Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 797/HQCT-NV

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 797/HQCT-NV "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 326 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13634:2023 (ISO 17516:2014) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Giới hạn vi sinh vật

products: microbial enumeration test <1111> Microbial examination of nosterile products: acceptance criteria for pharmaceutical preparations and substances for pharmaceutical use [24] Andean Community: “Resolution 1418 - Adiciones a la resolucion 797 Limites de conteni-do microbiologico de productos cosmeticos”: Gaceta official del acuerdo de

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2023

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2016

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/01/2015

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10370-1:2014 (ISO 11890-1 : 2007) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi - Phần 1: Phương pháp hiệu số

phương pháp được sử dụng thích hợp vì độ chính xác cao hơn do không liên quan đến việc xác định khối lượng riêng. 8.2. Phương pháp 1: Hàm lượng VOC của sản phẩm “sẵn sàng để sử dụng”, tính bằng phần trăm khối lượng VOC = 100 - NV - Ww                (1) trong đó: VOC là hàm lượng VOC của sản phẩm “sẵn sàng để sử dụng”, tính bằng

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/09/2014

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13848-2:2023 (ISO 18219-2:2021) về Da - Xác định Hydrocacbon Clo hóa trong da - Phần 2: Phương pháp sắc ký xác định các parafin clo hóa chuỗi mạch trung bình (MCCP).

785 đến 783 đến 787 C15H24Cl8(-) 487 đến 489 C15H21Cl11(-) 589 đến 587 C15H18Cl14(-) 693 đến 695 C15H15Cl17(-) 797 đến 801 C16H27Cl7(-) 467 đến 469 đến 471

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/10/2023

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-4:2017 về Giàn cố định trên biển - Phần 4: Thiết kế kết cấu thép

giảm độ bền sau hàn hơn. Các cấp thép này giới hạn bởi ứng suất chảy tối thiểu bằng 500N/m2. Bảng 3 - Định danh vật liệu Tên Nhóm độ bền Ứng suất chảy tối thiểu fy1 N/mm2 NV Thép có độ bền thường (NS) 235

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2018

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-6:2020 về Phân bón - Phần 6: Xác định hàm lượng nhóm gibberellin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

strains”, Environ Monit Assess, DOI 10.1007/s10661- 009-1068-5. [6]  “Stable Isotope Dilution Analysis of Gibberellin Residues in Tomato Paste by Liquid Chromatography-Tandem Mass Spectrometry”, Chem.Res.Chinese universities 2012, 28(5), 797- 801.

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8062:2009 (EPA Method 8141A) về chất lượng đất - Xác định hợp chất phospho hữu cơ bằng sắc ký khí - Kỹ thuật cột mao quản

2,36 6,99 7,97 11,63 13,82 24,71 10,82 15,29 18,60 16,32 18,23 18,23 15,85 16,57 18,38 18,84 23,22 24,87 20,09 20,45 21,01 22,22 22,73 21,98 22,11 14,86 17,21 15,98 17,21 24,77 21,75 20,45

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/07/2018

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10518-1:2014 (ISO 3233-1:2013) về Sơn và vecni - Xác định phần trăm thể tích chất không bay hơi- Phần 1: Phương pháp sử dụng tấm thử được sơn phủ để xác định chất không bay hơi và xác định khối lượng riêng màng khô theo định luật Acsimét

nêu trong ISO 4618 và các thuật ngữ, định nghĩa sau. 3.1. Chất không bay hơi (non-volatile matter) NV Cặn tính theo khối lượng nhận được bằng cách làm bay hơi trong các điều kiện xác định. [ISO 4618:2006] CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này và TCVN 10519 (ISO 3251) qui định các điều kiện khác nhau để xác định NV. Vì vậy, trong tiêu

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/09/2015

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11483-1:2016 về Malt - Xác định hàm lượng nitơ hòa tan - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl

hòa tan trong 1 lít dịch đường hóa Hàm lượng nitơ hòa tan trong 1 lít dịch đường hóa, Nv, biểu thị bằng miligam trên lít (mg/lít), được tính theo Công thức (1):           (1) Trong đó: T là thể tích axit 0,1 mol/lít cần để trung hòa amoniac sau khi hiệu chính với mẫu trắng thuốc thử, tính bằng

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11483-3:2016 về Malt - Xác định hàm lượng nitơ hòa tan - Phần 3: Phương pháp đốt cháy Dumas

nitơ hòa tan tính theo phần trăm khối lượng chất khô của malt, NS , được tính theo Công thức (1):          (1) Trong đó NV                 là hàm lượng nitơ hòa tan trong dịch đường hóa, tính theo miligam trên lít (mg/lít); E1         là hàm lượng chất chiết trong chất khô của malt, tính theo phần trăm khối lượng;

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

18

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9904:2014 về Công trình Thủy lợi – Công trình ở vùng triều – Yêu cầu tính toán thủy lực ngăn dòng

lưu tốc dòng chảy qua thân đập ngăn dòng, m/s; Dn là đường kính quy đổi trung bình của vật liệu thô, m; C là hệ số sức cản do hình dạng, phụ thuộc vào số Reynol: C chọn từ 0,4 đến 0,6; nv là độ rỗng của đập, thường từ 0,3 đến 0,4; g là gia tốc trọng trường, m/s2; I là gradient dòng chảy qua đập ngăn dòng. d) Có

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2015

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12132:2017 (ISO 9085:2002) về Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng – Ứng dụng cho các bánh răng dùng trong công nghiệp

nitơ được thấm nitơ NT (nitr.) Thép tôi thể tích và tăng cứng bề mặt, được thấm nitơ NV (nitr.) Thép tôi thể tích và tăng cứng bề mặt, được thấm nitơ-cacbon NV (nitro car.) 4.1.6  Bôi trơn Các quy trình tính toán có hiệu lực cho các

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/04/2018

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13632:2023 (ISO 11930:2019 with Amendment 1:2022) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Đánh giá tính kháng vi sinh vật của sản phẩm mỹ phẩm

vật đếm lại từ ống hỗn dịch chủng ban đầu Nv và từ ống đối chứng dương Nvn (hỗn hợp của dung dịch chất trung hòa với dung dịch pha loãng, không có mặt mẫu) là tương đương nhau, và nếu kết quả đếm từ ống mẫu thử Nvf (hỗn hợp của dung dịch chất trung hòa và mẫu) đạt ít nhất 50 % so với kết quả đếm từ ống đối chứng dương Nvn (5.5.4). 5.5.2

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.253.170
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!