|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1104/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
03/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1104/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 03
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1172/SNN-TCCB ngày 19/4/2024 và ý
kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 356/SKHCN-TĐC ngày 19/3/2024 về
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội
bộ 01 (một) thủ tục hành chính mới ban hành và 05 (năm) thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền quản lý của
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì,
phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết
định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay
thế các Quyết định: số 51/QĐ-UBND ngày 06/01/2020; số 32/QĐ-UBND ngày
06/01/2021 và số 1019/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Các Sở: NN&PTNT; KH và CN;
- Lưu: VT, NC4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM) THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1104/QĐ-UBND ngày 03/05/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục TTHC mới ban
hành
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp
có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
|
QT.LN.H.03
|
22 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không
|
- Thông tư số
13/2023/TTBNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Quyết định số 178/QĐ-BNN-LN
ngày 08/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
II. Danh mục TTHC được sửa đổi,
bổ sung
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
QT.LN.H.01
|
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không
|
- Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Hướng dẫn một
số nội dung về quản lý công trình lâm sinh;
- Quyết định số
4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 về việc công bố TTHC thay thế thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về ban hành Danh mục TTHC trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
2
|
Phê duyệt phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
QT.LN.H.02
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không
|
- Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản; Thông tư
22/2023/TT- BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa
đổi bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực Lâm nghiệp.
- Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN
ngày 10/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
II
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
1
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
QT.KL.H.01
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không
|
- Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản;
- Quyết định số
5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về ban hành Danh mục TTHC trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
2
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
QT.KL.H.02
|
Trường hợp không cần xác
minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác minh:
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có nhiều
nội dung phức tạp: 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không
|
- Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp
- Quyết định số 5275/Q- Thông
tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
- Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN
ngày 10/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
QT.KL.H.03
|
- 04 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp có thông tin vi
phạm: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam;
- Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN
ngày 14/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc ban hành Danh mục TTHC trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ TTHC LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP MỚI BAN HÀNH
1. Phê
duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ,
tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LN.H.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
- Qua hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
I
|
Hồ sơ phê duyệt phương án
|
|
|
-
|
- Đơn đề nghị phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững theo biểu mẫu LN.H.03.01;
|
x
|
|
-
|
Phương án quản lý rừng bền vững
theo biểu mẫu LN.H.03.02;
|
x
|
|
-
|
Các loại bản đồ:
+ Hiện trạng rừng theo tiêu
chuẩn Việt Nam số TCVN 11565:2016 ;
+ Hiện trạng sử dụng đất theo
quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
x
|
-
|
Bản đồ quản lý rừng bền vững
được áp dụng theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11566:2016 thể hiện diện tích
các loại rừng được quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng, bảo tồn đa dạng sinh
học; cơ sở hạ tầng lâm sinh, du lịch sinh thái theo kế hoạch quản lý rừng bền
vững của chủ rừng. Tỷ lệ bản đồ: 1/5.000 hoặc 1/10.000 hoặc 1/25.000 hoặc
1/50.000 theo hệ quy chiếu VN 2000 do chủ rừng tự chọn loại tỷ lệ bản đồ phù
hợp với quy mô diện tích của khu rừng
|
x
|
|
II
|
Hồ sơ điều chỉnh phương án
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị phê duyệt điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững theo BM.LN.H.03.03;
|
x
|
|
-
|
- Phương án quản lý rừng bền
vững theo BM.LN.H.03.02;
|
x
|
|
-
|
Các loại bản đồ được điều chỉnh,
sửa đổi, bổ sung gồm:
+ Hiện trạng rừng theo tiêu
chuẩn Việt Nam số TCVN 11565:2016 ;
+ Hiện trạng sử dụng đất theo
quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
x
|
-
|
Bản đồ quản lý rừng bền vững
được áp dụng theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11566:2016 thể hiện diện tích
các loại rừng được quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng, bảo tồn đa dạng sinh
học; cơ sở hạ tầng lâm sinh, du lịch sinh thái theo kế hoạch quản lý rừng bền
vững của chủ rừng được điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung. Tỷ lệ bản đồ: 1/5.000 hoặc
1/10.000 hoặc 1/25.000 hoặc 1/50.000 theo hệ quy chiếu VN 2000 do chủ rừng tự
chọn loại tỷ lệ bản đồ phù hợp với quy mô diện tích của khu rừng
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời gian giải quyết: 22
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Hạt
Kiểm lâm cấp huyện, Đội Kiểm lâm Cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng hoặc
phòng chuyên môn cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định phê duyệt phương
án quản lý rừng bền vững/phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững
hoặc Văn bản thông báo lý do không phê duyệt/điều chỉnh phương án hoặc Văn bản
thông báo hồ so không đủ điều kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/
cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm
cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và PCCCR hoặc phòng chuyên môn cấp huyện
để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho
bộ phận chuyên môn xử lý để xử lý.
|
Lãnh đạo Hạt/Đội kiểm lâm cơ
động PCCCR hoặc Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
Tham mưu UBND huyện Văn bản đề
nghị các phòng, ban, đơn vị liên quan cho ý kiến về nội dung Phương án và gửi
kèm hồ sơ cho các phòng, đơn vị
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ; Lãnh đạo Hạt kiểm lâm/Đội kiểm lâm hoặc Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện;
lãnh đạo UBND huyện
|
2 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản đề nghị
cho ý kiến.
|
B5
|
Các phòng, ban, đơn vị liên
quan cho ý kiến về nội dung phương án
|
Các phòng, ban, đơn vị liên
quan
|
7 ngày
|
Văn bản ý kiến của các phòng, ban, đơn vị
|
B6
|
Trên cơ sở kết quả xem xét hồ
sơ và ý kiến của các phòng, ban, đơn vị về nội dung phương án:
- Trường hợp nội dung phương
án đạt yêu cầu: Tổng hợp, báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Quyết định phê
duyệt phương án, trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt.
- Trường hợp nội dung Phương
án chưa đạt yêu cầu, thì tham mưu UBND huyện ban hành Văn bản thông báo lý do
không phê duyệt/điều chỉnh phương án.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ; Lãnh đạo Hạt kiểm lâm/Đội kiểm lâm hoặc Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện;
lãnh đạo UBND huyện
|
10,5 ngày
|
Mẫu 05;
Báo cáo kết quả thẩm định; Dự thảo Quyết định phương án quản lý rừng bền
vững/phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc Dự thảo Văn bản
thông báo lý do không phê duyệt/điều chỉnh phương án.
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC tại bước B6.
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
Mẫu 05;
Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững/phê duyệt điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững hoặc Văn bản thông báo lý do không phê duyệt/điều
chỉnh phương án
|
B8
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Văn thư; Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết định phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững/phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc
Văn bản thông báo lý do không phê duyệt/điều chỉnh phương án.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ/ Tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững/phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững hoặc
Văn bản thông báo lý do không phê duyệt/điều chỉnh phương án hoặc Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LN.H.03.01
|
Đơn đề nghị phê duyệt Phương
án Quản lý rừng bền vững
|
|
BM.LN.H.03.02
|
Phương án quản lý rừng bền vững
|
|
BM.LN.H.03.03
|
Đơn đề nghị phê duyệt điều chỉnh
Phương án quản lý rừng bền vững
|
|
BM.LN.H.03.04
|
Báo cáo kết quả thẩm định
|
|
BM.LN.H.03.05
|
Quyết định phê duyệt Phương
án quản lý rừng bền vững
|
|
BM.LN.H.03.06
|
Quyết định phê duyệt điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu
01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
+ Báo cáo kết quả thẩm định
+ Văn bản đề nghị cho ý kiến
+ Văn bản ý kiến của các
phòng, ban, đơn vị
+ Quyết định phê dựng phương
án quản lý rừng bền vững/phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững
hoặc văn bản thông báo lý do không phê duyệt/điều chỉnh phương án.
|
Hồ sơ được lưu tại Hạt Kiểm
lâm/Đội Kiểm lâm hoặc phòng chuyên môn cấp huyện, thời gian lưu 20 năm. Sau
khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ
theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
A. LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP:
1. Phê
duyệt, điều chỉnh hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công
trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LN.H.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
- Qua hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt
thiết kế, dự toán theo mẫu
BM.LN.01.01
|
x
|
|
-
|
Thuyết minh thiết kế theo mẫu BM.LN.01.02
|
x
|
|
-
|
Bản đồ thiết kế: xây dựng
trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc
1/10.000. Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ áp dụng TCVN 11566:2016 về bản
đồ quy hoạch lâm nghiệp.
|
x
|
|
-
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu
tư hoặc kế hoạch vốn được giao đối với hoạt động sử dụng kinh phí ngân sách
nhà nước và các tài liệu khác có liên quan.
|
|
x
|
-
|
Dự toán công trình lâm sinh
được lập theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày
30/10/2019;
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 19
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện:
Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc phòng Kinh tế
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
Cơ quan được ủy quyền: không.
Cơ quan phối hợp:
Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc Văn bản thông
báo lý do không phê duyệt hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết .
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
|
|
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận
hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov. vn;
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ”
|
Tổ chức/cá nhân; Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng Nông
nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế để giải quyết
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng kinh tế phân công cho Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
tổ chức thẩm định hồ sơ, hiện trường (nếu cần), lập dự thảo báo cáo kết quả
thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho
tổ chức, cá nhân; nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ, Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
12 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo báo
cáo kết quả kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh Dự thảo Văn bản Thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết
|
B5
|
Lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy vào kết quả tại B4 trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Mẫu 05 và báo cáo kết quả
kiểm tra, thẩm định hồ sơ đã ký nháy và Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết
|
B6
|
Lãnh đạo UBND huyện xem xét,
ký duyệt tại bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
4,5 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định phê
duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc Thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết
|
B7
|
Phát hành văn bản và trả kết
quả cho Trung tâm HCC cấp huyện.
|
Văn thư UBND huyện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định phê
duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc Thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện giải quyết
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Quyết định phê duyệt hồ sơ
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LN.01.01
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt
thiết kế, dự toán
|
|
BM.LN.01.02
|
Thuyết minh thiết kế
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, thẩm
định hồ sơ
|
-
|
Quyết định phê duyệt hồ sơ
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết
|
-
|
Các văn bản giấy tờ liên quan
(nếu có).
|
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên
môn cấp huyện, thời gian lưu 5 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phê
duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LN.H.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
- Qua hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị phê duyệt Phương
án khai thác, theo biểu mẫu
BM.LN.H.02.01;
|
X
|
|
-
|
Phương án khai thác, theo biểu mẫu BM.LN.H.02.02;
|
X
|
|
-
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc bản
sao quyết định phê duyệt dự án lâm sinh hoặc tài liệu chứng minh việc thực hiện
các biện pháp lâm sinh hoặc chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt đối với trường hợp khai thác tận dụng gỗ loài thực
vật rừng thông thường từ rừng phòng hộ là rừng trồng do cá nhân, hộ gia đình,
cộng đồng dân cư tự đầu tư hoặc theo các dự án, chính sách hỗ trợ của Nhà nước;
khai thác tận dụng gỗ rừng sản xuất là rừng tự nhiên do cá nhân, hộ gia đình,
cộng đồng dân cư quản lý
|
|
x
|
-
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời gian giải quyết: 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
|
|
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Hạt
Kiểm lâm cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Phê
duyệt Phương án khai thác lâm sản hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm
cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và PCCCR để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho
chuyên viên Bộ phận Thanh tra - Pháp chế (TT- PC) để xử lý.
|
Lãnh đạo Hạt/Đội kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: dự
thảo kết quả phê duyệt Phương án khai thác lâm sản, trình lãnh đạo Hạt kiểm
lâm/Đội kiểm lâm xem xét, ký nháy.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ
sơ), trình lãnh đạo Hạt kiểm lâm/Đội kiểm lâm xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ; Lãnh đạo Hạt kiểm lâm/Đội kiểm lâm
|
7,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo kết quả
phê duyệt Phương án khai thác lâm sản hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ) đã được ký nháy.
|
B5
|
UBND cấp huyện xem xét, phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC của Hạt kiểm lâm/Đội kiểm lâm.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Phê duyệt Phương
án khai thác lâm sản hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
(kèm hồ sơ) .
|
B6
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Văn thư; Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Phê duyệt Phương án khai thác
lâm sản hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ
sơ) .
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ/ Tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Phê duyệt Phương án khai thác
lâm sản hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ
sơ).
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LN.H.02.01
|
Đơn đề nghị phê duyệt Phương
án khai thác
|
|
BM.LN.H.02.02
|
Phương án khai thác
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Bản sao Phương án khai thác
lâm sản đã được phê duyệt hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải
quyết.
|
Hồ sơ được lưu tại Hạt kiểm
lâm/Đội Kiểm lâm, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. LĨNH VỰC
KIỂM LÂM
1. Phê duyệt
Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.KL.H.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
- Qua hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị phê duyệt Phương
án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên, theo biểu mẫu số BM.KL.H.01.01;
|
x
|
|
-
|
Phương án khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên BM.KL.H.01.02.
|
x
|
|
-
|
Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời gian giải quyết: 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Hạt
Kiểm lâm cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và Phòng cháy chữa
cháy rừng.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Phê
duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/
cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm
cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho
chuyên viên Bộ phận Thanh tra - Pháp chế (TT- PC) để xử lý.
|
Lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: dự
thảo kết quả phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự
nhiên, trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm/Đội Kiểm lâm xem xét, ký duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ
sơ), trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm/Đội Kiểm lâm xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
7,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo kết quả
phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc dự
thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ).
|
B5
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết tại bước B4.
|
Lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Phê duyệt Phương
án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ).
|
B6
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Văn thư; Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Phê duyệt Phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ).
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Phê duyệt Phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ).
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung
tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.KL.H.01.01
|
Đơn đề nghị phê duyệt Phương
án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
|
BM.KL.H.01.02
|
Phương án khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Bản sao Phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên đã được phê duyệt hoặc Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
Hồ sơ được lưu tại Hạt, Đội
Kiểm lâm, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Xác nhận
bảng kê lâm sản
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.KL.H.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
- Qua hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Hồ sơ xác nhận đối với gỗ
loài thông thường khai thác tận dụng, tận thu từ rừng tự nhiên
|
|
|
2.3.1.1
|
Trường hợp khai thác tận
dụng gỗ loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên.
|
|
|
2.3.1.a
|
Đối với khai thác trong
phạm vi giải phóng mặt bằng
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu
BM.KL.H.02.06
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản tương ứng với
từng loại lâm sản đề nghị xác nhận theo các biểu mẫu sau: BM.KL.H.02.01; BM.KL.H.02.03.
|
x
|
|
-
|
Phương án khai thác tận dụng
gỗ loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên được phê duyệt
|
|
x
|
2.3.1.b
|
Đối với khai thác trong
quá trình thực hiện điều chỉnh tổ thành rừng, nuôi dưỡng rừng và áp dụng các
biện pháp lâm sinh khác
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu
BM.KL.H.02.06
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản theo các biểu
mẫu sau: BM.KL.H.02.01
|
x
|
|
-
|
Quyết định phê duyệt dự án
lâm sinh hoặc bản sao tài liệu chứng minh việc thực hiện các biện pháp lâm
sinh
|
|
x
|
-
|
Phương án khai thác tận dụng
gỗ loài thông thường từ rừng tự nhiên được phê duyệt
|
|
x
|
2.3.1.2.
|
Trường hợp khai thác tận
thu gỗ loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu
BM.KL.H.02.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản, theo các biểu
mẫu: BM.KL.H.02.01;
|
x
|
|
-
|
Phương án khai thác tận thu gỗ
loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên đã được phê duyệt.
|
|
x
|
2.3.2
|
Hồ sơ xác nhận đối với
lâm sản sau xử lý tịch thu
|
|
|
2.3.2.1
|
Đối với gỗ sau xử lý tịch
thu
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu
BM.KL.H.02.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản tương ứng với
từng loại lâm sản đề nghị xác nhận, theo biểu mẫu BM.KL.H.02.01 hoặc BM.KL.H.02.02;
|
x
|
|
-
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh, theo biểu mẫu BM.KL.H.02.07;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản do Cơ quan Kiểm
lâm được giao xử lý tài sản lập hoặc Bảng kê lâm sản do cơ quan được giao xử
lý tài sản lập có xác nhận của Cơ quan Kiểm lâm sở tại.
|
|
x
|
2.3.2.2
|
Đối với lâm sản sau xử
lý tịch thu không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1, Điều 17 Thông tư số
26/2022/TT- BNNPTNT
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu
BM.KL.H.02.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản tương ứng với
từng loại lâm sản đề nghị xác nhận, theo biểu mẫu: BM.KL.H.02.02 hoặc BM.KL.H.02.03 hoặc BM.KL.H.02.04;
|
x
|
|
-
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh, theo biểu mẫu BM.KL.H. 02.07;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản do cơ quan được
giao xử lý tài sản lập
|
|
x
|
2.3.3
|
Hồ sơ xác nhận đối với gỗ,
thực vật ngoài gỗ có nguồn gốc từ tự nhiên, nhập khẩu hoặc trồng cấy thuộc
Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm hoặc Phụ lục CITES
|
|
|
2.3.3.1
|
Đối với gỗ có nguồn gốc từ
tự nhiên, nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm hoặc Phụ lục CITES
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu
BM.KL.H.02.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản tương ứng với
từng loại lâm sản đề nghị xác nhận, theo biểu mẫu BM.KL.H.02.01 hoặc BM.KL.H.02.02;
|
x
|
|
-
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh, theo biểu mẫu BM.KL.H.02.05;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê gỗ nhập khẩu theo biểu mẫu BM.KL.H.02.07 hoặc BM.KL.H.02.08;
|
|
x
|
-
|
Một trong các tài liệu sau:
|
|
|
* Trường hợp gỗ thuộc Phụ lục
Cites:
+ Giấy phép Cites xuất khẩu
hoặc tái xuất khẩu do Cơ quan thẩm quyền quản lý Cites nước xuất khẩu hoặc nước
tái xuất khẩu cấp;
+ Giấy phép Cites nhập khẩu
do Cơ quan thẩm quyền quản lý Cites Việt Nam cấp.
|
|
x
|
* Trường hợp gỗ nhập khẩu từ
quốc gia đã ký kết Hiệp định gỗ hợp pháp với EU và đang vận hành hệ thống cấp
phép PLEGT:
+ Bản sao giấy phép PLEGT xuất
khẩu do cơ quan có thẩm quyền nước xuất khẩu cấp.
|
|
|
* Trường hợp lô hàng gỗ nhập
khẩu không thuộc quy định tại điểm a hoặc điểm b Điều 7 Nghị định số
102/2020/NĐ-CP:
+ Bảng kê khai nguồn gốc gỗ
nhập khẩu theo biểu mẫu
BM.KL.02.09.
|
|
|
2.3.3.2
|
Đối với lâm sản ngoài gỗ
có nguồn gốc từ tự nhiên, nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng
nguy cấp, quý, hiếm hoặc Phụ lục CITES
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu
BM.KL.H.02.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản tương ứng với
từng loại lâm sản đề nghị xác nhận, theo biểu mẫu BM.KL.H.02.03 hoặc BM.KL.H.02.04;
|
x
|
|
-
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh, theo biểu mẫu BM.KL.H.03.05
|
x
|
|
-
|
Đối với loài thuộc Phụ
lục CITES:
|
|
|
+ Tờ khai hải quan theo quy định
pháp luật;
|
|
x
|
+ Giấy phép CITES nhập khẩu (bản sao hoặc
bản sao điện tử).
|
|
x
|
-
|
Đối với loài không thuộc
Phụ lục CITES:
|
|
|
+ Tờ khai hải quan theo quy định
pháp luật
|
|
x
|
+ Bảng kê lâm sản do chủ lâm sản
lập hoặc bản sao Packing- List/Log-List do tổ chức, cá nhân lập theo quy định
của nước xuất khẩu
|
|
x
|
2.3.4
|
Hồ sơ xác nhận đối với động
vật rừng và bộ phận, dẫn xuất, sản phẩm của động vật rừng có nguồn gốc từ tự nhiên,
nhập khẩu hoặc gây nuôi; động vật hoang dã nguy cấp thuộc Phục lục CITES, trừ
loài thủy sản.
|
|
|
2.3.4.1
|
Đối với khai thác động
vật rừng thông thường, bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng thông thường từ tự
nhiên
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu
BM.KL.H.02.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản theo biểu mẫu BM.KL.H.02.04;
|
x
|
|
-
|
Sổ theo dõi nuôi nhốt đối với
chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của Chính phủ
về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công
ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
x
|
|
-
|
Phương án khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên, theo biểu mẫu BM.KL.H.02.10
|
|
x
|
2.3.4.2
|
Đối với mua bán, chuyển
giao quyền sở hữu, vận chuyển trong nước đối với bộ phận, dẫn xuất, sản phẩm
của động vật rừng có nguồn gốc từ tự nhiên, nhập khẩu hoặc gây nuôi
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê lâm
sản, theo biểu mẫu BM.KL.H.02.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản theo biểu mẫu BM.KL.H.02.04;
|
x
|
|
-
|
Sổ theo dõi nuôi nhốt đối với
chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của Chính phủ
về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công
ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản có xác nhận của
Cơ quan Kiểm lâm sở tại.
|
|
x
|
2.3.4.3
|
Hồ sơ động vật rừng và
bộ phận, dẫn xuất, sản phẩm của động vật rừng có nguồn gốc nhập khẩu; động vật
hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES, trừ loài thủy sản
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu
BM.KL.H.02.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản theo biểu mẫu
sau BM.KL.H.02.04;
|
x
|
|
-
|
Sổ theo dõi nuôi nhốt đối với
chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của Chính
phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi
Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
x
|
|
-
|
Đối với loài thuộc Phụ lục
CITES:
|
|
|
+ Tờ khai hải quan theo quy định
pháp luật;
|
x
|
|
+ Giấy phép CITES nhập khẩu
(bản chính hoặc bản sao điện tử).
|
x
|
|
|
Đối với loài không thuộc Phụ
lục CITES:
|
|
|
+ Tờ khai hải quan theo quy định
pháp luật
|
x
|
|
+ Bảng kê lâm sản do chủ lâm
sản lập hoặc packing-list/log-list do tổ chức, cá nhân lập theo quy định của
nước xuất khẩu.
|
x
|
|
2.3.5
|
Hồ sơ lâm sản không thuộc
các trường hợp quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 3 Điều 5
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản, theo biểu mẫu
BM.KL.H.02.06;
|
x
|
|
-
|
Bảng kê lâm sản tương ứng với
từng loại lâm sản, theo biểu mẫu
BM.KL.02.01 hoặc BM.KL.H.02.02
hoặc BM.KL.H.02.03 hoặc BM.KL.H.02.04;
|
x
|
|
-
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh, theo biểu mẫu BM.KL.H.02.05; Sổ theo
dõi nuôi nhốt đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng
theo quy định của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp.
|
x
|
|
-
|
Hồ sơ nguồn gốc lâm sản đối với
trường hợp xác nhận theo đề nghị của tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d khoản
3 Điều 5 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo
bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời gian giải quyết:
- Trường hợp không cần xác
minh: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác
minh: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có
nhiều nội dung phức tạp: 08 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Hạt
Kiểm lâm cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Hạt Kiểm lâm huyện hoặc Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa
cháy rừng.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Xác
nhận Bảng kê lâm sản hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
2.10.1
|
Trường hợp không cần xác
minh
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov. vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/
cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 (tuỳ
theo từng trường hợp cụ thể).
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm
cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
1/4 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho
cán bộ, Chuyên viên Bộ phận Thanh tra - Pháp chế (TT-PC) để xử lý.
|
Lãnh đạo Hạt/Đội kiểm lâm
|
1/4 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: ký
nháy vào xác nhận Bảng kê lâm sản và trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm/Đội Kiểm lâm
xem xét, ký duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ),
trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm/Đội Kiểm lâm xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ;
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Bảng kê lâm sản
hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ
sơ) đã được ký nháy.
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thực
hiện tại bước B4.
|
Lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Bảng kê lâm sản
đã được ký xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
(kèm hồ sơ).
|
B6
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Văn thư; Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Bảng kê lâm sản
đã được ký xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
(kèm hồ sơ).
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ; tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Bảng kê lâm sản đã được ký
xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ
sơ).
|
2.10.2
|
Trường hợp phải xác
minh
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov. vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/
cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 (tuỳ
theo từng trường hợp cụ thể).
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm
cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
1/4 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho
cán bộ, Chuyên viên Bộ phận Thanh tra - Pháp chế để xử lý.
|
Lãnh đạo Hạt/Đội kiểm lâm
|
1/4 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện:
Thông báo thời gian xác minh cho chủ lâm sản để tổ chức kiểm tra xác minh điều
kiện thực tế.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì tham mưu Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ
sơ), trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm/Đội Kiểm lâm xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ; Lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ sơ).
|
B5
|
Tổ chức kiểm tra xác minh điều
kiện thực tế.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ; Bộ phận Thanh tra - Pháp chế
|
- 02 ngày
- 06 ngày đối với trường hợp
xác minh có nhiều nội dung phức tạp
|
Biên bản kiểm tra xác minh.
|
B6
|
Căn cứ kết quả kiểm tra xác
minh:
- Trường hợp đạt yêu cầu: ký
nháy vào xác nhận Bảng kê lâm sản và trình lãnh đạo Hạt Kiểm lâm/Đội Kiểm lâm
xem xét, ký duyệt.
- Trường hợp không đạt yêu cầu:
Tham mưu Văn bản thông báo lý do không xác nhận vào Bảng kê (kèm hồ sơ),
trình lãnh đạo Lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
1/4 ngày
|
Mẫu 05; Bảng kê lâm sản
hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do không xác nhận vào Bảng kê (kèm hồ sơ)
đã được ký nháy.
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt kết quả thực
hiện tại bước B4.
|
Lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Bảng kê lâm sản
đã được ký xác nhận hoặc Văn bản thông báo lý do không xác nhận vào Bảng kê
(kèm hồ sơ).
|
B8
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
Văn thư; Chuyên viên được giao
xử lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Mẫu 05; Bảng kê lâm sản
đã được ký xác nhận hoặc Văn bản thông báo lý do không xác nhận vào Bảng kê
(kèm hồ sơ).
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ; tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Bảng kê lâm sản đã được ký
xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kèm hồ
sơ) hoặc Văn bản thông báo lý do không xác nhận vào Bảng kê
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
-
|
BM.KL.H.02.01
|
Bảng kê lâm sản áp dụng đối với
gỗ tròn, gỗ xẻ, cây thân gỗ
|
BM.KL.H.02.02
|
Bảng kê lâm sản đối với sản
phẩm gỗ
|
BM.KL.H.02.03
|
Bảng kê lâm sản áp dụng đối với
thực vật rừng ngoài gỗ; bộ phận, dẫn xuất của thực vật rừng ngoài gỗ
|
BM.KL.H.02.04
|
Bảng kê lâm sản áp dụng đối với
động vật rừng hoặc bộ phận,dẫn xuất của động vật rừng
|
-
|
BM.KL.H.02.05
|
Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh
|
|
BM.KL.H.02.06
|
Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê
lâm sản
|
|
BM.KL.H.02.07
|
Bảng kê gỗ nhập khẩu áp dụng
đối với gỗ tròn, gỗ xẻ
|
BM.KL.H.02.08
|
Bảng kê sản phẩm gỗ nhập khẩu
|
-
|
BM.KL.H.02.09
|
Bảng kê khai nguồn gốc gỗ nhập
khẩu
|
-
|
BM.KL.H.02.10
|
Phương án khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Biên bản kiểm tra xác minh (đối
với trường hợp phải xác minh).
|
-
|
Bản sao Bảng kê đã xác nhận
hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết hoặc Văn bản thông
báo lý do không xác nhận vào Bảng kê.
|
Hồ sơ được lưu tại Hạt, Đội
Kiểm lâm, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Xác nhận
nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.KL.H.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
- Qua hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ
xuất khẩu theo mẫu BM.KL.H.03.01
|
x
|
|
-
|
Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập,
tái xuất theo mẫu BM.KL.H.03.02
hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo mẫu BM.KL.H.03.03
|
x
|
|
-
|
Hồ sơ gỗ nhập khẩu theo quy định
tại Điều 7 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định
Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam hoặc hồ sơ nguồn gốc gỗ khai thác trong
nước theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản
lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản (Thông tư số 27/2018/TT-BNNTPNT ngày
16/11/2018).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
- 04 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp có thông tin vi
phạm: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Hạt
Kiểm lâm cấp huyện, thị xã hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và PCCCR
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và PCCCR
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Cơ
quan, tổ chức, cá nhân liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ
gỗ có lô hàng gỗ xuất khẩu không phải là doanh nghiệp Nhóm I.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Xác
nhận của Hạt kiểm lâm cấp huyện trên Bảng kê gỗ xuất khẩu/ tạm nhập, tái xuất
hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận
hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn;
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ”
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm
cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và PCCCR
|
Công chức TN&TKQ hoặc dịch
vụ bưu chính công ích
|
1/2 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho
cán bộ, Chuyên viên Bộ phận Thanh tra - Pháp chế xử lý
|
Lãnh đạo Hạt/ Đội kiểm lâm
|
1/2 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Tổ chức kiểm tra thực tế lô hàng xuất khẩu gỗ xuất khẩu tại cơ sở.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết,
trình lãnh đạo Hạt/Đội kiểm lâm xem xét, ký duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ; Lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm
|
- 01 ngày làm việc đối với
trường hợp hồ sơ hợp lệ;
- 02 ngày làm việc đối với
trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
|
Mẫu 05; Biên bản kiểm
tra thực tế hoặc Văn bản thông báo lý do hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận bảng
kê gỗ
|
B5
|
Sau thẩm định thực tế:
- Trường hợp đạt yêu cầu: Ký
nháy vào xác nhận Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm
gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất và trình lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm xem xét,
ký duyệt.
- Trường hợp không đạt
yêu cầu: Dự thảo Văn bản thông báo lý do không xác nhận, trình lãnh đạo Hạt/Đội
Kiểm lâm xem xét, ký duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
- 01 ngày làm việc đối với
trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu;
- 02 ngày làm việc đối
với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
|
Mẫu 05; Bảng kê gỗ xuất
khẩu/tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập đã được
ký nháy hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do không xác nhận
|
B6
|
Xem xét ký xác nhận bảng kê
lâm sản hoặc ký Văn bản thông báo lý do không xác nhận bảng kê
|
Lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Xác nhận Bảng kê
gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập,
tái xuất hoặc Văn bản thông báo lý do không xác nhận bảng kê
|
B7
|
Trả kết quả cho chủ gỗ
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Xác nhận Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm
nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất hoặc Văn
bản thông báo lý do không xác nhận bảng kê
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.KL.H.03.01
|
Đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ
xuất khẩu
|
|
BM.KL.H.03.02
|
Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập,
tái xuất
|
|
BM.KL.H.03.03
|
Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm
nhập, tái xuất
|
|
BM.KL.H.03.04
|
Biên bản kiểm tra thực tế
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện . Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3
|
-
|
Báo cáo kết quả kiểm tra hồ
sơ
|
-
|
Biên bản kiểm tra (nếu có)
|
Hồ sơ được lưu tại Hạt, Đội
Kiểm lâm, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1104/QĐ-UBND ngày 03/05/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
162
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|