TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN 8751:2014
THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT CHỨA HOẠT CHẤT THIOPHANATE METHYL - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG
PHÁP THỬ
Pesticides containing
thiophanate methyl - Technical requirements and test methods
Lời nói đầu
TCVN 8751:2014 do Cục Bảo vệ thực vật biên
soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
CHỨA HOẠT CHẤT THIOPHANATE METHYL - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Pesticides containing
thiophanate methyl - Technical requirements and test methods
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử đối với thiophanate methyl kỹ thuật và các dạng sản phẩm thuốc
bảo vệ thực vật có chứa hoạt chất thiophanate methyl (xem Phụ lục A).
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2741, Thuốc trừ sâu - Basudin 10 %
dạng hạt
TCVN 4543, Thuốc trừ nấm bệnh - Kitazin 10
% dạng hạt
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân
tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 8050:2009, Nguyên liệu và thành phẩm
thuốc bảo vệ thực vật - Phương pháp thử tính chất lý hóa
TCVN 8143:2009, Thuốc bảo vệ thực vật -
Xác định hàm lượng hoạt chất cypermethrin
TCVN 8382:2010, Thuốc bảo vệ thực vật chứa
hoạt chất dimethoate - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Yêu cầu cảm quan
Yêu cầu về cảm quan của thiophanate methyl kỹ
thuật và các dạng sản phẩm được nêu trong Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu cảm
quan
Dạng sản phẩm
Màu sắc
Trạng thái
Thiophanate methyl kỹ thuật (TC)
sản phẩm có màu nâu sáng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuốc bảo vệ thực vật dạng huyền phù có
chứa thiophanate methyl (SC)
Đặc trưng của từng sản phẩm
Sản phẩm dạng dung dịch lơ lửng của các hạt
mịn phân tán trong nước. Sau khi khuấy nhẹ, sản phẩm phải đồng nhất và dễ
dàng hòa loãng với nước
Thuốc bảo vệ thực vật dạng bột thấm nước có
chứa thiophanate methyl (WP)
Đặc trưng của từng sản phẩm
Sản phẩm dạng bột, phân tán được trong
nước, tạo một huyền phù khi sử dụng
Thuốc bảo vệ thực vật dạng hạt phân tán
trong nước có chứa thiophanate methyl (WG)
Đặc trưng của từng sản phẩm
Sản phẩm dạng hạt, khô, rời không bụi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1. Thuốc kỹ thuật
Hàm lượng thiophanate methyl trong thuốc kỹ
thuật được công bố, không nhỏ hơn 950 g/kg.
3.2.2. Thuốc thành phẩm
Hàm lượng thiophanate methyl (tính theo %,
g/kg hoặc g/l ở 20 0C ± 2 0C) trong các dạng sản phẩm
phải được công bố và phù hợp với mức sai lệch cho phép của hàm lượng hoạt chất
được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Hàm lượng
thiophanate methyl trong các dạng sản phẩm
Hàm lượng hoạt chất
công bố
(ở 20 0C ± 2 0C)
Mức sai lệch cho
phép
%
g/kg (g/l)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến 25
± 15 % của hàm lượng công bố đối với dạng
đồng nhất (SC,...) hoặc
± 25 % đối với dạng không đồng nhất (WG,
WP...)
Từ 2,5 đến 10
Từ 25 đến 100
± 10 % của hàm lượng công bố
Từ 10 đến 25
Từ 100 đến 250
± 6 % của hàm lượng công bố
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 250 đến 500
± 5 % của hàm lượng công bố
Lớn hơn 50
-
± 2,5 %
-
Lớn hơn 500
± 25 g/kg (g/l)
3.3. Yêu cầu về chỉ
tiêu lý-hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.1. Tỷ suất lơ lửng
Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nước cứng
chuẩn ở 30 0C ± 2 0C trong 30 min, hàm lượng thiophanate
methyl trong dung dịch huyền phù: không nhỏ hơn 60 %.
3.3.1.2. Độ mịn
Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ
75
sau khi thử rây ướt: không lớn hơn 2
%.
3.3.1.3. Độ bọt
Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: không lớn
hơn 40 ml.
3.3.1.4. Độ pH (dung dịch phân tán
trong nước)
Trong khoảng từ 6,0 đến 9,0.
3.3.1.5. Độ bền bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi bảo quản ở nhiệt độ 0 0C ±
2 0C trong 7 ngày, sản phẩm phải phù hợp với quy định trong 3.3.1.1
và 3.3.1.2
3.3.1.5.2. Độ bền ở nhiệt độ cao
Hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2
sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 0C ± 2 0C trong 14 ngày
không nhỏ hơn 97 % so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong
3.3.1.1; 3.3.1.2 và 3.3.1.4.
3.3.2. Thuốc bảo vệ thực vật dạng bột thấm
nước có chứa thiophanate methyl
3.3.2.1. Tỷ suất lơ lửng
Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nước cứng
chuẩn ở 30 0C ± 2 0C trong 30 min, hàm lượng thiophanate
methyl trong dung dịch huyền phù: Không nhỏ hơn 60 %.
3.3.2.2. Độ mịn
Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ
75
sau khi thử rây khô: Không lớn hơn 2
%.
3.3.2.3. Độ bọt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2.4. Độ thấm ướt
Sản phẩm được thấm ướt hoàn toàn trong 1 min
mà không cần khuấy trộn.
3.3.2.5. Độ pH (dung dịch phân tán
trong nước)
Trong khoảng từ 4,0 đến 7,0.
3.3.2.6. Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao
Hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2
sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 0C ± 2 0C trong 14 ngày
không nhỏ hơn 97 % so với trước khi bảo quản và sản phẩm phải phù hợp với
3.3.2.1; 3.3.2.2; 3.3.2.4 và 3.3.2.5.
3.3.3. Thuốc bảo vệ thực vật dạng hạt phân
tán trong nước có chứa thiophanate methyl
3.3.3.1. Tỷ suất lơ lửng
Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nước cứng
chuẩn ở 30 0C ± 2 0C trong 30 min, hàm lượng thiophanate
methyl trong dung dịch huyền phù: Không nhỏ hơn 60 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ
75
sau khi thử rây ướt: Không lớn hơn 2
%.
3.3.3.3. Độ bọt
Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: Không lớn
hơn 60 ml.
3.3.3.4. Độ thấm ướt
Sản phẩm được thấm ướt hoàn toàn trong 1 min
mà không cần khuấy trộn.
3.3.3.5. Độ phân tán
Sản phẩm phân tán trong nước sau khi khuấy 2
min: Không nhỏ hơn 90 %.
3.3.3.6. Độ bụi
Sản phẩm không được có bụi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2
sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 0C ± 2 0C trong 14 ngày
không nhỏ hơn 95 % so với trước khi bảo quản và sản phẩm phải phù hợp với
3.3.3.1; 3.3.3.2; 3.3.3.4; 3.3.3.5; 3.3.3.6 và 3.3.3.7.
4. Phương pháp thử
4.1. Lấy mẫu
Lấy mẫu theo Phụ lục A của TCVN 8143:2009.
4.2. Xác định hàm lượng hoạt chất
4.2.1. Nguyên tắc
Hàm lượng thiophanate methyl được xác định
bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) với detector tử ngoại (UV).
4.2.2. Thuốc thử
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân
tích, nước ít nhất đạt tiêu chuẩn loại 3 của TCVN 4851 (ISO 3696) trừ khi có
quy định khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2.2. Metanol, dùng cho HPLC.
4.2.2.3. Dung dịch chuẩn làm việc
Dùng cân phân tích (4.2.3.5) cân 0,1 g chất
chuẩn thiophanate methyl (4.2.2.1), chính xác đến 0,0001 g vào bình định mức
100 ml (4.2.3.1), hòa tan và định mức đến vạch bằng metanol (4.2.2.2) (dung dịch
A).
Dùng pipet (4.2.3.2) hút chính xác 1 ml dung
dịch A vào bình định mức 10 ml (4.2.3.1), định mức đến vạch bằng metanol
(4.2.2.2).
CHÚ THÍCH: Chất chuẩn bảo quản trong tủ lạnh
phải được đưa về nhiệt độ phòng trước khi cân.
4.2.3. Dụng cụ, thiết bị
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường
của phòng thử nghiệm và cụ thể như sau:
4.2.3.1. Bình định mức, dung tích 10 ml; 50
ml; 100 ml.
4.2.3.2. Pipet, dung tích 1ml.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3.4. Máy lắc siêu âm.
4.2.3.5. Cân phân tích, có thể cân chính xác
đến 0,0001 g.
4.2.3.6. Thiết bị sắc ký lỏng hiệu năng cao, được trang bị như
sau:
- Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector
tử ngoại (UV);
- Máy tích phân hoặc máy vi tính;
- Cột RP 18, dài 250 mm, đường kính 4,6 mm,
cỡ hạt pha tĩnh 5
hoặc loại tương đương;
- Bộ bơm mẫu tự động hoặc bơm mẫu bằng tay.
4.2.4. Cách tiến hành
4.2.4.1. Chuẩn bị mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.4.2. Chuẩn bị dung dịch mẫu thử
Dùng cân phân tích (4.2.3.5) cân mẫu thử chứa
khoảng 0,1 g hoạt chất thiophanate methyl, chính xác đến 0,0001 g vào bình định
mức 100 ml (4.2.3.1), hòa tan và định mức đến vạch bằng metanol (4.2.2.2) (Dung
dịch B).
Dùng pipet (4.2.3.2) hút chính xác 1 ml dung
dịch B vào bình định mức 10 ml (4.2.3.1), pha loãng đến vạch bằng metanol
(4.2.2.2). Lọc dung dịch qua màng lọc 0,45
(4.2.3.3)
(nếu cần) và đặt vào máy lắc siêu âm (4.2.3.4) để đuổi bọt khí trước khi bơm
vào máy.
4.2.4.3. Điều kiện phân tích
- Pha động:
MeOH (4.2.2.2): H2O = 70 : 30
(theo thể tích)
- Bước sóng:
269 nm
- Nhiệt độ cột:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tốc độ dòng:
1 ml/min
- Thể tích vòng bơm:
20
l
4.2.4.4. Xác định
Bơm dung dịch chuẩn làm việc (4.2.2.3) cho
đến khi số đo diện tích của pic mẫu chuẩn thay đổi không lớn hơn 1 %. Sau đó,
bơm lần lượt dung dịch chuẩn làm việc và dung dịch mẫu thử, lặp lại 2 lần (số
đo diện tích của pic mẫu chuẩn thay đổi không lớn hơn 1 % so với giá trị ban
đầu).
4.2.4.5. Tính kết quả
Hàm lượng hoạt chất thiophanate methyl trong
mẫu, X, biểu thị bằng phần trăm khối lượng (%) được tính theo công thức:
X =
x P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sm là số đo diện tích của pic mẫu thử;
Sc là số đo diện tích của pic mẫu chuẩn;
mc là khối lượng mẫu chuẩn, tính bằng gam (g);
mm là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g);
P là độ tinh khiết của chất chuẩn, tính bằng
phần trăm (%).
4.3. Xác định tỷ suất lơ lửng
Xác định tỷ suất lơ lửng theo TCVN 8050:2009,
khối lượng hoạt chất (q) trong 25 ml dung dịch còn lại dưới đáy ống đong
được xác định theo (4.2) của tiêu chuẩn này và bổ sung như sau:
4.3.1. Chuẩn bị dung dịch mẫu thử
Sau khi hút 225 ml dung dịch phía trên của
cột chất lỏng, lắc đều và chuyển định lượng toàn bộ 25 ml dung dịch còn lại
dưới đáy ống đong vào bình định mức 50 ml, định mức đến vạch bằng metanol
(4.2.2.2) và đặt vào máy lắc siêu âm (4.2.3.4) trong 10 min để hòa tan mẫu. Lọc
dung dịch qua màng lọc 0,45
(4.2.3.3) trước
khi bơm vào máy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tùy theo nồng độ hoạt chất sử dụng ghi trên
nhãn của từng sản phẩm để chuẩn bị dung dịch chuẩn làm việc có nồng độ tương
đương với nồng độ dung dịch mẫu thử (4.3.1).
4.3.3. Tính kết quả
Tỷ suất lơ lửng, Y, biểu thị bằng phần
trăm (%) được tính theo công thức:
Y = 
Trong đó:
1,11 là hệ số tỷ lệ của thể tích toàn cột chất
lỏng (250 ml) với thể tích dung dịch phía trên được hút ra (225 ml);
c là khối lượng hoạt chất thiophanate methyl
trong toàn ống đong, tính bằng gam (g)
c = 
a là hàm lượng của thiophanate methyl trong
sản phẩm đã xác định được, tính bằng phần trăm (%);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
q là khối lượng hoạt chất thiophanate methyl
25 ml còn lại trên đáy ống đong, tính bằng gam (g)
q = 
Sm là số đo diện tích của pic mẫu thử;
Sc là số đo diện tích của pic mẫu
chuẩn;
Nc là nồng độ của dung dịch chuẩn,
tính bằng gam trên mililit (g/ml);
P là độ tinh khiết của chất chuẩn, tính bằng
phần trăm (%);
50 là thể tích pha loãng 25 ml dung dịch dưới
đáy ống đong, tính bằng mililit (ml).
4.4. Xác định độ mịn
Xác định độ mịn theo TCVN 8050:2009.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định độ bọt theo TCVN 8050:2009.
4.6. Xác định độ thấm ướt
Xác định độ thấm ướt theo TCVN 8050:2009.
4.7. Xác định độ phân tán
Xác định độ phân tán theo TCVN 8050:2009.
4.8. Xác định độ bụi
Xác định độ bụi theo TCVN 8750:2014.
4.9. Xác định độ pH
Xác định độ pH theo TCVN 4543.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.10.1. Xác định độ bền ở 0 0C
Xác định độ bền ở 0 0C theo TCVN
8382:2010.
4.10.2. Xác định độ bền ở nhiệt độ cao
Xác định độ bền ở nhiệt độ cao theo TCVN
2741.
Phụ
lục A
(Tham khảo)
Giới
thiệu hoạt chất thiophanate methyl
A.1 Công thức cấu tạo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2 Tên hoạt chất: Thiophanate methyl
A.3 Tên hóa học (IUPAC):
Dimethyl 4,4'-(o-phenylene)bis(3-thioallophanate)
A.4 Công thức phân tử:
C12H14N4O4S2
A.5 Khối lượng phân tử:
342.4
A.6 Nhiệt độ nóng chảy:
172 0C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước:
Không tan
Axeton
58.1
Cyclohexanon
43
Metanol
29.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26.2
Axetonitril
24.4
Etyl axetat
11.9
A.8 Dạng bên ngoài:
Tinh thể không màu.
A.9 Độ bền
Bền trong môi trường trung tính ở nhiệt độ
phòng, trong không khí và ánh sáng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất bền trong dung dịch có tính axit ở
nhiệt độ phòng
Phân hủy trong môi trường kiềm.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] 10 TCN 230-95 Thuốc trừ nấm bệnh Topsin-M
70% dạng bột thấm nước - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
[2] Collaborative International Pesticide analytical
Council Limited, Analysis of Technical and Formulated Pesticides, CIPAC HANDBOOK,
Volume D, mục 262/TC/M/3; 1988
[3] FAO Specifications and Evaluation for
thiophanate methyl, 2006
[4] Manual on development and use of FAO and WHO
specificatons for pesticides, 2006
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66