|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
05/2005/QĐ-BKHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
Bùi Mạnh Hải
|
Ngày ban hành:
|
11/05/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 05/2005/QĐ-BKHCN
|
Hà Nội, ngày 11
tháng 05 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 05/2005/QĐ-BKHCN NGÀY 11 THÁNG 5 NĂM 2005 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2004/QĐ-BKHCN NGÀY 01/10/2004 VỀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
TỶ LỆ NỘI ĐỊA HÓA ĐỐI VỚI Ô TÔ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa năm
1999;
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và
Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003
Căn cứ Quyết định số 175/2002/QĐ-TTg ngày 03/12/2002 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt chiến lược phát triển ngành công nghiệp ô tô Việt Nam đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Thông báo số 82/TB-VPCP ngày 16/6/2003,
Công văn số 4659/VPCP-KG ngày 24/9/2003, Thông báo số 63/TB-VPCP ngày 02/4/2004
và Công văn số 2943/VPCP-KG ngày 11/6/2004 của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 177/2004/QĐ-TTg ngày 05/10/2004 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp ô tô Việt Nam đến năm 2010, tầm nhìn đến 2020;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng và Vụ
trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 5 Quyết định số 28/2004/QĐ-BKHCN ngày 01/10/2004 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô như sau:
"4. Các linh kiện ô tô do doanh nghiệp
trực tiếp nhập khẩu hoặc mua của các doanh nghiệp thương mại nhập khẩu thì
không được tính là nội địa hóa.
Mức độ rời rạc của các linh kiện nhập khẩu
được quy định như sau:
- Thân ôtô: Rời thành từng mảng, chưa hàn,
tán, chưa sơn tĩnh điện. Trường hợp đặc biệt phải được sự chấp thuận của Bộ
Khoa học và Công nghệ.
- Khung ôtô: Đã liên kết với nhau và chưa sơn
tĩnh điện. Đối với khung xe có chiều dài từ 3,7m trở lên, được phép sơn tĩnh
điện trước khi nhập khẩu.
- Động cơ: Hoàn chỉnh và có thể lắp liền với
bộ ly hợp và hộp số.
- Hệ thống truyền động: Đã hoặc chưa lắp cùng
với hệ thống phanh.
- Hệ thống điện, đèn và tiện nghi: Hệ thống
dây điện, bảng điện, đèn và tiện nghi trong ôtô để rời.
Các Phụ lục 5, 6, 7, 8 ban hành kèm theo
Quyết định này minh họa về mặt kết cấu mức độ rời rạc của các linh kiện đối với
ôtô các loại".
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
Điều 3. Tổng
cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng, Vụ trưởng Vụ đánh giá, Thẩm
định và Giám định công nghệ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh
tế - kỹ thuật, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
PHỤ
LỤC 5. HÌNH VẼ MINH HỌA MỨC ĐỘ RỜI RẠC CÁC LINH KIỆN Ô TÔ CON
DANH MỤC NHẬP KHẨU
CHỦ YẾU
TT
|
Danh mục
|
Tên cụm và linh
kiện
|
TT
|
Danh mục
|
Tên cụm và linh
kiện
|
1
|
1
|
Két nước
|
27
|
11.1
|
Nắp đậy mũi xe
|
2
|
2
|
Cụm động cơ - hộp số
|
28
|
11.2
|
Tấm che cạnh xe
|
3
|
3
|
Cụm trục các dăng
|
29
|
11.3
|
Nắp sau xe
|
4
|
4
|
Cụm cầu sau
|
30
|
12
|
Vô lăng lái
|
5
|
5
|
Bộ lá nhíp
|
31
|
13
|
Tấm che két nước
|
6
|
5.1
|
Bộ nhíp trước
|
32
|
15
|
Chắn bảo hiểm trước
|
7
|
5.2
|
Bộ nhíp sau
|
33
|
18
|
Chắn bảo hiểm sau
|
8
|
5.3
|
Bạc ắc nhíp
|
34
|
20
|
Lưng ghế phụ
|
9
|
5.4
|
Đệm nhíp
|
35
|
21
|
Đệm ghế phụ
|
10
|
5.5
|
Bu lông bắt nhíp
|
36
|
22
|
Lưng ghế lái xe
|
11
|
5.6
|
Quang nhíp
|
37
|
23
|
Đệm ghế lái xe
|
12
|
5.7
|
Bộ giảm sóc ống
|
38
|
24
|
Đệm khách
|
13
|
6
|
Vành bánh xe
|
39
|
34
|
Gioăng cửa trước
|
14
|
6.1
|
Vành chặn
|
40
|
38
|
Cửa trước
|
15
|
6.2
|
Tanh hãm
|
41
|
39
|
Cửa sau
|
16
|
7
|
Đoạn trước ống xả
|
42
|
41
|
Gương bên phải
|
17
|
7.1
|
Bình giảm thanh
|
43
|
41.1
|
Gương bên trái
|
18
|
7.2
|
Đoạn sau ống xả
|
44
|
43
|
Hệ thống dây điện
|
19
|
7.3
|
Bu lông kẹp ống nối
|
45
|
44
|
Bảng điện
|
20
|
8
|
Thùng nhiên liệu
|
46
|
16
|
Cụm đèn pha
|
21
|
8.1
|
Giá đỡ thùng
|
47
|
47 & 47.1
|
Đèn tín hiệu trước
|
22
|
8.2
|
Đai kẹp thùng
|
48
|
48 & 48.1
|
Đèn tín hiệu sau
|
23
|
8.3
|
Cụm ống dẫn
|
49
|
|
Đèn soi biển số
|
24
|
9
|
Ắc quy
|
50
|
50
|
Gioăng cửa sau
|
25
|
10
|
Lốp - Xăm - Lót xăm
|
51
|
51
|
Cụm cầu trước
|
26
|
11
|
Cụm thân xe - Khung xe
|
52
|
-
|
Bộ bu lông - ốc
|
HÌNH VẼ MINH HỌA MỨC
ĐỘ RỜI RẠC CỦA CỤM THÂN XE - KHUNG XE ÔTÔ CON
DANH MỤC NHẬP KHẨU
CHỦ YẾU
TT
|
Danh mục
|
Tên cụm và linh
kiện
|
1
|
11.1
|
Nóc ca bin
|
2
|
11.2
|
Tấm sàn trước
|
3
|
11.3
|
Khung đỡ sàn trước
|
4
|
11.4
|
Riềm chắn nóc xe
|
5
|
11.5
|
Khung trước
|
6
|
11.6
|
Thanh đỡ
|
7
|
11.7
|
Tấm cạnh hai bên
|
8
|
11.8
|
Sàn sau
|
9
|
11.9
|
Khung cửa sau
|
PHỤ
LỤC 6: HÌNH VẼ MINH HỌA MỨC ĐỘ RỜI RẠC CÁC LINH KIỆN Ô TÔ MINIBUS
DANH MỤC NHẬP KHẨU
CHỦ YẾU
TT
|
Danh mục
|
Tên cụm và linh kiện
|
TT
|
Danh mục
|
Tên cụm và linh kiện
|
TT
|
Danh muc
|
Tên cụm và linh
kiện
|
1
|
1
|
Két nước
|
27
|
12
|
Vô lăng lái
|
53
|
42
|
Tấm đẩy trong cửa
|
2
|
2
|
Cụm động cơ - hộp số
|
28
|
13
|
Tấm che két nước
|
54
|
43
|
Hệ thống dây điện
|
3
|
3
|
Cụm trục các dăng
|
29
|
14
|
Dàn ngang
|
55
|
44
|
Bảng điện
|
4
|
4
|
Cụm cầu sau
|
30
|
15
|
Bọc mạ trước thân xe
|
56
|
45
|
Cụm đồng hồ
|
5
|
5
|
Bộ lá nhíp
|
31
|
15
|
Chắn bảo hiểm trước
|
57
|
46
|
Cụm đèn pha
|
6
|
5.1
|
Bộ nhíp trước
|
32
|
17&19
|
Nối chắn bảo hiểm
|
58
|
47
|
Đèn tín hiệu trước
|
7
|
5.2
|
Bộ nhíp sau
|
33
|
18
|
Chắn bảo hiểm sau
|
59
|
48
|
Đèn tín hiệu sau
|
8
|
5.3
|
Bạc ắc nhíp
|
34
|
20
|
Lưng ghế phụ
|
60
|
49
|
Đèn soi biển số
|
9
|
5.4
|
Đệm nhíp
|
35
|
21
|
Đệm ghế phụ
|
61
|
-
|
Bu lông, ốc, vít
|
10
|
5.5
|
Bu lông bắt nhíp
|
36
|
22
|
Lưng ghế lái xe
|
|
|
|
11
|
5.6
|
Quang nhíp
|
37
|
23
|
Đệm ghế lái xe
|
|
|
|
12
|
5.7
|
Bộ giảm sóc ống
|
38
|
25
|
Kính trước
|
|
|
|
13
|
6
|
Vành bánh xe
|
39
|
26
|
Gioăng kính trước
|
|
|
|
14
|
6.1
|
Vành chặn
|
40
|
27
|
Gioăng cửa đẩy
|
|
|
|
15
|
6.2
|
Tanh hãm
|
41
|
28
|
Gioăng cửa hậu
|
|
|
|
16
|
7
|
Đoạn trước ống xả
|
42
|
29&30
|
Bộ khóa cửa
|
|
|
|
17
|
7.1
|
Bình giảm thanh
|
43
|
31
|
Kính chéo sau
|
|
|
|
18
|
7.2
|
Đoạn sau ống xả
|
44
|
32
|
Gioăng kính sau
|
|
|
|
19
|
7.3
|
Bu lông kẹp ống nối
|
45
|
33
|
Kính đẩy cạnh
|
|
|
|
20
|
8
|
Thùng nhiên liệu
|
46
|
34
|
Gioăng cửa kính
|
|
|
|
21
|
8.1
|
Giá đỡ thùng
|
47
|
36
|
Kính cửa trước
|
|
|
|
22
|
8.2
|
Đai kẹp thùng
|
48
|
37
|
Gương cửa trước
|
|
|
|
23
|
8.3
|
Cụm ống dẫn
|
49
|
38
|
Cửa trước
|
|
|
|
24
|
9
|
Ắc quy
|
50
|
39
|
Cửa sau
|
|
|
|
25
|
10
|
Lốp - Xăm - Lót xăm
|
51
|
40
|
Cửa sáp sau xe
|
|
|
|
26
|
11
|
Cụm thân xe - Khung xe
|
52
|
41 & 41.1
|
Gương bên phải, trái
|
|
|
|
HÌNH VẼ MINH HỌA MỨC
ĐỘ RỜI RẠC CỦA CỤM THÂN XE - KHUNG XE Ô TÔ MINIBUS
DANH MỤC NHẬP KHẨU
CHỦ YẾU
TT
|
Danh mục
|
Tên cụm và linh
kiện
|
1
|
1.1
|
Tấm đầu sàn xe
|
2
|
1.2
|
Tấm giữa sàn xe
|
3
|
1.3
|
Tấm cuối sàn xe
|
4
|
2
|
Tấm sườn trái
|
5
|
3
|
Tấm sườn phải
|
6
|
4
|
Tấm ốp kính trước
|
7
|
5
|
Tấm trần
|
8
|
6
|
Cửa bên phải
|
9
|
7
|
Cửa bên trái
|
10
|
8
|
Khung cửa sau
|
11
|
9
|
Bậc lên xuống
|
12
|
10
|
Tấm cửa sau
|
13
|
11
|
Tấm trên cửa sau
|
14
|
12
|
Nắp capô
|
15
|
13.1
|
Tấm ốp kính trái
|
16
|
13.2
|
Tấm ốp kính phải
|
17
|
14.1
|
Tấm ốp đầu xe trái
|
18
|
14.2
|
Tấm ốp đầu xe phải
|
19
|
14.3
|
Tấm chắn đầu xe
|
PHỤ
LỤC 7. HÌNH VẼ MINH HỌA MỨC ĐỘ RỜI RẠC CÁC LINH KIỆN Ô TÔ TẢI
DANH MỤC NHẬP KHẨU
CHỦ YẾU
TT
|
Danh mục
|
Tên cụm và linh
kiện
|
TT
|
Danh mục
|
Tên cụm và linh
kiện
|
1
|
1
|
Két nước
|
27
|
13
|
Tấm che két nước
|
2
|
2
|
Cụm động cơ - hộp số
|
28
|
16
|
Chắn bảo hiểm trước
|
3
|
3
|
Cụm trục các dăng
|
29
|
20
|
Lưng ghế phụ
|
4
|
4
|
Cụm cầu sau
|
30
|
21
|
Đệm ghế phụ
|
5
|
5
|
Bộ lá nhíp
|
31
|
22
|
Lưng ghế lái xe
|
6
|
5.1
|
Càng treo nhíp
|
32
|
23
|
Đệm ghế lái xe
|
7
|
5.2
|
Càng đỡ nhíp
|
33
|
25
|
Bộ kính cửa
|
8
|
5.3
|
Quang nhíp
|
34
|
26
|
Bộ gioăng cửa
|
9
|
6
|
Vành bành xe
|
35
|
30
|
Bộ khóa cửa
|
10
|
6.1
|
Vành chắn
|
36
|
38.1
|
Cửa bên phải
|
11
|
6.2
|
Tanh hãm
|
37
|
38.2
|
Cửa bên trái
|
12
|
7
|
Đoạn trước ống xả
|
38
|
40
|
Cụm đèn pha
|
13
|
7.1
|
Bình giảm thanh
|
39
|
48
|
Cụm đèn tín hiệu
|
14
|
7.2
|
Đoạn sau ống xả
|
40
|
50
|
Cụm đồng hồ
|
15
|
8
|
Thùng nhiên liệu
|
41
|
69
|
Cụm cầu trước
|
16
|
9
|
ắc quy
|
42
|
72
|
Giảm sóc
|
17
|
9.1
|
Giá đỡ ắc quy
|
43
|
74
|
Sàn thùng xe
|
18
|
9.2
|
Nắp đậy bình ắc quy
|
44
|
75
|
Thành phải thùng xe
|
19
|
10
|
Lốp - Xăm - Lót xăm
|
45
|
76
|
Thành trái thùng xe
|
20
|
11
|
Khung xe
|
46
|
77
|
Thành sau thùng xe
|
21
|
11.2
|
Cabin
|
47
|
78
|
Thành trước
|
22
|
12
|
Vô lăng lái
|
48
|
79
|
Bầu lọc khí động cơ
|
23
|
12.1
|
Vỏ hộp bọc tay lái
|
49
|
81
|
Cụm gương trước
|
24
|
12.2
|
Trục lái - Hộp lái
|
50
|
-
|
Bộ bu lông, ốc, vít
|
25
|
12.3
|
Đòn lái dọc
|
|
|
|
26
|
12.4
|
Tay điều khiển
|
|
|
|
HÌNH VẼ MINH HỌA MỨC
ĐỘ RỜI RẠC CỦA CỤM THÂN XE (PHẦN CABIN) Ô TÔ TẢI
DANH MỤC NHẬP KHẨU
CHỦ YẾU
TT
|
Danh mục
|
Tên cụm và linh
kiện
|
1
|
11.1
|
Mui xe
|
2
|
11.2
|
Riềm đính mui xe
|
3
|
11.3
|
Đế gạt nước
|
4
|
11.4
|
Riềm trước mui xe
|
5
|
11.5
|
Tấm cạnh A
|
6
|
11.6
|
Giá đỡ phía trước
|
7
|
11.7
|
Thanh nối
|
8
|
11.8
|
Tấm chắn
|
9
|
11.9
|
Tai đỡ thanh ngang
|
10
|
11.10
|
Thanh ngang
|
11
|
11.11
|
Xóc đỡ
|
12
|
11.12
|
Tấm sàn
|
13
|
11.13
|
Tấm chặn
|
14
|
11.14
|
Chốt hãm
|
15
|
11.15
|
Tấm đỡ trên
|
16
|
11.16
|
Tấm đỡ dưới
|
17
|
11.17
|
Miếng nối cửa
|
18
|
11.18
|
Bản lề dưới
|
19
|
11.19
|
Bản lề trên
|
20
|
11.20
|
Tấm ngoài cánh cửa
|
21
|
11.21
|
Miếng nối
|
22
|
11.22
|
Thân cánh cửa
|
23
|
11.23
|
Móc treo cánh cửa
|
24
|
11.24
|
Tấm cạnh cánh cửa
|
25
|
11.25
|
Thanh đỡ dưới
|
26
|
11.26
|
Ke nối
|
27
|
11.27
|
Dầm
|
28
|
11.28
|
Tấm cạnh B
|
29
|
11.29
|
Tấm lưng vỏ xe
|
30
|
11.30
|
Tấm đỡ lưng vỏ xe
|
31
|
11.31
|
Móc treo tấm lưng
|
32
|
11.32
|
Đế
|
33
|
11.33
|
Giá đỡ
|
34
|
11.34
|
Đệm
|
35
|
11.35
|
Bậc lên xuống
|
36
|
11.36
|
Ke đỡ
|
37
|
11.37
|
Thanh giằng
|
PHỤ
LỤC 8. HÌNH VẼ MINH HỌA MỨC ĐỘ RỜI RẠC CÁC LINH KIỆN Ô TÔ BUS
DANH MỤC NHẬP KHẨU
CHỦ YẾU
TT
|
Danh mục
|
Tên cụm và linh
kiện
|
TT
|
Danh mục
|
Tên cụm và linh
kiện
|
TT
|
Danh muc
|
Tên cụm và linh
kiện
|
1
|
1
|
Két nước
|
27
|
12
|
Vô lăng lái
|
53
|
42
|
Tấm đẩy trong cửa
|
2
|
2
|
Cụm động cơ - hộp số
|
28
|
13
|
Tấm che két nước
|
54
|
43
|
Hệ thống dây điện
|
3
|
3
|
Cụm trục các dăng
|
29
|
14
|
Dàn ngang
|
55
|
44
|
Bảng điện
|
4
|
4
|
Cụm cầu sau
|
30
|
15
|
Bọc mạ trước thân xe
|
56
|
45
|
Cụm đồng hồ
|
5
|
5
|
Bộ lá nhíp
|
31
|
15
|
Chắn bảo hiểm trước
|
57
|
46
|
Cụm đèn pha
|
6
|
5.1
|
Bộ nhíp trước
|
32
|
17&19
|
Nối chắn bảo hiểm
|
58
|
47
|
Đèn tín hiệu trước
|
7
|
5.2
|
Bộ nhíp sau
|
33
|
18
|
Chắn bảo hiểm sau
|
59
|
48
|
Đèn tín hiệu sau
|
8
|
5.3
|
Bạc ắc nhíp
|
34
|
20
|
Lưng ghế phụ
|
60
|
49
|
Đèn soi biển số
|
9
|
5.4
|
Đệm nhíp
|
35
|
21
|
Đệm ghế phụ
|
61
|
-
|
Bộ bu lông, ốc, vít
|
10
|
5.5
|
Bu lông bắt nhíp
|
36
|
22
|
Lưng ghế lái xe
|
62
|
|
Cửa sổ
|
11
|
5.6
|
Quang nhíp
|
37
|
23
|
Đệm ghế lái xe
|
|
|
|
12
|
5.7
|
Bộ giảm sóc ống
|
38
|
25
|
Kính trước
|
|
|
|
13
|
6
|
Vành bánh xe
|
39
|
26
|
Gioăng kính trước
|
|
|
|
14
|
6.1
|
Vành chặn
|
40
|
27
|
Gioăng cửa đẩy
|
|
|
|
15
|
6.2
|
Tanh hãm
|
41
|
28
|
Gioăng cửa hậu
|
|
|
|
16
|
7
|
Đoạn trước ống xả
|
42
|
29&30
|
Bộ khóa cửa
|
|
|
|
17
|
7.1
|
Bình giảm thanh
|
43
|
31
|
Kính chéo sau
|
|
|
|
18
|
7.2
|
Đoạn sau ống xả
|
44
|
32
|
Gioăng kính sau
|
|
|
|
19
|
7.3
|
Bu lông kẹp ống nối
|
45
|
33
|
Kính đẩy cạnh
|
|
|
|
20
|
8
|
Thùng nhiên liệu
|
46
|
34
|
Gioăng cửa kính
|
|
|
|
21
|
8.1
|
Giá đỡ thùng
|
47
|
36
|
Kính cửa trước
|
|
|
|
22
|
8.2
|
Đai kẹp thùng
|
48
|
37
|
Gương kính trước
|
|
|
|
23
|
8.3
|
Cụm ống dẫn
|
49
|
38
|
Cửa trước
|
|
|
|
24
|
9
|
Ắc quy
|
50
|
39
|
Cửa sau
|
|
|
|
25
|
10
|
Lốp - Xăm - Lót xăm
|
51
|
40
|
Cửa gập sau xe
|
|
|
|
26
|
11
|
Cụm vỏ xe - Khung xe
|
52
|
41 & 41.1
|
Gương bên phải, trái
|
|
|
|
HÌNH VẼ MINH HỌA CỤM
THÂN XE - KHUNG XE ĐÃ ĐƯỢC HÀN, TÁN, DỰNG TỪ CÁC LOẠI THÉP TẤM, THÉP HÌNH CỦA Ô
TÔ BUS
Quyết định 05/2005/QĐ-BKHCN sửa đổi quyết định 28/2004/QĐ-BKHCN về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hoá đối với ôtô do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
-------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------
|
No: 05/2005/QD-BKHCN
|
Hanoi, May 11, 2005
|
DECISION OF THE MINISTER OF SCIENCE AND
TECHNOLOGY NO.05/2005/QD-BKHCN DATED MAY 11, 2005 ON AMENDING, SUPPLEMENTING
THE DECISION NO.28/2004/QD-BKHCN DATED 01/10/2004 ON METHODS OF DETERMINING THE
LOCALIZATION RATES OF AUTOMOBILES THE MINISTER OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Pursuant to the 1999 Ordinance on Goods Quality;
Pursuant to the Decree No.54/2003/ND-CP dated 19/5/2003 of the Government
providing for function, duties, authorities of organizational structure of the
Ministry of Science and Technology and the Decree No.28/2004/ND-CP dated
16/01/2004 of the Government amending, supplementing a number of Articles of
the Decree No.54/2003/ND-CP dated 19/5/2003
Pursuant to the Decision No.175/2002/QD-TTg dated 03/12/2002 of the Prime
Minister on approving the strategy on development of Vietnams’ automobile
industry till 2010 and the vision till 2020;
Pursuant to Directive of the Prime Minister in the Notification No.82/TB-VPCP dated
16/6/2003, Official Dispatch No.4659/VPCP-KG dated 24/9/2003, the Notification
No.63/TB-VPCP dated 02/4/2004 and Official Dispatch No.2943/VPCP-KG dated
11/6/2004 of the Government Office;
Pursuant to the Decision No.177/2004/QD-TTg dated 05/10/2004 of the Prime
Minister on approving the planning on development of Vietnams automobile
industry till 2010 and the vision till 2020;
At the proposal of General Director of Directorate For Standards, Metrology and
Quality and Director of Department of Legal, DECIDES: Article 1. Amending, supplementing Clause 4 Article
5 of Decision No.28/2004/QD-BKHCN dated 01/10/2004 of the Minister of Science
and Technology on methods of determining the localization rates for automobiles
as follows: "4. The automotive components directly
imported by enterprises or purchased from importing commercial enterprises
shall not be calculated as localized one. Discrete levels of imported
components are specified as follows: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Car chassis: Already connected to
each other and not be powder coated yet. For the chassis of a length of 3.7 m
or more, are allowed powder coating before being imported. - Engine: Completed and may be
linked to the clutch and gearbox. - Transmission system: whether or
not fitted yet with brakes. - Electrical systems, lighting and
amenities: The discrete systems of electrical wiring, panels, lighting and
amenities in the cars. The Annex 5, 6, 7, 8 issuing
together with this Decision illustrates the structure of discrete level of
components for cars of all types". Article 2. This Decision takes effect 15 days after
the date of its publication in Official Gazettes. Article 3. General Director of the Directorate
For Standards, Metrology and Quality, the Director of the Department for
Technological Appraisal, Evaluation and Expertise, Director of Department of
Science and Technology of Economic-Technical Branches, Director of Legal Department,
Director of Ministry’s Office and relative organizations, individuals are
responsible for the implementation of this Decision. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ATTACHED
FILES
Quyết định 05/2005/QĐ-BKHCN ngày 11/05/2005 sửa đổi quyết định 28/2004/QĐ-BKHCN về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hoá đối với ôtô do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
13.819
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|