|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1044/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
29/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1044/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 29 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ quy định về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 913/QĐ-UBND
ngày 29/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 3228/TTr-SNV ngày 19/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với
Sở Thông tin và Truyền thông, cơ quan có liên quan trên cơ sở Quy trình nội bộ
được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy
định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành quy trình điện tử trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành và thay thế:
- Quyết định số 1440/QĐ-UBND ngày
18/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 28/3/2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực viên chức;
Chính quyền địa phương; Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT. CNTTTT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ; KTTH, VXNV, TCD;
- Lưu: VT, PVHCC. CT
|
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
PHẦN I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI
VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết
định số: 1044/QĐ-UBND ngày 29/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ: 93 THỦ TỤC
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ: 17
THỦ TỤC
|
I.1
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CHUYÊN
NGÀNH: 01 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục công nhận Ban vận động
thành lập hội
|
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
I.2
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI:
07 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục thành lập hội
|
Như
trên
|
2
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Như
trên
|
3
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập, hợp
nhất hội
|
Như
trên
|
4
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Như
trên
|
5
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Như
trên
|
6
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Như
trên
|
7
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện
|
Như
trên
|
I.3
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ:
09 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Như
trên
|
3
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Như
trên
|
4
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Như
trên
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Như
trên
|
6
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Như
trên
|
7
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
Như
trên
|
8
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
Như
trên
|
9
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Như
trên
|
II
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ: 12 THỦ
TỤC
|
II.1
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH: 05
THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục thẩm định đề án vị trí
việc làm
|
Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị
trí việc làm
|
3
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ
chức hành chính
|
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
4
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ
chức hành chính
|
5
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức
hành chính
|
II.2
|
LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP: 04
THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục thẩm định đề án vị trí
việc làm
|
Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị
trí việc làm
|
3
|
Thủ tục thẩm định số lượng người
làm việc
|
4
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh số
lượng người làm việc
|
II.3
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN
VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP: 03 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn
vị sự nghiệp công lập
|
3
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC: 07
THỦ TỤC
|
III.1
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC
|
1
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm công
chức
|
4
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
III.2
|
LĨNH VỰC VIÊN CHỨC: 03 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức
không giữ chức vụ quản lý
|
IV
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG: 02 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân
phố mới
|
Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
Quyết định số 1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
V
|
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN: 03
THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong
|
Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh
niên xung phong
|
3
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong
|
VI
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: 09
THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND
tỉnh
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ
thi đua cấp tỉnh
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể
Lao động xuất sắc”
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề
|
6
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua UBND tỉnh
theo chuyên đề
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình
|
9
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
VII
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (TÍN
NGƯỠNG, TÔN GIÁO): 40 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Như
trên
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
Như
trên
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Như
trên
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp
pháp tại Việt Nam
|
Như
trên
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam trong địa bàn một tỉnh
|
Như
trên
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam đến địa bàn tỉnh khác
|
Như
trên
|
9
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam
|
Như
trên
|
10
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Như
trên
|
11
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà
tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Như
trên
|
12
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Như
trên
|
13
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Như
trên
|
14
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Như
trên
|
15
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
Như
trên
|
16
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
Như
trên
|
17
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
Như
trên
|
18
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
Như
trên
|
19
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị
định số 95/2023/NĐ-CP
|
Như
trên
|
20
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Như
trên
|
21
|
Thủ tục thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như
trên
|
22
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như
trên
|
23
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như
trên
|
24
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Như
trên
|
25
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như
trên
|
26
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Như
trên
|
27
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như
trên
|
28
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Như
trên
|
29
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như
trên
|
30
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Như
trên
|
31
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như
trên
|
32
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Như
trên
|
33
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Như
trên
|
34
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
Như
trên
|
35
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Như
trên
|
36
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Như
trên
|
37
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
Như
trên
|
38
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Như
trên
|
39
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài
địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Như
trên
|
40
|
Thủ tục thông báo về việc tiếp
nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo,
nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc
lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng
tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
Như
trên
|
VIII
|
LĨNH VỰC VĂN THƯ-LƯU TRỮ: 03 THỦ
TỤC
|
1
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài
liệu của độc giả tại phòng đọc
|
Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
3
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN: 21 THỦ TỤC
I
|
LĨNH
VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ: 06 THỦ TỤC
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ
chức hành chính
|
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ
chức hành chính
|
3
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức
hành chính
|
4
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
5
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn
vị sự nghiệp công lập
|
6
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập
|
II
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: 07
THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng
|
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày
31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động tiên tiến
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ
thi đua cơ sở
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
5
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện cho gia đình
|
III
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (TÍN
NGƯỠNG, TÔN GIÁO): 08 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày
10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện, thành phố
|
3
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện, thành phố
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một huyện, thành phố
|
5
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố
|
|
6
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện, thành phố
|
7
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài
địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở một huyện, thành phố
|
8
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thành phố thuộc tỉnh
trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ: 15 THỦ TỤC
I
|
LĨNH
VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: 05 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng
|
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
5
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
II
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (TÍN
NGƯỠNG, TÔN GIÁO): 10 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
tín ngưỡng
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
tập trung
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
5
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
9
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN
|
Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1044/QĐ-UBND ngày 29/08/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
17
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|