|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2692/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
28/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2692/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
28 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN HÀ TRUNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy
hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021
về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT
ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số
868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng
đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2020,
tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2022 về điều chỉnh, bổ sung chỉ
tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số
868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ các Quyết định gửi UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định
số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 845/TTr-STNMT ngày 20/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích
tự nhiên:
|
24.393,86 ha.
|
|
- Đất nông nghiệp:
|
16.287,36 ha.
|
|
- Đất phi nông nghiệp:
|
7.370,63 ha.
|
|
- Đất chưa sử dụng:
|
735,87 ha.
|
|
Cụ thể:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Hiện trạng năm
2022
|
Điều chỉnh Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
|
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
24.393,86
|
100
|
24.393,86
|
|
24.393,86
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
17 204,15
|
70,53
|
16.287,36
|
|
16.287,36
|
66,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
6.722,77
|
27,56
|
5.536,69
|
|
6.266,06
|
25,69
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
5.688,68
|
23,32
|
5.436,69
|
|
5.471,69
|
22,43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.529,39
|
6,27
|
|
660,69
|
660,69
|
2,71
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.375,70
|
5,64
|
1.703,56
|
|
1.703,56
|
6,98
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.485,01
|
6,09
|
1.142,68
|
|
1.250,80
|
5,13
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
411,20
|
1,69
|
525,27
|
|
663,53
|
2,72
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
4.484,33
|
18,38
|
3.841,52
|
|
3.934,82
|
16,13
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
220,70
|
|
220,70
|
0,90
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
697,82
|
2,86
|
|
1.067,45
|
1.067,45
|
4,38
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
497,92
|
2,04
|
|
740,44
|
740,44
|
3,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.967,14
|
24 46
|
7.370,63
|
|
7.370,63
|
30 22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
694,00
|
2,84
|
896,13
|
|
896,13
|
3,67
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1,75
|
0,01
|
8,15
|
|
8,15
|
0,033
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
107,80
|
0,44
|
250,00
|
|
250,00
|
1,02
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
25,42
|
0,10
|
233,00
|
|
233,00
|
0,96
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
13,47
|
0,06
|
78,92
|
39,29
|
118,21
|
0,48
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
68,96
|
0,28
|
131,95
|
23,67
|
155,62
|
064
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
347,59
|
1,42
|
527,55
|
213,44
|
740,99
|
3,04
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
59,22
|
0,24
|
|
43,58
|
43,58
|
0,18
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
2.487,67
|
10,20
|
2.704,77
|
102,71
|
2.807,48
|
11,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
1.495,06
|
6,13
|
1.570,46
|
88,16
|
1.658,62
|
6,80
|
-
|
Đất thủy lợi
|
549,62
|
2,25
|
571,13
|
|
571,13
|
2,34
|
-
|
Đất văn hóa
|
33,84
|
0,14
|
38,45
|
-0,12
|
38,33
|
0,16
|
-
|
Đất y tế
|
8,58
|
0,04
|
13,35
|
-3,61
|
9,74
|
0,04
|
-
|
Đất giáo dục đào tạo
|
55,26
|
0,23
|
68,65
|
0,15
|
68,80
|
0,28
|
-
|
Đất thể dục thể thao
|
35,13
|
0,14
|
105,03
|
22,32
|
127,35
|
0,52
|
-
|
Đất năng lượng
|
1,99
|
0,01
|
9,60
|
-3,09
|
6,51
|
0,03
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
1,14
|
0,005
|
1,23
|
|
1,23
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
0,88
|
|
0,88
|
0,00
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
24,07
|
0,10
|
26,75
|
|
26,75
|
0,11
|
-
|
Đấ bãi thải, xử lý chất thải
|
12,53
|
0,05
|
20,41
|
|
20,41
|
0,08
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
8,85
|
0,04
|
10,60
|
|
10,60
|
0,04
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
225,67
|
0,93
|
226,75
|
1,42
|
228,17
|
0,94
|
-
|
Đất khoa học công nghệ
|
23,12
|
0,09
|
|
23,12
|
23,12
|
1,0948
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
12,81
|
0,05
|
|
15,85
|
15,85
|
0,06
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1,01
|
0,004
|
|
20,02
|
20,02
|
0,08
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.129,62
|
4,63
|
1.389,58
|
|
1.389,58
|
5,70
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
85,11
|
0,35
|
148,10
|
|
148,10
|
0,61
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
27,08
|
0,11
|
26,21
|
0,57
|
26,78
|
0,11
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
3,64
|
0,01
|
5,07
|
|
5,07
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
20,25
|
0,08
|
|
50,92
|
50,92
|
0,21
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
504,40
|
2,07
|
|
443,06
|
443,06
|
1,82
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
38916
|
1,60
|
|
33,82
|
33,82
|
0,14
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,99
|
0,004
|
|
0,11
|
0,11
|
10005
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
1.222,57
|
5,01
|
735,91
|
-0,04
|
735,87
|
3,02
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
|
|
511,71
|
|
511,71
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
|
|
7.105,25
|
|
7.105,25
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
4.984,20
|
|
4.984,20
|
|
6
|
Khu du lịch
|
|
|
250,00
|
|
250,00
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
525,27
|
|
525,27
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
|
483,00
|
|
483,00
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có đô thị mới)
|
|
|
8.260,30
|
|
8.260,30
|
|
10
|
Khu thương mại dịch vụ
|
|
|
98,46
|
|
98,46
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
8.358,76
|
8.358,76
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
2.687,42
|
|
2.687,42
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
|
|
|
199,20
|
199,20
|
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.561,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
533,49
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
458,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
399,62
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
41,75
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH7PNN
|
98,44
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
50,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
392,08
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
37,45
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
8,64
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
212,34
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
36,61
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
523,83
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
231,47
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
292,36
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
24.393,86
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.590,60
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.633,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.170,25
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
448,54
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
33,67
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
625,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
268,83
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
207,17
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
120,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
39,22
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
12,35
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
162,27
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
18,89
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,77
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
29,34
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,48
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
52,32
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9,67
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
42,65
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án
thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung; công bố,
công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch
sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát
triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình
tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân
dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của
huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất
đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất
cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất
sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch
sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu
quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng,
tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn
nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất
đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất
là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất
được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử
dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo
dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc
tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên
quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo
đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt;
đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế,
khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hà Trung theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên
và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT,
Giao thông vận tải; Công an tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Hà Trung
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hà Trung;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC111.07.23)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số 01.1:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp
xã, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định
số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hà Trung
|
Xã Hà Long
|
Xã Hà Vinh
|
Xã Hà Bắc
|
Xã Hoạt Giang
|
Xã Hà Giang
|
Xã Yên Dương
|
Xã Hà Ngọc
|
Xã Yến Sơn
|
Xã Hà Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.561,46
|
30,98
|
509,90
|
102,65
|
10,76
|
14,00
|
7,54
|
85,73
|
10,81
|
216,65
|
58,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
533,49
|
21,61
|
45,02
|
6,52
|
6,36
|
5,19
|
5,04
|
77,06
|
7,29
|
133,90
|
10,14
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
458,65
|
21,44
|
43,75
|
6,52
|
4,26
|
5,19
|
5,04
|
70,13
|
7,17
|
117,54
|
8,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
399,62
|
2,01
|
322,73
|
2,56
|
2,37
|
3,99
|
1,32
|
0,58
|
1,08
|
14,42
|
2,76
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
41,75
|
0,73
|
26,14
|
0,46
|
1,34
|
0,53
|
0,31
|
1,04
|
0,41
|
2,97
|
3,21
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
98,44
|
1,61
|
|
|
|
|
|
|
|
52,60
|
0,51
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
392,08
|
0,88
|
114,63
|
92,32
|
|
3,00
|
|
|
|
10,82
|
39,96
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
37,45
|
3,91
|
1,39
|
0,54
|
0,69
|
1,28
|
0,86
|
7,06
|
0,54
|
1,64
|
1,97
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
8,64
|
0,23
|
|
0,25
|
|
|
|
|
1,50
|
0,30
|
0,25
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
212,34
|
|
161,20
|
|
|
2,53
|
|
|
|
|
26,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
212,34
|
|
161,20
|
|
|
2,53
|
|
|
|
|
26,81
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
36,61
|
0,91
|
6,32
|
0,65
|
0,57
|
0,40
|
0,81
|
3,77
|
0,66
|
5,76
|
0,36
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 01.2:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định
số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hà Lĩnh
|
Xã Hà Đông
|
Xã Hà Tân
|
Xã Hà Tiến
|
Xã Hà Bình
|
Xã Hà Lai
|
Xã Hà Châu
|
Xã Lĩnh Toại
|
Xã Hà Thái
|
Xã Hà Hải
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.561,46
|
103,04
|
38,58
|
88,83
|
69,50
|
137,83
|
12,58
|
13,73
|
29,37
|
6,51
|
13,66
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
533,49
|
57,98
|
14,46
|
20,03
|
5,26
|
64,67
|
2,64
|
8,65
|
27,19
|
4,20
|
10,28
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
458,65
|
22,20
|
12,23
|
19,75
|
5,26
|
56,93
|
2,64
|
8,62
|
27,19
|
4,20
|
10,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
399,62
|
16,55
|
7,11
|
4,87
|
4,59
|
1,80
|
3,59
|
2,68
|
1,31
|
1,08
|
2,23
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
41,75
|
1,25
|
0,75
|
0,38
|
0,34
|
0,50
|
0,31
|
0,11
|
0,27
|
0,50
|
0,21
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
98,44
|
|
3,66
|
3,63
|
|
36,43
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
50,00
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
392,08
|
15,78
|
9,50
|
8,78
|
58,29
|
32,56
|
5,50
|
|
0,07
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
37,45
|
7,33
|
1,30
|
1,00
|
1,02
|
1,88
|
0,54
|
2,30
|
0,54
|
0,73
|
0,93
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
8,64
|
4,16
|
1,80
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
212,34
|
|
|
|
21,80
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
212,34
|
|
|
|
21,80
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
36,61
|
0,51
|
0,14
|
2,92
|
0,15
|
7,53
|
0,01
|
0,93
|
3,90
|
0,20
|
0,11
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 02.1:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Hà Trung
Kèm theo Quyết định
số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hà Trung
|
Xã Hà Long
|
Xã Hà Vinh
|
Xã Hà Bắc
|
Xã Hoạt Giang
|
Xã Hà Giang
|
Xã Yên Dương
|
Xã Hà Ngọc
|
Xã Yến Sơn
|
Xã Hà Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
231,47
|
|
9,65
|
|
|
7,37
|
|
37,85
|
|
44,10
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
94,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
127,32
|
|
|
|
|
7,37
|
|
37,85
|
|
44,10
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
9,67
|
|
9,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
292,36
|
2,30
|
23,20
|
218,73
|
|
0,42
|
|
1,60
|
7,93
|
5,19
|
7,97
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7,60
|
|
|
|
|
|
|
|
7,60
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,84
|
|
|
1,78
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,89
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
256,59
|
|
14,01
|
216,79
|
|
|
|
|
|
|
7,58
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,59
|
0,74
|
4,83
|
0,17
|
|
0,42
|
|
1,60
|
0,33
|
2,55
|
0,24
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,05
|
0,04
|
|
|
|
0,13
|
|
0,08
|
|
2,51
|
0,15
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,32
|
0,50
|
|
|
|
0,29
|
|
0,02
|
0,33
|
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
4,83
|
|
4,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,36
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,45
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,56
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,36
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
0,15
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,60
|
1,54
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
4,30
|
|
4,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.2:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định
số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hà Lĩnh
|
Xã Hà Đông
|
Xã Hà Tân
|
Xã Hà Tiến
|
Xã Hà Bình
|
Xã Hà Lai
|
Xã Hà Châu
|
Xã Lĩnh Toại
|
Xã Hà Thái
|
Xã Hà Hải
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
231,47
|
17,54
|
13,96
|
62,98
|
0,02
|
|
|
|
38,00
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
94,16
|
17,22
|
13,96
|
62,98
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
127,32
|
|
|
|
|
|
|
|
38,00
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
9,67
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
292,36
|
2,01
|
1,00
|
17,58
|
0,10
|
1,82
|
|
2,19
|
0,16
|
0,09
|
0,10
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,84
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,89
|
|
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
256,59
|
1,61
|
|
16,61
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,59
|
0,32
|
0,11
|
0,00
|
0,10
|
0,96
|
|
|
0,15
|
|
0,10
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,05
|
0,21
|
0,01
|
0,00
|
|
0,92
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,32
|
0,10
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,07
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
4,83
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,45
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,56
|
0,00
|
0,01
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,36
|
0,08
|
0,88
|
0,10
|
|
0,71
|
|
2,19
|
|
0,09
|
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
4,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định
số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hà Trung
|
Xã Hà Long
|
Xã Hà Vinh
|
Xã Hà Bắc
|
Xã Hoạt Giang
|
Xã Hà Giang
|
Xã Yên Dương
|
Xã Hà Ngọc
|
Xã Yến Sơn
|
Xã Hà Sơn
|
I
|
Loại đất
|
|
24.393,86
|
511,71
|
1.841,05
|
1.720,07
|
815,53
|
1.182,88
|
886,27
|
837,03
|
411,72
|
1.282,02
|
1.399,03
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.590,60
|
215,73
|
3.032,36
|
843,06
|
571,26
|
886,02
|
626,65
|
520,45
|
245,83
|
857,18
|
999,45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
TTA
|
6.452,62
|
123,07
|
361,06
|
390,14
|
367,83
|
533,17
|
395,07
|
355,60
|
128,29
|
314,89
|
218,93
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
5.480,19
|
117,17
|
350,54
|
364,28
|
299,36
|
519,29
|
395,07
|
316,51
|
117,97
|
301,05
|
202,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1 365,80
|
10,00
|
853,35
|
41,12
|
47,73
|
13,39
|
81,98
|
0,80
|
20,41
|
13,20
|
48,24
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1 334 44
|
8,35
|
256,70
|
131,20
|
108,21
|
61,51
|
83,51
|
44,48
|
39,66
|
65,26
|
117,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
L472,67
|
1,15
|
235,04
|
|
|
|
|
|
|
279,55
|
132,86
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
411,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.292 73
|
0,42
|
1.234,27
|
137,98
|
|
167,51
|
51,26
|
|
|
135,88
|
345,15
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
678 73
|
15,92
|
42,77
|
87,29
|
40,11
|
77,72
|
12,68
|
94,92
|
0,81
|
23,70
|
15,87
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
582,42
|
56,81
|
49,16
|
55,32
|
7,37
|
32,71
|
2,14
|
24,65
|
56,67
|
24,69
|
121,27
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.633,01
|
288,35
|
1.595,63
|
503,19
|
242,22
|
284,04
|
254,95
|
258,42
|
120,70
|
366,50
|
347,53
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
694,00
|
1,43
|
583,79
|
|
49,69
|
|
6,71
|
|
11,27
|
|
4,92
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,75
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
157,83
|
|
157,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
146,31
|
8,54
|
74,80
|
|
|
|
|
19,35
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
18 62
|
3,72
|
0,43
|
0,16
|
|
|
|
|
|
4,87
|
5,14
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
109,23
|
26,48
|
8,66
|
0,09
|
5,68
|
0,01
|
0,37
|
0,09
|
|
9,41
|
27,10
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
500,70
|
|
125,19
|
192,26
|
|
|
|
|
|
|
34,35
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng làm đồ gốm
|
SKX
|
55,31
|
0,63
|
|
|
11,77
|
|
|
|
|
0,30
|
10,77
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện cấp xã
|
DHT
|
2.685,98
|
122,68
|
369,35
|
130,49
|
97,97
|
180,42
|
150,13
|
149,01
|
53,28
|
177,32
|
130,80
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.644,93
|
73,16
|
263,63
|
66,72
|
55,44
|
106,07
|
86,22
|
111,74
|
26,26
|
113,35
|
81,96
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
556,81
|
21,39
|
43,75
|
34,03
|
29,26
|
48,98
|
50,65
|
20,92
|
14,22
|
30,30
|
33,66
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
35,71
|
2,03
|
2,91
|
2,66
|
0,92
|
1,84
|
0,88
|
0,60
|
1,31
|
2,99
|
2,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
9,64
|
3,14
|
0,49
|
0,09
|
0,13
|
0,37
|
0,14
|
0,48
|
0,22
|
1,75
|
0,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
64,70
|
5,09
|
4,13
|
2,60
|
1,71
|
2,65
|
3,12
|
4,00
|
2,19
|
733
|
2,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
35,98
|
1,91
|
2,00
|
0,74
|
1,37
|
2,83
|
0,75
|
|
1,05
|
1,20
|
1,08
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
2,73
|
0,35
|
0,21
|
0,01
|
0,29
|
0,23
|
0,03
|
0,24
|
0,10
|
0,47
|
0,03
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,14
|
0,49
|
0,04
|
0,07
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
0,04
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
44,40
|
0,48
|
36,56
|
|
|
0,39
|
|
|
|
0,25
|
0,73
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
12,89
|
0,61
|
0,81
|
|
0,16
|
1,29
|
0,04
|
0,01
|
|
0,39
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
12,45
|
2,60
|
|
2,73
|
0,11
|
1,92
|
0,22
|
1,18
|
0,01
|
0,74
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
228,23
|
5,63
|
14,40
|
20,31
|
8,55
|
13,30
|
8,06
|
9,22
|
7,91
|
18,52
|
8,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
23,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
13,26
|
5,82
|
0,41
|
0,53
|
|
0,50
|
|
0,56
|
|
|
0,11
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
18,92
|
0,20
|
0,50
|
0,71
|
|
|
|
1,01
|
|
14,47
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.212,89
|
|
129,75
|
104,92
|
44,31
|
71,28
|
54,65
|
52,30
|
33,94
|
119,59
|
66,59
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
89,43
|
89,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
26,33
|
6,89
|
1,58
|
0,67
|
0,73
|
1,41
|
0,21
|
2,05
|
0,92
|
1,58
|
0,94
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,54
|
2,24
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,47
|
0,14
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
20,25
|
0,80
|
2,42
|
5,07
|
0,22
|
0,98
|
0,23
|
1,85
|
1,53
|
0,24
|
2,46
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
503,71
|
21,95
|
77,30
|
66,03
|
15,87
|
24,67
|
19,48
|
24,17
|
19,46
|
35,49
|
42,76
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
387,20
|
1,13
|
64,04
|
2,77
|
15,98
|
5,28
|
23,17
|
8,57
|
0,29
|
2,76
|
21,57
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,99
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.170,25
|
7,63
|
213,06
|
373,83
|
2,06
|
12,82
|
4,68
|
58,16
|
45,19
|
58,34
|
52,04
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
511,71
|
511,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
6.759,79
|
125,18
|
596,70
|
490,09
|
403,13
|
578,27
|
475,15
|
359,16
|
156,00
|
363,62
|
315,14
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
5.545,65
|
1,55
|
1.406,13
|
130,92
|
|
158,93
|
48,64
|
|
|
408,47
|
460,33
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
637,41
|
|
637,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KRT
|
325,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
304,14
|
8,54
|
232,63
|
|
|
|
|
19,35
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
8.260,30
|
511,71
|
4.841,05
|
|
|
|
|
|
|
1.282,02
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
15,51
|
3,10
|
0,36
|
0,14
|
|
|
|
|
|
4,06
|
4,28
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
8.275,80
|
514,81
|
4.841,41
|
0,14
|
|
|
|
|
|
1.286,08
|
4,28
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
2.501,49
|
|
343,15
|
160,30
|
90,38
|
159,00
|
126,60
|
142,89
|
55,79
|
212,02
|
134,13
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
164,54
|
27,11
|
8,66
|
0,09
|
17,45
|
0,01
|
0,37
|
0,09
|
|
9,71
|
37,87
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ biểu số 03.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định
số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hà Lĩnh
|
Xã Hà Đông
|
Xã Hà Tân
|
Xã Hà Tiến
|
Xã Hà Bình
|
Xã Hà Lai
|
Xã Hà Châu
|
Xã Lĩnh Toại
|
Xã Hà Thái
|
Xã Hà Hải
|
I
|
Loại đất
|
|
24393,86
|
2.408,80
|
1.003,89
|
1.31034
|
1.817,62
|
918,26
|
687,70
|
649,60
|
606,67
|
600,21
|
503,46
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.590,60
|
1.969,09
|
805,34
|
939,04
|
1.271,17
|
646,51
|
517,33
|
495,92
|
358,29
|
477,46
|
112,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.452,62
|
715,14
|
162,90
|
319,88
|
490,68
|
258,28
|
259,93
|
388,43
|
181,95
|
235,93
|
251,46
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.480,19
|
199,46
|
116,18
|
287,73
|
406,52
|
227,23
|
242,16
|
347,83
|
181,95
|
235,93
|
251,16
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.365,80
|
28,70
|
4,89
|
54,07
|
57,19
|
9,96
|
5,71
|
36,90
|
30,68
|
1,19
|
6,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.334,44
|
73,81
|
48,07
|
52,32
|
50,07
|
44,13
|
41,35
|
8,86
|
28,26
|
50,80
|
20,74
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.472,67
|
341,03
|
297,75
|
123,16
|
|
62,13
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
411,20
|
179,07
|
42,81
|
189,31
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.292,73
|
610,24
|
203,73
|
155,48
|
600,79
|
214,25
|
186,26
|
28,46
|
43,31
|
177,73
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
678,73
|
10,39
|
24,53
|
40,37
|
21,17
|
33,93
|
17,24
|
25,91
|
60,36
|
9,88
|
23,17
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
582,42
|
10,71
|
20,65
|
4,46
|
51,27
|
23,83
|
6,85
|
7,36
|
13,74
|
1,93
|
10,83
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.633,01
|
412,84
|
179,21
|
308,22
|
400,05
|
264,48
|
169,78
|
146,62
|
209,99
|
112,57
|
167,72
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
694,00
|
|
|
|
|
0,17
|
32,03
|
|
3,99
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,15
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
157,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
146,31
|
30,00
|
6,70
|
|
|
6,92
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
18,62
|
2,10
|
0,43
|
|
0,03
|
1,34
|
0,39
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
109,23
|
6,50
|
12,04
|
2,56
|
2,49
|
6,59
|
0,01
|
|
0,62
|
|
0,54
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
500,70
|
30,22
|
14,11
|
79,37
|
7,29
|
17,12
|
|
|
|
|
0,79
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
55,31
|
|
|
12,91
|
11,00
|
4,70
|
3,24
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.685,98
|
209,51
|
88,04
|
112,76
|
170,02
|
138,88
|
62,06
|
91,43
|
92,54
|
47,84
|
111,47
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.644,93
|
144,09
|
44,01
|
63,84
|
108,27
|
85,82
|
31,35
|
49,60
|
49,29
|
32,82
|
51,29
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
556,81
|
48,71
|
20,41
|
13,23
|
34,48
|
10,02
|
14,98
|
23,77
|
25,51
|
10,22
|
28,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
35,71
|
2,27
|
1,17
|
1,24
|
2,92
|
3,36
|
0,73
|
1,18
|
1,76
|
0,52
|
1,81
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
9,64
|
0,28
|
0,12
|
0,15
|
0,36
|
0,21
|
0,32
|
0,40
|
0,18
|
0,15
|
0,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
64,70
|
3,02
|
2,41
|
1,29
|
3,82
|
8,03
|
2,02
|
2,27
|
4,16
|
1,18
|
1,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
35,98
|
2,38
|
1,76
|
0,39
|
2,98
|
9,84
|
1,71
|
1,61
|
1,47
|
0,59
|
0,32
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
2,73
|
0,26
|
0,06
|
0,11
|
0,07
|
0,09
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,10
|
0,03
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,14
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,04
|
0,01
|
0,03
|
0,02
|
0,07
|
0,02
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
44,40
|
|
2,48
|
|
1,46
|
|
0,54
|
0,30
|
|
0,65
|
0,55
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
12,89
|
0,40
|
3,63
|
0,06
|
|
3,03
|
0,58
|
1,54
|
0,35
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
12,45
|
|
0,60
|
0,68
|
0,60
|
0,24
|
|
|
|
|
0,82
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
228,23
|
7,03
|
11,34
|
7,75
|
13,91
|
17,76
|
9,45
|
10,24
|
8,71
|
1,59
|
26,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
23,12
|
|
|
23,12
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
13,26
|
1,05
|
|
0,88
|
1,12
|
0,47
|
0,32
|
0,47
|
1,02
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
18,92
|
0,91
|
|
|
|
0,64
|
|
0,49
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.212,89
|
99,18
|
49,55
|
33,68
|
89,15
|
56,42
|
48,29
|
39,28
|
43,03
|
41,74
|
35,23
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
89,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
26,33
|
1,34
|
0,49
|
0,86
|
1,61
|
0,69
|
0,55
|
0,65
|
1,78
|
0,83
|
0,56
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,54
|
0,21
|
0,25
|
|
0,11
|
|
|
|
0,09
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
20,25
|
0,91
|
|
0,20
|
1,91
|
0,57
|
0,02
|
0,30
|
0,46
|
0,09
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
503,71
|
13,68
|
|
9,84
|
19,67
|
19,01
|
4,62
|
14,39
|
57,02
|
|
18,29
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
387,20
|
18,28
|
7,61
|
56,04
|
96,78
|
10,91
|
18,58
|
0,07
|
10,47
|
22,08
|
0,82
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.170,25
|
26,87
|
19,35
|
63,08
|
146,40
|
7,27
|
0,59
|
7,06
|
38,38
|
10,18
|
23,27
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
511,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
6.759,79
|
270,24
|
162,28
|
337,90
|
454,53
|
269,55
|
281,81
|
356,32
|
209,04
|
284,64
|
271,05
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
5.545,65
|
920,03
|
491,05
|
270,68
|
570,03
|
265,42
|
176,72
|
27,00
|
41,10
|
168,63
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
637,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
325,51
|
141,76
|
33,89
|
149,86
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
304,14
|
30,00
|
6,70
|
|
|
6,92
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
8.260,30
|
1.625,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
15,51
|
1,75
|
0,36
|
|
0,02
|
1,12
|
0,33
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
8.275,80
|
1.627,26
|
0,36
|
|
0,02
|
1,12
|
0,33
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
2.501,49
|
217,29
|
85,95
|
85,51
|
177,77
|
125,64
|
74,25
|
80,35
|
83,96
|
68,58
|
77,93
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
164,54
|
6,50
|
12,04
|
15,47
|
13,49
|
11,29
|
3,24
|
|
0,62
|
|
0,54
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ biểu số 04.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định
số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hà Trung
|
Xã Hà Long
|
Xã Hà Vinh
|
Xã Hà Bắc
|
Xã Hoạt Giang
|
Xã Hà Giang
|
Xã Yên Dương
|
Xã Hà Ngọc
|
Xã Yến Sơn
|
Xã Hà Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
448,54
|
9,83
|
144,34
|
6,41
|
1,93
|
4,80
|
1,66
|
37,84
|
2,09
|
106,65
|
13,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
245,95
|
3,05
|
19,43
|
5,96
|
1,75
|
3,97
|
1,58
|
36,67
|
1,97
|
85,48
|
7,30
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
187,70
|
2,75
|
18,16
|
5,96
|
1,35
|
3,97
|
1,58
|
24,49
|
1,97
|
72,47
|
5,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
113,59
|
0,78
|
81,80
|
0,20
|
|
0,12
|
0,08
|
0,00
|
|
13,30
|
0,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
26,83
|
0,01
|
23,55
|
|
0,18
|
0,15
|
|
0,16
|
0,12
|
0,03
|
0,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2,11
|
1,61
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
42,61
|
0,83
|
18,99
|
|
|
|
|
|
|
7,32
|
1,50
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
13,66
|
3,32
|
0,57
|
|
|
0,56
|
|
1,00
|
|
0,02
|
1,17
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
3,77
|
0,23
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
3,09
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
33,67
|
2,06
|
8,32
|
1,52
|
0,07
|
1,64
|
0,12
|
1,80
|
0,01
|
9,57
|
1,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,51
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
3,72
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
3,32
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,39
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
21,84
|
1,22
|
8,31
|
1,03
|
0,07
|
0,57
|
0,03
|
1,65
|
0,01
|
5,24
|
0,78
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11,78
|
0,90
|
2,80
|
0,92
|
0,06
|
0,31
|
0,02
|
1,48
|
0,01
|
2,90
|
0,50
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
9,40
|
0,07
|
5,51
|
0,11
|
0,01
|
0,25
|
0,01
|
0,13
|
|
2,20
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,03
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,37
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,04
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,03
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,32
|
|
0,01
|
|
|
0,17
|
0,09
|
0,13
|
|
0,39
|
0,52
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,81
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,69
|
0,03
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
0,08
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
1,97
|
|
|
0,24
|
|
0,33
|
|
0,03
|
|
0,04
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định
số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hà Lĩnh
|
Xã Hà Đông
|
Xã Hà Tân
|
Xã Hà Tiến
|
Xã Hà Bình
|
Xã Hà Lai
|
Xã Hà Châu
|
Xã Lĩnh Toại
|
Xã Hà Thái
|
Xã Hà Hải
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
448,54
|
60,30
|
2,63
|
6,86
|
0,77
|
23,36
|
0,69
|
10,34
|
7,91
|
0,79
|
5,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
245,95
|
40,92
|
1,28
|
6,85
|
0,05
|
7,36
|
0,29
|
8,20
|
7,61
|
0,79
|
5,44
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
187, 70
|
19,14
|
1,06
|
0,75
|
0,05
|
6,36
|
0,29
|
8,18
|
7,61
|
0,79
|
5,44
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
113,59
|
14,18
|
0,78
|
0,00
|
0,71
|
0,08
|
0,40
|
0,39
|
0,30
|
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
26,83
|
0,40
|
|
0,00
|
|
1,88
|
|
|
0,00
|
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
42,61
|
|
|
|
|
13,97
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
13,66
|
4,81
|
0,37
|
0,00
|
0,01
|
0,06
|
|
1,75
|
|
|
0,03
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
3,77
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
33,67
|
0,73
|
0,38
|
|
0,15
|
2,77
|
0,10
|
1,06
|
1,30
|
0,25
|
0,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,51
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
3,72
|
|
0,09
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,39
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
21,84
|
0,65
|
0,05
|
|
0,15
|
0,59
|
0,10
|
1,06
|
0,19
|
0,10
|
0,05
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11,78
|
0,47
|
0,03
|
|
0,15
|
0,21
|
|
0,87
|
0,04
|
0,10
|
0,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
9,40
|
0,17
|
0,02
|
|
|
0,38
|
|
0,15
|
0,15
|
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,00
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,32
|
0,08
|
|
|
|
1,50
|
|
0,00
|
0,18
|
|
0,25
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
1,97
|
|
|
|
|
0,39
|
|
|
0,93
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện
Hà Trung
(Kèm theo Quyết định
số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hà Trung
|
Xã Hà Long
|
Xã Hà Vinh
|
Xã Hà Bắc
|
Xã Hoạt Giang
|
Xã Hà Giang
|
Xã Yên Dương
|
Xã Hà Ngọc
|
Xã Yến Sơn
|
Xã Hà Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
625,75
|
22,70
|
150,78
|
58,97
|
4,36
|
5,30
|
2,52
|
38,62
|
2,42
|
110,25
|
43,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
268,83
|
14,96
|
22,22
|
5,96
|
3,35
|
3,97
|
1,58
|
36,67
|
1,97
|
85,48
|
7,30
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
207,17
|
14,66
|
20,95
|
5,96
|
1,45
|
3,97
|
1,58
|
24,49
|
1,97
|
72,47
|
5,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
120,43
|
0,78
|
82,20
|
0,20
|
|
0,12
|
0,08
|
0,00
|
|
13,39
|
0,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
39,22
|
0,89
|
23,76
|
0,49
|
0,85
|
0,52
|
0,53
|
0,40
|
0,31
|
2,74
|
3,08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
12,35
|
1,61
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,51
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
162,27
|
0,83
|
21,99
|
52,03
|
|
|
|
|
|
7,32
|
27,58
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
18,89
|
3,40
|
0,60
|
0,04
|
0,16
|
0,69
|
0,33
|
1,55
|
0,13
|
0,81
|
1,35
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
3,77
|
0,23
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
3,09
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
29,34
|
|
|
|
|
2,53
|
|
|
|
|
26,81
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
29,34
|
|
|
|
|
2,53
|
|
|
|
|
26,81
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,48
|
0,78
|
0,59
|
0,65
|
0,07
|
0,34
|
|
|
0,01
|
3,61
|
0,36
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 05.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện
Hà Trung
(Kèm theo Quyết định
số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hà Lĩnh
|
Xã Hà Đông
|
Xã Hà Tân
|
Xã Hà Tiến
|
Xã Hà Bình
|
Xã Hà Lai
|
Xã Hà Châu
|
Xã Lĩnh Toại
|
Xã Hà Thái
|
Xã Hà Hải
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
625,75
|
73,02
|
17,87
|
20,77
|
10,03
|
37,58
|
1,03
|
10,34
|
8,16
|
1,59
|
6,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
268,83
|
42,82
|
5,33
|
6,92
|
0,05
|
7,86
|
0,29
|
8,20
|
7,61
|
0,79
|
5,49
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
207,17
|
19,14
|
5,11
|
0,82
|
0,05
|
6,86
|
0,29
|
8,18
|
7,61
|
0,79
|
5,49
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
120,43
|
14 18
|
4,73
|
1,00
|
1,91
|
0,28
|
0,40
|
0,39
|
0,30
|
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
39,22
|
1,13
|
0,71
|
0,00
|
0,30
|
2,19
|
0,30
|
|
0,26
|
0,54
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
12,35
|
|
|
3,63
|
|
6,10
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
162,27
|
9,78
|
6,20
|
8,75
|
7,29
|
20,51
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
18,89
|
5,12
|
0,69
|
0,46
|
0,49
|
0,64
|
0,04
|
1,75
|
|
0,26
|
0,39
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
3,77
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
29,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
29,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,48
|
0,43
|
|
|
0,15
|
0,40
|
|
0,93
|
0,06
|
0,10
|
0,00
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 06.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023,
huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định
số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hà Trung
|
Xã Hà Long
|
Xã Hà Vinh
|
Xã Hà Bắc
|
Xã Hoạt Giang
|
Xã Hà Giang
|
Xã Yên Dương
|
Xã Hà Ngọc
|
Xã Yến Sơn
|
Xã Hà Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9,67
|
|
9,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
9,67
|
|
9,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
42,65
|
1,81
|
|
8,50
|
|
0,42
|
|
0,08
|
|
4,96
|
5,72
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,89
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
32,12
|
|
|
8,50
|
|
|
|
|
|
|
5,40
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,73
|
0,45
|
|
|
|
0,42
|
|
0,08
|
|
2,55
|
0,17
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,74
|
0,03
|
|
|
|
0,13
|
|
0,08
|
|
2,51
|
0,08
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,70
|
0,22
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,55
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,94
|
0,15
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,33
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 06.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023,
huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định
số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hà Lĩnh
|
Xã Hà Đông
|
Xã Hà Tân
|
Xã Hà Tiến
|
Xã Hà Bình
|
Xã Hà Lai
|
Xã Hà Châu
|
Xã Lĩnh Toại
|
Xã Hà Thái
|
Xã Hà Hải
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9,67
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
9,67
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
42,65
|
1,79
|
|
17,48
|
|
1,81
|
|
|
|
0,09
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,06
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,89
|
|
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
32,12
|
1,61
|
|
16,61
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,73
|
0,10
|
|
|
|
0,96
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,74
|
|
|
|
|
0,92
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,70
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,07
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,55
|
0,00
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,96
|
0,08
|
|
|
|
0,71
|
|
|
|
0,09
|
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 07:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2023, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định
số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện
trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại
đất
|
1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc
hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đường cao tốc Bắc - Nam thu hồi đất ngoài mốc
giải phóng mặt bằng do phần diện tích còn lại xéo, méo, không có đường giao
thông kết nối nên không đủ điều kiện để ở
|
0,01
|
|
0,01
|
DGT
|
Xã Hà Tiến
|
Nghị quyết số
52/2014/QH14 ngày 22/11/2017 của Quốc hội về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng
một số đoạn đường bộ cao tốc trên - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020
|
0,01
|
|
0,01
|
DGT
|
Xã Hà Long
|
2
|
Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn -
Quốc lộ 45 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc -
Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020
|
0,82
|
|
0,82
|
DGT
|
Xã Hà Lĩnh
|
3
|
Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn -
Quốc lộ 45
|
0,10
|
|
0,10
|
DGT
|
Xã Hà Long
|
4
|
Đường gom bổ sung nối từ hầm chui dân sinh Km
299+740 đến đường tỉnh 522B, thuộc gói thầu số 11-XL, dự án thành phần đầu tư
xây dựng đoạn Mai Sơn-Quốc lộ 45
|
0,02
|
|
0,02
|
DGT
|
Xã Hà Tiến
|
2.1.2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp Hồ đập Ngang
|
1,23
|
0,03
|
1,21
|
DTL
|
Xã Hà Lĩnh
|
Quyết định số
1858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục
Dự án "Sửa chữa và nâng cao an toàn đập vay vốn Ngân hàng Thế giới"
|
2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Bắc khu A -
khu công nghiệp Bỉm Sơn (khu công nghiệp Hà Long)
|
50,03
|
|
50,03
|
SKK
|
Xã Hà Long
|
Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư số 5470102643 do Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu
công nghiệp về việc cấp thay đổi lần thứ 4, ngày 04/8/2021
|
II
|
Các công trình, dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Hà Long I
|
74,80
|
|
74,80
|
SKN
|
Xã Hà Long
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Cụm công nghiệp Hà Lĩnh II
|
30,00
|
|
30,00
|
SKN
|
Xã Hà Lĩnh
|
3
|
Cụm công nghiệp Hà Dương
|
19,35
|
3,26
|
16,09
|
SKN
|
Xã Yên Dương
|
Các Quyết định: Số
6343/QĐ-UBND ngày 17/8/; số 5282/QĐ-UBND ngày 23/9/2016; số 6367/QĐ-UBND ngày
14/10/2016; số 5281/QĐ-UBND ngày 23/9/2016; số 6368/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của
UBND huyện
|
1.2
|
Dự án khu dân cư đô thị
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư nam núi phấn
|
3,92
|
|
1,49
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
2,23
|
DGT
|
0,20
|
DKV
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật xen cư lô 3 đường TTVH huyện, thị
trấn Hà Trung, huyện Hà Trung
|
0,04
|
|
0,04
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Bình Sơn thị trấn Hà
Trung
|
8,52
|
|
2,99
|
ONT; ODT
|
Thị trấn Hà Trung,
các xã: Hà Bình, Yến Sơn
|
0,56
|
DKV
|
4,97
|
DGT
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phú Sơn thị trấn Hà
Trung
|
26,23
|
|
10,29
|
ONT; ODT
|
Thị trấn Hà Trung,
các xã: Hà Bình, Yến Sơn
|
0,08
|
DVH
|
0,42
|
TMD
|
0,40
|
DGD
|
1,64
|
DKV
|
13,39
|
DGT
|
1.3
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
1.3.7
|
Xã Yến Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Đồng Hưng
|
3,92
|
3,81
|
0,11
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND
tỉnh
|
2
|
Khu dân cư Đồng Quán
|
0,75
|
|
0,65
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
0,10
|
DGT
|
3
|
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 1)
|
10,01
|
|
3,89
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021; Nghị quyết
số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
0,41
|
TMD
|
1,30
|
DKV
|
4,41
|
DGT
|
4
|
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 2)
|
10,01
|
|
3,64
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
0,23
|
DVH
|
0,82
|
DGD
|
1,30
|
DKV
|
4,02
|
DGT
|
5
|
Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 3)
|
10,00
|
|
3,65
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
0,14
|
DVH
|
4,84
|
DGT
|
1,30
|
DKV
|
0,07
|
DRA
|
6
|
Khu dân cư phía Đông thị trấn Hà Trung
|
9,58
|
|
4,29
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 12/7/2021 của HĐND tỉnh
|
0,80
|
DKV
|
0,12
|
DTT
|
4,36
|
DGT
|
7
|
Khu đô thị mới Yến Sơn 1
|
44,60
|
|
13,87
|
ONT
|
Thị trấn Hà Trung;
xã Yến Sơn
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,65
|
ODT
|
17,90
|
DGT
|
0,23
|
DVH
|
2,10
|
DGD
|
1,33
|
TMD
|
0,32
|
DRA
|
8,20
|
DKV
|
1.3.2
|
Xã Hà Hải
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xen cư khu cửa trạm y tế
|
0,23
|
0,18
|
0,05
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Khu dân cư Gốc Bàng
|
0,55
|
|
0,55
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
1.3.3
|
Xã Hà Thái
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Nhà Thần Lô 2
|
0,14
|
|
0,14
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Khu dân cư Đồng ông Xém
|
0,84
|
|
0,67
|
ONT
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,17
|
DGT
|
1.3.4
|
Xã Hà Lai
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư khu trung tâm xã Hà Lai
|
0,40
|
|
0,40
|
DGT
|
Xã Hà Lai
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
2
|
Khu trung tâm xã Hà Lai
|
0,11
|
0,06
|
0,05
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Khu dân cư Chân Sơn
|
0,40
|
0,36
|
0,04
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
1.3.5
|
Xã Yên Dương
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính xã Yên
Dương
|
9,89
|
9,80
|
0,09
|
DGT
|
Xã Yên Dương
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND
ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính xã Yên
Dương (Hạng mục điều chỉnh bổ sung)
|
5,78
|
|
5,44
|
DGT
|
Xã Yên Dương
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
0,34
|
DTL
|
1.3.6
|
Xã Hà Ngọc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư Đồng Bổng thôn Kim Phú Na
|
1,17
|
|
0,82
|
ONT
|
Xã Hà Ngọc
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của
HĐND tỉnh
|
0,35
|
DGT
|
1.3.7
|
Xã Hoạt Giang
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư Đồng Năn thôn Thanh Sơn
|
0,90
|
|
0,54
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
0,36
|
DGT
|
1.3.8
|
Xã Lĩnh Toại
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư Đồng Ánh 2
|
1,18
|
|
0,52
|
ONT
|
Xã Lĩnh Toại
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,66
|
DGT
|
1.3.9
|
Xã Hà Bình
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu trung tâm xã Hà Bình - (thùng đấu ao Gạo giai
đoạn 2) - MB1411
|
0,33
|
|
0,16
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của
HĐND tỉnh
|
0,17
|
DGT
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thùng đấu Ao Gạo
trung tâm Văn hóa xã Hà Bình
|
0,96
|
|
0,52
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
0,44
|
DGT
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thôn Nhân Lý, xã
Hà Bình
|
1,70
|
|
1,70
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
1.3.10
|
Xã Hà Tiến
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư nông thôn khu Đông Sồi thôn Đầm Sen
|
0,90
|
|
0,55
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của
HĐND tỉnh
|
0,35
|
DGT
|
1.3.11
|
Xã Hà Bắc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Mạ Bái thôn Trạng Sơn
|
1,22
|
|
0,63
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND
ngày 26/4/2021 và Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,59
|
DGT
|
1.3.12
|
Xã Hà Long
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư và dân cư mới xã Hà Long
|
5,05
|
|
2,26
|
ONT
|
Xã Hà Long
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,12
|
DVH
|
0,50
|
DKV
|
2,17
|
DGT
|
2
|
Khu xen cư và tái định cư phía Nam khu Lăng miếu
Triệu Tường
|
2,13
|
|
2,13
|
ONT
|
Xã Hà Long
|
Nghị quyết số 241
/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND
tỉnh
|
1.3.13
|
Xã Hà Lĩnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Đồng Trước thôn 2 dọc Quốc Lộ 217
|
0,74
|
0,34
|
0,40
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Khu tái định cư và khu dân cư mới xã Hà Lĩnh, huyện
Hà Trung
|
6,55
|
|
0,16
|
DTT
|
Xã Hà Lĩnh
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3,45
|
ONT
|
0,31
|
DKV
|
2,57
|
DGT
|
3
|
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và khu dân
cư mới phía Tây đường Sơn Lĩnh, xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung
|
6,37
|
|
3,15
|
DGT
|
Xã Hà Lĩnh
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
0,37
|
DKV
|
2,85
|
ONT
|
4
|
Khu dân cư vị trí số 1 (Dân cư mới - 01) xã Hà Lĩnh,
huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
|
4,00
|
|
1,81
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,16
|
DKV
|
2,02
|
DGT
|
1.3.14
|
Xã Hà Đông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở xen cư khu thôn Kim Môn (khu vực ao lèn)
|
0,22
|
|
0,14
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,08
|
DGT
|
1.3.15
|
Xã Hà Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới Đồng Hang (giai đoạn 2)
|
0,27
|
|
0,13
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
0,14
|
DGT
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Xã Hà Sơn, huyện
Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ
45 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía
Đông giai đoạn 2017 - 2020
|
0,13
|
|
0,13
|
DGT
|
Xã Hà Sơn
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Khu dân cư mới Đông Hang (giai đoạn 3)
|
6,09
|
2,29
|
3,00
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
0,80
|
DGT
|
1.3.16
|
Xã Hà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Hói Lỗ - Đìa La - Cổ Ngựa
|
7,47
|
|
3,23
|
ONT
|
Xã Hà Vinh
|
Nghị quyết số 164
/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
3,52
|
DGT
|
0,71
|
DKV
|
1.3.17
|
Xã Hà Châu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Hà
Châu, huyện Hà Trung
|
9,70
|
|
3,57
|
ONT
|
Xã Hà Châu
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
0,06
|
DVH
|
0,49
|
DKV
|
5,57
|
DGT
|
1.4
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ QL 217 đi Cống
Chàng
|
1,86
|
0,75
|
1,11
|
DGT
|
Xã Hà Lĩnh
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đường trục trung tâm nối Quốc lộ 217 kéo dài đi
đường tỉnh 508
|
6,72
|
0,41
|
6,31
|
DGT
|
Xã Yến Sơn
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Đường GT từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ
ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa
|
4,41
|
4,21
|
0,20
|
DGT
|
Xã Hà Vinh
|
Nghị quyết số 164
/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Đường giao thông thuộc cụm công nghiệp làng nghề
Hà Phong mở rộng huyện Hà Trung
|
0,04
|
|
0,04
|
DGT
|
Thị trấn Hà Trung;
các xã Hà Đông, Yến Sơn
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
0,62
|
|
0,62
|
DGT
|
0,76
|
|
0,76
|
DGT
|
5
|
Bến thủy nội địa (bến hành khách) đền Cô Bơ xã Hà
Sơn
|
0,15
|
|
0,15
|
DGT
|
Xã Hà Sơn
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
6
|
Tuyến đường gom khu dân cư mới phía Tây đường sắt
xã Yên Dương, huyện Hà Trung
|
1,88
|
|
1,88
|
DGT
|
Xã Yên Dương
|
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2021 của HĐND tỉnh
|
7
|
Đường giao thông kết nối khu đô thị Hà Lĩnh (nút
giao cao tốc tại xã Hà Lĩnh)-Cụm di tích đền Hàn, Cô Bơ, xã Hà Sơn, huyện Hà
Trung
|
10,45
|
|
10,45
|
DGT
|
Các xã: Hà Lĩnh,
Hà Sơn
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị
quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
8
|
Mở rộng mặt đường, xây dựng mới đường giao thông
vào khu trung tâm xã Hà Giang
|
0,06
|
|
0,06
|
DGT
|
Xã Hà Giang
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
9
|
Đường Ba Chi Giang Sơn 10 đi Hồ Sun Chí Phúc
|
1,70
|
|
1,70
|
DGT
|
Xã Hà Sơn
|
|
10
|
Đường giao thông kết nối Quốc lộ 217 đi đường tỉnh
508, huyện Hà Trung
|
9,35
|
|
9,35
|
DGT
|
Thị trấn Hà Trung,
xã Yến Sơn
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
11
|
Đường giao thông từ khu đô thị Gũ xã Lĩnh Toại đi
cầu Báo Văn xã Hà Hải, huyện Hà Trung
|
12,51
|
|
12,51
|
DGT
|
Các xã: Hà Hải,
Lĩnh Toại
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021, Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
12
|
Bê tông hóa tuyến đường giao thông từ Giang Sơn 9
đi trường mầm non xã Hà Sơn
|
1,25
|
0,45
|
0,80
|
DGT
|
Xã Hà Sơn
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
13
|
Đường giao thông từ xã Hà Tân đi xã Yên Dương huyện
Hà Trung
|
13,40
|
|
13,40
|
DGT
|
Các xã: Hà Tân,
Yên Dương
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của
HĐND tỉnh
|
14
|
Đường giao thông từ trung tâm huyện Hà Trung đến
trung tâm thị xã Bỉm Sơn
|
21,09
|
|
21,09
|
DGT
|
Thị trấn Hà Trung,
Các xã: Hà Bình, Yên Dương, Hoạt Giang
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021, Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 và Nghị
quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
15
|
Cải tại nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà
Nội - Vinh, tuyến đường sắt
|
0,56
|
|
0,56
|
DGT
|
Thị trấn Hà Trung
|
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
16
|
Xây dựng tuyến đường gom, hàng rào ngăn cách để từng
bước xóa bỏ lối đi tự mở qua đường sắt trên địa bàn huyện Hà Trung. Hạng mục:
Đoạn 1 từ Km 146 + 425 đến Km 146 + 890, chiều dài L=465m và Đoạn 2 từ Km 149
+ 205 đến Km 149 + 400, chiều dài L=195m
|
0,85
|
|
0,85
|
DGT
|
Thị trấn Hà Trung;
xã Yên Dương
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND
ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
1.5
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xử lý môi trường và đảm bảo tiêu thoát lũ kênh
Chiếu Bạch đoạn từ bệnh viện đa khoa đến cống Ông Lưu, huyện Hà Trung
|
0,44
|
|
0,44
|
DTL
|
Thị trấn Hà Trung
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nắn dòng kênh mương và mương tiêu nước khu dân cư
mới Đông Hang
|
0,70
|
0,11
|
0,60
|
DTL
|
Xã Hà Sơn
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND
tỉnh
|
3
|
Kè sông Chiếu Bạch
|
1,30
|
1,27
|
0,03
|
DTL
|
Thị trấn Hà Trung;
xã Yến Sơn
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý nước
thải Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong II, huyện Hà Trung
|
3,86
|
0,09
|
3,77
|
DTL
|
Thị trấn Hà Trụng;
các xã: Yến Sơn; Hà Đông
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND
tỉnh
|
5
|
Xử lý khẩn cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ Hà Châu
đi Hà Hải, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
|
9,37
|
6,97
|
2,40
|
DTL
|
Các xã: Hà Hải; Hà
Châu
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND
ngày 17/7/2021 Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh
|
6
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đê tả sông Hoạt đoạn từ trạm
bơm Đông Thôn xã Yên Dương đến cầu Hà Thanh xã Hoạt Giang
|
9,74
|
7,57
|
2,17
|
DTL
|
Xã Hoạt Giang
|
7
|
Đầu tư tu bổ, nâng cấp đê điều năm 2020 tỉnh
Thanh Hóa. Hạng mục: Xây dựng cống mới thay thế cống Tây tại km10+263 đê tả
sông lèn
|
0,47
|
|
0,47
|
DTL
|
Xã Yến Sơn
|
Nghị quyết số
380/NQ-HĐND ngày 6/12/2020 của HĐND tỉnh
|
8
|
Dự án Kênh mương tưới tiêu phục vụ GPMB dự án hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hà Lĩnh huyện Hà Trung để phục vụ dự án
thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - QL47 thuộc dự án xây dựng một số đoạn
đường cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía đông giai đoạn 2017-2020
|
0,68
|
|
0,68
|
DTL
|
Xã Hà Lĩnh
|
Nghị quyết số
380/NQ-HĐND ngày 6/12/2020 Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND
tỉnh
|
9
|
Mương tiêu nước khu tái định cư đường cao tốc đi
Hón Bông
|
0,20
|
|
0,20
|
DTL
|
Xã Hà Sơn
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
10
|
Cải tạo mở rộng kênh thoát nước khu vực Ngộn
Ngang
|
0,85
|
|
0,85
|
DTL
|
Xã Hà Lĩnh
|
11
|
Đập dâng giữ nước kênh Bồng Khê, xã Hà Lĩnh, huyện
Hà Trung
|
4,00
|
|
4,00
|
DTL
|
Xã Hà Lĩnh
|
12
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Bể nước chu chuyển xã
Hà Lai
|
0,10
|
|
0,10
|
DTL
|
Xã Hà Lai
|
13
|
Rãnh thoát nước từ dọc đường y tế xã đi cầu Tứ
Quý xã Hà Sơn
|
0,12
|
|
0,12
|
DTL
|
Xã Hà Sơn
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
14
|
Cải tạo mương tiêu Cống Ngọc Sơn
|
0,17
|
|
0,17
|
DTL
|
Xã Hà Sơn
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND
ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
15
|
Nắn dòng kênh mương và mương tiêu nước khu dân cư
mới Đông Hang
|
0,70
|
|
0,70
|
DTL
|
Xã Hà Sơn
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND
tỉnh
|
16
|
Mở rộng mương tiêu nước trong khu dân cư
|
0,12
|
|
0,12
|
DTL
|
Xã Hà Ngọc
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
1.6
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Vườn
|
0,10
|
|
0,10
|
DVH
|
Xã Hà Ngọc
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND
ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Kim Quan Sơn
|
0,09
|
|
0,09
|
DVH
|
Xã Hà Ngọc
|
3
|
Nhà Văn hóa thôn Kim Phú Na
|
0,12
|
|
0,12
|
DVH
|
Xã Hà Ngọc
|
4
|
Tượng đài liệt sỹ xã Yên Dương
|
0,21
|
|
0,21
|
DVH
|
Xã Yên Dương
|
Nghị quyết số 164 /NQ-HĐND
ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Xây dựng hạng mục phụ trợ Nhà văn hóa thôn Nghè Đỏ
|
0,26
|
|
0,26
|
DVH
|
Xã Yến Sơn
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Tây Vinh
|
0,25
|
|
0,25
|
DVH
|
Xã Hà Vinh
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
1.7
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà khám, chữa bệnh trung tâm Bệnh Viện Đa khoa
huyện Hà Trung
|
0,60
|
|
0,60
|
DYT
|
Xã Yến Sơn
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đất Y tế xã Hà Ngọc
|
0,10
|
|
0,10
|
DYT
|
Xã Hà Ngọc
|
3
|
Trung tâm y tế huyện huyện Hà Trung
|
0,39
|
|
0,39
|
DYT
|
Xã Yến Sơn
|
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
1.8
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học cơ sở Lý Thường Kiệt
|
1,27
|
|
1,27
|
DGD
|
Xã Yến Sơn
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND
ngày 26/4/2021, Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng Trường Trung học cơ sở Hà Lâm, xã Yến Sơn
|
0,04
|
|
0,04
|
DGD
|
Xã Yến Sơn
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Trường Mầm non Hà Lâm
|
0,63
|
|
0,63
|
DGD
|
Xã Yến Sơn
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Xây dựng Trường Mầm non xã Hà Giang
|
0,97
|
|
0,97
|
DGD
|
Xã Hà Giang
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Xây dựng Trường Mầm non xã Hà Bắc
|
0,60
|
|
0,60
|
DGD
|
Xã Hà Bắc
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
6
|
Mở rộng Trường mầm non Xuân Áng
|
0,20
|
|
0,20
|
DGD
|
Xã Hà Bình
|
7
|
Trường Tiểu học khu B, thôn Đông Trung, xã Hà
Bình
|
1,40
|
|
1,40
|
DGD
|
Xã Hà Bình
|
8
|
Mở rộng Trường Mầm non xã Hà Thái
|
0,15
|
|
0,15
|
DGD
|
Xã Hà Thái
|
9
|
Trường Mầm non Đồng Trái Trường thôn Kim Tiên
|
0,92
|
|
0,92
|
DGD
|
Xã Hà Đông
|
1.9
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng chợ Gũ
|
0,55
|
|
0,55
|
DCH
|
Xã Lĩnh Toại
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
1.10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ nhà hỏa
táng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa địa Miếu Thần Điệu
|
0,40
|
|
0,40
|
NTD
|
Xã Hà Ngọc
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nghĩa trang thôn Vĩnh An
|
0,40
|
|
0,40
|
NTD
|
Xã Hà Sơn
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Nghĩa địa Bãi Độ
|
0,30
|
|
0,30
|
NTD
|
Xã Lĩnh Toại
|
4
|
Nghĩa trang thôn Giang Sơn 9+10
|
1,50
|
|
1,50
|
NTD
|
Xã Hà Sơn
|
1.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trùng tu tôn tạo di tích lịch sử Lăng miếu Triệu
Tường
|
19,60
|
|
19,60
|
DDT
|
Xã Hà Long
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Dự án khu danh lam thắng cảnh đền Hàn Sơn. Hạng mục:
San gạt sân tổ chức lễ hội khu danh lam thắng cảnh Hàn Sơn (Đền Hàn)
|
0,23
|
|
0,23
|
DDT
|
Xã Hà Sơn
|
Nghị quyết số 164
/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Mở rộng Đền Hàn Sơn (hạng mục khuôn viên theo quy
hoạch và kè mái taluy đền Hàn Sơn, xã Hà Sơn)
|
0,42
|
|
0,42
|
DDT
|
Xã Hà Sơn
|
Nghị quyết số
412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hoá
|
1.12
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu trung tâm xã Hà Giang (Hạng mục sân thể thao
xã Hà Giang)
|
5,34
|
0,26
|
0,75
|
DTT
|
Xã Hà Giang
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật sân thể dục, thể thao thôn Phú
Thọ
|
0,20
|
|
0,20
|
DTT
|
Xã Hà Lai
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
1.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở UB thị trấn
|
0,06
|
|
0,06
|
TSC
|
Thị trấn Hà Trung
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
1.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Chùa Vĩnh Phúc
|
3,10
|
|
3,10
|
TON
|
Thị trấn Hà Trung,
xã Yến Sơn
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
|
2
|
Chùa Thiên Khánh
|
0,50
|
|
0,50
|
TON
|
Xã Yên Dương
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
1.15
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cao KNTT lộ 373 trạm 110 kV Hà Trung
|
0,03
|
|
0,03
|
DNL
|
Các xã: Yến Sơn,
Lĩnh Toại, Hà Hải
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
2
|
Xây dựng xuất 22KV sau trạm biến áp 110KV Hậu Lộc
cấp điện 22KV chống quá tải khu vực Vĩnh Lộc
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Xã Hà Sơn
|
3
|
Chống quá tải giảm, giảm tổn thất lưới điện Hạ áp
Điện lực Hà Trung
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Hà Hải
|
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND
ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Hà Tiến
|
4
|
Chống quá tải giảm, giảm tổn thất lưới điện Hạ áp
Điện lực tại thị xã Bỉm Sơn
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Hà Vinh
|
5
|
Đường dây 110KV từ trạm biến áp 220KV Bỉm Sơn -
Nga Sơn
|
0,55
|
|
0,55
|
DNL
|
Các xã: Hà Bắc,
Yên Dương, Hoạt Giang
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
6
|
Cải tạo mạch vòng trung áp 22KV nối giữ lộ 473,
476 trạm 100KV Hà Trung
|
0,09
|
|
0,09
|
DNL
|
Thị trấn Hà Trung,
các xã: Yến Sơn, Hà Bình, Yên Dương, Hà Tân
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
1.16
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy nước sạch sinh hoạt tại xã Hà Phong, huyện
Hà Trung
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
SKC
|
Thị trấn Hà Trung
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
0,13
|
|
0,13
|
SKC
|
Xã Hà Tân
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
0,62
|
|
0,62
|
SKC
|
Xã Lĩnh Toại
|
1,00
|
|
1,00
|
SKC
|
Xã Hà Long
|
2
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
0,15
|
|
0,15
|
TMD
|
Thị trấn Hà Trung
|
|
2
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
0,43
|
|
0,43
|
TMD
|
Xã Hà Long
|
|
3
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
0,05
|
|
0,05
|
TMD
|
Xã Hà Sơn
|
|
4
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
1,37
|
|
1,37
|
TMD
|
Xã Yến Sơn
|
|
5
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Xã Hà Lĩnh
|
|
6
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
1,52
|
|
1,52
|
TMD
|
Xã Yến Sơn
|
|
7
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Xã Hà Đông
|
|
8
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Xã Hà Bình
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
4,00
|
|
4,00
|
SKC
|
Xã Hà Đông
|
|
2
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
2,85
|
|
2,85
|
SKC
|
Xã Hà Đông
|
|
3
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
1,34
|
|
1,34
|
SKC
|
Xã Hà Đông
|
|
4
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
0,76
|
|
0,76
|
SKC
|
Xã Hà Sơn
|
|
5
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
1,41
|
|
1,41
|
SKC
|
Xã Hà Sơn
|
|
6
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
0,28
|
|
0,28
|
SKC
|
Thị trấn Hà Trung
|
|
7
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
0,14
|
|
0,14
|
SKC
|
Xã Hà Bình
|
|
8
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
0,60
|
|
0,60
|
SKC
|
Xã Hà Tiến
|
|
9
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
0,60
|
|
0,60
|
SKC
|
Xã Hà Tiến
|
|
10
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
12,00
|
|
12,00
|
SKC
|
Thị trấn Hà Trung
|
|
11
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
1,60
|
|
1,60
|
SKC
|
Xã Hà Bắc
|
|
12
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
1,50
|
|
1,50
|
SKC
|
Xã Hà Tân
|
|
13
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
0,90
|
|
0,90
|
SKC
|
Xã Hà Tân
|
|
14
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
0,50
|
|
0,50
|
SKC
|
Xã Hà Bình
|
|
15
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
0,05
|
|
0,05
|
SKC
|
Xã Hà Hải
|
|
16
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
3,00
|
|
3,00
|
SKC
|
Xã Hà Long
|
|
17
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
3,00
|
|
3,00
|
SKC
|
Xã Hà Long
|
|
18
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
3,52
|
|
3,52
|
SKC
|
Xã Hà Bắc
|
|
2.3
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp phép khai thác mỏ đá sét làm nguyên liệu sản
xuất xi măng tại khu vực Lam Sơn, xã Hà Vinh của Công ty TNHH Long Sơn
|
104,00
|
15,96
|
50,00
|
SKS
|
Xã Hà Vinh
|
Giấy phép khai thác
khoáng sản số 309/GP-UBND ngày 29/01/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Văn bản chấp thuận chủ trương số 2567/UBND-CN ngày 02/3/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
2
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Tiến
|
7,29
|
|
7,29
|
SKS
|
Xã Hà Tiến
|
|
3
|
Khai thác mỏ đá bazan tại xã Hà Bình của Công ty
TNHH khai thác và xây dựng Quyết Thắng
|
4,40
|
|
4,40
|
SKS
|
Xã Hà Bình
|
Giấy phép khai
thác khoáng sản số 210/GP-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương số 1981/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh
|
4
|
Khai thác mỏ đá spilit làm vật liệu thông thường
tại xã Hà Bình của Công ty TNHH sản xuất và xây dựng Phúc Thịnh
|
2,53
|
|
2,53
|
SKS
|
Xã Hà Bình
|
Giấy phép khai
thác khoáng sản số 46/GP-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa; Công
văn số 7066/UBND-CN ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian
hoàn thiện hồ sơ
|
5
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Bình
|
5,70
|
|
5,70
|
SKS
|
Xã Hà Bình
|
|
6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Tân
|
6,65
|
|
6,65
|
SKS
|
Xã Hà Tân
|
|
7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Tân
|
0,50
|
|
0,50
|
SKS
|
Xã Hà Tân
|
|
8
|
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu thông thường
|
4,37
|
2,42
|
1,95
|
SKS
|
Xã Hà Tân
|
Giấy phép khai thác
số 204/GP-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
9
|
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu thông thường
|
7,01
|
3,05
|
3,96
|
SKS
|
Xã Hà Tân
|
UBND tỉnh chấp thuận
chủ trương mở rộng mỏ tại Công văn số 8902/UBND-CN ngày 31/7/2017
|
10
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Tân
|
7,92
|
3,24
|
4,68
|
SKS
|
Xã Hà Tân
|
|
11
|
Khai thác mỏ đá Bazan làm vật liệu xây dựng thông
thường tại xã Hà Tân, huyện Hà Trung
|
4,74
|
2,61
|
2,13
|
SKS
|
Xã Hà Tân
|
Quyết định chấp thuận
chủ trương đầu tư số 4511/QD-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án khai thác mỏ đá Bazan làm vật liệu xây dựng
thông thường tại xã Hà Tân, huyện Hà Trung
|
12
|
Mở rộng khai trường mỏ đá spilit tại xã Hà Lĩnh
|
2,81
|
|
2,81
|
SKS
|
Xã Hà Lĩnh
|
UBND tỉnh chấp thuận
chủ trương tai Công văn số 7640/UBND-CN ngày 31/7/2015 và Công văn số
8360/UBND-CN ngày 17/7/2018; gia hạn tại Công văn số 1931/UBND-CN ngày
20/02/2019.
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Lĩnh
|
3,00
|
|
3,00
|
SKS
|
Xã Hà Lĩnh
|
|
Mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường xã
Hà Lĩnh
|
5,58
|
|
5,58
|
SKS
|
Xã Hà Lĩnh
|
UBND tỉnh chấp thuận
chủ trương bổ sung vào Phương án bảo vệ, thăm dò và khai thác khoáng sản tại
Công văn số 18408/UBND-CN ngày 08/12/2022
|
13
|
Mỏ đất san lấp và tận thu đất lẫn cát tại xã Hà
Vinh của Công ty TNHH Long Sơn
|
8,50
|
|
8,50
|
SKS
|
Xã Hà Vinh
|
Giấy phép khai
thác khoáng sản số 188/GP-UBND ngày 27/9/2021 của UBND tỉnh
|
14
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Đông
|
6,20
|
|
6,20
|
SKS
|
Xã Hà Đông
|
|
15
|
Mỏ đất san lấp tại xã Hà Sơn
|
6,00
|
|
6,00
|
SKS
|
Xã Hà Sơn
|
Giấy phép thăm dò
khoáng sản số 45/GP-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh
|
16
|
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Hà Sơn
|
2,00
|
|
2,00
|
SKS
|
Xã Hà Sơn
|
UBND tỉnh phê duyệt
trữ lượng khoáng sản tại Quyết định số 2941/QĐ-UBND ngày 5/8/2021.
|
17
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Sơn
|
2,50
|
|
2,50
|
SKS
|
Xã Hà Sơn
|
|
18
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Sơn
|
2,50
|
|
2,50
|
SKS
|
Xã Hà Sơn
|
|
19
|
Mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng xã Hà Sơn
|
4,30
|
|
4,30
|
SKS
|
Xã Hà Sơn
|
Công văn số
18409/UBND-CN ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương đưa khu
vực mỏ đá vôi vào Phương án bảo vệ, thăm dò và khai thác khoáng sản trong quy
hoạch tỉnh
|
20
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Sơn
|
1,60
|
|
1,60
|
SKS
|
Xã Hà Sơn
|
|
21
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Sơn
|
9,41
|
|
9,41
|
SKS
|
Xã Hà Sơn
|
Công văn số
18459/UBND-CN ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương đưa khu
vực mỏ đá vôi vào Phương án bảo vệ, thăm dò và khai thác khoáng sản trong quy
hoạch tỉnh
|
22
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Sơn
|
1,50
|
|
1,50
|
SKS
|
Xã Hà Sơn
|
|
23
|
Khai thác mỏ đá Bazan làm vật liệu xây dựng thông
thường tại xã Hà Tân, huyện Hà Trung
|
8,50
|
4,90
|
3,60
|
SKS
|
Xã Hà Tân
|
Giấy phép khai
thác khoáng sản số 80/GP-UBND ngày 29/5/2019 và Văn bản chấp thuận chủ trương
đầu tư số 4523 ngày 07/4/2021 của UBND tỉnh
|
24
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
2,03
|
|
2,03
|
SKS
|
Xã Hà Vinh
|
|
25
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
5,52
|
|
5,52
|
SKS
|
Xã Hà Tân
|
|
3
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
|
27,92
|
|
27,92
|
NKH
|
Xã Hà Tiến
|
|
2
|
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
|
19,56
|
|
19,56
|
NKH
|
Xã Hà Long
|
|
3
|
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
|
0,60
|
|
0,60
|
NKH
|
Xã Hà Tiến
|
|
4
|
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
|
9,65
|
|
9,65
|
NKH
|
Xã Hà Long
|
|
5
|
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
|
1,20
|
|
1,20
|
NKH
|
Xã Hà Lĩnh
|
|
6
|
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
|
7,70
|
|
7,70
|
NKH
|
Xã Hà Sơn
|
|
7
|
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
|
8,08
|
|
8,08
|
NKH
|
Xã Hà Sơn
|
Các thửa đất số:
179, 180,181, 191, 192 Bản đồ GĐLN xã Hà Sơn.
|
8
|
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
|
2,53
|
|
2,53
|
NKH
|
Xã Hoạt Giang
|
|
9
|
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
|
8,00
|
|
8,00
|
NKH
|
Xã Hà Sơn
|
|
4
|
Các công trình dự án còn lại thực hiện giao đất,
đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu trung tâm chính trị - văn hóa - thể thao (Khu
tái định cư và khu dân cư mới xã Yên Dương)
|
3,25
|
3,25
|
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND
tỉnh;
|
2
|
Khu dân cư đồng Hàng, tiểu khu 4
|
1,88
|
1,88
|
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND
tỉnh; Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện
|
3
|
Khu dân cư khu Đồng trước
|
1,20
|
1,20
|
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định số 10832/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện
|
4
|
Điểm xen cư phía bắc trung tâm bồi dưỡng chính trị
thôn Nhân Lý
|
0,65
|
0,65
|
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021; Quyết định
số 616/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện về thu hồi đất
|
5
|
Sân thể thao xã Hà Hải
|
0,81
|
0,81
|
|
DTT
|
Xã Hà Hải
|
Các Quyết định: Số
10902/QĐ-UBND ngày 25/11/2021, số 10903/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện
về việc thu hồi đất dự án.
|
6
|
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã Yên Dương
|
0,81
|
0,81
|
|
DTT
|
Xã Yên Dương
|
Các quyết định: Số
10661/QĐ-UBND, số 10662/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND huyện về việc thu hồi
đất
|
7
|
Khu dân cư Sau Làng thôn Nam Thôn
|
0,06
|
0,06
|
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
Quyết định phê duyệt
giá khởi điểm số 1556/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND huyện
|
8
|
Khu dân cư UBND xã cũ
|
0,15
|
0,15
|
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày
18/5/2022 của UBND huyện về việc đấu giá quyền sử dụng đất ở hộ gia đình cá
nhân tại xã Hà Thái
|
9
|
Khu trung tâm hành chính VHTT và dân cư xã Hà Vân
(thôn Vân Hưng)
|
2,22
|
2,22
|
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Các Quyết định: Số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023, số
3671 /QĐ-UBND ngày 15/9/2022 của UBND huyện
|
10
|
Khu dân cư đống bèo thôn Vân Xá
|
0,27
|
0,27
|
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của
UBND huyện về thu hồi đất
|
11
|
Khu dân cư Đỗi (giai đoạn 2)
|
2,57
|
2,57
|
|
ONT
|
Xã Hà Long
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HDND tỉnh; Các Quyết định: Số 9902/QĐ-UBND
ngày 10/11/2021, số 9900/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND huyện về thu hồi đất
|
12
|
Khu dân cư Đỗi
|
2,96
|
2,96
|
|
DGT
|
Xã Hà Long
|
Nghị quyết số
230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh. Các Quyết định: Số 4655/QĐ-UBND
ngày 25/11/2022, số 4656/QĐ-UBND ngày 25/11/2022, số 3025/QĐ-UBND ngày
30/06/2020, so 3024/QĐ-UBND ngày 30/06/2020, số 497 đến 503/QĐ-UBND ngày
25/01/2019 của UBND huyện
|
13
|
Khu dân cư thôn Kim Hưng, Kim Phát (khu vực 5a)
|
1,92
|
1,92
|
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND
ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh, Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của
HĐND tỉnh; Quyết định số 3113/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện
|
14
|
Khu dân cư Núi Quản thôn Kim Hưng
|
0,06
|
0,06
|
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
Quyết định phê duyệt
phương án đấu giá số 13603/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện
|
15
|
Khu dân cư Đồng Hưng
|
1,48
|
1,48
|
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND
tỉnh; Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND huyện về thu hồi đất
|
16
|
Chợ Dừa xã Hà Vinh
|
0,30
|
0,30
|
|
DCH
|
Xã Hà Vinh
|
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
|
17
|
Trường trung học cơ sở Hà Ngọc
|
0,96
|
0,96
|
|
DGD
|
Xã Hà Ngọc
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3311/QĐ-UBND ngày
25/8/2022 của UBND huyện về thu hồi đất
|
18
|
Chợ Đình Trung xã Yên Dương
|
0,30
|
0,30
|
|
DCH
|
Xã Yên Dương
|
Quyết định số
6322/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của UBND huyện Hà Trung về thu hồi đất
|
19
|
Khôi phục, tôn tạo chùa Thiên Huống
|
0,67
|
0,67
|
|
TON
|
Xã Hoạt Giang
|
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày
04/7/2022 của UBND tỉnh về thu hồi đất
|
20
|
Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư cạnh Chợ, thôn
Quan Tương
|
0,51
|
0,08
|
|
ONT
|
Xã Hà Tân
|
Các Quyết định: Số
13092/QĐ-UBND, số 13093/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về thu hồi đất
|
21
|
Điểm xen cư thôn Ngọc Tiến
|
0,26
|
0,26
|
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
Quyết định phương
án đấu giá số 2258/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND huyện
|
22
|
Khu dân cư Tứ Quý
|
0,22
|
0,22
|
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
Quyết định số
2258/QĐ-UBND ngày 07/6/2022; Quyết định số 5163, 5164,5165, 5166, 5167, 5168,
5169, 5170/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND huyện
|
23
|
Điểm xen cư thôn Giang Sơn 9
|
0,26
|
0,26
|
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
Quyết định phương
án đấu giá số 2258/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND huyện
|
24
|
Điểm dân cư khu Đồng Miền thôn Thanh Trung
|
0,80
|
0,80
|
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
Nghị quyết
89/NQ-HĐND ngày 7/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số
10041/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND huyện
|
25
|
Khu dân cư trung tâm thương mại (CL1)
|
0,36
|
0,36
|
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
Quyết định thu hồi
đất số 1516/QĐ-UBND ngày 12/04/2021 của UBND huyện Hà Trung
|
26
|
Khu Long Sơn (Khu tái định cư đường cao tốc Bắc -
Nam) xã Hà Tiến
|
0,05
|
0,05
|
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018; Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; Quyết
định thu hồi đất thực hiện GPMB số 1105/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND huyện;
Quyết định phê duyệt phương án đấu giá đất số 4378/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của
UBND huyện
|
27
|
Nhà máy nước sạch sinh hoạt huyện Hà Trung. Hạng
mục Trạm bơm tăng áp xã Hà Tân
|
0,13
|
0,13
|
|
DTL
|
Xã Hà Tân
|
Quyết định thu hồi
đất số 1193/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND huyện Hà Trung
|
28
|
Khu xen cư thôn Phong Vân
|
0,37
|
0,07
|
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
Quyết định phương
án đấu giá đất số 11106/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện
|
29
|
Khu dân cư Đồng Vang
|
0,15
|
0,07
|
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
30
|
Khu dân cư Ao Bệnh Viện
|
0,03
|
0,03
|
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
31
|
Xen cư trường Mầm non Yên Tùng
|
0,03
|
0,03
|
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
Quyết định danh mục
đấu giá của tỉnh số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
32
|
Khu dân cư Đồng giữa thôn 3
|
0,32
|
0,02
|
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
Quyết định thu hồi
đất số 5765/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND huyện Hà Trung
|
33
|
Điểm dân cư nông thôn thôn Bồng Sơn
|
0,08
|
0,02
|
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
Quyết định phê duyệt
phương án đấu giá đất số 9407/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Hà Trung
|
34
|
Khu dân cư Rú Ngoài thôn 1
|
0,25
|
0,05
|
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
Quyết định đấu giá
số 1715/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của UBND huyện Hà Trung
|
35
|
Khu Ao Nông Dân
|
0,04
|
0,04
|
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
Quyết định đấu giá
số 1715/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của UBND huyện Hà Trung
|
36
|
Khu dân cư nam núi phấn
|
3,92
|
3,92
|
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND
tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 920/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 và 1459/QĐ-UBND
ngày 19/4/2023 của UBND huyện
|
37
|
Khu dân cư khu trung tâm xã Hà Lai
|
2,34
|
1,94
|
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
Quyết định số
5035/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND huyện thu hồi đất
|
38
|
Trường Mầm non xã Hà Hải
|
0,51
|
0,51
|
|
DGD
|
Xã Hà Hải
|
Các Quyết định: Số
12196/QĐ-UBND ngày 15/12/2021, số 12197/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND huyện
về thu hồi đất dự án
|
39
|
Trạm Y tế xã Hà Thái
|
0,09
|
0,09
|
|
DYT
|
Xã Hà Thái
|
Quyết định thu hồi
đất số 4329/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 của UBND huyện Hà Trung
|
40
|
Khu trung tâm xã Hà Giang (Hạng mục xây dựng hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư trung tâm xã Hà Giang, huyện Hà Trung)
|
5,34
|
0,91
|
|
ONT; DHT
|
Xã Hà Giang
|
Quyết định danh mục
đấu giá của tỉnh số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh
|
5
|
Chuyển mục đích vườn, ao liền kề đất ở sang đất
ở trong khu dân cư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tống Duy Nhiên
|
0,067
|
0,020
|
0,021
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
CĐ 980736
|
2
|
Nguyễn Văn Lan (Mai Thị Nấp)
|
0,093
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
CĐ 980655
|
3
|
Mai Văn Trình
|
0,031
|
0,010
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
CĐ 790294
|
4
|
Tống Thị Huệ
|
0,183
|
0 020
|
0,060
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
CĐ 790682
|
5
|
Mai Văn Thúy
|
0,086
|
0,046
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
CI 518913
|
6
|
Mai Văn Thúy
|
0,064
|
0,020
|
0,044
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
CI 518914
|
7
|
Nguyễn Thị Liên
|
0,035
|
0,025
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
CĐ 980676
|
8
|
Tống Duy Tế
|
0,181
|
0,020
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
CĐ 980668
|
9
|
Bùi Thị Hội
|
0,057
|
0,025
|
0,032
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
CI 518911
|
10
|
Trịnh Thị Vinh
|
0,106
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
CĐ 980561
|
11
|
Vũ Văn Ninh
|
0,077
|
0,013
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
CĐ 941928
|
12
|
Nguyễn Duy Dự
|
0,021
|
0,013
|
0,008
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
CĐ 980679
|
13
|
Mai Thị Tám
|
0,125
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
CI 587550
|
14
|
Bùi Xuân Cảnh
|
0,065
|
0,020
|
0,045
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
CĐ 980669
|
15
|
Đỗ Văn Tâm
|
0,059
|
0,020
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
BS 755871
|
16
|
Tống Văn Bằng
|
0,104
|
0,036
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
CY 588003
|
17
|
Phạm Văn Nghị
|
0,096
|
0,020
|
0,076
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
CĐ 790686
|
18
|
Mai Văn Cát
|
0,097
|
0,028
|
0,025
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
CĐ 980552
|
19
|
Vũ Thị Hạnh
|
0,062
|
0,007
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
CQ 003115
|
20
|
Trịnh Văn Luân
|
0,093
|
0,020
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
CĐ 980916
|
21
|
Nguyễn Hữu Hồi
|
0,121
|
0,022
|
0,005
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
BC 057146
|
22
|
Mai Thị Châm
|
0,054
|
0,010
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
DI 701693
|
23
|
Đỗ Thị Huê
|
0,070
|
0,014
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
CĐ 941729
|
24
|
Bùi Văn Sao
|
0,224
|
0,020
|
0,100
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
CĐ 790236
|
25
|
Tống Duy Tùng
|
0,018
|
0,008
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
CV 763056
|
26
|
Võ Minh Lộc
|
0,057
|
0,020
|
0,037
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
CĐ 790683
|
27
|
Dương Thị Mai
|
0,090
|
0,020
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
CĐ 790696
|
28
|
Trần Đình Quân
|
0,099
|
0,020
|
0,015
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
CĐ 790673
|
29
|
Phạm Thị Vân
|
0,037
|
0,008
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Bắc
|
DI 701694
|
30
|
Nguyễn Thị Hằng
|
0,057
|
0,030
|
0,007
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
BH 047140
|
31
|
Phạm Thị Lộc
|
0,059
|
0,040
|
0,019
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
CI 518131
|
32
|
Bùi Mạnh Lăm
|
0,072
|
0,036
|
0,036
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
CS 531688
|
33
|
Nguyễn Văn Ản
|
0,051
|
0,024
|
0,017
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
BH 047143
|
34
|
Nguyễn Thị Hiền
|
0,054
|
0,030
|
0,024
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
BP 889293
|
35
|
Bùi Đình Bốn
|
0,048
|
0,015
|
0,033
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
CR 966060
|
36
|
Trần Thị Việt
|
0,087
|
0,027
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
BL 416146
|
37
|
Nguyễn Thị Lý
|
0,193
|
0,020
|
0,100
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
CO 042419
|
38
|
Phùng Văn Đàn
|
0,049
|
0,034
|
0,012
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
BD 298588
|
39
|
Lê Văn Hoàng
|
0,069
|
0,030
|
0,039
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
BK 253712
|
40
|
Trương Thị Nhinh
|
0,034
|
0,017
|
0,017
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
CI 587526
|
41
|
Đinh Công Chí
|
0,108
|
0,038
|
0,012
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
DE 671773
|
42
|
Trịnh Thị Sàn
|
0,074
|
0,017
|
0,057
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
CQ 003912
|
43
|
Lại Thế Tự
|
0,074
|
0,040
|
0,034
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
DI 701831
|
44
|
Phạm Văn Phúc
|
0,062
|
0,040
|
0,022
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
AK 415127
|
45
|
Nguyễn Thị Hiệp
|
0,109
|
0,040
|
0,060
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
DI 701125
|
46
|
Trịnh Tiến Dũng
|
0,062
|
0,022
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
CĐ 995153
|
47
|
Phạm Văn Đạt
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
CR 713806
|
48
|
Đinh Văn Nhất
|
0,036
|
0,019
|
0,017
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
BY 781652
|
49
|
Nguyễn Văn Phúc
|
0,034
|
0,025
|
0,009
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
BH 047138
|
50
|
Phạm Minh Quang
|
0,066
|
0,020
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
CR 966801
|
51
|
Lê Văn Trung
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
CR 713807
|
52
|
Tạ Thị Sưu
|
0,042
|
0,011
|
0,031
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
CY 588977
|
53
|
Trịnh Thị Nguyệt
|
0,067
|
0,025
|
0,042
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
BN 438024
|
54
|
Hoàng Văn Thương
|
0,043
|
0,005
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
CQ 003017
|
55
|
Nguyễn Văn Liêm
|
0,050
|
0,040
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
CĐ 216644
|
56
|
Hồ Duy Thông
|
0,060
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
CR 966811
|
57
|
Hồ Xuân Giang
|
0,060
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
CR 966810
|
58
|
Đinh Thị Ngọc Trâm
|
0,010
|
0,005
|
0,006
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
CV 763113
|
59
|
Bùi Văn Ong
|
0,100
|
0,040
|
0,015
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
CR 713982
|
60
|
Trịnh Văn Hưng
|
0,101
|
0,040
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
DI 701126
|
61
|
Nguyễn Văn Lanh
|
0,125
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Bình
|
CV 424664
|
62
|
Đỗ Thanh Minh
|
0,072
|
0,030
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
CĐ 841014
|
63
|
Lê Văn Dũng (San)
|
0,188
|
0,035
|
0,100
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
CĐ 911568
|
64
|
Lê Tiến Dũng (Nhung)
|
0,221
|
0,033
|
0,100
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
CĐ 941358
|
65
|
Lê Văn Dũng (Toan)
|
0,079
|
0,035
|
0,035
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
AK 454364
|
66
|
Lê Thị Lan
|
0,063
|
0 030
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
CĐ 641375
|
67
|
Nguyễn Văn An
|
0,135
|
0,040
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
BC 057829
|
68
|
Phạm Duy Phùng
|
0,081
|
0,020
|
0,060
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
CO 042751
|
69
|
Phạm Thị Quang
|
0,418
|
0,087
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
CĐ 941141
|
70
|
Mai Thị Giàng (Đón)
|
0,139
|
0,052
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
AC 454416
|
71
|
Lê Văn Bích
|
0,063
|
0,027
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
CĐ 911375
|
72
|
Phạm Thanh Viên
|
0,272
|
0,047
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
CĐ 941634
|
73
|
Phạm Xuân Hưng
|
0,128
|
0,017
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
DI 701549
|
74
|
Nguyễn Tiến Lực
|
0,031
|
0,020
|
0,011
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
DD 384186
|
75
|
Vũ Văn Công
|
0,055
|
0,010
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
CĐ 941206
|
76
|
Hoàng Viết Thống
|
0,099
|
0,030
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
CĐ 941181
|
77
|
Phạm Xuân Sơn
|
0,115
|
0,047
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
CĐ 941250
|
78
|
Lê Văn Lượng
|
0,333
|
0,040
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
CĐ 941356
|
79
|
Lê Hữu Huyền
|
0,179
|
0,084
|
0,032
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
CR 966442
|
80
|
Vũ Đình Thắng
|
0,041
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
CĐ 941401
|
81
|
Trần Văn Bắc
|
0,146
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
CĐ 941144
|
82
|
Mai Văn Hùng
|
0,060
|
0,015
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
BT 273638
|
83
|
Nguyễn Doãn Chiến
|
0,076
|
0,014
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
CĐ 941187
|
84
|
Phạm Thị Đắc
|
0,146
|
0,040
|
0,015
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
CĐ 941125
|
85
|
Lê Văn Ngọ
|
0,065
|
0,039
|
0,026
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
CĐ 941370
|
86
|
Nguyễn Thái Huyền; Trịnh Thị Tuyến
|
0,112
|
0,036
|
0,045
|
ONT
|
Xã Hà Đông
|
CR 713832
|
87
|
Mai Thị Cửu
|
0,031
|
0,023
|
0,008
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
DA 043501
|
88
|
Mai Thị Cửu
|
0,032
|
0,024
|
0,008
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
CQ 003075
|
89
|
Vũ Văn Hiến; Lại Thị Tâm
|
0,091
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
CR 546441
|
90
|
Nguyễn Văn Hoan; Trần Thị Hải Yến
|
0,021
|
0,011
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
CR 546473
|
91
|
Mai Duy Lượng; Lại Thị Huyền
|
0,161
|
0,020
|
0,141
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
CI 587849
|
92
|
Mai Văn Sáu; Mai Thị Năm
|
0,097
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
CS 531980
|
93
|
Mai Văn Cường; Nguyễn Thị Huyền
|
0,140
|
0,048
|
0,044
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
CR 546627
|
94
|
Mai Văn Tập
|
0,046
|
0,038
|
0,008
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
CR 546394
|
95
|
Mai Thị Bốn
|
0,046
|
0,020
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
CR 546431
|
96
|
Lại Văn Quang; Phạm Thị Huyên
|
0,060
|
0,020
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
CR 546265
|
97
|
Mai Xuân Chiểu; Mai Thị Hương
|
0,083
|
0 020
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
CR 546784
|
98
|
Vũ Văn Chân; Nguyễn Thị Lá
|
0,200
|
0,054
|
0,060
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
CR 546591
|
99
|
Nguyễn Thị Chanh
|
0,260
|
0,060
|
0,100
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
CR 546602
|
100
|
Hà Thị Hương; Mai Xuân Huynh
|
0,054
|
0,020
|
0,034
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
CR546815
|
101
|
Hà Thị Hương; Mai Xuân Huynh
|
0,050
|
0,047
|
0,003
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
CR546814
|
102
|
Ngô Văn Tấn; Vũ Thị Lài
|
0,064
|
0,035
|
0,007
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
CR 546370
|
103
|
Nguyễn Văn Kỵ; Trần Thị Phấn
|
0,054
|
0,010
|
0,044
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
CR 546320
|
104
|
Nguyễn Minh Chẩn; Nguyễn Thị Bồng
|
0,092
|
0,020
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
CR 546551
|
105
|
Lại Xuân Đức; Trịnh Thị Cheng
|
0,095
|
0,020
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
CR 546644
|
106
|
Lại Xuân Đức; Trịnh Thị Cheng
|
0,081
|
0,020
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
CR 546645
|
107
|
Tống Văn Toàn; Tống Thị Nhung
|
0,078
|
0,020
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
CR 546694
|
108
|
Trần Văn Kiên; Vũ Thị Hải Yến
|
0,078
|
0,020
|
0,043
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
CR 546183
|
109
|
Trần Hùng Thụy; Lê Thị Tiến
|
0,061
|
0,020
|
0,041
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
BP 889889
|
110
|
Phạm Văn Tam; Mai Thị Quy
|
0,098
|
0,020
|
0,019
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
CR 546837
|
111
|
Nguyễn Văn Lộc; Bùi Thị Hiểu
|
0,088
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
DA 043522
|
112
|
Nguyễn Đức Thể; Nguyễn Thị Quê
|
0,092
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Giang
|
BS 755844
|
113
|
Phạm Ngọc Lân
|
0,083
|
0,020
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
CB 334548
|
114
|
Nguyễn Văn Tám
|
0,046
|
0,030
|
0,016
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
CI 518778
|
115
|
Lê Đức Thọ
|
0,094
|
0,027
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
CI 518131
|
116
|
Nguyến Minh Oanh
|
0,055
|
0,020
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
CĐ 035216
|
117
|
Trần Văn Chinh
|
0,078
|
0,032
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
CI 518630
|
118
|
Lê Minh Thảo
|
0,053
|
0,020
|
0,025
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
CI 551930
|
119
|
Phùng Đình Ruyên
|
0,109
|
0,029
|
0,080
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
BY 781305
|
120
|
Truong Văn Minh
|
0,069
|
0,023
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
CI 518185
|
121
|
Phùng Văn Nam
|
0,030
|
0,010
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
CĐ 216347
|
122
|
Lê Thị Tớn
|
0,038
|
0,027
|
0,011
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
CK 010138
|
123
|
Vũ Tuấn Vỹ
|
0,026
|
0,012
|
0,014
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
CK 010143
|
124
|
Nguyễn Văn Quả
|
0,035
|
0,020
|
0,015
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
BY 781133
|
125
|
Trần Văn Trị
|
0,042
|
0,020
|
0,006
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
CĐ 216351
|
126
|
Nguyễn Văn Giang
|
0,110
|
0,020
|
0,050
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
DA 043808
|
127
|
Phạm Xuân Thưởng
|
0,031
|
0,020
|
0,011
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
CQ 003912
|
128
|
Trịnh Xuân Hải
|
0,043
|
0 020
|
0,023
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
CH 050646
|
129
|
Mai Ngọc Sung
|
0,064
|
0,035
|
0,029
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
CI 551726
|
130
|
Trần Văn Toan
|
0,016
|
0,005
|
0,011
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
DA 043495
|
131
|
Mai Minh Tuyên
|
0,065
|
0,020
|
0,045
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
CĐ 995153
|
132
|
Mai Văn Trang
|
0,039
|
0,020
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
BV 143436
|
133
|
Nguyễn Xuân Cừ
|
0,059
|
0,026
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
CI 518127
|
134
|
Hoàng Văn Viễn
|
0,100
|
0,041
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
CI 518105
|
135
|
Nguyễn Thanh Liêm
|
0,045
|
0,020
|
0,025
|
ONT
|
Xã Hà Hải
|
CX 755477
|
136
|
Nguyễn Thị Quế
|
0,098
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
CI 587413
|
137
|
Mai Xuân Diệu
|
0,051
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
CH 050422
|
138
|
Nguyễn Văn Khoa
|
0,049
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
CK 010329
|
139
|
Trịnh Đình Cử
|
0,091
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
BS 755240
|
140
|
Mai Văn Tuyết
|
0,072
|
0,023
|
0,023
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
CI 551215
|
141
|
Mai Thị Hiên
|
0,065
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
CX 755500
|
142
|
Nguyễn Văn Hùng
|
0,067
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
CI 551455
|
143
|
Hoàng Thị Oanh
|
0,046
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
CK 010326
|
144
|
Nguyễn Văn Tuệ
|
0,106
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
BT 273206
|
145
|
Nguyễn Văn Đan
|
0,047
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
CQ 003495
|
146
|
Nguyễn Văn Linh
|
0,025
|
0,010
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
CV 763487
|
147
|
Nguyễn Văn Cần
|
0,042
|
0,016
|
0,025
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
CP 589866
|
148
|
Phạm Thành Lê
|
0,064
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
CU 400516
|
149
|
Nguyễn Văn Hướng
|
0,060
|
0,030
|
0,005
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
CI 583143
|
150
|
Chu Văn An
|
0,048
|
0,023
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
DE 671428
|
151
|
Chu Thị Thanh
|
0,072
|
0,029
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
DE 671429
|
152
|
Nguyễn Thị Tiến
|
0,070
|
0,015
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
DE 671430
|
153
|
Nguyễn Văn Nhỡn
|
0,045
|
0,034
|
0,011
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
CI 551216
|
154
|
Trịnh Xuân Túy
|
0,734
|
0,043
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
CI 551122
|
155
|
Vũ Văn Đạo
|
0,017
|
0,009
|
0,008
|
ONT
|
Xã Hà Lai
|
DE 353559
|
156
|
Nguyễn Xuân Tại
|
0,191
|
0,104
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
CH 185022
|
157
|
Nguyễn Văn Chuông
|
0,056
|
0,020
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
BP 889462
|
158
|
Hoàng Nho Khánh
|
0,094
|
0,050
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
CH 186345
|
159
|
Ngô Ngọc Huê
|
0,102
|
0 020
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
CH 185269
|
160
|
Nguyễn Ngọc Quế
|
0,105
|
0,040
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
CD 966478
|
161
|
Phạm Quốc Tuấn
|
0,124
|
0,062
|
0,062
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
CH 185095
|
162
|
Hoàng Đình Toán
|
0,077
|
0,042
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
CH 077381
|
163
|
Hoàng Sỹ Dân
|
0,048
|
0,016
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
CH 077629
|
164
|
Hoàng Đình Thắng
|
0,066
|
0,007
|
0,018
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
BT 273976
|
165
|
Nguyễn Thị Thoa
|
0,027
|
0,010
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
DH 476958
|
166
|
Nguyễn Ngọc Hưng
|
0,076
|
0,011
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
DI 701269
|
167
|
Hoàng Trọng Đình
|
0,041
|
0,012
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
CH 077879
|
168
|
Nguyễn Trọng Đạt
|
0,030
|
0,013
|
0,017
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
DE 671039
|
169
|
Hà Văn Bình
|
0,099
|
0,078
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
CĐ 216181
|
170
|
Ngô Ngọc Đảm
|
0,044
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
AM 392169
|
171
|
Đặng Xuân Quang
|
0,128
|
0,027
|
0,050
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
CH 077301
|
172
|
Hoàng Xuân Sen
|
0,074
|
0,020
|
0,054
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
CH 185135
|
173
|
Hoàng Văn Côi
|
0,081
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
BL 416183
|
174
|
Nguyễn Xuân Đào
|
0,151
|
0,020
|
0,050
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
AM 392173
|
175
|
Hoàng Ngọc Năm
|
0,015
|
0,010
|
0,005
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
CĐ 941699
|
176
|
Phạm Văn Đồng
|
0,046
|
0,031
|
0,015
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
CH 050808
|
177
|
Hà Thị Thơm
|
0,052
|
0,020
|
0,032
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
CH 077816
|
178
|
Nguyễn Thái Học
|
0,212
|
0,010
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
BP 889798
|
179
|
Hoàng Đức Hiền
|
0,232
|
0,010
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
AM 392128
|
180
|
Ngô Thị Hương
|
0,199
|
0,013
|
0,012
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
CX 755317
|
181
|
Trịnh Đình Ba
|
0,058
|
0,029
|
0,029
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
BD 298596
|
182
|
Hoàng Huy Bảy
|
0,202
|
0,040
|
0,060
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
BO 987496
|
183
|
Lầu Văn Liệu
|
0,049
|
0,034
|
0,005
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
BC 057783
|
184
|
Nguyễn Văn Dụng
|
0,051
|
0,010
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
DH 476962
|
185
|
Hoàng Đình Nam
|
0,051
|
0,031
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
CR 714000
|
186
|
Trịnh Thị Mạn
|
0,071
|
0,031
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
AM 279418
|
187
|
Hoàng Văn Long
|
0,118
|
0,020
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Lĩnh
|
CI 587592
|
188
|
Nguyễn Đức Thiều
|
0,053
|
0,030
|
0,023
|
ONT
|
Xã Hà Long
|
CĐ 966635
|
189
|
Nguyễn Văn Lợi
|
0,098
|
0,040
|
0,012
|
ONT
|
Xã Hà Long
|
CR 979453
|
190
|
Nguyễn Văn Hoàn
|
0,088
|
0 072
|
0,016
|
ONT
|
Xã Hà Long
|
CR 979333
|
191
|
Nguyễn Thị Chanh
|
0,027
|
0,022
|
0,006
|
ONT
|
Xã Hà Long
|
DA 043655
|
192
|
Nguyễn Thị Chanh
|
0,014
|
0,011
|
0,002
|
ONT
|
Xã Hà Long
|
DD 095322
|
193
|
Phạm Thị Lợi
|
0,100
|
0,050
|
0,050
|
ONT
|
Xã Hà Long
|
AN 578832
|
194
|
Nguyễn Hữu Hay
|
0,070
|
0,030
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Long
|
AI 022870
|
195
|
Nguyễn Văn Vịnh
|
0,122
|
0,040
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Long
|
CR 979347
|
196
|
Nguyễn Đình Tuấn
|
0,032
|
0,019
|
0,013
|
ONT
|
Xã Hà Long
|
BP 889109
|
197
|
Truong Bá Thắng
|
0,088
|
0,042
|
0,042
|
ONT
|
Xã Hà Long
|
CR 979445
|
198
|
Bùi Thị Phòng
|
0,091
|
0,040
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Long
|
CI 587714
|
199
|
Nguyễn Văn Vũ
|
0,134
|
0,049
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Ngọc
|
H 00564
|
200
|
Trần Thị Thế
|
0,144
|
0,057
|
0,012
|
ONT
|
Xã Hà Ngọc
|
AI 064500
|
201
|
Đoàn Thị Thúy
|
0,048
|
0,020
|
0,013
|
ONT
|
Xã Hà Ngọc
|
DI 701251
|
202
|
Trịnh Hữu Hương
|
0,286
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Ngọc
|
BN 438588
|
203
|
Hoàng Thị Thuận
|
0,126
|
0,074
|
0,018
|
ONT
|
Xã Hà Ngọc
|
AE 696723
|
204
|
Lê Văn Chiến
|
0,080
|
0,020
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Ngọc
|
AE 696711
|
205
|
Phạm Đình Túc
|
0,074
|
0,020
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Ngọc
|
CI 587072
|
206
|
Phạm Tiến Lực
|
0,243
|
0,020
|
0,080
|
ONT
|
Xã Hà Ngọc
|
BN 438590
|
207
|
Bùi Đức Dương
|
0,071
|
0,020
|
0,051
|
ONT
|
Xã Hà Ngọc
|
BN 438583
|
208
|
Hoàng Văn Sơn
|
0,187
|
0,030
|
0,090
|
ONT
|
Xã Hà Ngọc
|
CO 042904
|
209
|
Phạm Văn Thanh
|
0,111
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802342
|
210
|
Trần Quốc Bàn
|
0,109
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CH 050091
|
211
|
Phạm Văn Huấn
|
0,143
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CH 006186
|
212
|
Lê Xuân Hùng
|
0,158
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
BS 755675
|
213
|
Nguyễn Văn Dũng
|
0,189
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802808
|
214
|
Lê Thị Thành (Gần)
|
0,167
|
0,040
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802174
|
215
|
Trịnh Văn Chúng
|
0,249
|
0,040
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802067
|
216
|
Trần Văn Dinh
|
0,283
|
0,040
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802064
|
217
|
Trần Văn Tùng
|
0,133
|
0,035
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 995567
|
218
|
Phạm Văn Thạch (Hòe)
|
0,494
|
0,040
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802073
|
219
|
Đỗ Xuân Thủy
|
0,425
|
0,040
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802072
|
220
|
Đào Văn Minh
|
0,398
|
0,040
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802074
|
221
|
Cao Xuân Chuyển
|
0,310
|
0 040
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802093
|
222
|
Cao Văn Mừng
|
0,078
|
0,040
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 8022
|
223
|
Nguyễn Văn Chung
|
0,072
|
0,019
|
0,015
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CH 050886
|
224
|
Nguyễn Thị Lài
|
0,146
|
0,040
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
BC 057508
|
225
|
Trần Văn Hùng
|
0,184
|
0,029
|
0,110
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
AM 975766
|
226
|
Cao Thị Hương
|
0,355
|
0,059
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
BK 253962
|
227
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
0,185
|
0,058
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CH 006056
|
228
|
Hoàng Đình Duỡng
|
0,072
|
0,035
|
0,037
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802540
|
229
|
Lường Thị Nghị
|
0,095
|
0,044
|
0,051
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
DI 701687
|
230
|
Hoàng Đình Trọn
|
0,216
|
0,112
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802281
|
231
|
Lưu Thị Bình
|
0,106
|
0,040
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
BC057521
|
232
|
Hoàng Văn Thọ
|
0,100
|
0,040
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802918
|
233
|
Vũ Hồng Thắm
|
0,094
|
0,040
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802461
|
234
|
Trần Thị Thêm
|
0,100
|
0,032
|
0,068
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802899
|
235
|
Lê Văn Đệ
|
0,190
|
0,065
|
0,036
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802257
|
236
|
Nguyễn Đức Đợi
|
0,075
|
0,040
|
0,035
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802935
|
237
|
Đỗ Văn Chung
|
0,107
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 216844
|
238
|
Lê Văn Biên
|
0,071
|
0,016
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
DA 043152
|
239
|
Trần Văn Bắc
|
0,033
|
0,016
|
0,015
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 035225
|
240
|
Nguyễn Huy Khánh
|
0,076
|
0,040
|
0,036
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 995501
|
241
|
Nguyễn Huy Trường
|
0,431
|
0,054
|
0,100
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802078
|
242
|
Trần Thị Nguyệt
|
0,200
|
0,040
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
BC 057561
|
243
|
Trần Ngọc Hạnh
|
0,340
|
0,040
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 995517
|
244
|
Trần Thị Thân
|
0,207
|
0,025
|
0,100
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CH 006141
|
245
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
0,163
|
0,040
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CM 087861
|
246
|
Nguyễn Văn Thanh
|
0,094
|
0,040
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CD 995536
|
247
|
Trần Quang Khải
|
0,076
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CD 802264
|
248
|
Lê Xuân Minh
|
0,171
|
0,094
|
0,032
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
AM 975854
|
249
|
Nguyễn Văn Luân
|
0,146
|
0,020
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CH 077549
|
250
|
Đỗ Văn Học
|
0,081
|
0,040
|
0,041
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CD 802974
|
251
|
Trần Văn Trung
|
0,208
|
0,040
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CD 995526
|
252
|
Đào Văn Hùng
|
0,144
|
0 061
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802201
|
253
|
Trịnh Văn Dốc
|
0,129
|
0,021
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
DD 095894
|
254
|
Trần Văn Dũng
|
0,064
|
0,020
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CP 589569
|
255
|
Trần Văn Trung
|
0,155
|
0,031
|
0,100
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CP 589568
|
256
|
Nguyễn Thị Chấn
|
0,148
|
0,040
|
0,108
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802843
|
257
|
Phạm Thị Lài
|
0,031
|
0,017
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
DE 671368
|
258
|
Hoàng Đình Đông
|
0,230
|
0,061
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
AI 025561
|
259
|
Đào Thị Hảo
|
0,092
|
0,053
|
0,039
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802690
|
260
|
Hoàng Xuân Hòa
|
0,068
|
0,034
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802812
|
261
|
Trần Văn Thiệp
|
0,167
|
0,040
|
0,050
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
DD 834554
|
262
|
Đỗ Nguyên Thiệu
|
0,212
|
0,076
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802292
|
263
|
Trần Văn Kế
|
0,350
|
0,040
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 995504
|
264
|
Nguyễn Kim Trình
|
0,051
|
0,009
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
DI 701575
|
265
|
Bùi Văn Phúc
|
0,075
|
0,053
|
0,022
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802980
|
266
|
Bùi Văn Tâm
|
0,113
|
0,084
|
0,029
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802996
|
267
|
Lưu Văn Thắng
|
0,103
|
0,040
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CU 400660
|
268
|
Nguyễn Văn Minh
|
0,149
|
0,046
|
0,050
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802672
|
269
|
Đào Xuân Quý
|
0,130
|
0,020
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802404
|
270
|
Đỗ Văn Vinh
|
0,135
|
0,035
|
0,025
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
BN 438989
|
271
|
Nguyễn Xuân Tý
|
0,284
|
0,040
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CH 006163
|
272
|
Phạm Thị Hoành
|
0,089
|
0,034
|
0,026
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802891
|
273
|
Phạm Văn Huấn
|
0,143
|
0,030
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CH 006186
|
274
|
Nguyễn Văn Tòng
|
0,373
|
0,080
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ9955
|
275
|
Trịnh Văn Long
|
0,051
|
0,022
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802225
|
276
|
Đào Văn Minh
|
0,398
|
0,040
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802074
|
277
|
Nguyễn Văn Hải
|
0,073
|
0,030
|
0,043
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CO 042921
|
278
|
Cao Văn Thắm
|
0,120
|
0,040
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802065
|
279
|
Trần Thị Hiểu
|
0,347
|
0,094
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802063
|
280
|
Phạm Văn Tuấn
|
0,106
|
0,050
|
0,056
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802871
|
281
|
Trần Thế Anh
|
0,230
|
0,040
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CH 006167
|
282
|
Trần Thị Nhi
|
0,086
|
0,040
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CH 006154
|
283
|
Lê Hồng Khanh
|
0,051
|
0 020
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802245
|
284
|
Nguyễn Văn Thúy
|
0,188
|
0,018
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
DE671369
|
285
|
Nguyễn Văn Bấu
|
0,048
|
0,015
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
BP 889781
|
286
|
Trần Văn Lợi
|
0,096
|
0,040
|
0,037
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 995563
|
287
|
Vũ Văn Tiến
|
0,114
|
0,013
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CY 588074
|
288
|
Cao Xuân Thập
|
0,069
|
0,020
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 216843
|
289
|
Lê Đình Toản
|
0,168
|
0,076
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
AL 720098
|
290
|
Nguyễn Tiến Đạt
|
0,032
|
0,012
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
DH 477000
|
291
|
Lưu Thị Liên
|
0,197
|
0,040
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802317
|
292
|
Nguyễn Văn Thủy
|
0,104
|
0,040
|
0,060
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
BL 416423
|
293
|
Lê Xuân Mịch
|
0,069
|
0,020
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Sơn
|
CĐ 802833
|
294
|
Hoàng Văn Thanh
|
0,057
|
0,020
|
0,037
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
CS 531767
|
295
|
Lê Quốc Trị
|
0,087
|
0,020
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
CH 077404
|
296
|
Phạm Thị Thoa
|
0,079
|
0,020
|
0,028
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
CH 077405
|
297
|
Đinh Mạnh Hùng
|
0,088
|
0,020
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
CH 077436
|
298
|
Vũ Anh Giang
|
0,095
|
0,025
|
0,035
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
CI 551056
|
299
|
Nguyễn Văn Bằng
|
0,042
|
0,020
|
0,022
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
CH 050467
|
300
|
Vũ Ngọc Khiêm
|
0,148
|
0,025
|
0,060
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
AN 578733
|
301
|
Hoàng Thị Phòng
|
0,090
|
0,020
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
CĐ 216490
|
302
|
Lê Thị Liên
|
0,050
|
0,020
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
CH 077402
|
303
|
Lê Huy Bình
|
0,095
|
0,040
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
DD 834423
|
304
|
Lê Văn Luyên
|
0,081
|
0,020
|
0,025
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
CI 583002
|
305
|
Vũ Văn Tạo
|
0,178
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
CH 050605
|
306
|
Hoàng Văn Tám
|
0,149
|
0,020
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
CH 006060
|
307
|
Trần Văn Tạo
|
0,153
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
CI 583788
|
308
|
Vũ Thị Chuẩn
|
0,126
|
0,029
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
CI 583583
|
309
|
Hoàng Văn Việt
|
0,068
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
BR 527167
|
310
|
Vũ Văn Dũng
|
0,109
|
0,020
|
0,089
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
CY 588827
|
311
|
Nguyễn Ngọc Long
|
0,108
|
0,042
|
0,066
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
DD 095555
|
312
|
Vũ Thị Trắc
|
0,116
|
0,020
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
CĐ 941681
|
313
|
Vũ Văn Tám
|
0,119
|
0,042
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
CI 587253
|
314
|
Lê Văn Tre
|
0,059
|
0 029
|
0,031
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
CI 583550
|
315
|
Mai Văn Bản
|
0,102
|
0,020
|
0,082
|
ONT
|
Xã Hà Thái
|
CH 050725
|
316
|
Nguyễn Văn Oai
|
0,088
|
0,030
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CB 334791
|
317
|
Nguyễn Ngọc Niệm
|
0,090
|
0,030
|
0,018
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CB 334792
|
318
|
Phạm Tuấn Khanh
|
0,109
|
0,064
|
0,045
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CĐ 216111
|
319
|
Nguyễn Văn Nghiêm
|
0,056
|
0,028
|
0,028
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
AM 426122
|
320
|
Vũ Văn Dắt
|
0,036
|
0,026
|
0,011
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CR 658356
|
321
|
Tống Công Duẩn
|
0,037
|
0,021
|
0,016
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CĐ 216462
|
322
|
Bùi Thị Hằng
|
0,042
|
0,020
|
0,022
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CR 658327
|
323
|
Cao Trung Tiến
|
0,070
|
0,030
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
BT 273868
|
324
|
Đỗ Tiến Điệp
|
0,087
|
0,052
|
0,035
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CR 658722
|
325
|
Mai Thị Chính
|
0,077
|
0,048
|
0,029
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CR 658665
|
326
|
Mai Thị Giàn
|
0,046
|
0,018
|
0,028
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
AN 540384
|
327
|
Đỗ Tiến Vơn
|
0,081
|
0,030
|
0,021
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
BH 047217
|
328
|
Mai Văn Càng
|
0,043
|
0,030
|
0,013
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
AN 540327
|
329
|
Trần Quốc Hoàn
|
0,041
|
0,039
|
0,001
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CR 658869
|
330
|
Mai Thị Lý
|
0,170
|
0,020
|
0,050
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
BS 755107
|
331
|
Lê Công Năm
|
0,032
|
0,012
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CR 658743
|
332
|
Đỗ Thị Thắp
|
0,058
|
0,048
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CR 658619
|
333
|
Vũ Thị Huấn
|
0,051
|
0,030
|
0,002
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CR 658964
|
334
|
Nguyễn Văn Sức
|
0,045
|
0,025
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CR 658430
|
335
|
Phạm Văn Chiến
|
0,058
|
0,029
|
0,029
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CR 658478
|
336
|
Phạm Văn Quyết
|
0,114
|
0,093
|
0,021
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
DA 043895
|
337
|
Tạ Mạnh Tân
|
0,171
|
0,079
|
0,060
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CR 966345
|
338
|
Phạm Văn Thồ
|
0,106
|
0,093
|
0,013
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CR 966344
|
339
|
Tạ Văn Mười
|
0,205
|
0,100
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CR 658494
|
340
|
Nguyễn Văn Sáu
|
0,083
|
0,075
|
0,007
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CR 658838
|
341
|
Phạm Văn Hùng
|
0,077
|
0,064
|
0,013
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CR 658102
|
342
|
Nguyễn Ngọc Thịnh
|
0,123
|
0,030
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CR 658132
|
343
|
Mai Văn Huệ
|
0,055
|
0,030
|
0,025
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
AN 540284
|
344
|
Bùi Thị Thập
|
0,050
|
0,038
|
0,013
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CR 966171
|
345
|
Phạm Quang Tuyến
|
0,088
|
0 070
|
0,018
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CR 658505
|
346
|
Tống Thị Thu
|
0,072
|
0,030
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CR 658093
|
347
|
Mai Hồng Sơn
|
0,024
|
0,020
|
0,005
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CR 658113
|
348
|
Mai Hồng Sơn
|
0,022
|
0,019
|
0,003
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CV 763429
|
349
|
Lương Thị Thơm
|
0,053
|
0,030
|
0,023
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CR 658695
|
350
|
Nguyễn Anh Vác
|
0,073
|
0,030
|
0,043
|
ONT
|
Xã Hà Tiến
|
CR 658980
|
351
|
Trần Thị Tản
|
0,094
|
0,008
|
0,040
|
ONT
|
Xã Hà Vinh
|
CQ 003703
|
352
|
Đặng Thị Phượng
|
0,259
|
0,050
|
0,030
|
ONT
|
Xã Hà Vinh
|
AI 025648
|
353
|
Trương Đức Huệ
|
0,186
|
0,020
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Vinh
|
CK 115186
|
354
|
Đặng Văn Đoan
|
0,184
|
0,020
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Vinh
|
BV 258261
|
355
|
Bùi Văn Lục
|
0,351
|
0,144
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Vinh
|
CK 115164
|
356
|
Nguyễn Thái Học
|
0,199
|
0,006
|
0,050
|
ONT
|
Xã Hà Vinh
|
CK 010135
|
357
|
Phạm Thị Ân
|
0,209
|
0,020
|
0,070
|
ONT
|
Xã Hà Vinh
|
BT 273974
|
358
|
Nguyễn Duy Phúc
|
0,271
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Vinh
|
CK 146688
|
359
|
Khiếu Đình Thành
|
0,129
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Vinh
|
CK 146985
|
360
|
Vũ Văn Doãn
|
0,174
|
0,020
|
0,050
|
ONT
|
Xã Hà Vinh
|
CK 115192
|
361
|
Phạm Văn Phú
|
0,065
|
0,008
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Vinh
|
DD 095892
|
362
|
Lê Đình Thuận
|
0,175
|
0,020
|
0,034
|
ONT
|
Xã Hà Vinh
|
BS 755655
|
363
|
Nguyễn Thanh Bình
|
0,095
|
0,013
|
0,060
|
ONT
|
Xã Hà Vinh
|
BN 438891
|
364
|
Lê Văn Thể
|
0,235
|
0,106
|
0,044
|
ONT
|
Xã Hà Vinh
|
CH 077566
|
365
|
Ngô Văn Chế
|
0,129
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Vinh
|
CK 146646
|
366
|
Phạm Ngọc Nê
|
0,355
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hà Vinh
|
CK 115027
|
367
|
Lê Thanh Tùng
|
0,119
|
0,014
|
0,012
|
ONT
|
Xã Hà Vinh
|
DI 701039
|
368
|
Vũ Văn Đại
|
0,252
|
0,006
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hà Vinh
|
DI 701040
|
369
|
Vũ Duy Dương
|
0,036
|
0,021
|
0,015
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
CĐ 790471
|
370
|
Chu Đăng Trọng
|
0,042
|
0,020
|
0,022
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
CĐ 790455
|
371
|
Truong Cảnh Phương
|
0,023
|
0,020
|
0,003
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
CĐ 790717
|
372
|
Phạm Đề
|
0,150
|
0,069
|
0,081
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
AN 540007
|
373
|
Nguyễn Văn Tuyện
|
0,059
|
0,020
|
0,039
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
CĐ 884076
|
374
|
Nguyễn Văn Chí
|
0,040
|
0,020
|
0,010
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
CH 006820
|
375
|
Đào Ngọc Chất
|
0,042
|
0,020
|
0,022
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
CV 763065
|
376
|
Nguyễn Mạnh Cường
|
0,062
|
0 020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
BT 273755
|
377
|
Mai Văn Đương
|
0,120
|
0,020
|
0,100
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
BT 273760
|
378
|
Mai Như Hoa
|
0,100
|
0,020
|
0,080
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
CI 518896
|
379
|
Nguyễn Xuân Hùng
|
0,048
|
0,020
|
0,028
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
CĐ 884315
|
380
|
Nguyễn Văn Trên
|
0,046
|
0,020
|
0,026
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
CĐ 790412
|
381
|
Phạm Quang Trung
|
0,042
|
0,020
|
0,022
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
CU 400609
|
382
|
Lại Thế Thiên
|
0,044
|
0,020
|
0,024
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
CU 400569
|
383
|
Hoàng Văn Hà
|
0,028
|
0,020
|
0,008
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
CU 400605
|
384
|
Đinh Văn Biên
|
0,025
|
0,020
|
0,005
|
ONT
|
Xã Hoạt Giang
|
CĐ 995764
|
385
|
Nguyễn Văn Nguyên
|
0,041
|
0,015
|
0,015
|
ONT
|
Xã Lĩnh Toại
|
CI 588118
|
386
|
Nguyễn Văn Nguyên
|
0,049
|
0,018
|
0,018
|
ONT
|
Xã Lĩnh Toại
|
CI 588119
|
387
|
Lữ Thị Nam
|
0,024
|
0,005
|
0,019
|
ONT
|
Xã Lĩnh Toại
|
CO 042426
|
388
|
Nguyễn Ngọc Quynh
|
0,103
|
0,031
|
0,020
|
ONT
|
Xã Lĩnh Toại
|
CK 146097
|
389
|
Nguyễn Thị Hóa
|
0,097
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Lĩnh Toại
|
CH 051245
|
390
|
Nguyễn Văn Đức
|
0,028
|
0,018
|
0,010
|
ONT
|
Xã Lĩnh Toại
|
CĐ 035483
|
391
|
Phạm Văn Luân
|
0,022
|
0,015
|
0,007
|
ONT
|
Xã Lĩnh Toại
|
CK 010033
|
392
|
Đào Thị Lý
|
0,022
|
0,007
|
0,004
|
ONT
|
Xã Lĩnh Toại
|
CV 424872
|
393
|
Đào Duy Hùng
|
0,032
|
0,014
|
0,019
|
ONT
|
Xã Lĩnh Toại
|
CK 146092
|
394
|
Nguyễn Đức Công
|
0,033
|
0,020
|
0,013
|
ONT
|
Xã Lĩnh Toại
|
BY 781897
|
395
|
Lê Thị Vinh
|
0,027
|
0,016
|
0,012
|
ONT
|
Xã Lĩnh Toại
|
CR 966565
|
396
|
Ngô Thị Lý
|
0,095
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Lĩnh Toại
|
CĐ 035105
|
397
|
Ngô Văn An
|
0,067
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Lĩnh Toại
|
CĐ 035114
|
398
|
Lê Văn Chốn
|
0,018
|
0,015
|
0,003
|
ONT
|
Xã Lĩnh Toại
|
CĐ 216167
|
399
|
Nguyễn Thị Ngoan
|
0,032
|
0,015
|
0,017
|
ONT
|
Xã Lĩnh Toại
|
CH 050562
|
400
|
Trịnh Xuân Kỳ
|
0,022
|
0,020
|
0,002
|
ONT
|
Xã Lĩnh Toại
|
CH 051311
|
401
|
Nguyễn Xuân Lân
|
0,023
|
0,014
|
0,009
|
ONT
|
Xã Lĩnh Toại
|
CK 146074
|
402
|
Đào Thị Hà
|
0,020
|
0,009
|
0,011
|
ONT
|
Xã Lĩnh Toại
|
CB 334261
|
403
|
Nguyễn Thị Lý
|
0,025
|
0,007
|
0,018
|
ONT
|
Xã Lĩnh Toại
|
CM 087553
|
404
|
Thiều Ninh Vượng
|
0,011
|
0,009
|
0,001
|
ONT
|
Xã Lĩnh Toại
|
CK 146057
|
405
|
Lưu Xuân Khoan
|
0,049
|
0,010
|
0,010
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
CI 587349
|
406
|
Hoàng Mạnh Hùng
|
0,056
|
0,025
|
0,020
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
AK 346849
|
407
|
Đặng Văn Thành
|
0,065
|
0 025
|
0,020
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
AQ 002633
|
408
|
Phạm Văn Liêm
|
0,083
|
0,020
|
0,020
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
CV 763080
|
409
|
Lê Văn Luận
|
0,103
|
0,054
|
0,030
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
DH 476861
|
410
|
Nguyễn Văn Thân
|
0,038
|
0,025
|
0,013
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
AK 346326
|
411
|
Đỗ Hùng Tiên
|
0,095
|
0,004
|
0,040
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
CH 050668
|
412
|
Đỗ Thị Hoa
|
0,029
|
0,012
|
0,018
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
BY 715928
|
413
|
Nguyễn Thị Mai
|
0,050
|
0,020
|
0,020
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
BY 715904
|
414
|
Lê Thanh Hải
|
0,022
|
0,015
|
0,007
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
BX 594875
|
415
|
Trương Thị Hân
|
0,032
|
0,020
|
0,012
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
BK 253 784
|
416
|
Nguyễn Thị Thủy
|
0,035
|
0,020
|
0,015
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
CR713 911
|
417
|
Lê Thị Hồng
|
0,025
|
0,010
|
0,015
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
BY 715876
|
418
|
Lê Sỹ Đước
|
0,033
|
0,010
|
0,023
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
BY 715 875
|
419
|
Phạm Thị Xuân
|
0,038
|
0,025
|
0,013
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
DE 617556
|
420
|
Lê Viết Len
|
0,035
|
0,020
|
0,015
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
BV 143864
|
421
|
Trịnh Thị Trí
|
0,036
|
0,020
|
0,016
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
BY 715824
|
422
|
Ngô Minh Công
|
0,032
|
0,020
|
0,012
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
BY 715 984
|
423
|
Nguyễn Thị Mai
|
0,050
|
0,020
|
0,020
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
BY 715904
|
424
|
Phạm Thị Dung
|
0,035
|
0,020
|
0,015
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
DI 701624
|
425
|
Đồng Văn Thứ
|
0,123
|
0,025
|
0,040
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
CD 966456
|
426
|
Đỗ Văn Chí
|
0,061
|
0,015
|
0,010
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
CV 424503
|
427
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
0,040
|
0,021
|
0,018
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
CQ 003727
|
428
|
Mai Văn Dũng
|
0,048
|
0,031
|
0,017
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
BX 594585
|
429
|
Phạm Quang Huy
|
0,061
|
0,025
|
0,036
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
CY 588561
|
430
|
Nguyễn Thị Thủy
|
0,035
|
0,020
|
0,015
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
CR 713911
|
431
|
Đỗ Ngọc Thắng
|
0,023
|
0,010
|
0,013
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
CP 589497
|
432
|
Phạm Như Đàn
|
0,048
|
0,010
|
0,038
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
BY 781537
|
433
|
Truong Văn Họi
|
0,012
|
0,004
|
0,008
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
AI 021449
|
434
|
Lê Thanh Hà
|
0,083
|
0,015
|
0,040
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
CH 050683
|
435
|
Nguyễn Văn Ngự
|
0,086
|
0,025
|
0,040
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
AK 346765
|
436
|
Đỗ Văn Việt
|
0,080
|
0,014
|
0,040
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
CK 115954
|
437
|
Trần Thanh Sơn
|
0,059
|
0,010
|
0,030
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
BY 715906
|
438
|
Văn Trung Liêm
|
0,076
|
0 008
|
0,020
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
CY 588147
|
439
|
Nguyễn Xuân Nhiệm
|
0,033
|
0,010
|
0,010
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
BV 143790
|
440
|
Nguyễn Thị Phương
|
0,021
|
0,010
|
0,008
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
CĐ 941914
|
441
|
Dương Thị Kỷ
|
0,043
|
0,007
|
0,015
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
BY 715829
|
442
|
Phạm Xuân Tình
|
0,047
|
0,015
|
0,032
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
CĐ 216284
|
443
|
Phạm Xuân Tình
|
0,093
|
0,020
|
0,073
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
CO 042928
|
444
|
Phạm Văn Liêm
|
0,114
|
0,020
|
0,094
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
BX 594942
|
445
|
Mai Thanh Sơn
|
0,045
|
0,018
|
0,010
|
ODT
|
Thị trấn Hà Trung
|
CĐ 941901
|
446
|
Cù Văn Hưng
|
0,118
|
0,020
|
0,098
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CĐ 216134
|
447
|
Đỗ Văn Nhâm
|
0,029
|
0,015
|
0,008
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BC 05747
|
448
|
Hán Văn Cường
|
0,094
|
0,020
|
0,074
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CB 334286
|
449
|
Lê Long Biên
|
0,062
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CR 966851
|
450
|
Dương Trọng Độ
|
0,022
|
0,006
|
0,010
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BL 416545
|
451
|
Nguyễn Văn Ích
|
0,055
|
0,020
|
0,035
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CR 966052
|
452
|
Nguyễn Sỹ Giang
|
0,050
|
0,006
|
0,043
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BK 253617
|
453
|
Phí Văn Ngọc
|
0,051
|
0,015
|
0,025
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BH 047314
|
454
|
Lê Bá Trình
|
0,024
|
0,015
|
0,009
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BY 781426
|
455
|
Lê Bá Trình
|
0,030
|
0,015
|
0,015
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BC 057469
|
456
|
Nguyễn Duy Xum
|
0,076
|
0,051
|
0,025
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BA 791333
|
457
|
Nguyễn Văn Toàn
|
0,019
|
0,015
|
0,004
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BC 057467
|
458
|
Hoàng Văn Chung
|
0,109
|
0,020
|
0,040
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CB 334287
|
459
|
Đường Quốc Diễn
|
0,058
|
0,034
|
0,024
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CU 400781
|
460
|
Phí Văn Thử
|
0,041
|
0,015
|
0,026
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BH 047185
|
461
|
Nguyễn Anh Tiểng
|
0,033
|
0,020
|
0,013
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BL 416475
|
462
|
Lê Xuân Cương
|
0,091
|
0,052
|
0,020
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CK 115875
|
463
|
Nguyễn Văn Duy
|
0,054
|
0,020
|
0,010
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BC 057642
|
464
|
Phạm Văn Xuân
|
0,051
|
0,034
|
0,017
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
AK 459008
|
465
|
Phạm Văn Nguyên
|
0,030
|
0,015
|
0,015
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CĐ 941740
|
466
|
Mai Văn Trung
|
0,017
|
0,008
|
0,009
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CO 042059
|
467
|
Nguyễn Xuân Đính
|
0,017
|
0,008
|
0,009
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BY 715284
|
468
|
Nguyễn Văn Lực
|
0,031
|
0,020
|
0,011
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
AP 708916
|
469
|
Nguyễn Văn Thủy
|
0,059
|
0 048
|
0,011
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
AK 459009
|
470
|
Nguyễn Văn Phương
|
0,158
|
0,020
|
0,060
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BH 047190
|
471
|
Nguyễn Thị Dung
|
0,080
|
0,040
|
0,040
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
AK 346629
|
472
|
Nguyễn Văn Dương
|
0,015
|
0,007
|
0,008
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BY 715284
|
473
|
Phí Thị Nhàn
|
0,057
|
0,020
|
0,010
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CR 966277
|
474
|
Trần Xuân Bình
|
0,097
|
0,020
|
0,040
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CO 042389
|
475
|
Nguyễn Tất Thắng
|
0,010
|
0,008
|
0,003
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CB 334766
|
476
|
Nguyễn Thị Pha
|
0,010
|
0,008
|
0,003
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CB 334767
|
477
|
Phí Tiến Đô
|
0,042
|
0,009
|
0,015
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CK 010075
|
478
|
Phạm Văn Phương
|
0,023
|
0,015
|
0,008
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CX 755131
|
479
|
Nguyễn Văn Thuyết
|
0,105
|
0,040
|
0,065
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CK 010399
|
480
|
Hán Văn Hạ
|
0,050
|
0,015
|
0,035
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CĐ 035440
|
481
|
Nguyễn Văn Cường
|
0,057
|
0,026
|
0,031
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
AI 021487
|
482
|
Hán Ngọc Quân
|
0,024
|
0,008
|
0,016
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
DA 043650
|
483
|
Đường Văn Phúc
|
0,026
|
0,015
|
0,011
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BV 143953
|
484
|
Đào Thị Oanh
|
0,020
|
0,015
|
0,005
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BV 143970
|
485
|
Đường Văn Hoàng
|
0,025
|
0,020
|
0,005
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
DD 095699
|
486
|
Phí Khắc Ninh
|
0,062
|
0,015
|
0,047
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CB 334459
|
487
|
Phí Văn Vệ
|
0,054
|
0,015
|
0,024
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BH 047171
|
488
|
Nguyễn Văn Khanh
|
0,092
|
0,020
|
0,072
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CĐ 03537
|
489
|
Đường Văn Hành
|
0,026
|
0,015
|
0,011
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BV 143948
|
490
|
Đường Văn Khanh
|
0,026
|
0,015
|
0,011
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BV 143947
|
491
|
Lê Văn Tuấn
|
0,057
|
0,023
|
0,033
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CH 050367
|
492
|
Đường Văn Sơn
|
0,064
|
0,015
|
0,039
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BH 047198
|
493
|
Nguyễn Văn Toan
|
0,059
|
0,038
|
0,021
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CR 966852
|
494
|
Hán Văn Tùng
|
0,049
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CĐ 216655
|
495
|
Phạm Xuân Nỉnh
|
0,087
|
0,029
|
0,059
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BY 781587
|
496
|
Đường Xuân Ca
|
0,015
|
0,009
|
0,006
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BK 253618
|
497
|
Đỗ Xuân Mạnh
|
0,029
|
0,015
|
0,014
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CQ 003799
|
498
|
Vũ Văn Hóa
|
0,056
|
0,020
|
0,018
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BC 057635
|
499
|
Hán Ngọc Phương
|
0,053
|
0,020
|
0,033
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CH 077054
|
500
|
Phí Văn Thanh
|
0,058
|
0 020
|
0,038
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BH 047310
|
501
|
Phí Khắc Liêm
|
0,069
|
0,013
|
0,020
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CR 713913
|
502
|
Trịnh Văn Phong
|
0,132
|
0,010
|
0,092
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CĐ 781101
|
503
|
Đường Quốc Tại
|
0,083
|
0,014
|
0,021
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
AM 279042
|
504
|
Phí Tiến Nho
|
0,024
|
0,006
|
0,018
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CK 010074
|
505
|
Mai Văn Kiệm
|
0,010
|
0,005
|
0,005
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BL 416811
|
506
|
Phí Văn Ân
|
0,053
|
0,015
|
0,038
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CĐ 216849
|
507
|
Phạm Đẳng Nhường
|
0,034
|
0,009
|
0,025
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BL 416546
|
508
|
Phạm Trường Sơn
|
0,067
|
0,015
|
0,052
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CB 334774
|
509
|
Nguyễn Thị Huê
|
0,107
|
0,015
|
0,092
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CĐ 035449
|
510
|
Hán Văn Ngọc
|
0,032
|
0,015
|
0,017
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CB 334291
|
511
|
Phạm Văn Hùng
|
0,054
|
0,015
|
0,039
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BH 047317
|
512
|
Lê Văn Kế
|
0,035
|
0,031
|
0,004
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CH 077017
|
513
|
Phí Văn Cài
|
0,077
|
0,009
|
0,030
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CB 334092
|
514
|
Lê Văn Thực
|
0,039
|
0,015
|
0,024
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CĐ 216129
|
515
|
Hán Văn Hải
|
0,053
|
0,020
|
0,033
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CĐ 216129
|
516
|
Nguyễn Văn Tỉnh
|
0,060
|
0,028
|
0,032
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CĐ 966618
|
517
|
Phạm Văn Khá
|
0,159
|
0,111
|
0,048
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BY740725
|
518
|
Phạm Văn Nhu
|
0,065
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BC 057662
|
519
|
Lê Xuân Tiến
|
0,129
|
0,023
|
0,080
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CI 587823
|
520
|
Vũ Anh Quyết
|
0,040
|
0,015
|
0,025
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CQ 003484
|
521
|
Phí Văn Thu
|
0,081
|
0,021
|
0,060
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
AK 346647
|
522
|
Phạm Minh Tâm
|
0,074
|
0,015
|
0,059
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
DH 476263
|
523
|
Phí Văn Hưng
|
0,035
|
0,026
|
0,009
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CĐ 035374
|
524
|
Phạm Văn Đáng
|
0,049
|
0,032
|
0,016
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CĐ 216643
|
525
|
Phí Văn Hiền
|
0,034
|
0,020
|
0,014
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CH 050785
|
526
|
Phạm Văn Oanh
|
0,046
|
0,038
|
0,009
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CĐ 035341
|
527
|
Phạm Thị Lan
|
0,048
|
0,015
|
0,023
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CR 966802
|
528
|
Phạm Văn Dũng
|
0,044
|
0,032
|
0,012
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CH 007598
|
529
|
Hoàng Văn Lân
|
0,083
|
0,036
|
0,046
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
AM 279063
|
530
|
Hoàng Văn Dũng
|
0,118
|
0,020
|
0,098
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CĐ 995160
|
531
|
Nguyễn Văn Phương
|
0,056
|
0 024
|
0,032
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
AN 578589
|
532
|
Đường Thị Loan
|
0,019
|
0,015
|
0,004
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BV 143969
|
533
|
Trần Thị Lanh
|
0,051
|
0,020
|
0,031
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CS 531866
|
534
|
Lê Trung Não
|
0,092
|
0,041
|
0,051
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BP 889202
|
535
|
Nguyễn Hải Giáp
|
0,050
|
0,020
|
0,030
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CB 334493
|
536
|
Nguyễn Thị Nịnh
|
0,064
|
0,019
|
0,015
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CI 587321
|
537
|
Phạm Xuân Thưởng
|
0,015
|
0,010
|
0,005
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CĐ 781199
|
538
|
Phạm Thị Hương Thanh
|
0,018
|
0,010
|
0,008
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CH 050864
|
539
|
Nguyễn Văn Thái
|
0,089
|
0,020
|
0,069
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BC 047660
|
540
|
Nguyễn Thị Phương Hồng
|
0,030
|
0,015
|
0,015
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
DD 095826
|
541
|
Lê Thị Hiền
|
0,083
|
0,020
|
0,063
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BY 781520
|
542
|
Phạm Hiếu Trực
|
0,058
|
0,015
|
0,009
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CO 042276
|
543
|
Nguyễn Huy Du
|
0,070
|
0,020
|
0,050
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
DE 671925
|
544
|
Trần Ngọc Quang
|
0,061
|
0,015
|
0,046
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CĐ 035359
|
545
|
Nguyễn Văn Mạnh
|
0,046
|
0,011
|
0,035
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CH 050949
|
546
|
Nguyễn Thị Nhung
|
0,048
|
0,029
|
0,019
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
AE 695896
|
547
|
Đường Đức Định
|
0,016
|
0,015
|
0,001
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BV 143968
|
548
|
Nguyễn Đình Đắc
|
0,020
|
0,015
|
0,005
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BC 057465
|
549
|
Nguyễn Văn Đỗ
|
0,048
|
0,029
|
0,019
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
AE 695896
|
550
|
Hoàng Văn Cứ
|
0,033
|
0,015
|
0,018
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BL 416356
|
551
|
Nguyễn Văn Toàn
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
AP 708935
|
552
|
Vũ Văn Tình
|
0,050
|
0,015
|
0,035
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BH 047312
|
553
|
Đường Văn Hoan
|
0,037
|
0,015
|
0,022
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CR 966491
|
554
|
Vũ Xuân Lực
|
0,022
|
0,015
|
0,007
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BV 143949
|
555
|
Hán Văn Tình
|
0,040
|
0,011
|
0,030
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CH 050977
|
556
|
Hoàng Văn Than
|
0,021
|
0,015
|
0,006
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BS 755696
|
557
|
Hán Thị Liên
|
0,064
|
0,015
|
0,049
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CB 334448
|
558
|
Lưu văn Toàn
|
0,040
|
0,015
|
0,025
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BĐ 298150
|
559
|
Ngô Văn Minh
|
0,009
|
0,004
|
0,005
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BN 438378
|
560
|
Đỗ Văn Hải
|
0,050
|
0,015
|
0,035
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CĐ 035430
|
561
|
Đường Minh Giáp
|
0,053
|
0,015
|
0,038
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CB 334454
|
562
|
Đường Minh Giới
|
0,119
|
0 094
|
0,025
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CV 763257
|
563
|
Đường Minh Giới
|
0,023
|
0,008
|
0,016
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
DE 671876
|
564
|
Mai Văn Thường
|
0,087
|
0,020
|
0,067
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CĐ 216657
|
565
|
Nguyễn Văn Quý
|
0,027
|
0,015
|
0,012
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BN 438766
|
566
|
Lê Trung Não
|
0,092
|
0,041
|
0,051
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BB 889202
|
567
|
Nguyễn Anh Sơng
|
0,048
|
0,020
|
0,028
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BH 047193
|
568
|
Đỗ Văn Mến
|
0,012
|
0,008
|
0,004
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
DH 476206
|
569
|
Nguyễn Văn Lưu
|
0,012
|
0,008
|
0,004
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BY 715741
|
570
|
Nguyễn Văn Thanh
|
0,031
|
0,008
|
0,023
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CB 334324
|
571
|
Trịnh Tú Anh
|
0,017
|
0,008
|
0,009
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CO 042060
|
572
|
Lai Thị Thu
|
0,012
|
0,006
|
0,006
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CV 424757
|
573
|
Hoàng Thị Cảnh
|
0,014
|
0,005
|
0,009
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
DD 095827
|
574
|
Nguyễn Thị Nương
|
0,043
|
0,020
|
0,023
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
BP 889105
|
575
|
Lê Văn Học
|
0,112
|
0,020
|
0,092
|
ONT
|
Xã Yến Sơn
|
CI 587325
|
576
|
Lê Xuân Hội
|
0,078
|
0,020
|
0,040
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
CĐ 884830
|
577
|
Lê Xuân Hội
|
0,096
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
CĐ 884832
|
578
|
Đỗ Văn Tiến
|
0,065
|
0,020
|
0,045
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
DA 043054
|
579
|
Đỗ Văn Tiến
|
0,142
|
0,046
|
0,040
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
BC 057736
|
580
|
Vũ Văn Chính
|
0,043
|
0,015
|
0,028
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
CĐ 941927
|
581
|
Đỗ Văn Đời
|
0,042
|
0,026
|
0,015
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
CĐ884720
|
582
|
Phạm Văn Vui
|
0,049
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
CĐ 980012
|
583
|
Đặng Văn Cát
|
0,053
|
0,031
|
0,022
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
CĐ 980342
|
584
|
Trịnh Thị Thái
|
0,066
|
0,048
|
0,019
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
CĐ 884824
|
585
|
Phạm Xuân Trường
|
0,118
|
0,020
|
0,040
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
CĐ 884842
|
586
|
Nguyễn Văn Sao
|
0,049
|
0,020
|
0,029
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
CĐ 884647
|
587
|
Nguyễn Văn Láp
|
0,063
|
0,020
|
0,040
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
CĐ 980225
|
588
|
Mai Văn Nhân
|
0,125
|
0,020
|
0,040
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
CĐ 884707
|
589
|
Đỗ Văn Kiên
|
0,108
|
0,020
|
0,040
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
CĐ 980062
|
590
|
Tạ Hữu Khánh
|
0,062
|
0,034
|
0,008
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
CĐ 884425
|
591
|
Vũ Xuân Vởi
|
0,107
|
0,073
|
0,034
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
CĐ 884885
|
592
|
Hoàng Anh Văn
|
0,097
|
0,020
|
0,050
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
CĐ 980479
|
593
|
Trinh Văn Giang
|
0,034
|
0,011
|
0,023
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
CĐ 980382
|
594
|
Lê Đức Bảy
|
0,071
|
0,020
|
0,040
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
CI 587812
|
595
|
Khiếu Văn Tiến
|
0,152
|
0,036
|
0,040
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
CĐ 980476
|
596
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
0,040
|
0,020
|
0,020
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
CI 587418
|
597
|
Phạm Văn Hòa
|
0,030
|
0,010
|
0,020
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
BV 258331
|
598
|
Phạm Thị Mai
|
0,098
|
0,032
|
0,066
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
CĐ 884822
|
599
|
Trịnh Văn Cậy
|
0,042
|
0,020
|
0,022
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
CĐ 884717
|
600
|
Đỗ Văn Phương
|
0,046
|
0,020
|
0,026
|
ONT
|
Xã Yên Dương
|
CĐ 884660
|
Ghi chú: (*): Chi tiết vị trí khu
đất được xác định biểu kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung (Sở Tài
nguyên và Môi trường: UBND huyện Hà Trung chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước
UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy định của pháp luật về hạn mức, chỉ
tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc chấp hành
các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát ngân sách Nhà
nước theo quy định).
Quyết định 2692/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2692/QĐ-UBND ngày 28/07/2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
636
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|