Hiện nay mức thu lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Sóc Trăng được áp dụng theo quy định tại Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
>> File Word Luật Nhà ở và các văn bản hướng dẫn mới nhất [cập nhật ngày 12/09/2024]
>> Toàn văn điểm mới Luật Đất đai 2024 [Phần 87 – Tổ chức phát triển quỹ đất]
Căn cứ khoản 2 Phụ lục 15 ban hành kèm theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND, mức thu lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Sóc Trăng mới nhất được quy định cụ thể như sau:
STT |
Nội dung thu |
Mức thu |
1 |
Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
(đồng/giấy) |
1.1 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân - Khu vực thị trấn, các phường - Khu vực còn lại |
25.000 12.000 |
1.2 |
Đối với tổ chức |
100.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
(đồng/giấy) |
2.1 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân - Khu vực thị trấn, các phường - Khu vực còn lại |
100.000 50.000 |
2.2 |
Đối với tổ chức |
500.000 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
(đồng/giấy) |
3.1 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân - Khu vực thị trấn, các phường - Khu vực còn lại |
75.000 35.000 |
3.2 |
Đối với tổ chức |
500.000 |
4 |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
(đồng/giấy) |
4.1 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
- Đối với hộ gia đình, cá nhân + Khu vực thị trấn, các phường + Khu vực còn lại - Đối với tổ chức |
20.000 10.000 50.000 |
|
4.2 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận có chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
- Đối với hộ gia đình, cá nhân + Khu vực thị trấn, các phường + Khu vực còn lại - Đối với tổ chức |
50.000 25.000 50.000 |
|
4.3 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
|
- Đối với hộ gia đình, cá nhân: + Khu vực thị trấn, các phường. + Khu vực còn lại - Đối với tổ chức |
30.000 15.000 50.000 |
|
5 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai sau khi cấp giấy chứng nhận |
(đồng/1 lần) |
5.1 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân - Khu vực thị trấn, các phường - Khu vực còn lại |
28.000 14.000 |
5.2 |
Đối với tổ chức |
30.000 |
6 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
(đồng/1 lần) |
6.1 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân - Khu vực thị trấn, các phường - Khu vực còn lại |
15.000 10.000 |
6.2 |
Đối với tổ chức |
30.000 |
File word Đề cương so sánh Luật Đất đai 2024 với Luật Đất đai 2013 (30 trang) |
Toàn văn File Word Luật Đất đai của Việt Nam qua các thời kỳ [Cập nhật 2024] |
File Word Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn mới nhất [cập nhật ngày 26/08/2024] |
Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sóc Trăng mới nhất năm 2024 (Ảnh minh họa – Nguồn Internet)
(i) Đối tượng áp dụng mức thu lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Sóc Trăng
- Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Văn phòng Đăng ký đất đai và các cơ quan, tổ chức khác có liên quan đến việc thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
(ii) Chế độ thu nộp
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước. Cơ quan có thẩm quyền thu lệ phí thực hiện nộp toàn bộ số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
- Tổ chức thu phí thực hiện chế độ thu, nộp theo quy định của pháp luật hiện hành.
(Theo điểm b khoản 1 và khoản 4 Phụ lục 15 ban hành kèm theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND)
Xem chi tiết tại bài viết: Mẫu sổ đỏ, sổ hồng mới áp dụng từ tháng 8/2024
Xem chi tiết tại bài viết:
Các trường hợp đất không được cấp sổ đỏ theo Luật Đất đai 2024
Các trường hợp không được cấp Sổ hồng theo Luật Đất đai 2024