STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Thẩm
quyền quyết định
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
Di sản văn hóa
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
15
ngày làm việc kể từ ngày hoàn tất thủ tục đăng ký
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010;
- Thông tư số 07/2004/TT- BVHTT
ngày 19/2/2004;
- Thông tư số 07/2011/TT- BVHTTDL
ngày 07/6/2011.
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010;
-Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012.
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
30
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010;
-Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012.
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp
|
03
ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012;
- Quyết định số 86/2008/QĐ- BVHTTDL
ngày 30/12/2008.
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tình
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018.
- Thông tư số 07/2004/TT- BVHTT
ngày 19/02/2004.
|
7
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
- Thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị và hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở VHTTDL có trách nhiệm tổ
chức thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở VHTTDL/Sở VHTT
quyết định việc gửi văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên
quan đến Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan,
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và
các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ
trưởng Bộ VHTTDL giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và hồ sơ
hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di
sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ VHTTDL xem xét, quyết định việc gửi văn bản
đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ
VHTTDL trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
công nhận bảo vật quốc gia.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Chính
phủ
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010;
- Thông tư số 13/2010/TT- BVHTTDL
ngày 30/12/2010.
|
8
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
- Thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị và hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở VHTTDL có trách nhiệm tổ
chức thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở VHTTDL quyết định việc gửi văn bản đề
nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch UBND tỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan,
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và
các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ
trưởng Bộ VHTTDL giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và hồ sơ
hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di
sản VH báo cáo Bộ trưởng Bộ VHTTDL xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề
nghị Hội đồng Di sản VH quốc gia thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng
Bộ VHTTDL trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công
nhận bảo vật quốc gia.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010;
- Thông tư số 13/2010/TT- BVHTTDL
ngày 30/12/2010.
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018.
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016.
|
11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
5
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
12
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
5
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018.
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
- 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với trường hợp cấp lại Chứng
chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực
hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
Điện ảnh
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy
ban nhân dân tình
|
Luật Điện ảnh năm 2022.
|
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và Triển lãm
|
16
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch)
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013;
- Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL
ngày 18/01/2018.
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
7
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013.
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày
30/01/2019.
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
- 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ; (Đối với các công trình tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý
kiến của Bộ VHTTDL, thời hạn cấp giấy phép không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013;
- Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL
ngày 18/01/2018.
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013;
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016.
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh).
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
- 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải thành lập Hội
đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành VHTTDL; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp,
trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày
26/02/2019.
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại.
|
- 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải thành lập Hội
đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành VHTTDL; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp,
trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày
26/02/2019.
|
25
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại.
|
- 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp phải thành lập Hội
đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành VHTTDL; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp,
trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày
26/02/2019.
|
26
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương
mại
|
- 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải thành lập Hội
đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành VHTTDL; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp,
trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày
26/02/2019.
|
27
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
- 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải thành lập Hội
đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế
hoặc nội dung phức tạp, trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày
26/02/2019.
|
|
Nghệ thuật Biểu diễn
|
28
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong
khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn
thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật
thuộc Trung ương)
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
* Phí thẩm định: Số TT Độ dài thời
gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật Mức thu phí (đồng/
chương trình, vở diễn).
- Đến 50 phút 1.500.000.
- Từ 51 đến 100 phút 2.000.000.
-Từ 101 đến 150 phút 3.000. 000.
- Từ 151 đến 200 phút 3.500.000.
- Từ 201 phút trở lên 5.000.000.
* Trường hợp miễn phí
- Miễn phí thẩm định chương trình
nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối
ngoại cấp quốc gia.
- Chương trình phục vụ nhiệm vụ
chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016
/TT-BTC bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết
lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại
Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt
Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc
nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày
14 /12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
- Thông tư số 288/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung
chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
|
29
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc
và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc
Trung ương)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020.
|
30
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp,
người mẫu
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020.
|
31
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
|
Văn hóa cơ sở
|
32
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày
29/8/2018.
|
33
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
cấp tỉnh
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm
định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí
thẩm định cấp Giấy phép là 10.000. 000 đồng/giấy.
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày
07/01/2021.
|
35
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
4
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối
với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000đ/giấy.
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày
07/01/2021.
|
36
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Điều 29, Điều 30 của Luật Quảng
cáo năm 2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo.
- Khoản 2 Điều 9 của Thông tư số
10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ VHTTDL quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/ 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.
|
37
|
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Luật Quảng cáo năm 2012.
|
38
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy phép.
|
Ủy
ban nhân dân tình
|
- Luật Quảng cáo năm 2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013;
- Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL
ngày 06/12/2013;
- Thông tư số 165/2016/TT- BTC ngày 25/10/2016.
|
39
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
1.500.000
đồng/Giấy phép.
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
- Luật Quảng cáo năm 2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
- Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL
ngày 06/12/2013;
- Thông tư số 165/2016/TT- BTC ngày 25/10/2016;
- Thông tư số 35/2018/TT- BVHTTDL
ngày 19/11/2018.
|
40
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
1.500.000
đồng/Giấy phép.
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
- Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013;
- Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL
ngày 06/12/2013;
- Thông tư số 165/2016/TT- BTC ngày 25/10/2016.
|
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc
tế chuyên ngành văn hóa
|
41
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
|
- 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- 03 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với văn hóa phẩm là phim.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất nhập khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh.
- Nghị định số 22/2022/NĐ-CP ngày 25/3/2022 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý
xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
- Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ VHTTDL Nghị định số 32/2012/NĐ-CP của Chính phủ.
- Thông tư số 22/2018/TT- BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ VHTTDL hướng dẫn
Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ
về quản lý xuất nhập khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh
doanh.
|
42
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong trường hợp đặc biệt, thời
gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày
12/04/2012;
- Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL
ngày 16/7/2012;
- Thông tư số 04/2016/TT- BVHTTDL
ngày 29/6/2016;
- Thông tư số 22/2018/TT- BVHTTDL
ngày 29/6/2018;
|
43
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ
thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000
đồng/ tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 270.000 đồng/ tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000
đồng/ tác phẩm/lần thẩm định, tối
đa không quá 15.000.000 đồng.
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000
đồng/ tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000
đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL
ngày 31/12/2014;
- Thông tư số 26/2018/TT- BVHTTDL
ngày 11/9/2018;
- Thông tư số 260/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
|
44
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
* Phí, lệ phí:
Đối với các sản phẩm nghe nhìn có
nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức
thu như sau:
1. Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật
liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân
khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000
đồng/1 block thứ nhất
cộng(+)mức phí tăng thêm là 150.000
đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000
đồng/1 block thứ nhất cộng(+)mức phí tăng thêm là 200.000
đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ
cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
2. Chương trình trên băng, đĩa,
phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi
thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí
thẩm định đã nộp.
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL
ngày 31/12/2014;
- Thông tư số 288/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016;
- Thông tư số 26/2018/TT- BVHTTDL
ngày 11/9/2018;
|
|
Thi đua, khen thưởng
|
45
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ
nhân dân”
|
- Theo thời gian quy định trong kế
hoạch được Bộ VHTTDL ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
- Danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” được
xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Chủ
tịch nước.
|
- Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày
29/9/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”,
“Nghệ sĩ ưu tú”;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày
30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có
quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công
chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL.
- Nghị định số 40/2021/NĐ-CP ngày
30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2014/NĐ-CP
ngày 29/9/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân
dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”.
|
46
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ
ưu tú”
|
- Theo thời gian quy định trong kế
hoạch được Bộ VHTTDL ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
- Danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” được
xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Chủ
tịch nước
|
- Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày
29/9/2014;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày
30/01/2019;
- Nghị định 40/2021/NĐ-CP ngày
30/3/2021.
|
47
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ
nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Căn
cứ theo kế hoạch xét tặng của Bộ VHTTDL.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Chủ
tịch nước
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 62/2014/NĐ-CP ngày
25/6/2014.
|
48
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ
nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Căn
cứ theo kế hoạch xét tặng của Bộ VHTTDL.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Chủ
tịch nước
|
49
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ
Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
- Theo thời gian quy định trong kế
hoạch được Bộ VHTTDL ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
- Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn
học, nghệ thuật được xét tặng và công bố 05 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày
Quốc khánh 2 tháng 9.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Chủ
tịch nước
|
- Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày
29/9/2014 của Chính phủ quy định về “Giải thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng
Nhà nước” về văn học, nghệ thuật.
- Nghị định số 133/2018/NĐ-CP ngày
01/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ về “Giải thưởng Hồ Chí Minh”,
“Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật.
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày
30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có
quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công
chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ VHTTDL.
|
50
|
Thủ tục Xét tặng “Giải thưởng Nhà
nước” về văn học, nghệ thuật
|
- Theo thời gian quy định trong kế
hoạch được Bộ VHTTDL ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
- Giải thưởng Nhà nước về văn học,
nghệ thuật được xét tặng và công bố 05 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Chủ
tịch nước
|
- Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày
29/9/2014;
- Nghị định số 133/2018/NĐ-CP ngày
01/10/2018;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày
30/01/2019.
|
|
Thư viện
|
51
|
Thủ tục thông báo thành lập thư
viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và
thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
- Luật Thư viện năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ VHTTDL quy định các mẫu văn bản thông báo thành
lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
|
52
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
- Luật Thư viện năm 2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày
18/8/2020.
- Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL
ngày 22/5/2020.
|
53
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
- Luật Thư viện năm 2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày
18/8/2020;
- Thông tư số 01/2020/TT- BVHTTDL
ngày 22/5/2020.
|
|
Gia đình
|
54
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn,
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia
đình.
- Thông tư số
23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL quy định
chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân
viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn
và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
55
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
- Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL
ngày 16/3/;
- Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL
ngày 22/12/2014;
|
56
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL
ngày 16/3/2010;
- Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL
ngày 22/12/2014.
|
57
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL
ngày 16/3/2010;
- Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL
ngày 22/12/2014.
|
58
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
- Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL
ngày 16/3/2010;
- Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL
ngày 22/12/2014.
|
59
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL
ngày 16/3/2010;
- Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL
ngày 22/12/2014;
|
60
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL
ngày 16/3/2010.
|
61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
62
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL
ngày 16/3/2010;
- Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL
ngày 22/12/2014.
|
63
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
64
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
65
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn,
vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
66
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ.
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Thông tư liên tịch số
24/2014/TTLT -BVHTTDL- BCA ngày 30/12/2014 của Bộ VHTTDL và Bộ CA quy định
quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ hoặc để
trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật;
- Thông tư số 30/2012/TT- BCA ngày
29/5/2012 của Bộ CA quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và Nghị định số 25/2012/NĐ-CP ngày 05/4/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ.
- Thông tư số
06/2015/TT- BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ VHTTDL quy định trình tự, thủ tục tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ
vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm
trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật; trình tự, thủ tục
cho phép triển khai sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ.
|
II
|
LĨNH VỰC THỂ THAO
|
67
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000đồng/
giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao.
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND
ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
68
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000đồng/
giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
69
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
* Trường hợp do thay đổi các nội
dung: Tên, địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp; địa điểm kinh doanh hoạt
động thể thao; điều chỉnh giảm danh mục hoạt động thể thao
kinh doanh: 200.000đồng/ giấy chứng nhận
* Trường hợp do bổ sung danh mục
hoạt động thể thao kinh doanh:
- Bổ sung tăng kinh doanh 01 môn
thể thao: 400.000đồng/ giấy chứng nhận
- Bổ sung tăng kinh doanh 02 môn
thể thao: 800.000đồng/ giấy chứng nhận
- Bổ sung tăng kinh doanh 03 môn
thể thao trở lên: 1.200.000 đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
70
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
100.000
đồng/Giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019.
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND
ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
71
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
|
72
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương tổ chức
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
|
73
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi
đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Thông tư số 16/2014/TT- BVHTTDL
ngày 02/12/2014.
|
74
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Thông tư số
11/2016/TT- BVHTTDL ngày 08/11/2016;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019.
- Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND
ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
75
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/ 4/2019;
- Thông tư số 12/2016/TT- BVHTTDL
ngày 05/12/2016;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND
ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
76
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019;
-Thông tư số
09/2017/TT- BVHTTDL ngày 29/12/2017;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
77
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng /giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019;
- Thông tư số 10/2017/TT- BVHTTDL
ngày 29/12/2017;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND
ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
78
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019;
- Thông tư số 02/2018/TT- BVHTTDL
ngày 19/01/2018;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND
ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
79
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Bơi,
lặn
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019;
- Thông tư số 03/2018/TT- BVHTTDL
ngày 19/01/2018;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hợi đồng nhân dân tỉnh Nam
Định.
|
80
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Billiards& Snooker
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019;
- Thông tư số 04/2018/TT- BVHTTDL
ngày 22/01/2018;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
81
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Bóng bàn
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019;
- Thông tư số 05/2018/TT- BVHTTDL
ngày 22/01/2018;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam
Định.
|
82
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Dù lượn và diều bay
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019;
- Thông tư số 06/2018/TT- BVHTTDL
ngày 30/01/2018;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nam Đinh.
|
83
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiếu vũ thể thao
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
- Thông tư số 07/2018/TT- BVHTTDL
ngày 30/01/2018;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND
ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
84
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
08/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND
ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
85
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019;
- Thông tư số 09/2018/TT- BVHTTDL
ngày 31/01/2018;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND
ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
86
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn thể dục thể hình và Fitnes
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019;
- Thông tư số 10/2018/TT- BVHTTDL
ngày 31/01/2018;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND
ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
87
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
- Thông tư số 11/2018/TT- BVHTTDL
ngày 31/01/2018;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND
ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
88
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
- Thông tư số 12/2018/TT- BVHTTDL
ngày 07/02/2018;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND
ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
89
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
- Thông tư số 13/2018/TT- BVHTTDL
ngày 08/02/2018;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND
ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
90
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn võ cổ truyền, Vovinan
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006'
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019;
- Thông tư số 14/2018/TT- BVHTTDL
ngày 09/3/018;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND
ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
91
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019;
- Thông tư số 17/2018/TT- BVHTTDL
ngày 16/3/2018;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND
ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
92
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019;
- Thông tư số
18/2018/TT- BVHTTDL ngày 20/3/2018;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
|
93
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019;
- Thông tư số
19/2018/TT- BVHTTDL ngày 20/3/2018;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND
ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
94
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
20/2018/TT- BVHTTDL ngày 03/4/2018;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018.
|
95
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019;
- Thông tư số 21/2018/TT- BVHTTDL
ngày 05/4/2018;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018.
|
96
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019;
- Thông tư số 31/2018/TT- BVHTTDL
ngày 05/10/2018;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018.
|
97
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019;
- Thông tư số 27/2018/TT- BVHTTDL
ngày 19/9/2018;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018.
|
98
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019;
- Thông tư số 29/2018/TT- BVHTTDL
ngày 28/9/2018;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018.
|
99
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
- Thông tư số 28/2018/TT- BVHTTDL
ngày 26/9/2018;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018.
|
100
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019;
- Thông tư số 32/2018/TT- BVHTTDL
ngày 05/10/2018;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018.
|
101
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn đấu kiếm thể thao
|
7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
800.000
đồng/giấy chứng nhận
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019;
- Thông tư số 34/2018/TT- BVHTTDL
ngày 02/11/2018;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018.
|
III
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
|
Lữ hành
|
102
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp
tỉnh
|
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ Sở VHTTDL thẩm định, trình UBND tỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được kết quả thẩm định, UBND tỉnh quyết định công nhận điểm du lịch.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
- Luật Du lịch năm 2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
103
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
3.000.000
đồng/giấy phép
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Du lịch năm 2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017;
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày
28/10/2021;
|
104
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
1.500.000
đồng/giấy phép
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL
ngày 25/11/2019;
|
105
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
2.000.000
đồng/giấy phép
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
106
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Du lịch năm 2017;
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL
ngày 25/11/2019;
|
107
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Du lịch năm 2017;
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL
ngày 25/11/2019;
|
108
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Du lịch năm 2017;
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
|
109
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Du lịch năm 2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016;
|
110
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm
|
10
ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
200.000đ/thẻ
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Du lịch năm 2017;
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
|
111
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa
cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
10
ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Du lịch năm 2017;
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
|
112
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
- 07 ngày làm việc trong trường hợp
nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam
trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường hợp
nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt
Nam hoặc doanh nghiệp kinh Doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc
gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
3.000.000
đồng/giấy phép
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Du lịch năm 2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018.
|
113
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
1.500.000
đồng/giấy phép
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Du lịch năm 2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018.
|
114
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
1.500.000
đồng/giấy phép
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
115
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
- 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội
dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội
dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia
điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp
việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng
đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng
lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
1.500.000
đồng/giấy phép
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Du lịch năm 2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016;
- Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016;
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.
|
116
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
1.500.000
đồng/giấy phép
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Du lịch năm 2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018.
|
117
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
650.000
đồng/thẻ
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
118
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
650.000
đồng/thẻ
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
119
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
650.000
đồng/thẻ
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
120
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
- 650.000 đồng /thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
- 200.000 đồng /thẻ hướng dẫn viên
du lịch tại điểm
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
121
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp
tỉnh
|
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở VHTTDL thẩm định, trình UBND
tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được kết quả thẩm định, UBND tỉnh quyết định công nhận khu du lịch cấp
tỉnh.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017.
|
|
Dịch vụ du lịch khác
|
122
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
|
123
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
124
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
125
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL
ngày 25/11/2019.
|
126
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
Dịch vụ du lịch khác
|
127
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
- 1.500.000 đồng /hồ sơ đề nghị
công nhận hạng 1 sao, 2 sao.
- 2.000.000 đồng /hồ sơ đề nghị
công nhận hạng 3 sao
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018.
|