Nhằm giúp quý thành viên thuận tiện trong việc tra cứu danh mục hàng hóa cấm kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu để phục vụ cho công việc; nay, PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP cập nhật danh mục hàng hóa cấm kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu 2023.
>> Danh mục hàng hóa và thẩm quyền quản lý CFS 2023
>> Danh mục hàng hóa có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh 2023
Danh mục này được lập dựa vào Nghị định 69/2018/NĐ-CP và các văn bản pháp luật có liên quan.
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
||
|
|
Các mặt hàng hóa chất thuộc Danh mục hóa chất bảng 1 và bảng 2 ban hành kèm theo Nghị định 38/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 77/2016/NĐ-CP, Nghị định 08/2018/NĐ-CP, Nghị định 17/2020/NĐ-CP). |
|
3915 |
|
Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, của plastic. |
|
8418 |
|
Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15. (Chỉ áp dụng đối với các loại có sử dụng dung môi chất lạnh C.F.C12 (R12) (tên hóa học là Dichlorodifluoromethane, công thức hóa học là CF2Cl2.) Lưu ý: Để biết thiết bị dùng loại dung môi chất lạnh nào thì xem cataloge của thiết bị, mục dung môi chất lạnh (Refrigerant). |
|
8473 |
|
Bộ phận và phụ kiện đã qua sử dụng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.70 đến 84.72. |
|
8507 |
|
Ắc quy điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
8507 |
10 |
Bằng axit-chì, loại dùng để khởi động động cơ piston (đã qua sử dụng) |
|
8507 |
20 |
Ắc quy axit - chì khác (đã qua sử dụng) |