PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục cập nhật hướng dẫn tài khoản 128 (đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn) theo Thông tư 200/2014/TT-BTC qua bài viết sau:
>> Hướng dẫn tài khoản 131 (phải thu của khách hàng) theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
>> Nguyên tắc kế toán các khoản phải thu theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
Căn cứ khoản 3 Điều 16 Thông tư 200/2014/TT-BTC (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 4 Thông tư 177/2015/TT-BTC), PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục cập nhật quy định về phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu đối với tài khoản 128 như sau:
Khi thu hồi hoặc thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn, ghi:
Nợ các tài khoản 111, 112, 131,... (theo giá trị hợp lý)
Nợ tài khoản 635 - Chi phí tài chính (Chênh lệch nhỏ hơn giữa giá trị thu hồi hoặc giá thanh lý, nhượng bán và giá trị ghi sổ khoản đầu tư)
Có tài khoản 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (giá trị ghi sổ)
Có tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Chênh lệch lớn hơn giữa giá trị thu hồi hoặc giá thanh lý, nhượng bán và giá trị ghi sổ khoản đầu tư).
Toàn văn File Word Thông tư hướng dẫn chế độ kế toán năm 2023 |
Hướng dẫn tài khoản 128 (đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn) theo Thông tư 200/2014/TT-BTC (Phần 2)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
- Khi trả tiền mua trái phiếu, tín phiếu nhận lãi trước, ghi:
Nợ tài khoản 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (1282, 1283)
Có các tài khoản 111, 112 (số tiền thực chi)
Có tài khoản 33871 - Doanh thu tiền lãi nhận trước (phần lãi nhận trước).
- Định kỳ, tính và kết chuyển lãi của kỳ kế toán theo số lãi phải thu từng kỳ, ghi:
Nợ tài khoản 33871 - Doanh thu tiền lãi nhận trước
Có tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (51512, 51513).
- Thu hồi trái phiếu, tín phiếu khi đến hạn thanh toán, ghi:
Nợ các tài khoản 111, 112,... (theo giá trị hợp lý)
Nợ tài khoản 635 - Chi phí tài chính (Chênh lệch nhỏ hơn giữa giá trị thu hồi và giá trị ghi số khoản đầu tư) (6351)
Có tài khoản 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (giá trị ghi sổ) (1282, 1283)
Có tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Chênh lệch lớn hơn giữa giá trị thu hồi và giá trị ghi sổ khoản đầu tư) (51512, 51513).
- Khi trả tiền mua trái phiếu, tín phiếu, ghi:
Nợ tài khoản 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (1282, 1283)
Có các tài khoản 111, 112
- Định kỳ ghi nhận tiền lãi trái phiếu, tín phiếu:
Nợ các tài khoản 111, 112 (nếu đã thu tiền)
Nợ tài khoản 138 - Phải thu khác (1384, 1385) (nếu chưa thu tiền)
Có tài khoản 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (1282, 1283) (Phần lãi dồn tích trước khi đơn vị mua trái phiếu, tín phiếu)
Có tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (51512, 51513) (phần tiền lãi của kỳ sau khi đơn vị mua trái phiếu, tín phiếu).
- Thu hồi trái phiếu, tín phiếu khi đến hạn thanh toán, ghi:
Nợ các tài khoản 111, 112,... (theo giá trị hợp lý)
Nợ tài khoản 635 - Chi phí tài chính (Chênh lệch nhỏ hơn giữa giá trị thu hồi và giá trị ghi sổ khoản đầu tư) (6351)
Có tài khoản 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (giá trị ghi sổ) (1282, 1283)
Có tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Chênh lệch lớn hơn giữa giá trị thu hồi và giá trị ghi sổ khoản đầu tư) (51512, 51513).
- Khi trả tiền mua trái phiếu, tín phiếu, ghi:
Nợ tài khoản 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (1282, 1283)
Có các tài khoản 111, 112.
- Định kỳ tính lãi trái phiếu, tín phiếu và ghi nhận doanh thu theo số lãi phải thu từng kỳ, ghi:
Nợ tài khoản 138 - Phải thu khác (1384, 1385)
Có tài khoản 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (1282, 1283) (Phần lãi dồn tích trước khi đơn vị mua trái phiếu, tín phiếu)
Có tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (51512, 51513) (phần tiền lãi của kỳ sau khi đơn vị mua trái phiếu, tín phiếu).
- Khi đến hạn thanh toán trái phiếu, tín phiếu thu hồi gốc và lãi trái phiếu, tín phiếu, ghi:
Nợ các tài khoản 111, 112
Nợ tài khoản 635 - Chi phí tài chính (nếu lỗ) (6351)
Có tài khoản 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (giá trị ghi sổ) (1282, 1283)
Có tài khoản 138 - Phải thu khác (1384, 1385) (số lãi của các kỳ trước)
Có tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (51512, 51513) (lãi kỳ đáo hạn)
Có tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (nếu lãi) (51512, 51513)
Click >> VÀO ĐÂY để quay lại từ đầu