PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày chú giải về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 23)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 22)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 84 Phần XVI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 tiếp tục được quy định như sau:
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84.28 (bao gồm máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy (lift), thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo)) được quy định như sau:
- Thang máy (lift) và tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) (mã hàng 8428.10):
+ Thang máy (lift):
++ Để chở người (mã hàng 8428.10.31) thuế suất là 10%.
++ Loại khác (mã hàng 8428.10.39) thuế suất là 10%.
+ Tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) (mã hàng 8428.10.40) thuế suất là 0%.
- Máy nâng hạ và băng tải dùng khí nén (mã hàng 8428.20):
+ Loại sử dụng trong nông nghiệp (mã hàng 8428.20.10) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 8428.20.90) thuế suất là 5%.
- Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu:
+ Thiết kế chuyên sử dụng dưới lòng đất (mã hàng 8428.31.00) thuế suất là 5%.
+ Loại khác, dạng gàu (mã hàng 8428.32):
++ Loại sử dụng trong nông nghiệp (mã hàng 8428.32.10) thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng 8428.32.90) thuế suất là 5%.
+ Loại khác, dạng băng tải (mã hàng 8428.33):
++ Loại sử dụng trong nông nghiệp (mã hàng 8428.33.10) thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng 8428.33.90) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 8428.39):
++ Loại sử dụng trong nông nghiệp (mã hàng 8428.39.10) thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng 8428.39.90) thuế suất là 5%.
- Thang cuốn và băng tải tự động dùng cho người đi bộ (mã hàng 8428.40.00) thuế suất là 5%.
- Thùng cáp treo, ghế treo, cơ cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi (mã hàng 8428.60.00) thuế suất là 0%.
- Rô bốt công nghiệp (mã hàng 8428.70.00) thuế suất là 0%.
- Máy khác (mã hàng 8428.90):
+ Máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp (mã hàng 8428.90.20) thuế suất là 0%.
+ Thiết bị đẩy xe goòng trong hầm mỏ, thanh ngang xe goòng hoặc đầu máy, thiết bị lật toa xe và các thiết bị giữ xe goòng chạy đường sắt tương tự (mã hàng 8428.90.30) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8428.90.90) thuế suất là 0%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84.29 (bao gồm máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc, máy đào đất, máy chuyển đất bằng gàu tự xúc, máy đầm và xe lu lăn đường, loại tự hành) được quy định như sau:
- Loại bánh xích (mã hàng 8429.11.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 8429.19.00) thuế suất là 0%.
- Máy san đất (mã hàng 8429.20.00) thuế suất là 0%.
- Máy cạp đất (mã hàng 8429.30.00) thuế suất là 0%.
Máy đầm và xe lu lăn đường (mã hàng 8429.40):
- Máy đầm (mã hàng 8429.40.30) thuế suất là 0%.
- Xe lu rung, với lực rung của trống không quá 20 tấn tính theo khối lượng (mã hàng 8429.40.40) thuế suất là 5%.
- Các loại xe lu rung lăn đường khác (mã hàng 8429.40.50) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 8429.40.90) thuế suất là 0%.
- Máy chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp phía trước (mã hàng 8429.51.00) thuế suất là 0%.
- Máy có cơ cấu phần trên quay được 360o (mã hàng 8429.52.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 8429.59.00) thuế suất là 0%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 20)