Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 2379/SYT-QLDVYT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 2379/SYT-QLDVYT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 65 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12509-1:2018 về Rừng trồng - Rừng sau thời gian kiến thiết cơ bản - Phần 1: Nhóm loài cây sinh trưởng nhanh

Quy trình kỹ thuật trồng rừng thâm canh Bạch đàn Eucalyptus urophylla bằng các dòng vô tính chọn lọc ban hành kèm theo quyết định số 2379/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/5/2001 của Bộ Trưởng Bộ NN&PTNT. [11] Tiêu chuẩn ngành 04TCN 74:2006 - Quy trình kỹ thuật nhân giống và trồng rừng Keo lai vô tính Ban hành kèm theo quyết định số 3092 QĐ/BNN-KHCN

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/09/2019

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-26:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Calci saccharin

tinh bột. Tiến hành phép thử trắng với cùng lượng thuốc thử. Mỗi mililit (ml) dung dịch natri thiosulfat 0,1 N đã sử dụng tương đương với 23,79 mg CoCI2.6H2O. Chỉnh thể tích cuối cùng của dung dịch cobalt (II) clorua bằng cách thêm lượng vừa đủ dung dịch acid hydrocloric loãng sao cho mỗi mililit (ml) dung dịch cobalt

Ban hành: 31/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2022

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-27:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Kali saccharin

iodua giải phóng được bằng dung dịch natri thiosulfat 0,1 N, sử dụng 3 ml chất chỉ thị hồ tinh bột. Tiến hành phép thử trắng với cùng lượng thuốc thử. Mỗi mililit (ml) dung dịch natri thiosulfat 0,1 N đã sử dụng tương đương với 23,79 mg CoCI2.6H2O. Chỉnh thể tích cuối cùng của dung dịch cobalt (II) clorua bằng cách thêm

Ban hành: 31/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2022

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 4-28:2020/BYT về Phụ gia thực phẩm Natri saccharin

sử dụng tương đương với 23,79 mg CoCI2.6H2O. Chỉnh thể tích cuối cùng của dung dịch cobalt (II) clorua bằng cách thêm lượng vừa đủ dung dịch acid hydrocloric loãng sao cho mỗi mililit (ml) dung dịch cobalt (II) clorua chứa 59,5 mg CoCI2.6H2O. 3. Dung dịch sắt (III) clorua: Hòa tan khoảng 55 g sắt (III) clorua ngậm

Ban hành: 31/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2022

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11594:2016 về Phụ gia thực phẩm - Sacarin

bột. Tiến hành phép thử trắng với cùng lượng thuốc thử. Mỗi mililit dung dịch natri thiosulfat 0,1 N đã sử dụng tương đương với 23,79 mg CoCI2·6H2O. Chỉnh thể tích cuối cùng của dung dịch cobalt (II) clorua bằng cách thêm lượng vừa đủ dung dịch axit clohydric loãng (5.9.1.2) sao cho mỗi mililit dung dịch cobalt (II) clorua chứa 59,5

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11595:2016 về Phụ gia thực phẩm - Natri sacarin

Tiến hành phép thử trắng với cùng lượng thuốc thử. Mỗi mililit dung dịch natri thiosulfat 0,1 N đã sử dụng tương đương với 23,79 mg CoCI2·6H2O. Chỉnh thể tích cuối cùng của dung dịch cobalt (II) clorua bằng cách thêm lượng vừa đủ dung dịch axit clohydric loãng (5.10.1.2) sao cho mỗi mililit dung dịch cobalt (II) clorua chứa 59,5 mg

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11596:2016 về Phụ gia thực phẩm - Canxi sacarin

chuẩn độ lượng iodua giải phóng được bằng dung dịch natri thiosulfat 0,1 N, sử dụng 3 ml chất chỉ thị hồ tinh bột. Tiến hành phép thử trắng với cùng lượng thuốc thử. Mỗi mililit dung dịch natri thiosulfat 0,1 N đã sử dụng tương đương với 23,79 mg CoCI2·6H2O. Chỉnh thể tích cuối cùng của dung dịch cobalt (II) clorua bằng cách thêm

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10626:2015 về Phụ gia thực phẩm - Axit benzoic

23,79 mg CoCl2·6H2O. Chỉnh thể tích cuối cùng của dung dịch cobalt (II) clorua bằng cách thêm lượng vừa đủ dung dịch axit clohydric loãng (5.9.1.2.1) sao cho mỗi mililit dung dịch cobalt (II) clorua chứa 59,5 mg CoCl2·6H2O. 5.9.1.2.3. Dung dịch sắt (III) clorua Hòa tan khoảng 55 g sắt (III) clorua ngậm sáu phân tử nước (FeCl3·6H2O)

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10627:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri benzoat

thiosulfat 0,1 N đã sử dụng tương đương với 23,79 mg CoCl2·6H2O. Chỉnh thể tích cuối cùng của dung dịch cobalt (II) clorua bằng cách thêm lượng vừa đủ dung dịch axit clohydric loãng (5.6.1.2.1) sao cho mỗi mililit dung dịch cobalt (II) clorua chứa 59,5 mg CoCl2·6H2O. 5.6.1.2.3. Dung dịch sắt (III) clorua Hòa tan khoảng 55 g sắt (III)

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10628:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali benzoat

phép thử trắng với cùng lượng thuốc thử. Mỗi mililit dung dịch natri thiosulfat 0,1 N đã sử dụng tương đương với 23,79 mg CoCl2·6H2O. Chỉnh thể tích cuối cùng của dung dịch cobalt (II) clorua bằng cách thêm lượng vừa đủ dung dịch axit clohydric loãng (5.6.1.2.1) sao cho mỗi mililit dung dịch cobalt (II) clorua chứa 59,5 mg CoCl2·6H2O.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 20625:2005 (ISO/TS 20625 : 2002) về Trao đổi dữ liệu điện tử trong hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT) - Quy tắc tạo các tập lược đồ XML (XSD) trên cơ sở các hướng dẫn thực thi của EDI (FACT)

Thứ tự các phần tử đó phải tuân theo thứ tự được đưa ra trong Tiêu chuẩn - EDI. 6.10.2. Trạng thái Trong một bộ lưu trữ dữ liệu tập hợp thì trạng thái phần tử phụ phải là tùy chọn nếu phần tử phụ này được sử dụng tùy ý ngay trong bộ lưu trữ dữ liệu theo câu hỏi trong toàn bộ kịch bản của thông điệp. Ví dụ: ORDERS DTM 2379 trạng

Ban hành: 17/02/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/07/2015

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

13

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2023/BGTVT về Yêu cầu an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông đường sắt trong quá trình khai thác sử dụng

chắc chắn. 2.3.7.8  Thiết bị phục vụ người khuyết tật (nếu có) phải đủ số lượng và hoạt động bình thường. 2.3.7.9  Trên toa xe khách phải có chỗ để tủ thuốc sơ cứu, dụng cụ chèn tàu, vật liệu để sửa chữa đơn giản; có chỗ bố trí bảng niêm yết hoặc phương tiện thông tin khác để thông báo cho hành khách. 2.4  Yêu cầu đối với toa xe

Ban hành: 03/11/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/11/2023

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/11/2018

Ban hành: Năm 1986

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/03/2013

16

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2018/BGTVT về Yêu cầu an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông đường sắt khi kiểm tra định kỳ

treo trên bệ xe phải theo đúng quy định của nhà sản xuất. 2.3.7.7 Chân cầu, cầu giao thông, lan can, khung che gió đầu toa xe, tay vịn cửa lên xuống phải lắp ráp đủ, đúng quy cách và chắc chắn. 2.3.7.8 Bộ phận thông gió mui xe, quạt thông gió trong xe hoạt động bình thường. 2.3.7.9 Cửa, khóa cửa lắp đặt chắc chắn, hoạt động linh

Ban hành: 14/05/2018

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/06/2018

Ban hành: Năm 1963

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

18

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 14:2011/BGTVT về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy do Bộ Giao thông vận tải ban hành

ban hành kèm theo Quyết định số 2379/QĐ-BKHCN ngày 06 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY National technical regulation on safety and environmental protection for motorcycles and mopeds

Ban hành: 17/11/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: 23/12/1976

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.244.201
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!