Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 1667/TM-XNK

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 1667/TM-XNK "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 676 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1667:1986 về Quặng sắt - Phương pháp xác định độ ẩm hàng hóa

TCVN1667:1986,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1667:1986,***,Quặng sắt,Phương pháp xác định độ ẩm hàng hóa,TCVN 1667:1986,Công nghiệp,Tài nguyên- Môi trường TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1667 – 86 QUẶNG SẮT PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM HÀNG HOÁ Iron ores. Method for determination of moisture in delivery Tiêu chuẩn này thay

Ban hành: Năm 1986

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12235:2018 (IES TM-28-14) về Dự đoán độ duy trì quang thông dài hạn của bóng đèn led và đèn điện led

TCVN12235:2018,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN12235:2018,***,Điện - điện tử TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12235:2018 IES TM-28-14 DỰ ĐOÁN ĐỘ DUY TRÌ QUANG THÔNG DÀI HẠN CỦA BÓNG ĐÈN LED VÀ ĐÈN ĐIỆN LED Projecting long-term luminous flux maintenance of led lamps and luminaires Lời nói đầu TCVN 12235:2018 hoàn toàn

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11842:2017 (IES TM-21-11) về Dự đoán độ duy trì quang thông dài hạn của nguồn sáng LED

TCVN11842:2017,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11842:2017,***,Điện - điện tử TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11842:2017 IES TM-21-11 DỰ ĐOÁN ĐỘ DUY TRÌ QUANG THÔNG DÀI HẠN CỦA NGUỒN SÁNG LED Projecting Long Term Lumen Maintenance of LED Light Sources Lời nói đầu TCVN 11842:2017 hoàn toàn tương đương với IES TM

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/07/2018

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7852:2008 về Thực phẩm - Đếm nấm men và nấm mốc bằng phương pháp màng khô có thể hoàn nước (phương pháp Petrifilm(TM))

Enumeration of yeast and mold by dry rehydratable film method (PetrifilmTM method) Lời nói đầu TCVN 7852:2008 được xây dựng trên cơ sở AOAC 997.02 Yeast and Mold Counts in Foods. Dry Rehydratable Film Method. TCVN 7852:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12030:2018 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định sự giảm phát thải lưu huỳnh tổng số

lưu lượng dòng đã hiệu chuẩn của khí đốt cháy, L/min; R là hiệu suất thu hồi đối với kiểm tra tính năng hệ thống, phần trăm; Tm là nhiệt độ tuyệt đối của đồng hồ đo khí khô trung bình, °K (°R) Tstd là nhiệt độ tuyệt đối tiêu chuẩn, 293 °K (528 °R); Va là thể tích của phân mẫu chuẩn độ, mL; Vm là thể tích của khí khô đo

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/12/2023

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/02/2024

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13312:2021 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng các axit amin có chứa lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký trao đổi ion

nước đến 9 L. Lọc qua màng lọc cỡ lỗ 0,45 μm (4.8). 3.12.2  Dung dịch đệm rửa giải natri xitrat 0,17 M, pH 2,85 Hòa tan 16,67 g natri xitrat ngậm hai phân tử nước (3.9) trong 50 ml 1-propanol (3.7), 5 ml thiodiglycol (3.10), thêm 4 giọt đệm bảo quản “pHix” (3.11) và 10 ml axit clohydric đặc. Chỉnh pH tới 2,85 ± 0,02 bằng dung dịch axit

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2024

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8941:2011 về Chất lượng đất - Xác định các bon hữu cơ tổng số - Phương pháp Walkley Black

cacbonat, (Na2CO3) 5.1.7. Bari diphenylamine sunfonat (C24H20BaN2O6S2), 5.1.8. N. Phenyllantranilic (C13H11O2N), 5.2. Các dung dịch thuốc thử 5.2.1. Dung dịch Kali dichromat (K2Cr2O7) chuẩn 0,1667 mol/l. Cân chính xác 49,04 g kali dicromat (5.1.5) đã sấy khô ở 105 oC, hòa tan vào khoảng 600 ml nước cất trong bình định mức

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/06/2015

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9901:2023 về Công trình đê biển - Yêu cầu thiết kế

(Kds) xác định theo công thức (6): Trong đó: γ’ds  là dung trọng khô thiết kế của đất thân đê, t/m3; γ’dmax  là dung trọng khô cực đại đạt được trong phòng thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn với chính loại đất dùng để đắp đê, t/m3; eds  là hệ số rỗng nén chặt thiết kế; emax  là hệ số rỗng cực đại đạt được trong phòng thí

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/03/2024

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11686:2016 (ISO 13059:2011) về Gỗ tròn - Yêu cầu đối với phép đo kích thước và phương pháp xác định thể tích

dung sai và sự phù hợp. Tổng quan, chuỗi dung sai và độ lệch cơ bản). [7] GOST R 52117-2003, Round timber - Measuring methods (Russia), [Gỗ tròn - Phương pháp đo (Nga)]. [8] STB 1667-2006, Pulpwood - Methods of volume determination - Technical conditions (Belarus) [Bột giấy - Phương pháp tính thể tích - Điều kiện kỹ thuật (Belarus)].

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11029:2015 về Rượu chưng cất - Xác định hàm lượng este - Phương pháp quang phổ

dịch trong tủ lạnh. 3.5. Các dung dịch chuẩn etyl axetat 3.5.1. Dung dịch gốc etyl axetat số 1 (dùng cho đường chuẩn), 0,333 g etyl axetat trong 1 lít rượu 50°. Cân 0,1667 g etyl axetat trong bình cân và chuyển định lượng vào bình định mức 500 ml (4.1) bằng rượu 50°. Thêm rượu 50° đến vạch ở nhiệt độ phòng. 3.5.2. Dung dịch

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9883:2013 (EN 15054:2006) về Thực phẩm không chứa chất béo - Xác định chlormequat và mepiquat - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao - Phổ khối lượng

mepiquat với nồng độ 3,33 μg/ml. 3.10. Dung dịch chuẩn nội 1 (d4-chlormequat clorua), nồng độ khối lượng ρ(C5H9D4NCl2) = 21,33 μg/ml trong metanol Dung dịch này chứa cation d4-chlormequat với nồng độ 16,67 μg/ml. 3.11. Dung dịch chuẩn nội 2 (d3-mepiquat iodua), nồng độ khối lượng ρ(C5H13D3NI) = 34,70 μg/ml trong metanol Dung

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/11/2014

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19108:2018 (ISO 19108:2002) về Thông tin địa lý - Lược đồ thời gian

topo thời gian 5.3  Các hệ quy chiếu thời gian 5.3.1  Các kiểu hệ quy chiếu thời gian 5.3.2  Lịch và đồng hồ 5.3.3  Các hệ tọa độ thời gian 5.3.4  Các hệ tham chiếu thời gian thứ tự 5.4  Vị trí thời gian 5.4.1  Giới thiệu 5.4.2  TM_Position 5.4.3  TM_TemporalPosition 5.4.4  Vị trí tham

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/01/2019

20

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2148:1977 về Truyền dẫn khí nén - Lưu lượng khí danh nghĩa

0,800 0,500 8,00 5,00 80,0 50,0 800 Chú thích: Để tính đổi các lưu lượng danh nghĩa được chính xác, sử dụng giá trị biến đổi: 1m3/ph = 16,67 dm3/s

Ban hành: Năm 1977

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.17.12
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!