Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9883:2013 Thực phẩm không chứa chất béo - Xác định chlormequat và mepiquat

Số hiệu: TCVN9883:2013 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2013 Ngày hiệu lực:
ICS:67.060, 67.080.01 Tình trạng: Đã biết

 

Nấm

Lê 1

Lê 2

Bột mì

Puree quả

Chlormequat

 

 

 

 

 

Giá trị trung bình  (mg/kg)

1,19

0,16

0,063

0,11

0,04

Giới hạn lặp lại r (mg/kg)

0,127

0,028

0,008

0,035

0,016

Mepiquat

 

 

 

 

 

Giá trị trung bình  (mg/kg)

0,31

0,24

0,11

0,39

0,034

Giới hạn lặp lại r (mg/kg)

0,027

0,094

0,039

0,096

0,013

8.3. Độ tái lập

Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử nghiệm đơn lẻ thu được trên cùng vật liệu thử, được báo cáo bởi hai phòng thử nghiệm, không được quá 5% các trường hợp vượt quá giới hạn tái lập R. Các giá trị được nêu trong Bảng 2.

Bảng 2 – Độ tái lập

 

Nấm

Lê 1

Lê 2

Bột mì

Puree quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Giá trị trung bình  (mg/kg)

1,19

0,16

0,063

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,04

Giới hạn tái lập R (mg/kg)

0,490

0,080

0,046

0,075

0,029

Mepiquat

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Giá trị trung bình  (mg/kg)

0,31

0,24

0,11

0,39

0,034

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,155

0,110

0,064

0,188

0,066

9. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất các thông tin sau đây:

- mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;

- viện dẫn tiêu chuẩn này;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- ngày lấy mẫu và phương pháp lấy mẫu (nếu có thể);

- ngày nhận mẫu tại phòng thử nghiệm;

- ngày thử nghiệm;

- mọi điểm đặc biệt quan sát được trong quá trình thử nghiệm;

- mọi chi tiết thao tác không được quy định trong phương pháp này hoặc những điều được coi là tùy chọn có thể ảnh hưởng đến kết quả.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Ví dụ về các điều kiện thực nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các điều kiện vận hành LC-MS sau đây cho thấy thích hợp.

A.2 Hệ thống LC 1

Bơm HPLC:

G1312A bơm hai kênh của hệ thống HP 1100

Bộ lấy mẫu tự động:

G1313A của hệ thống HP 1100

Thể tích bơm:

20 μl

Cột:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pha động:

axetonitril/metanol/axit axetic/nước: 17,5 + 7,5 + 3,75 + 71,25 (thể tích) chứa amoni axetat 50 mmol/l (3.2)

Tốc độ dòng:

0,3 ml/min

Nhiệt độ cột:

nhiệt độ môi trường

Thời gian lưu đối với:

 

chlormequat:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mepiquat:

6,0 min

A.3 Hệ thống LC 2

Bơm HPLC:

G1312A bơm hai kênh của hệ thống HP 1100

Bộ lấy mẫu tự động:

G1313A từ hệ thống HP 1100

Thể tích bơm:

20 μl

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Shodex RSpak DE 613, cỡ hạt 6 μm, kích thước 150 mm x 6 mm

Pha động:

metanol/nước: 50 + 50 (thể tích) chứa amoni axetat 25 mmol/l (3.2)

Tốc độ dòng:

0,3 ml/min

Nhiệt độ cột:

40 oC

Thời gian lưu đối với:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11,6 min

mepiquat:

10,6 min

A.4 Hệ thống LC 3

Bơm HPLC:

G1312A bơm hai kênh của hệ thống HP 1100

Bộ lấy mẫu tự động:

G1313A của hệ thống HP 1100

Thể tích bơm:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cột:

Partisil SCX, cỡ hạt 10 μm, kích thước 150 mm x 2 mm

Pha động:

axetonitril/nước/axit axetic: 40 + 59,94 + 0,06 (thể tích), chứa amoni axetat 60 mmol/l (3.2)

Tốc độ dòng:

0,6 ml/min

Nhiệt độ cột:

40 oC

Thời gian lưu đối với:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

chlormequat:

5,8 min

mepiquat:

12,7 min

A.5 Hệ thống MS 1

Thiết bị MS:

Finnigan LCQ, ThermoQuest

Nguồn ion:

phun điện tử (ESI)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

dương

Điện áp phun:

4 000 V

Nhiệt độ mao quản:

275 oC

Dòng khí ngoài:

nitơ, 80 đơn vị tùy ý

Dòng phí phụ trợ:

nitơ, 20 đơn vị tùy ý

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80 μA

Điện áp mao quản:

20 V

Điện áp ống Lens:

20 V

Thời gian bơm ion:

200 ms.

A.6 Hệ thống MS 2

Thiết bị MS:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nguồn ion:

phun điện tử (ESI)

Phân cực ion:

dương

Điện áp cone:

15 V

Điện áp mao quản:

3 500 V

Nhiệt độ mao quản:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dòng khí vòng ngoài:

nitơ, 75 psi (5,17 bar)

A.7 Hệ thống MS 3

Thiết bị MS:

HP 1100 MSD

Nguồn ion:

ion hóa phun điện tử ở áp suất môi trường (API-ES)

Phân cực ion:

dương

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4 000 V

Điện áp phân mảnh:

90 V

Áp lực ống phun:

nitơ, 20 psi (1,38 bar)

Dòng khí sấy:

nitơ, 10 l/min

Nhiệt độ khí sấy:

350 oC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

750 ms

A.8 Ion chọn lọc được sử dụng

Số thứ tự

Khối lượng (m/z)

Đối với

1

122

Chlormequat

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chlormequat

3

126

Chất chuẩn nội 1

4

128

Chất chuẩn nội 1

5

114

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

115

Mepiquat

7

117

Chất chuẩn nội 2

8

118 hoặc 101

Chất chuẩn nội 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN:

a) m/z 122 và m/z 124 (chlormequat)

b) m/z 126 và m/z 128 (chất chuẩn nội 1)

c) m/z 114 (mepiquat) và m/z 117 (chất chuẩn nội 2)

Hình A.1 – Sắc ký đồ của dịch chiết lê, đã bổ sung chlormequat 0,16 mg/kg và mepiquat 0,24 mg/kg (các điều kiện sử dụng: hệ thống LC 2 và hệ thống MS 2)

CHÚ DẪN:

a) m/z 122 và m/z 124 (chlormequat)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) m/z 114 (mepiquat) và m/z 117 (chất chuẩn nội 2)

Hình A.2 – Sắc ký đồ của dung dịch hiệu chuẩn số 2 (tương ứng với tỷ lệ khối lượng 0,05 mg/kg; các điều kiện sử dụng: hệ thống LC 2 và hệ thống MS 2)

CHÚ DẪN:

a) m/z 122 và m/z 124 (chlormequat)

b) m/z 126 và m/z 128 (chất chuẩn nội 1)

c) m/z 114 (mepiquat) và m/z 117 (chất chuẩn nội 2)

Hình A.3 – Sắc ký đồ của puree quả đã bổ sung chlormequat 0,04 mg/kg và mepiquat 0,034 mg/kg (các điều kiện sử dụng: hệ thống LC 2 và hệ thống MS 2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) m/z 122 và m/z 124 (chlormequat)

b) m/z 126 và m/z 128 (chất chuẩn nội 1)

c) m/z 114 (mepiquat) và m/z 117 (chất chuẩn nội 2)

Hình A.4 – Sắc ký đồ của puree quả (tương ứng với Hình 3), không bổ sung chất chuẩn (các điều kiện sử dụng: hệ thống LC 2 và hệ thống MS 2)

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Dữ liệu về độ chụm

Các thông số nêu trong Bảng B.1 và B.2 đã được đánh giá phù hợp với TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) và TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) khi thực hiện phép thử liên phòng thử nghiệm. Phép thử này do CEN/TC 275/WG 4 của Viện nghiên cứu Bảo vệ người tiêu dùng và Thú y của Cộng hòa Liên bang Đức tổ chức thực hiện.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẫu

Nấm

Lê 1

Lê 2

Bột mì

Puree quả

Năm tiến hành thử liên phòng thử nghiệm

2001

2001

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2001

2001

Số lượng phòng thử nghiệm tham gia

8

8

7

8

7

Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

7

8

7

Số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ

0

0

0

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số lượng kết quả được chấp nhận

32

32

28

32

28

Giá trị trung bình  mg/kg

1,19

0,16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,11

0,040

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr mg/kg

0,045

0,010

0,003

0,013

0,006

Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,2

4,3

11,9

14,8

Giới hạn lặp lại, r, mg/kg

0,127

0,028

0,008

0,035

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ lệch chuẩn tái lập sR, mg/kg

0,175

0,028

0,016

0,027

0,010

Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR, %

14,7

18,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25,4

25,7

Giới hạn tái lập, R, mg/kg

0,490

0,080

0,046

0,075

0,029

Giá trị Horrat (RSDR quan sát được/RSDR dự đoán)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,85

1,07

1,13

0,99

Bảng B.2 – Dữ liệu đối với mepiquat

Mẫu

Nấm

Lê 1

Lê 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Puree quả

Năm tiến hành thử liên phòng thử nghiệm

2001

2001

2001

2001

2001

Số lượng phòng thử nghiệm tham gia

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

6

6

Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

6

6

6

6

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0

0

0

0

Số lượng kết quả được chấp nhận

24

24

24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24

Giá trị trung bình  mg/kg

0,31

0,24

0,11

0,39

0,034

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr mg/kg

0,010

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,014

0,034

0,005

Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr %

3,1

14,0

12,4

8,8

13,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,027

0,094

0,039

0,096

0,013

Độ lệch chuẩn tái lập sR, mg/kg

0,055

0,039

0,023

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,024

Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR, %

17,7

16,4

20,2

17,3

69,4

Giới hạn tái lập, R, mg/kg

0,155

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,064

0,188

0,066

Giá trị Horrat (RSDR quan sát được/RSDR dự đoán)

0,93

0,83

0,91

0,94

2,61a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] L 00.00-75, Food analysis - Determination of chlormequat and mepiquat in foodstuffs using HPLC-MS (Untersuchung von Lebensmitteln - Bestimmung von Chlormequat und Mepiquat in Lebensmitteln mittels HPLC-MS) in: Collection of official methods under article 35 of the German Federal Foods Act; Methods of sampling and analysis of foods, tobacco products, cosmetics and commodity goods/-Federal Office of Consumer Protection and Food Safety (Amtliche Sammlung von Untersuchungs-verfahren nach § 35 LMBG: Verfahren zur Probenahme und Untersuchung von Lebensmitteln, Tabak-erzeugnissen, kosmetischen Mitteln und Bedarfsgegenstanden/Bundesamt fiir Verbraucherschutz und Lebensmittelsicherheit) Loose leaf edition, (Loseblattausgabe), 2004, Berlin, Kӧln: Beuth Verlag GmbH

[2] Vahl, M., Graven, A., Juhler, R.K.: Analysis of chlormequat residues in grain using liquid chromatography-mass spectrometry (LC-MS/MS). Fresenius J Anal Chem 361 (1998) 817-820.

[3] Juhler, R.K., Vahl, M.: Residues of chlormequat and mepiquat in grain. - Results from the Danish national pesticide survey. J AOAC Int 82 (1999) 331-336.

[4] Startin, J.R. Hird, S.J., Sykes, M.D., Taylor, J.C, Hill, A.R.C.: Determination of the plant growth regulator chlormequat in pears by ion-exchange high performance liquid chromatography- electrospray mass spectrometry. Analyst 124(1999) 1011-1015.

[5] Hau, J., Riediker, S., Varga, N., Stadler, R.H.: Determination of the plant growth regulator chlormequat in food by liquid chromatography electrospray ionisation tandem mass spectrometry. J Chromatogr A 878 (2000) 77-86.

[6] Evans, C. S., Startin, J. R., Goodall, D. M., Keely, B. J.: Improved sensitivity in detection of chlormequat by liquid chromatography-mass spectrometry. J. Chromatogr. A 897 (2000) 399 - 404.

[7] Evans, C. S., Startin, J. R., Goodall, D. M., Keely, B.J.: Optimisation of ion trap parameters for the quantification of chlormequat by liquid chromatography mass spectrometry and the application in the analysis of pear extracts. Rapid Commun Mass Spectrom 14 (2000) 112-117.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[9] TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung

[10] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.

1) Celite 545 là sản phẩm của Celite Corp. (World Minerals Inc., Santa Barbara, CA, USA). Thông tin này đưa ra để thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng sản phẩm đó. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho kết quả tương đương.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9883:2013 (EN 15054:2006) về Thực phẩm không chứa chất béo - Xác định chlormequat và mepiquat - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao - Phổ khối lượng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.727

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.108.200
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!