PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày chú giải về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 22)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 21)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 84 Phần XVI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 tiếp tục được quy định như sau:
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84.37 (bao gồm máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát hoặc dùng cho chế biến ngũ cốc hoặc rau đậu đã được làm khô, trừ các loại máy nông nghiệp) được quy định như sau:
Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được làm khô (mã hàng 8437.10):
- Dùng cho các loại hạt, hoạt động bằng điện; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt động bằng điện (mã hàng 8437.10.10) thuế suất là 5%.
- Dùng cho các loại hạt, không hoạt động bằng điện; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, không hoạt động bằng điện (mã hàng 8437.10.20) thuế suất là 5%.
- Loại khác, hoạt động bằng điện (mã hàng 8437.10.30) thuế suất là 5%.
- Loại khác, không hoạt động bằng điện (mã hàng 8437.10.40) thuế suất là 5%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Máy khác (mã hàng 8437.80):
- Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện (mã hàng 8437.80.10) thuế suất là 20%.
- Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, không hoạt động bằng điện (mã hàng 8437.80.20) thuế suất là 20%.
- Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động bằng điện (mã hàng 8437.80.30) thuế suất là 20%.
- Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, không hoạt động bằng điện (mã hàng 8437.80.40) thuế suất là 20%.
- Loại khác, hoạt động bằng điện:
+ Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ (mã hàng 8437.80.51) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng 8437.80.59) thuế suất là 20%.
- Loại khác, không hoạt động bằng điện:
+ Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ (mã hàng 8437.80.61) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng 8437.80.69) thuế suất là 20%.
Bộ phận (mã hàng 8437.90):
- Của máy hoạt động bằng điện:
+ Của máy thuộc phân nhóm 8437.10 (mã hàng 8437.90.11) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8437.90.19) thuế suất là 0%.
- Của máy không hoạt động bằng điện:
+ Của máy thuộc phân nhóm 8437.10 (mã hàng 8437.90.21) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8437.90.29) thuế suất là 0%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84.38 (bao gồm máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hoặc đồ uống, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo không bay hơi của thực vật hoặc vi sinh vật) được quy định như sau:
- Máy làm bánh và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự (mã hàng 8438.10.00) thuế suất là 3%.
- Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hoặc sô cô la (mã hàng 8438.20):
+ Hoạt động bằng điện (mã hàng 8438.20.10) thuế suất là 3%.
+ Không hoạt động bằng điện (mã hàng 8438.20.20) thuế suất là 3%.
- Máy sản xuất đường (mã hàng 8438.30):
+ Hoạt động bằng điện (mã hàng 8438.30.10) thuế suất là 3%.
+ Không hoạt động bằng điện (mã hàng 8438.30.20) thuế suất là 3%.
- Máy sản xuất bia (mã hàng 8438.40.00) thuế suất là 5%.
- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm (mã hàng 8438.50.00) thuế suất là 0%.
- Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau (mã hàng 8438.60.00) thuế suất là 0%.
- Máy khác (mã hàng 8438.80):
+ Máy xát vỏ cà phê:
++ Hoạt động bằng điện (mã hàng 8438.80.11) thuế suất là 5%.
++ Không hoạt động bằng điện (mã hàng 8438.80.12) thuế suất là 0%.
+ Máy chế biến cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm:
++ Hoạt động bằng điện (mã hàng 8438.80.21) thuế suất là 2%.
++ Không hoạt động bằng điện (mã hàng 8438.80.22) thuế suất là 0%.
+ Loại khác:
++ Hoạt động bằng điện (mã hàng 8438.80.91) thuế suất là 2%.
++ Không hoạt động bằng điện (mã hàng 8438.80.92) thuế suất là 0%.
- Bộ phận (mã hàng 8438.90):
+ Của máy hoạt động bằng điện:
++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30.10 (mã hàng 8438.90.11) thuế suất là 0%.
++ Của máy xát vỏ cà phê (mã hàng 8438.90.12) thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 8438.90.19) thuế suất là 0%.
+ Của máy không hoạt động bằng điện:
++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30.20 (mã hàng 8438.90.21) thuế suất là 0%.
++ Của máy xát vỏ cà phê (mã hàng 8438.90.22) thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 8438.90.29) thuế suất là 0%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 24)