|
19
|
Thông
tư
|
Số 31/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường xe cơ giới nhập khẩu
|
Bản sao chứng từ nhập khẩu có xác
nhận của tổ chức, cá nhân nhập khẩu bao gồm: Hóa đơn thương mại hoặc các giấy
tờ tương đương; Tờ khai hàng hóa nhập khẩu trong hồ sơ đăng ký kiểm tra được
quy định tại điểm b khoản 1 Điều 6 của Thông tư số 31/2011/TT- BGTVT bị bãi bỏ
bởi Điều 4 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực
đăng kiểm.
Điểm a và điểm b khoản 1 Điều 10;
điểm b khoản 3 Điều 10 được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 4 Thông tư số
42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi,
bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
Thay thế Phụ lục
I theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số
Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/10/2018
|
20
|
Thông
tư
|
Số
41/2013/TT-BGTVT ngày 05 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ
thuật xe đạp điện
|
Điểm b khoản 2 Điều 5 bị bãi bỏ bởi
Điều 5 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban
hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực
đăng kiểm.
Điểm c khoản 1 Điều 8; điểm a, điểm
b và điểm c khoản 2 Điều 8 được sửa đổi bổ sung bởi Điều 5 Thông tư số
42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi,
bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
Thay thế Phụ lục II theo quy định tại
Điều 5 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các
Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/10/2018
|
21
|
Thông
tư
|
Số 44/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất,
lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
|
Điểm b khoản 1 Điều 4 bị bãi bỏ bởi
Điều 6 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban
hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực
đăng kiểm.
Khoản 1 và khoản 2 Điều 6; điểm a,
b khoản 3 Điều 6 được sửa đổi bởi Điều 6 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi,
bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
Thay thế Phụ lục I theo quy định tại
Điều 6 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các
Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/10/2018
|
22
|
Thông
tư
|
Số
45/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
|
Khoản 3 Điều 7; khoản 4 Điều 16 được
sửa đổi bổ sung bởi Điều 7 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư
trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/10/2018
|
23
|
Thông
tư
|
Số
16/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về điều kiện đối với xe chở hàng 04 bánh có gắn động
cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ
|
Khoản 3 Điều 7; khoản 6 Điều 21 được
sửa đổi bổ sung bởi Điều 8 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư
trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/10/2018
|
24
|
Thông
tư
|
Số
49/2015/TT-BGTVT ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn của lãnh đạo, đăng
kiểm viên, nhân viên nghiệp vụ của đơn vị đăng kiểm phương tiện thủy nội địa
|
Điểm c khoản 1 Điều 5; khoản 3 Điều
5; điểm b khoản 4 Điều 27; khoản 1 Điều 33 được sửa đổi bởi Điều 9 Thông tư số
42/2018/TT- BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi,
bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/10/2018
|
VII - LĨNH VỰC KHÁC
|
25
|
Nghị
định
|
Số 87/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10
năm 2009 của Chính phủ
|
Nghị định của Chính phủ về vận tải
đa phương thức, đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 89/2011/NĐ-CP ngày
10 tháng 10 năm 2011
|
Khoản 3 Điều 1; Điều 5; Điều 6; Điều
7 được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị định 144/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định về vận tải đa phương thức.
Bãi bỏ Chương III theo quy định tại
Điều 2 Nghị định 144/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung các Nghị định về vận tải đa phương thức.
|
16/10/2018
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ
GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/7/2018 ĐẾN HẾT
NGÀY 31/12/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 147/QĐ-BGTVT ngày 21
tháng 01 năm 2019)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
1
|
Thông tư liên tịch
|
Số
02/2016/TTLT-BGTVT- BVHTTDL ngày 23 tháng 03 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thông tư liên tịch quy định cấp biển
hiệu phương tiện vận chuyển khách du lịch
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch
|
01/01/2018
|
II - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
2
|
Quyết định
|
Số
60/2013/QĐ-TTg ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường
bộ Việt Nam thuộc Bộ Giao thông vận tải.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
35/2018/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam trực
thuộc Bộ Giao thông vận tải.
|
01/10/2018
|
3
|
Thông tư liên tịch
|
Số
19/2015/TTLT-BGTVT- BVHTTDL ngày 25 tháng 5 năm 2015
|
Thông tư liên tịch quy định về vận
tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du
lịch
|
Bị thay thế bởi:
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư 42/2017/TT-BGTV ngày
15/11/2017 quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục
vụ trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch.
|
01/01/2018
|
III
- LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
4
|
Quyết định
|
Số
17/2008/QĐ- BGTVT ngày 16 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận
tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Nam Đinh.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 46/2018/TT-
BGTVT ngày 20 tháng 08 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố
vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng
vụ hàng hải Nam Định.
|
15/10/2018
|
5
|
Thông tư
|
Số
58/2011/TT-BGTVT ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam
|
Bị thay thế bởi
Thông tư số 43/2018/TT- BGTVT ngày 01 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam.
|
01/10/2018
|
6
|
Thông tư
|
Số
01/2015/TT- BGTVT ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và
khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
47/2018/TT- BGTVT ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
công bố vùng nước Cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực quản lý
của Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang.
|
15/10/2018
|
IV - LĨNH VỰC KHÁC
|
7
|
Thông tư
|
Số
39/2016/TT- BGTVT ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an
toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
|
Bị thay thế bởi Thông tư 41/2018/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách
nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
|
15/9/2018
|
8
|
Nghị định
|
Số
89/2011/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ
|
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 87/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của
Chính phủ về vận tải đa phương thức.
|
Bị thay thế bởi Nghị định
144/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các
Nghị định về vận tải đa phương thức.
|
16/10/2018
|
Quyết định 147/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng cuối năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 147/QĐ-BGTVT ngày 21/01/2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng cuối năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
2.500
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|