THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN
HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
1
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
21 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
430.000 đồng
|
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế;
Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
2
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
3
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c,
d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
5
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế;
Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
- Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền, Phòng Chẩn
trị y học cổ truyền: 3.100.000 đồng
- Phòng khám chuyên khoa khác: 4.300.000 đồng
|
Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế;
Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh khi thay đổi địa điểm
|
- Đối với bệnh viện: 42 ngày làm việc
- Đối với các hình thức tổ chức KCB khác: 32 ngày
làm việc
|
-Như trên-
|
- Bệnh viện: 10.500.000 đồng
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh: 5.700.000 đồng
- Phòng khám chuyên khoa: 4.300.000 đồng
- Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền, Phòng Chẩn
trị y học cổ truyền: 3.100.000 đồng
- Trạm Y tế xã: 3.100.000 đồng
|
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế;
Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
8
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ BAN HÀNH
|
I
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
|
9
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A, B
|
01 ngày làm việc
|
Trên Trang thông tin
điện tử: https://dmec.moh.gov.vn
|
- Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại A:
1.000.000 đồng/1 hồ sơ
- Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại B:
3.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 24/7/2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
10
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Thực hiện ngay khi
tiếp nhận
|
-Như trên-
|
Phí thẩm định 3.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 14/12/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
11
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc
loại B, C, D
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
Phí thẩm định 3.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
-Như trên-
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
12
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
60 ngày
|
Trung tâm Giám định
Y khoa - Pháp y
|
Theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
13
|
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối
với người lao động
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
14
|
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
15
|
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức
khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai
hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
16
|
Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một
lần
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
17
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
18
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
19
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn
thương do tai nạn lao động
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
20
|
Khám giám định tổng hợp
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
22
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp
người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân,
cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật
|
65 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
23
|
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật
hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có
bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
24
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với
trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan,
tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành
Biên bản khám giám định
|
95 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
III
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
6.000.000 đồng
|
Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
27
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ
phẩm
|
04 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
Quyết định số 4708/QĐ-BYT ngày 31/8/2016 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
28
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản
xuất trong nước
|
- 03 ngày làm việc
(đối với trường hợp cấp số tiếp nhận);
- 05 ngày làm việc
(đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận)
|
-Như trên-
|
500.000 đồng
|
Quyết định số 3629/QĐ-BYT ngày 30/7/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
29
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
10 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
1.600.000 đồng
|
Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng
Bộ Y tế; Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ
phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
500.000 đồng
|
Quyết định số 1907/QĐ-BYT ngày 19/4/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế; Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
IV
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
31
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp
cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4,
5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
500.000 đồng
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
32
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ
sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
Chứng chỉ hành nghề dược
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
33
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp không phải đi
đánh giá cơ sở;
- 30 ngày làm việc đối với trường hợp phải đi đánh
giá cơ sở
|
-Như trên-
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ
sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ
-Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP)
hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc
chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo
lộ trình: 1.000.000 đồng
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP)
đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo:
500.000 đồng
- Thẩm định điều kiện của cơ sở chuyên bán lẻ dược
liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc cổ truyền): 750.000
đồng. Đối với cơ sở tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc
biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 300.000 đồng
|
-Như trên-
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho
cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay
đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.
- 07 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do lỗi
của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho
cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 20 ngày đối với trường hợp không phải đi đánh giá
cơ sở;
- 30 ngày đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
-Như trên-
|
- Thẩm định cơ sở bán buôn 4.000.000đồng/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP)
hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc
chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo
lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP)
đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo:
500.000đồng/cơ sở
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
37
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
15 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
38
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
39
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc
|
20 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
40
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
41
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
07 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
42
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
07 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
43
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
44
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
21 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP)
hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc
chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo
lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP)
đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo:
500.000đ/cơ sở.
|
-Như trên-
|
45
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình
thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
11 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
1.600.000đ
|
Quyết định số 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
46
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc
|
30 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
GPP: 1.000.000đ/cơ sở
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở
|
Quyết định số 5359/QĐ-BYT ngày 12/11/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế và Công văn số 17470/QLD-PCTTr ngày 14/10/2019 của Cục Quản lý dược
|
47
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
4.000.000đ/cơ sở
|
-Như trên-
|
48
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
GPP: 1.000.000đ/cơ sở
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở
|
Quyết định số 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
49
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong
các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư
02/2018/TT-BYT
|
10 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Phí thẩm định điều kiện và đánh giá kiểm soát thay
đổi tại cơ sở thực hành tốt bán lẻ thuốc (GPP): 1.000.000đ/cơ sở.
- Phí thẩm định đánh giá kiểm soát đối với cơ sở thực
hành tốt bán lẻ thuốc (GPP) tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021
|
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
|
50
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc
|
30 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
4.000.000đ/cơ sở
|
-Như trên-
|
51
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
52
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong
các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư
03/2018/TT-BYT
|
10 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Phí thẩm định điều kiện và đánh giá kiểm soát thay
đổi tại cơ sở thực hành tốt phân phối thuốc (GDP): 4.000.000đ/cơ sở.
|
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
|
53
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
54
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc
cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc
quản lý của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
Quyết định số 1145/QĐ-BYT ngày 08/02/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
55
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét
hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
500.000 đồng
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế; Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
56
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
57
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
07 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
800.000đ
|
-Như trên-
|
V
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
58
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị
mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điếm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
21 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
150.000đ
|
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở
Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách,
hợp nhất, sáp nhập
|
42 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
10.500.000đ
|
Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
32 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
5.700.000đ
|
-Như trên-
|
61
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
5.700.000đ
|
-Như trên-
|
62
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khoẻ cơ sở
khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
11 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
63
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế
xã
|
32 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
3.100.000đ
|
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
64
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Đối với Bệnh viện: 42 ngày làm việc
- Đối với các hình thức tổ chức KCB khác: 32 ngày
làm việc
|
-Như trên-
|
1.500.000đ
|
-Như trên-
|
65
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
66
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
do cấp không đúng thẩm quyền
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
67
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế
|
32 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
4.300.000 đ
|
Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền
và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
42 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
2.500.000 đ
|
-Như trên-
|
69
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia
truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc
trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định tại Phụ lục số I
|
1. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên đơn
lẻ: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, sổ
khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên trong
vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe thuyền viên,
trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người
thực hiện khám sức khỏe thuyền viên;
2. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên tập
thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền
viên, sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe
thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.
|
Đến trực tiếp tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp phí theo mức phí
thu viện phí hiện hành
|
Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày 17/4/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
71
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc
trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I
nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
72
|
Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm việc
trên tàu biển Việt Nam
|
Theo thỏa thuận trong
hợp đồng
|
-Như trên-
|
Theo hợp đồng ký kết
|
-Như trên-
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
|
73
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào
tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế
và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh
|
11 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
chưa quy định
|
Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
VII
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC - CÁN BỘ
|
74
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm
thần thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
chưa quy định
|
Quyết định số 3147/QĐ-BYT ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
75
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y
tâm thần thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
VIII
|
Y TẾ DỰ PHÒNG
|
76
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 5014/QĐ-BYT ngày 24/10/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
77
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng
định các trường hợp HIV
|
40 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
-Như trên-
|
Quyết định số 4361/QĐ-BYT ngày 23/9/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
78
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các
trường hợp HIV dương tính
|
10 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
-Như trên-
|
- Như trên -
|
79
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
15 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
-Như trên-
|
- Như trên -
|
80
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
Ngay sau khi nhận được
đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện
|
Trung tâm kiểm soát
bệnh tật
|
-Như trên-
|
Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
81
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở
trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc,
trường giáo dưỡng
|
Ngay sau khi nhận được
đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện của đối tượng quản lý
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
82
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Ngay sau khi nhận được
hồ sơ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
83
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ quan quản lý
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
84
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản
lý
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
85
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và nhân sự
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
86
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố hư hỏng hoặc
bị mất
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
87
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời
hạn bị tạm đình chỉ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
88
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh
học cấp I, cấp II
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
89
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
90
|
Công bố điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi
trường lao động thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
30 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
Quyết định số 6145/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
IX
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
|
91
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất nhập khẩu đối
với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Phí thẩm định hồ sơ:
1.500.000 đồng/01 sản phẩm
|
Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 18/02/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
92
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối
với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
93
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng
cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Phí thẩm định hồ sơ:
1.200.000 đồng/01 sản phẩm
|
- Như trên -
|
94
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Phí thẩm định (trừ cơ sở sx thực phẩm bảo vệ sức
khoẻ): 2.500.000đ/lần/cơ sở
- Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống:
+ Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đ/lần/cơ sở
+ Phục vụ từ 200 xuất ăn trở lên: 1.000.000 đ/lần/cơ
sở
|
Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|