Hiện nay, mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Yên mới nhất được quy định chi tiết tại Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND.
>> Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Điện Biên mới nhất năm 2024
>> Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Giang mới nhất
Căn cứ khoản 1 và khoản 2 Điều 2 Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND, quy định về đối tượng nộp lệ phí và miễn nộp lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Yên như sau:
(i) Đối tượng nộp lệ phí:
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cấp, cấp lại, cấp đổi) theo quy định của pháp luật.
(ii) Đối tượng miễn nộp lệ phí:
Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
Hệ thống biểu mẫu về pháp luật doanh nghiệp (cập nhật mới) |
[TIỆN ÍCH] Tra cứu Công việc pháp lý trang PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP |
File Word Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn mới nhất [cập nhật ngày 26/08/2024] |
Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Yên mới nhất (Ảnh minh họa – Nguồn từ Internet)
Căn cứ khoản 4 và khoản 5 Điều 2 Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND, mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Yên được quy định như sau:
TT |
Danh mục lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Tuy Hòa, thị xã Sông cầu và thị xã Đông Hòa |
||
1 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
||
a |
Đối với nhà cấp 4 |
đồng/giấy chứng nhận |
80.000 |
b |
Đối với nhà cấp 3 trở lên |
đồng/giấy chứng nhận |
100.000 |
2 |
Lệ phí cấp lại, cấp đổi (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) đối với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. |
||
a |
Đối với nhà cấp 4 |
đồng/giấy chứng nhận |
40.000 |
b |
Đối với nhà cấp 3 trở lên |
đồng/giấy chứng nhận |
50.000 |
3 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
đồng/giấy chứng nhận |
25.000 |
4 |
Lệ phí cấp lại, cấp đổi (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận đối với giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)) |
đồng/giấy chứng nhận |
20.000 |
5 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai (kể cả trường hợp in mới giấy chứng nhận) |
đồng/giấy chứng nhận |
20.000 |
6 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
đồng/thửa/ lượt |
15.000 |
II |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các xã, thị trấn |
||
1 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
||
a |
Đối với nhà cấp 4 |
đồng/giấy chứng nhận |
40.000 |
b |
Đối với nhà cấp 3 trở lên |
đồng/giấy chứng nhận |
50.000 |
2 |
Lệ phí cấp lại, cấp đổi (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) đối với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. |
||
a |
Đối với nhà cấp 4 |
đồng/giấy chứng nhận |
20.000 |
b |
Đối với nhà cấp 3 trở lên |
đồng/giấy chứng nhận |
25.000 |
3 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
đồng/giấy chứng nhận |
12.000 |
4 |
Lệ phí cấp lại, cấp đổi (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận đối với giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)) |
đồng/giấy chứng nhận |
8.000 |
5 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai (kể cả trường hợp in mới giấy chứng nhận) |
đồng/giấy chứng nhận |
10.000 |
6 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
đồng/thửa/ lượt |
7.000 |
III |
Đối với tổ chức |
||
1 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
đồng/giấy chứng nhận |
500.000 |
2 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
đồng/giấy chứng nhận |
100.000 |
3 |
Lệ phí cấp lại, cấp đổi (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) |
đồng/giấy chứng nhận |
50.000 |
4 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai (kể cả trường hợp in mới giấy chứng nhận) |
đồng/giấy chứng nhận |
30.000 |
5 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
đồng/thửa/ lượt |
30.000 |
Lưu ý, kể từ ngày 19/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025, mức thu lệ phí đối với thực hiện dịch vụ công trên cổng dịch vụ công trực tuyến bằng 50% mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Yên nêu trên.
(i) Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Phú Yên trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
(ii) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố.
(Khoản 3 Điều 2 Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND)