Tải về mẫu thông báo nộp tiền về thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2025. Quy định pháp luật về các nguyên tắc miễn thuế, giảm thuế sử dụng đất phi nông nghiệp hiện nay.
>> MỚI NHẤT: File word mẫu bản thuyết minh báo cáo tài chính trong báo cáo tài chính năm
>> Mẫu thông báo về việc xác nhận người nộp thuế hủy chuyển địa điểm năm 2025
Mẫu thông báo nộp tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2025 là Mẫu số 01/TB-SDDPNN được quy định Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị định 126/2020/NĐ-CP. Dưới đây là File tải về mẫu thông báo nộp tiền về thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và hướng dẫn cách điền, quý khách hàng có thể tham khảo:
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………../TB-CT(CCT) |
…., ngày …. tháng …. năm …. |
THÔNG BÁO NỘP TIỀN
Về thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
□ Thông báo lần đầu □ Thông báo từ năm thứ hai trở đi □ Thông báo điều chỉnh, bổ sung
Căn cứ Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ hồ sơ và phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số….. ngày....tháng ….. năm .... của...[1]......, căn cứ vào hồ sơ khai thuế của người nộp thuế.
..........[2]................. xác định và thông báo thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp năm ... như sau:
I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ
1. Tên người nộp thuế: …………………………………………………………..
2. Mã số thuế: ……………………………………………………………………..
3. Địa chỉ: …………………………………………………………………………..
4. Tên đại lý thuế (nếu có): ………………………………………………………
5. Mã số thuế: ……………………………………………………………………..
6. Địa chỉ: …………………………………………………………………………..
II. THÔNG TIN VỀ NHÀ, ĐẤT
1. Địa chỉ thửa đất: ………………………………………………………………..
2. Vị trí thửa đất chịu thuế: ……………………………………………………….
2.1. Loại đất:…………………………………………[3]……………………............
2.2. Tên đường/vùng: …………………………………………………………….
2.3. Đoạn đường/khu vực:……………………………………………………….
2.4. Loại đường: …………………… 2.5. Vị trí/hạng: …………………………
2.6. Hệ số (đường/hẻm): …………. 2.7. Giá 1 m2 đất: ………………………
3. Diện tích chịu thuế: ……………………………………………………………
Trong đó:
3.1. Diện tích đất ở trên Giấy chứng nhận: ……………………………………
3.1.1. Diện tích trong hạn mức ([4]) |
3.1.2. Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức ([5]) |
3.1.3. Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức ([6]) |
… |
… |
… |
3.2. Diện tích đất sản xuất, kinh doanh - tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích: ………………………………………………………………………..
3.3. Diện tích đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định: ………………………………………………………………………..
3.4. Diện tích đất lấn, chiếm: ……………………………………………………………
4. Đất ở nhà nhiều tầng, nhiều hộ ở, nhà chung cư ([7]) và công trình xây dựng dưới mặt đất:
4.1. Diện tích căn hộ chịu thuế: …………………………………………………………
4.2. Hệ số phân bổ tòa nhà: …………………………………………………………….
4.3. Diện tích đất lấn, chiếm: ……………………………………………………………
III. TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ
1. Tổng số thuế phát sinh (năm ....) phải nộp: ………………………………….. đồng
Trong đó:
1.1. Số thuế tính cho phần diện tích đất ở ([8]) trên Giấy chứng nhận:……………đồng
1.2. Số thuế tính cho phần diện tích lấn, chiếm: …………………………….…. đồng
1.3. Số thuế sử dụng không đúng mục đích: …………………………………… đồng
1.4. Số thuế tính cho phần diện tích đất sản xuất kinh doanh: ……………….. đồng
2. Số thuế miễn, giảm (nếu có): ……………………………….…………………. đồng.
Lý do miễn, giảm: ……………………………….……………………………….………
3. Số thuế còn phải nộp (3 = 1 - 2): ………………………………………..đồng.
4. Thời hạn nộp tiền thuế:
Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày ban hành Thông báo này>.
Chậm nhất là ngày 31 tháng 10>.
<Đối với hồ sơ khai điều chỉnh bổ sung: Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày ban hành Thông báo này>.
5. Thông tin chi tiết các khoản tiền phải nộp tính đến ngày thông báo:
Đơn vị tiền: Đồng
STT |
Nội dung |
Mã nội dung kinh tế (mã Tiểu mục) |
Số tiền phát sinh trong kỳ |
Số tiền miễn giảm |
Số tiền nợ (+), nộp thừa (-) năm trước |
Số tiền đã nộp |
Số tiền còn phải nộp |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(4)-(5)+(6)-(7) |
|
Thuế đất ở tại nông thôn |
<1601> |
|
|
|
|
|
|
Thuế đất ở tại đô thị |
<1602> |
|
|
|
|
|
|
Thuế đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
<1603> |
|
|
|
|
|
|
Thuế đất phi nông nghiệp khác |
<1649> |
|
|
|
|
|
|
Tiền chậm nộp |
<4944> |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Số tiền còn phải nộp (viết bằng chữ): ……………………………….…………… đồng.
IV. THÔNG TIN NỘP NGÂN SÁCH [9]
1. Tên người nộp thuế: .........................................................................................
2. Mã số thuế: …………………………………………………………………………..
3. Tài khoản thu ngân sách nhà nước của kho bạc nhà nước: tỉnh, thành phố ………… mở tại ngân hàng: .
4. Tên cơ quan quản lý thu: …………………., Mã cơ quan quản lý thu: ………….
5. Tên Chương: ……………………………………, Mã Chương: …………………..
6. Tên địa bàn hành chính: ……………….., Mã địa bàn hành chính: …………….
7. Mã định danh hồ sơ (nếu có): ………………………………………………………
Trường hợp người nộp thuế chậm nộp tiền thuế vào ngân sách nhà nước sau thời hạn nộp theo thông báo này thì ngoài số tiền thuế phải nộp, người nộp thuế phải tự xác định số tiền chậm nộp (= số ngày chậm nộp x 0,03%/ngày); nộp đầy đủ tiền thuế phải nộp và tiền chậm nộp vào ngân sách nhà nước.
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với ...... theo số điện thoại: ……………….. địa chỉ: ........................... để được hướng dẫn cụ thể.
Thông báo này thay thế Thông báo số... ngày...tháng...năm... của.... về việc………>.
…… thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
Lưu ý: Phần nội dung in nghiêng ghi trong dấu < > chỉ là trường hợp ví dụ, cơ quan thuế căn cứ vào hồ sơ cụ thể để điền thông tin tương ứng.
[1] Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
[2] Tên cơ quan thuế
[3] Ghi cụ thể loại đất: đất ở đô thị; đất ở nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh
[4] Thuế suất 0,03%
[5] Thuế suất 0,07%
[6] Thuế suất 0,15%
[7] Bao gồm cả trường hợp có tầng hầm
[8] Nhà ở đối với nhà chung cư
[9] Người nộp thuế, ngân hàng, kho bạc nhà nước phải ghi đầy đủ các thông tin dưới đây trên chứng từ nộp tiền khi nộp tiền vào ngân sách nhà nước
[10] Người nộp thuế
[11] Cơ quan tiếp nhận hồ sơ của NNT
![]() |
File tải về mẫu thông báo nộp tiền về thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Tải về mẫu thông báo nộp tiền về thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2025
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Căn cứ theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 về diện tích đất tính thuế cụ thể như sau:
a) Diện tích đất tính thuế là diện tích đất thực tế sử dụng.
Trường hợp có quyền sử dụng nhiều thửa đất ở thì diện tích đất tính thuế là tổng diện tích các thửa đất tính thuế.
Trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất để xây dựng khu công nghiệp thì diện tích đất tính thuế không bao gồm diện tích đất xây dựng kết cấu hạ tầng sử dụng chung;
b) Đối với đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư bao gồm cả trường hợp vừa để ở, vừa để kinh doanh thì diện tích đất tính thuế được xác định bằng hệ số phân bổ nhân với diện tích nhà của từng tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng.
Hệ số phân bổ được xác định bằng diện tích đất xây dựng nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư chia cho tổng diện tích nhà của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng.
Trường hợp nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư có tầng hầm thì 50% diện tích tầng hầm của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng trong tầng hầm được cộng vào diện tích nhà của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng để tính hệ số phân bổ;
c) Đối với công trình xây dựng dưới mặt đất thì áp dụng hệ số phân bổ bằng 0,5 diện tích đất xây dựng chia cho tổng diện tích công trình của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng.
Tại Điều 11 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 về các nguyên tắc miễn thuế, giảm thuế sử dụng đất phi nông nghiệp cụ thể như sau:
|