|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
01/QĐ-BKHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoàng Giang
|
Ngày ban hành:
|
03/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/QĐ-BKHCN
|
Hà Nội, ngày 03
tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2022
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6
năm 2020;
Căn cứ Nghị
định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị
định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị
định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính
phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật.
Theo đề nghị
của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố
kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ
và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2022.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng
Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Lưu: VT, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hoàng Giang
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ VÀ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 01/QĐ-BKHCN ngày 03/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
A. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1.
|
Quyết định
|
28/2004/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 10 năm 2004
|
Về phương pháp xác định tỷ lệ
nội địa hóa đối với ô tô
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số
11/2022/TT-BKHCN ngày 10/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ
các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
quy định về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô
|
01/10/2022
|
2.
|
Quyết định
|
05/2005/QĐ-BKHCN ngày 11 tháng 5 năm 2005
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 28/2004/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 10 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô
|
3.
|
Thông tư
|
05/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 3 năm 2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều
1 Quyết định số 05/2005/QĐ-BKHCN ngày 11 tháng 5 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2004/QĐ-BKHCN
ngày 01 tháng 10 năm 2004 về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô
tô
|
4.
|
Thông tư
|
21/2007/TT-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007
|
Hướng dẫn về xây dựng và áp dụng
tiêu chuẩn
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số
11/2021/TT-BKHCN ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định chi tiết xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn
|
06/01/2022
|
5.
|
Thông tư
|
29/2011/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 21/2007/TTBKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn
|
6.
|
Thông tư
|
08/2010/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2010
|
Hướng dẫn về việc khai báo, cấp
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số
02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng
|
15/4/2022
|
7.
|
Thông tư
|
06/2016/TT-BKHCN ngày 22
tháng 4 năm 2016
|
Quy định về việc cấp Giấy
đăng ký và cấp Chứng chỉ hành nghề đối với một số hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng
dụng năng lượng nguyên tử
|
02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến
hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử
|
8.
|
Thông tư
|
35/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 2 năm 2014
|
Quy định về giám định tư pháp
trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số
03/2022/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
15/6/2022
|
9.
|
Thông tư
|
03/2019/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2019
|
Quy định chế độ báo cáo định
kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số
13/2021/TT-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
16/5/2022
|
Tổng số: 09 văn bản
|
B. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/
trích yếu nội dung của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1.
|
Nghị định
|
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Điểm k và p khoản 7 Điều 7, khoản
2 Điều 19b, Điều 19d, điểm d và điểm l khoản 2 Điều 32, điểm g và h khoản 3 Điều
32, Mẫu số 12, Mẫu số 14, Mẫu số 15, Mẫu số 16, Mẫu số 17, Mẫu số 18 Phụ lục
ban hành kèm theo
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 13/2022/NĐ-CP ngày 21/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng
sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đo lường
|
15/3/2022
|
2.
|
Nghị định
|
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa
|
3.
|
Nghị định
|
Nghị định số 86/2012/NĐ-CP
ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều Luật Đo lường
|
Khoản 2 Điều 17
|
4.
|
Nghị định
|
Nghị định số 99/2013/NĐ-CP
ngày 29 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp
|
Điều 1; điểm b, d, h, i khoản
3 Điều 3; Điều 4; khoản 3, 4 Điều 5, khoản 1 Điều 6; khoản 1, 2, 3, 4, 6 Điều
7; khoản 1, 2, 3, 4, điểm a khoản 6 Điều 8; điểm a khoản 1, khoản 14, điểm d khoản
15 Điều 10; điểm a khoản 1, điểm a khoản 13, khoản 16, khoản 17 Điều 11; điểm
a khoản 1, điểm a khoản 10, khoản 12, khoản 13 Điều 12; điểm a khoản 1, điểm
b khoản 8 Điều 13; điểm a khoản 1, khoản 17, khoản 18 Điều 14; điểm c khoản
1, điểm d khoản 2, điểm d khoản 4 Điều 16; điểm c khoản 1, điểm d khoản 2, điểm
d khoản 4 Điều 17; khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 18; khoản 1, khoản 2, điểm
d khoản 3 Điều 19; khoản 1, khoản 2, điểm d khoản 3, khoản 4 Điều 20; điểm d khoản
1 Điều 21; khoản 2 Điều 27; điểm b khoản 2 Điều 28; khoản 1, 2, 3 Điều 31; Điều
32
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 126/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực sở hữu công nghiệp; tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm,
hàng hóa; hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ; năng lượng
nguyên tử.
|
01/01/2022
|
5.
|
Nghị định
|
Nghị định số 107/2013/NĐ-CP
ngày 20 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử
|
Khoản 3 Điều 2; khoản 2 Điều 4;
khoản 1, 4, 5, 6, 7, 8 Điều 6; điểm c khoản 2 Điều 8; điểm c khoản 1 Điều 12;
điểm a khoản 1 Điều 19; điểm g khoản 2 Điều 27; điểm c và đ khoản 2 Điều 28; điểm
d khoản 2 Điều 29; điểm b khoản 2 Điều 30; điểm đ khoản 2 Điều 31; điểm e khoản
1, điểm c khoản 5 Điều 32; Điều 33; khoản 2 Điều 40; khoản 4 Điều 41; điểm c khoản
1, điểm d khoản 2, điểm d khoản 3 Điều 43; điểm b, d khoản 1 Điều 44; Điều
45; Điều 46
|
6.
|
Nghị định
|
Nghị định số 119/2017/NĐ-CP
ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Khoản 2 Điều 1; điểm a khoản
2, điểm b và đ khoản 3 Điều 2; điểm c, d khoản 3 Điều 3; Điều 5; khoản 1, khoản
6 Điều 6; khoản 1, khoản 6 Điều 7; khoản 5 Điều 8; khoản 1, 2, 3 Điều 9; điểm
b khoản 6, khoản 7 Điều 10; điểm a, c khoản 6, khoản 7 Điều 11; khoản 2 Điều
14; khoản 2, 3 Điều 15; khoản 2, 3 Điều 16; Điều 17; khoản 2, 5 Điều 18; khoản
3, 5, 6 Điều 19; tên, khoản 3, 6, 7, 9 Điều 20; điểm a, b khoản 1, khoản 2,
3, 4, 5, 6 Điều 21; khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Điều 23; điểm d, điểm đ khoản 2, điểm
b khoản 3 Điều 24; khoản 1, 3, 4, 5 Điều 25; Điều 27; Điều 28; Điều 29; khoản
1, 3 Điều 30; khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Điều 31; điểm b, đ, e, g khoản 1 Điều
32; điểm a khoản 3, điểm b, điểm c khoản 4, khoản 6 Điều 32; điểm c khoản 1, khoản
2 Điều 34; điểm c khoản 1, điểm b, d khoản 2 Điều 35; khoản 2, 3, 4, điểm b
và d khoản 5, khoản 6 Điều 36; khoản 2, khoản 3, điểm d khoản 4 Điều 37; điểm
c khoản 2, khoản 3, 4 Điều 38; khoản 3, 4 Điều 39; điểm c khoản 4, khoản 5, 6
Điều 40; điểm c khoản 1, khoản 2, điểm d khoản 4, khoản 5 Điều 41; khoản 1 Điều
43
|
7.
|
Nghị định
|
Nghị định số 51/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ
|
Khoản 2 Điều 6; khoản 1, 10 Điều
8; khoản 2 Điều 20; khoản 2 Điều 27; điểm c khoản 1, điểm d khoản 2, điểm d khoản
4 Điều 28; điểm c khoản 1, điểm d khoản 2 Điều 29; khoản 2, 3, 4, điểm d khoản
5 Điều 30; khoản 2, 3, điểm c khoản 4 Điều 31; khoản 1, 2 Điều 32; điểm c khoản
1 Điều 33; điểm c khoản 1, điểm d khoản 2 Điều 34
|
8.
|
Nghị định
|
Nghị định số 43/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa
|
Điều 1, Điều 2, điểm b khoản
2 Điều 5, khoản 1 Điều 7, khoản 2 và 4 Điều 8, khoản 4 Điều 9, Điều 10, khoản
3 Điều 12, Điều 15, điểm a và b khoản 3 Điều 16, Điều 24, Phụ lục I, Phụ lục
IV, Phụ lục V
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 111/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ về nhãn hàng hóa
|
15/02/2022
|
9.
|
Thông tư
|
Thông tư số 18/2013/TT-BKHCN
ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Điều lệ sáng kiến được ban hành theo Nghị định số
13/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ
|
Điểm h khoản 2 Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 13/2021/TT- BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
16/5/2022
|
10.
|
Thông tư
|
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN
ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về
đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2
|
Khoản 3 Điều 29
|
11.
|
Thông tư
|
Thông tư 07/2019/TT-BKHCN
ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện
đo nhóm 2
|
12.
|
Thông tư
|
Thông tư số 15/2015/TT-BKHCN
ngày 25 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về
đo lường, chất lượng trong kinh doanh xăng dầu
|
Khoản 4 Điều 28
|
13.
|
Thông tư
|
Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN
ngày 17 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định kiểm
tra nhà nước về đo lường
|
Điểm a khoản 1 Điều 1, khoản
3 Điều 21, Chương II, khoản 1 Điều 39, Mẫu 1. ĐKKT, Mẫu 2. PTNHSĐK và Mẫu 3.
TBKQKT
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 10/2022/TT-BKHCN ngày 28 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN
ngày 17 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định kiểm
tra nhà nước về đo lường
|
12/9/2022
|
14.
|
Thông tư
|
Thông tư liên tịch số
24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ
|
Khoản 2, điểm e khoản 3 Điều
4 Điều 4; khoản 2, điểm e khoản 3 Điều 5; khoản 2, điểm đ khoản 3 Điều 6; khoản
2, điểm c khoản 3 Điều 7; khoản 2, điểm e khoản 3 Điều 8; khoản 2, điểm e khoản
3 Điều 9; khoản 2, điểm đ khoản 3 Điều 10; khoản 2 Điều 11
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 14/2022/TT-BKHCN ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số
24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ đã được sửa đổi, bổ sung
một số điều theo Thông tư số 01/2020/TT-BKHCN ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
12/12/2022
|
15.
|
Thông tư
|
Thông tư số 01/2020/TT-BKHCN
ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư liên tịch số 24 /2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01
tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Nội
vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành
khoa học và công nghệ
|
16.
|
Thông tư
|
Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN ngày
06 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Sửa đổi
1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối
với thiết bị điện và điện tử gia dụng và các mục đích tương tự
|
Khoản 3 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 01/2022/TT-BKCHN ngày 16 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN
ngày 06 tháng 6 năm 2018 và Thông tư số 08/2019/TT-BKHCN ngày 25 tháng 9 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
01/4/2022
|
17.
|
Thông tư
|
Thông tư số 08/2019/TT-BKHCN
ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành QCVN
19:2019/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm chiếu sáng bằng công
nghệ LED
|
Điều 3 và khoản 2 Điều 4
|
Tổng số: 17 văn bản
|
Quyết định 01/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/QĐ-BKHCN ngày 03/01/2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2022
1.541
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|