|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1419/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nghiêm Xuân Cường
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1419/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 17 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn: số 1181/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/4/2024 về việc công
bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; số 1213/QĐ-BNN-TS ngày
26/4/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024 về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; số 1283/QĐ-BNN-TS ngày 08/5/2024 về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2526/TTr-SNNPTNT-VP ngày 10/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Có Phụ lục chi tiết
kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ thủ tục
hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chi tiết
đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015 để tin
học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT; b/c
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP; b/c
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; b/c
- CT, P2 UBND tỉnh;
- V0-3, KSTT;
- Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, KSTT4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nghiêm Xuân Cường
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1419/QĐ-UBND ngày 17/5/2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (VNĐ)
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
A
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT (11 TTHC)
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
02 ngày
|
Tại cơ sở thực hiện kiểm dịch (Theo dõi trạng
thái xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh)
|
Bên dưới nội dung
TTHC
|
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho
động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật;
- Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 04/11/2022
của HĐND tỉnh về một số giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện môi
trường đầu tư kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh gắn với
chuyển đổi số tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.
|
Không
|
Không
|
|
- Lệ phí: 40.000đ/lần;
- Phí: + Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà
điểu: 50.000đ/Lô hàng (xe ô tô); + Lợn: 60.000đ/Lô hàng (xe ô tô); + Hổ, báo,
voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động vật khác có khối lượng tương đương:
300.000đ/Lô hàng (xe ô tô); + Gia cầm: 35.000đ/Lô hàng (xe ô tô);
+ Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn, trăn, cá
sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi thí nghiệm,
ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định tại Thông
tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: 100.000đ/Lô hàng (xe ô tô).
|
|
II
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN (10 TTHC)
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống
thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và
giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
06 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản.
|
Có
|
Có
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (trừ
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
5.700.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản;
- Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản.
|
Có
|
Có
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thuỷ sản (theo yêu cầu)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản.
|
Có
|
Có
|
4
|
Công bố mở cảng cá loại II
|
06 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không
|
Không
|
Không
|
5
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, cải hoán tàu cá
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản.
|
Có
|
Có
|
6
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thuỷ sản lồng bè, đối tượng thuỷ sản nuôi chủ lực
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
7
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ
sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
22 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
8
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
-
Phí cấp mới 40.000 đồng/lần
-
Phí cấp lại 20.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản;
- Thông tư 94/2021/TT-BTC
ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, phí
thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt
động thủy sản.
- Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc Quy định phân
cấp quản lý, đăng ký, đăng kiểm tàu cá và phát triển tàu cá theo chiều dài
lớn nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Có
|
Có
|
9
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá trên biển
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản.
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản.
|
Có
|
Có
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không
|
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT quy định về đăng
kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật
tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu
cá và đánh dấu tàu cá.
- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi,
bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
- Thông tư số
06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn
kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng
ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
Có
|
Có
|
B
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN (03 TTHC)
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Công bố mở cảng cá loại III
|
Công bố mở cảng cá loại III
|
06 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản;
- Thông tư 94/2021/TT-BTC
ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, phí
thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; phí thẩm định kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt
động thủy sản.
- Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày
25/06/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc Quy định phân cấp quản lý, đăng
ký, đăng kiểm tàu cá và phát triển tàu cá theo chiều dài lớn nhất trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Không
|
Không
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản
|
06 ngày đối với cấp mới; 03 ngày đối với cấp lại.
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
-
Phí cấp mới 40.000 đồng/lần
-
Phí cấp lại 20.000 đồng/lần
|
Có
|
Có
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
03 ngày
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
Không
|
Có
|
Có
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1419/QĐ-UBND ngày 17/5/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
A
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT (01 TTHC)
|
I
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (01
TTHC)
|
|
1
|
1.004509
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
Nghị định số 34/2024/NĐ-CP
ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và
phương tiện thủy nội địa.
|
Ủy ban nhân dân Tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật theo thủ tục hành chính đã
được công bố tại Quyết định số 421/QĐ-BGTVT
ngày 11/4/2024 của Bộ Giao thông vận tải.
|
Quyết định 1419/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1419/QĐ-UBND ngày 17/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
253
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|