Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 950/Q%C4%90-TTg

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 950/Q%C4%90-TTg "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 341-360 trong 2572 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/12/2014

342

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9443:2013 (ISO 6002 : 1992) về Van cửa có nắp bắt bu lông

711 ± 4 502 762 ± 4 838 889 991 ± 5 350 400 450 500 600 550 600 650 700 800 ± 4 850 950 ± 5

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2014

343

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4554:2009 về Thống kê ứng dụng - Ước lượng và khoảng tin cậy đối với các tham số của phân bố Weibull

14 15 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 0,738 0,778 0,806 0,831 0,848 0,863 0,875 0,884 0,893 0,900 0,906 0,912 0,921 0,928 0,934 0,939 0,943 0,947 0,950 0,953

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/05/2015

344

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4440:2004 về Supe phosphat đơn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

2,5 %, sau đó tiếp tục rửa kết tủa trên giấy lọc thêm 3 ÷ 4 lần nữa. Tổng lượng dung dịch amoni hydroxít dùng để rửa khoảng 100 ml ÷ 125 ml. Giấy lọc chứa kết tủa được chuyển vào chén nung đã được nung ở nhiệt độ 900 °C ÷ 950 °C đến khối lượng không đổi và đã được cân với độ chính xác 0,0001 g. Tro hóa ở 300 °C + 500 °C đến khi giấy lọc

Ban hành: 14/01/2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

345

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6070:2005 về Xi măng - Phương pháp xác định nhiệt thuỷ hoá do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

tương đương. 6. Chuẩn bị thử 6.1. Xử lý kẽm oxit (ZnO) để xác định nhiệt dung của nhiệt lượng kế (hằng số máy) Cân 30 g kẽm oxit (5.1), nung 1 giờ ở nhiệt độ từ 900 °C đến 950 °C, để nguội trong bình hút ẩm và nghiền nhỏ qua sàng 0,2 mm. Sau đó cân khoảng 6 g, nung lại ở nhiệt độ từ 900 °C đến 950 °C trong khoảng 5 phút, để nguội

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

346

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 572:2003 về muối công nghiệp (NaCl)- Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

hàng hoá l­ưu thông trong n­ước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ t­ướng Chính phủ. 5.2.2. Muối công nghiệp (NaCl), nếu ở dạng rời khi vận chuyển phải kèm theo giấy xác nhận về chất lượng của đơn vị sản xuất, ghi rõ nội dung như sau: - Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất

Ban hành: 14/07/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/05/2015

351

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 609:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Dứa lạnh đông nhanh

rách. 4.1.2. Thùng Carton phải sạch sẽ, kích thước và độ bền phù hợp. 4.2. Ghi nhãn Theo quyết định số 178/ 1999/ QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành “Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hóa xuất, nhập khẩu”. 4.3. Bảo quản Dứa lạnh đông phải được bảo quản ở nhiệt độ

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

352

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 611:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Ngô ngọt nguyên hạt lạnh đông nhanh

4.2. Ghi nhãn Theo quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế “Ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu”. 4.3. Bảo quản Ngô ngọt nguyên hạt lạnh đông phải được bảo quản ở nhiệt độ ổn định và không lớn hơn âm 18oC (-18oC). Các thùng phải xếp

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

353

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1823:1993 về Thép hợp kim dụng cụ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

sở tiêu chuẩn ST SEV 3895 - 82. TCVN 1823 - 1993 do Trung tâm Tiêu chuẩn - Chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng trình duyệt và được Bộ Khoa học - Công nghệ và Môi trường ban hành theo quyết định số: 595/ ngày 27 tháng 10 năm 1993. THÉP HỢP KIM DỤNG CỤ Tool alloy steel Tiêu chuẩn này áp

Ban hành: 27/10/1993

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

354

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 12-1:2011/BYT về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Áp dụng với dụng cụ sử dụng ở nhiệt độ lớn hơn 1000C và điều kiện ngâm là 950C trong 30 phút. [8] Không có trong bao bì, dụng cụ nhựa dành cho trẻ nhỏ. III. PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ LẤY MẪU Phương pháp thử và lấy mẫu được quy định tại các phụ lục ban hành kèm theo quy chuẩn này như sau: 1. Phụ lục 1: Phương pháp

Ban hành: 30/08/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

355

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10554:2014 (ISO 9681:1990) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

chén platin (5.1). Nung giấy và cặn ở nhiệt độ 600 oC đến 700 oC. Để nguội. Nung cặn với 1 g hỗn hợp nung chảy (4.10) ở nhiệt độ 950 oC đến 1050 oC. Hòa tách khối chảy trong cốc bằng 50 ml nước nóng. Lấy chén ra và tia rửa vào cốc bằng nước đã axit hóa bằng 3 ml acid chlohydric (4.2). Gộp dung dịch với dung dịch chính (7.3.1.1). 7.3.2.2.

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/05/2015

356

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8751:2014 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất thiophanate methyl - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

trong thuốc kỹ thuật được công bố, không nhỏ hơn 950 g/kg. 3.2.2. Thuốc thành phẩm Hàm lượng thiophanate methyl (tính theo %, g/kg hoặc g/l ở 20 0C ± 2 0C) trong các dạng sản phẩm phải được công bố và phù hợp với mức sai lệch cho phép của hàm lượng hoạt chất được quy định trong Bảng 2. Bảng 2 - Hàm lượng thiophanate methyl trong các

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/07/2014

357

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7397:2014 về Tương ớt

Este của glycol propylen với axit béo 20 000 mg/kg 4.7. Chất tạo ngọt Chỉ số INS Phụ gia thực phẩm Mức tối đa 951 Aspartam 350 mg/kg 950 Kali acesulfam 1

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/04/2016

358

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5195:2014 về Vàng và hợp kim vàng - Mác

11,58 777-823 AuCu 98 18,86 1025-1050 AuCu 91,6 17,59 935-950 AuCu 90 17,29 915-940 AuCu 58,3 13,01 907-922

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2015

359

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10624:2014 (ISO 11495:2014) về Đồ trang sức - Xác định hàm lượng paladi trong hợp kim paladi dùng làm đồ trang sức - Phương pháp ICP-OES sử dụng ytri như nguyên tố nội chuẩn

kim paladi làm đồ trang sức, áp dụng tốt nhất ở trong phạm vi độ tinh khiết được quy định tại TCVN 10616 (ISO 9202), bằng phương pháp quang phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng (ICP-OES). Hàm lượng paladi ưu tiên của hợp kim nằm trong khoảng 500‰ (phần nghìn) và 950 ‰ paladi. CHÚ THÍCH: Phương pháp này có thể được sử dụng để phân tích

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

360

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10507:2014 (ISO 3448:1992) về Chất bôi trơn công nghiệp dạng lỏng - Phân loại độ nhớt ISO

810 đến 970 1130 đến 1355 15900 đến 20400 25360 đến 32600 2420 đến 2970 3350 đến 4360 865 đến 1040 1210 đến 1450 11710 đến 15300 18450 đến 24500 2350 đến 2890 3450 đến 4260 950 đến 1150 1350 đến 1620 CHÚ

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/09/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.250.157
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!